Với đặc điểm sản xuất của Công ty là gia công lại các sản phẩm thô được nhập về từ Nhật Bản (chiếm đến 80%) và nguyên vật liệu trong nước (20%) để tạo sản phẩm hoàn chỉnh (đầu khò bình gas, bo mạch điện tử) trước khi được tiêu thụ ngoài thị trường.
Ngày đăng: 22-12-2021
754 lượt xem
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẦU KHÒ GAS, BO MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ SẢN PHẨM ÉP NHỰA
CHƯƠNG 1: SƠ LƯỢC VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.1 Các thông tin chung
Tên dự án đầu tư: NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẦU KHÒ GAS, BO MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ SẢN PHẨM ÉP NHỰA
Địa chỉ: Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
Số điện thoại:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Cơ quan chủ quản:
+ Tên cơ quan chủ dự án: CÔNG TY FI
+ Tên giao dịch tiếng anh: FI CO., LTD
+ Địa chỉ trụ sở chính: khu công nghiệp Việt Nam – Singapore
+ Người đại diện: ông ……………
+ Chức vụ: Tổng giám đốc
+ Giấy chứng nhận đầu tư số: …………………
1.1.1 Công nghệ sản xuất
1.1.1.1 Công nghệ sản xuất đầu khò gas
Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất
Hình 1.3 Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất, lắp ráp đầu khò gas
Thuyết minh dây chuyền công nghệ lắp ráp đầu khò gas
Nguyên liệu đầu vào của dây chuyền là sản phẩm thô, việc lắp ráp linh kiện sẽ được thực hiện tuần tự theo các bước như sau:
1.1.1.2 Công nghệ sản xuất sản phẩm ép nhựa
Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất
Hình 1.4 Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm ép nhựa
Thuyết minh dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm ép nhựa
Với nguyên liệu đầu vào là nhựa hạt, được chế biến qua các công đoạn để tạo thành phẩm. Cụ thể các công đoạn sản xuất như sau:
1.1.1.3 Công nghệ sản xuất gia công bo mạch điển tử
Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất
Hình 1.5 Sơ đồ dây chuyền lắp ráp bo mạch điện tử
Thuyết minh dây chuyền công nghệ lắp ráp bo mạch điện tử
Dây chuyền sản xuất bo mạch điện tử tại Công ty Fi chủ yếu là lắp rắp, gắn chip và IC cho các bo mạch thô. Việc lắp ráp này được thực hiện tự động nhờ vào việc vận hành các máy, cụ thể:
1.1.2 Thiết bị, máy móc sử dụng trong quá trình sản xuất
Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại Công ty Fi được cho trong bảng sau:
Bảng 1.3 Danh mục các máy móc, thiết bị trong Công ty
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Tình trạng |
---|---|---|---|---|
1 |
Xe Ford 16 chỗ |
xe |
01 |
Hoạt động tốt |
2 |
Xe nâng tay |
xe |
01 |
Hoạt động tốt |
3 |
Máy Photocopy |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
4 |
Bình chứa khí 500l |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
5 |
Đầu bơm khí nén hiệu Mitsui Seiki |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
6 |
Máy bôi keo hiệu EFD |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
7 |
Máy ổn áp 50KVA |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
8 |
Băng chuyền (=sắt) |
cái |
02 |
Hoạt động tốt |
9 |
Máy ép nhựa hiệu Nissei |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
10 |
Khuôn M16 Zetsuentai A, B |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
11 |
Tháp giải nhiệt |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
12 |
Khuôn sản xuất miếng đỡ bình gas (Bonbe holder) SFB – L019 |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
13 |
Khuôn sản xuất tay vặn van (Van Handoru) |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
14 |
Khuôn sản xuất vòng đệm bằng nhựa |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
15 |
Chốt ấn vị sản phẩm |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
16 |
Máy hàn chì tự động |
cái |
04 |
Hoạt động tốt |
17 |
Máy kiểm tra sản phẩm Manrantz |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
18 |
Máy làm sạch bọt khí trong hàn chì |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
19 |
Khuôn Oring |
cái |
05 |
Hoạt động tốt |
20 |
Khuôn sản xuất Oring |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
21 |
Máy sấy kho bo mạch |
|
01 |
Hoạt động tốt |
22 |
Máy hàn gắn IC |
cái |
02 |
Hoạt động tốt |
23 |
Máy lạnh Panasonic |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
24 |
Bàn thao tác bằng đá |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
25 |
Thước đo chiều cao sản phẩm |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
26 |
Máy điều nhiệt khuôn |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
27 |
Khung nâng di động |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
28 |
Máy ép nhựa model ES600 (5E) |
cái |
02 |
Hoạt động tốt |
29 |
Máy ổn áp Shunshin 100 KVA 3 pha |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
30 |
Máy hàn bo mạch tự động |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
31 |
Máy đục lỗ hiệu Brother |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
32 |
Máy gắp sản phẩm (hiệu Harmo) |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
33 |
Máy trộn nhựa hiệu Yann Bang |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
34 |
Máy sấy nhựa hiệu Yann Bang |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
35 |
Máy phun nhựa thông hiệu ASAH FX-7000 |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
36 |
Khuôn nhôm 18 ô |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
37 |
Khuôn ép nhựa IDVR H-61755-458 |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
38 |
Máy nén khí Mitsu Seiki |
cái |
01 |
Hoạt động tốt |
39 |
Khuôn vòng đệm cao su |
cái |
02 |
Hoạt động tốt |
(Nguồn: Công ty TNHH Fi)
1.1.3 Nguyên vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng
Với đặc điểm sản xuất của Công ty là gia công lại các sản phẩm thô được nhập về từ Nhật Bản (chiếm đến 80%) và nguyên vật liệu trong nước (20%) để tạo sản phẩm hoàn chỉnh (đầu khò bình gas, bo mạch điện tử) trước khi được tiêu thụ ngoài thị trường. Do đó, nguyên vật liệu cho hoạt động sản xuất của Công ty chủ yếu là các sản phẩm thô (bo mạch thô, chip điện trở, …). Cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.4 Nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất trong 1 tháng
TT |
Nguyên liệu thô |
ĐVT |
Số lượng |
Loại sản phẩm |
---|---|---|---|---|
1 |
Đầu cảm ứng đo nồng độ muối |
Cái |
16.000 |
Dụng cụ kiểm tra nồng độ muối trong dung dịch |
2 |
Đầu nối |
Cái |
20.000 |
Bo maïch |
3 |
Đầu nối của pin ( = đồng) |
Cái |
17.600 |
Bo maïch |
4 |
Điốt |
Cái |
3.000 |
Bo maïch |
5 |
Điện cực A ( 314870 A-A) |
Cái |
7.500 |
Bo maïch |
6 |
Điện cực B ( 314871 B-A) |
Cái |
7.500 |
Bo maïch |
7 |
Đíôt phát sáng |
Cái |
24.000 |
Bo maïch |
8 |
Bán dẫn |
Cái |
15.000 |
Bo maïch |
9 |
Bảng mạch thô (Bo mạch điện tử) SHU131 PCB ( PC012) |
Cái |
60.550 |
Bo maïch |
10 |
Bộ điều chỉnh cường độ dòng điện |
Cái |
6.000 |
|
11 |
Biến trở |
Cái |
6.000 |
Bo maïch |
12 |
Bệ đỡ động cơ máy 2MDLFW006700 |
Cái |
200 |
Bộ đỡ tấm chắn động cơ máy |
13 |
Bo mạch FC-033B |
Cái |
2.520 |
Bo maïch |
14 |
Bo mạch FC-037N |
Cái |
2.520 |
Bo maïch |
15 |
Công tắc |
Cái |
6.000 |
Bo maïch |
16 |
Chíp điện trở |
Cái |
65.000 |
Bo maïch |
17 |
Chíp dùng cho bo mạch điện tử |
Cái |
101.300 |
Bo maïch |
18 |
Chíp tụ điện |
Cái |
40.000 |
Bo maïch |
19 |
Dây điện đơn bằng đồng (1cái = 0.08m) 157AWG30ASC |
Cái |
11.000 |
Bo maïch |
20 |
Dây nhôm tản nhiệt L-120mm |
Cái |
2.689 |
Bo maïch |
21 |
ốc hãm RZ-730 |
Cái |
23.000 |
Đầu khò gas |
22 |
ống định vị L= 6.5mm của đầu khò gas |
Cái |
2.700 |
Đầu khò gas |
23 |
ống định vị phi 6 dài 6.5mm RZ-730 |
Cái |
9.000 |
Đầu khò gas |
24 |
ống định vị RZ-820 |
Cái |
11.000 |
Đầu khò gas |
25 |
ống Inox RZ-730 ( p5mm, L-17mm) |
Cái |
920 |
Đầu khò gas |
26 |
Gá giữ ống định vị LFA |
Cái |
3.590 |
Đầu khò gas |
27 |
Gá giữ ống định vị RZ-730 |
Cái |
19.000 |
Đầu khò gas |
28 |
Kim định vị |
Cái |
7.000 |
Đầu khò gas |
29 |
Kim định vị L = 5.2mm |
Cái |
2.700 |
Đầu khò gas |
30 |
Kim định vị RZ-730 |
Cái |
22.000 |
Đầu khò gas |
31 |
Kim định vị RZ-820S |
Cái |
7.000 |
Đầu khò gas |
32 |
Kim nắp vặn bình xăng của động cơ máy |
Cái |
24.000 |
Nắp vặn bình xăng của động cơ máy |
33 |
Long đền kim lửa của đầu khò gas |
Cái |
3.000 |
Đầu khò gas |
34 |
Long đền RZ-840 phi 10mm của đầu khò gas |
Cái |
2.700 |
Đầu khò gas |
35 |
Lò xo định vị RZ-820S ( = Thép) |
Cái |
40.000 |
Đầu khò gas |
36 |
Lò xo kim lửa phi 0.3*0.027*N65 |
Cái |
5.000 |
Đầu khò gas |
37 |
Mạch tổ hợp |
Cái |
7.700 |
Đầu khò gas |
38 |
Miếng đệm nhựa p 0.2cm |
Cái |
7.500 |
Đầu khò gas |
39 |
Miếng giảm xóc = nhôm |
Cái |
15.000 |
Đầu khò gas |
40 |
Phễu loc ( Inox) RZ-730 |
Cái |
28.000 |
Đầu khò gas |
41 |
Tấm đỡ bằng thép 0.6*144.22*54.9mm |
Cái |
1.500 |
Bộ phận tách dầu của máy nén khí |
42 |
Tấm đệm bằng thép ( 1.6*32.6*43)mm |
Cái |
100 |
Bộ phận tách dầu của máy nén khí |
43 |
Tấm đệm bằng thép (1.6*32.6*33)mm |
Cái |
100 |
Bộ phận tách dầu của máy nén khí |
44 |
Tấm chắn kim loại P09474g300 |
Cái |
40.000 |
Đầu dẫn hướng của động cơ bơm dầu |
45 |
Tấm ngăn bằng thép 2.0*49.0*52.5mm |
Cái |
100 |
Bộ phận tách dầu của máy nén khí |
46 |
Tấm ngăn bằng thép 2.0*49.6*52.6mm |
Cái |
100 |
Bộ phận tách dầu của máy nén khí |
47 |
Thân chính kim lửa của đầu khò gas |
Cái |
3.000 |
Đầu khò gas |
48 |
Thân van RZ-820B |
Cái |
5.239 |
Đầu khò gas |
49 |
Trục kim lửa của đầu khò gas |
Cái |
3.000 |
Đầu khò gas |
50 |
Trục nối kim định vị RZ-730 |
Cái |
24.000 |
Đầu khò gas |
51 |
Trục van của đầu khò gas |
Cái |
2.700 |
Đầu khò gas |
52 |
Van chặn kim lửa của đầu khò gas |
Cái |
3.000 |
Đầu khò gas |
53 |
Van chính RZ-730 |
Cái |
14.550 |
Đầu khò gas |
54 |
Vòng đệm cao su 3.0*1.4*0.8 RZ-730 |
Cái |
120.000 |
Đầu khò gas |
55 |
Vòng đệm cao su 3.5 x 1.5 x 1 |
Cái |
120.000 |
Đầu khò gas |
56 |
Vòng đệm cao su 4.5*1.5*1.5 RZ-730 |
Cái |
120.000 |
Đầu khò gas |
57 |
Vòng đệm cao su P-11 |
Cái |
200.000 |
Đầu khò gas |
58 |
Vòng đệm cao su P-3 |
Cái |
400.000 |
Đầu khò gas |
59 |
Vòng đệm cao su p3.4 x 0.7 |
Cái |
90.000 |
Đầu khò gas |
60 |
Vòng đệm cao su P-4 |
Cái |
200.000 |
Đầu khò gas |
61 |
Vòng đệm cao su P-7 |
Cái |
160.000 |
Đầu khò gas |
62 |
Nhựa hạt nguyên liệu |
kg |
1000 |
Ép nhựa |
63 |
Dầu thông |
Lít |
1,7 |
Bo mạch |
64 |
Kem hàn |
kg |
0,5 |
Bo mạch |
(Nguồn: Công ty TNHH Fi)
Kem hàn đang được sử dụng cho công đoạn hàn gắn IC, Swich lên bo mạch điện tử là RoSH Mã hàng S3X58-M406-3 và S3X-56M. Đây là loại kem hàn đáp ứng tiêu chuẩn RoSH (được viết tắt từ Restriction of Certain Hazardous Substances) – một tiêu chuẩn nhằm hạn chế vật chất nguy hiểm, góp phần bảo vệ môi trường xanh và sạch của Châu Âu. Tiêu chuẩn này dùng luật pháp của Châu Âu cấm 06 loại chất đặc biệt nguy hiểm đối với môi trường và đối với sức khoẻ con người trong quá trình sản xuất: Cadmium (Cd), Thuỷ ngân (Hg), Chromium hoá trị 6, hợp chất của Brom như: PBBs (polybrominated biphenyls), PBDEs (polybrominated diphenyl ethers), và Chì (Pb).
1.1.4 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước
1.1.4.1 Nhu cầu và nguồn cung cấp nước
Công ty sử dụng nguồn nước cấp được lấy từ hệ thống cấp nước của Khu công nghiệp VSIP do Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore làm chủ đầu tư.
Quá trình sản xuất gia công các loại linh kiện của Công ty không sử dụng nhiều nước, cần một lượng nước rất nhỏ cho công đoạn “thí nghiệm ngâm nước”. Do đó, lượng nước cấp cho hoạt động của Công ty được sử dụng chủ yếu cho sinh hoạt của nhân viên văn phòng và công nhân làm việc tại xưởng sản xuất.
Tổng nhu cầu cấp nước của công ty theo thực tế hoạt động của công ty dao động trong khoảng 65 - 70 m3/tháng cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.5 Nhu cầu dùng nước của Công ty Fi
TT |
Nhu cầu dùng nước |
Lưu lượng (m3/tháng) |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Nước cấp cho sản xuất |
2,0 - 3,0 |
Sử dụng cho công đoạn kiểm tra thành phẩm |
2 |
Nước cấp cho sinh hoạt |
67 - 68 |
Nước được cấp cho căng tin phục vụ nhu cầu ăn uống của công nhân, và nước cấp cho nhu cầu vệ sinh của công nhân viên trong nhà máy |
(Nguồn: Công ty TNHH Fi)
1.1.4.2 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
Lượng điện cần cung cấp cho các hoạt động sản xuất, gia công tại Công ty Fi, trung bình trong 01 tháng khoảng: 11.000 kWh.
Nguồn cung cấp điện: nguồn điện cung cấp cho hoạt động của nhà máy được lấy từ nguồn điện của KCN VSIP
1.1.5 Số lượng nhân viên, lao động
Số lượng cán bộ công nhân viên của Công ty FI ước tính khoảng 40 người, được phân bổ trong các phòng ban, chuyên môn như sau:
Bảng 1.6 Bảng phân bố lượng nhân viên, công nhân làm việc tại nhà máy
TT |
Loại lao động |
Số lượng (người) |
|
---|---|---|---|
Hiện tại |
2015 |
||
1 |
Ban giám đốc, điều hành quản lý công ty |
02 |
03 |
2 |
Nhân viên văn phòng |
04 |
06 |
3 |
Cán bộ điều hành phân xưởng |
03 |
05 |
4 |
Công nhân làm việc tại nhà xưởng |
33 |
106 |
Tổng cộng |
42 |
120 |
(Nguồn: Công ty TNHH Fi)
Xem thêm Mẫu kế hoạch bảo vệ môi trường cho dự án trang trại chăn nuôi vịt giống 10.000 con
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn