ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẦU KHÒ GAS, BO MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ SẢN PHẨM ÉP NHỰA

Với đặc điểm sản xuất của Công ty là gia công lại các sản phẩm thô được nhập về từ Nhật Bản (chiếm đến 80%) và nguyên vật liệu trong nước (20%) để tạo sản phẩm hoàn chỉnh (đầu khò bình gas, bo mạch điện tử) trước khi được tiêu thụ ngoài thị trường.

Ngày đăng: 22-12-2021

588 lượt xem

ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẦU KHÒ GAS, BO MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ SẢN PHẨM ÉP NHỰA

CHƯƠNG 1: SƠ LƯỢC VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1.1 Các thông tin chung

Tên dự án đầu tư: NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẦU KHÒ GAS, BO MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ SẢN PHẨM ÉP NHỰA

Địa chỉ: Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số điện thoại:

Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Cơ quan chủ quản:

+ Tên cơ quan chủ dự án: CÔNG TY FI

+ Tên giao dịch tiếng anh: FI CO., LTD

+ Địa chỉ trụ sở chính: khu công nghiệp Việt Nam – Singapore

+ Người đại diện: ông ……………

+ Chức vụ: Tổng giám đốc

+ Giấy chứng nhận đầu tư số: …………………

1.1.1 Công nghệ sản xuất

1.1.1.1 Công nghệ sản xuất đầu khò gas

Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất

Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất, lắp ráp đầu khò gas

Hình 1.3 Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất, lắp ráp đầu khò gas

Thuyết minh dây chuyền công nghệ lắp ráp đầu khò gas

            Nguyên liệu đầu vào của dây chuyền là sản phẩm thô, việc lắp ráp linh kiện sẽ được thực hiện tuần tự theo các bước như sau:

  • Nhập linh kiện, nguyên liệu đầu vào
  • Tẩy rửa dầu đối với linh kiện đã được gia công cơ khí
  • Ráp vòng đệm vào đầu vòi
  • Cắt bỏ phần bảo vệ của Van hontai
  • Xiết đầu vòi vào Van hontai
  • Gắn Long đền P4, P11, vòng đệm P4, vòng đệm P11 vào Bộ phận giữ chặt
  • Gắn vòng đệm P3, vòng đệm 3.5 vào kim điều tiết 720 RZ-720
  • Gắn Bệ gá, Bộ phận giữ chặt vào Van hontai.
  • Gắn kim điều tiết vào Van hontai.
  • Gắn núm vặn vào kim điều tiết
  • Đóng dấu ngày sản xuất vào Van hontai
  • Kiểm tra độ kín khí của đầu khò gas bằng nguồn nước cấp của KCN VSIP. Nước thải ra từ công đoạn này không là nguồn gây ô nhiễm đáng kể.
  • Kiểm tra ngoại quan thành phẩm cuối cùng, xuất hàng.

1.1.1.2 Công nghệ sản xuất sản phẩm ép nhựa

Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất

Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm ép nhựa

Hình 1.4 Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm ép nhựa

Thuyết minh dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm ép nhựa

            Với nguyên liệu đầu vào là nhựa hạt, được chế biến qua các công đoạn để tạo thành phẩm. Cụ thể các công đoạn sản xuất như sau:

  • Nhập nguyên liệu hựa hạt vào kho
  • Pha trộn nhựa nguyên liệu với nhựa màu theo tỉ lệ tương ứng với từng loại hàng
  • Sấy nóng từ 800C đến 1200C tùy từng loại hàng
  • Đưa vào máy ép nhựa cho ra sản phẩm
  • Xử lý gate, ba vơ, …
  • Kiểm tra thành phẩm, đóng gói
  • Xuất hàng

1.1.1.3 Công nghệ sản xuất gia công bo mạch điển tử

Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất

Sơ đồ dây chuyền lắp ráp bo mạch điện tử

Hình 1.5 Sơ đồ dây chuyền lắp ráp bo mạch điện tử

Thuyết minh dây chuyền công nghệ lắp ráp bo mạch điện tử

            Dây chuyền sản xuất bo mạch điện tử tại Công ty Fi chủ yếu là lắp rắp, gắn chip và IC cho các bo mạch thô. Việc lắp ráp này được thực hiện tự động nhờ vào việc vận hành các máy, cụ thể:

  • Bôi Cream soldering lên bo mạch
  • Gắn chip lên bo
  • Kiểm tra độ chính xác vị trí chip
  • Sấy nóng, quét kem hàn lên bề mặt bo
  • Gắn IC, Swich... vào  bo
  • Quét nhựa thông lên bo
  • Hàn chân IC... vào bo
  • Cắt chân IC, Led...
  • Hàn cực Pin vào bo
  • Hàn điện cực vào dây điện
  • Gắn điện cực vào Spoon
  • Ép nhựa Spoon

1.1.2 Thiết bị, máy móc sử dụng trong quá trình sản xuất

            Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại Công ty Fi được cho trong bảng sau:

Bảng 1.3 Danh mục các máy móc, thiết bị trong Công ty

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Tình trạng

1

Xe Ford 16 chỗ

xe

01

Hoạt động tốt

2

Xe nâng tay

xe

01

Hoạt động tốt

3

Máy Photocopy

cái

01

Hoạt động tốt

4

Bình chứa khí 500l

cái

01

Hoạt động tốt

5

Đầu bơm khí nén hiệu Mitsui Seiki

cái

01

Hoạt động tốt

6

Máy bôi keo hiệu EFD

cái

01

Hoạt động tốt

7

Máy ổn áp 50KVA

cái

01

Hoạt động tốt

8

Băng chuyền (=sắt)

cái

02

Hoạt động tốt

9

Máy ép nhựa hiệu Nissei

cái

01

Hoạt động tốt

10

Khuôn M16 Zetsuentai A, B

cái

01

Hoạt động tốt

11

Tháp giải nhiệt

cái

01

Hoạt động tốt

12

Khuôn sản xuất miếng đỡ bình gas (Bonbe holder) SFB – L019

cái

01

Hoạt động tốt

13

Khuôn sản xuất tay vặn van (Van Handoru)

cái

01

Hoạt động tốt

14

Khuôn sản xuất vòng đệm bằng nhựa

cái

01

Hoạt động tốt

15

Chốt ấn vị sản phẩm

cái

01

Hoạt động tốt

16

Máy hàn chì tự động

cái

04

Hoạt động tốt

17

Máy kiểm tra sản phẩm Manrantz

cái

01

Hoạt động tốt

18

Máy làm sạch bọt khí trong hàn chì

cái

01

Hoạt động tốt

19

Khuôn Oring

cái

05

Hoạt động tốt

20

Khuôn sản xuất Oring

cái

01

Hoạt động tốt

21

Máy sấy kho bo mạch

 

01

Hoạt động tốt

22

Máy hàn gắn IC

cái

02

Hoạt động tốt

23

Máy lạnh Panasonic

cái

01

Hoạt động tốt

24

Bàn thao tác bằng đá

cái

01

Hoạt động tốt

25

Thước đo chiều cao sản phẩm

cái

01

Hoạt động tốt

26

Máy điều nhiệt khuôn

cái

01

Hoạt động tốt

27

Khung nâng di động

cái

01

Hoạt động tốt

28

Máy ép nhựa model ES600 (5E)

cái

02

Hoạt động tốt

29

Máy ổn áp Shunshin 100 KVA 3 pha

cái

01

Hoạt động tốt

30

Máy hàn bo mạch tự động

cái

01

Hoạt động tốt

31

Máy đục lỗ hiệu Brother

cái

01

Hoạt động tốt

32

Máy gắp sản phẩm (hiệu Harmo)

cái

01

Hoạt động tốt

33

Máy trộn nhựa hiệu Yann Bang

cái

01

Hoạt động tốt

34

Máy sấy nhựa hiệu Yann Bang

cái

01

Hoạt động tốt

35

Máy phun nhựa thông hiệu ASAH FX-7000

cái

01

Hoạt động tốt

36

Khuôn nhôm 18 ô

cái

01

Hoạt động tốt

37

Khuôn ép nhựa IDVR H-61755-458

cái

01

Hoạt động tốt

38

Máy nén khí Mitsu Seiki

cái

01

Hoạt động tốt

39

Khuôn vòng đệm cao su

cái

02

Hoạt động tốt

(Nguồn: Công ty TNHH Fi)

 

dự án nhà máy sản xuất đầu khò gas, bo mạch điện tử và sản phẩm ép nhựa

 

1.1.3 Nguyên vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

            Với đặc điểm sản xuất của Công ty là gia công lại các sản phẩm thô được nhập về từ Nhật Bản (chiếm đến 80%) và nguyên vật liệu trong nước (20%) để tạo sản phẩm hoàn chỉnh (đầu khò bình gas, bo mạch điện tử) trước khi được tiêu thụ ngoài thị trường. Do đó, nguyên vật liệu cho hoạt động sản xuất của Công ty chủ yếu là các sản phẩm thô (bo mạch thô, chip điện trở, …). Cụ thể được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.4 Nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất trong 1 tháng

TT

Nguyên liệu thô

ĐVT

Số lượng

Loại sản phẩm

1

Đầu cảm ứng đo nồng độ muối

Cái

16.000

Dụng cụ kiểm tra nồng độ muối trong dung dịch

2

Đầu nối

Cái

20.000

Bo maïch

3

Đầu nối của pin ( = đồng)

Cái

17.600

Bo maïch

4

Điốt

Cái

3.000

Bo maïch

5

Điện cực A ( 314870 A-A)

Cái

7.500

Bo maïch

6

Điện cực B ( 314871 B-A)

Cái

7.500

Bo maïch

7

Đíôt phát sáng

Cái

24.000

Bo maïch

8

Bán dẫn

Cái

15.000

Bo maïch

9

Bảng mạch thô (Bo mạch điện tử) SHU131 PCB ( PC012)

Cái

60.550

Bo maïch

10

Bộ điều chỉnh cư­ờng độ dòng điện

Cái

6.000

 

11

Biến trở

Cái

6.000

Bo maïch

12

Bệ đỡ động cơ máy 2MDLFW006700

Cái

200

Bộ đỡ tấm chắn động cơ máy

13

Bo mạch FC-033B

Cái

2.520

Bo maïch

14

Bo mạch FC-037N

Cái

2.520

Bo maïch

15

Công tắc

Cái

6.000

Bo maïch

16

Chíp điện trở

Cái

65.000

Bo maïch

17

Chíp dùng cho bo mạch điện tử

Cái

101.300

Bo maïch

18

Chíp tụ điện

Cái

40.000

Bo maïch

19

Dây điện đơn bằng đồng (1cái = 0.08m) 157AWG30ASC

Cái

11.000

Bo maïch

20

Dây nhôm tản nhiệt L-120mm

Cái

2.689

Bo maïch

21

ốc hãm RZ-730

Cái

23.000

Đầu khò gas

22

ống định vị L= 6.5mm của đầu khò gas

Cái

2.700

Đầu khò gas

23

ống định vị phi 6 dài 6.5mm RZ-730

Cái

9.000

Đầu khò gas

24

ống định vị RZ-820

Cái

11.000

Đầu khò gas

25

ống Inox RZ-730 ( p5mm, L-17mm)

Cái

920

Đầu khò gas

26

Gá giữ ống định vị LFA

Cái

3.590

Đầu khò gas

27

Gá giữ ống định vị RZ-730

Cái

19.000

Đầu khò gas

28

Kim định vị

Cái

7.000

Đầu khò gas

29

Kim định vị L = 5.2mm

Cái

2.700

Đầu khò gas

30

Kim định vị RZ-730

Cái

22.000

Đầu khò gas

31

Kim định vị RZ-820S

Cái

7.000

Đầu khò gas

32

Kim nắp vặn bình xăng của động cơ máy

Cái

24.000

Nắp vặn bình xăng của động cơ máy

33

Long đền kim lửa của đầu khò gas

Cái

3.000

Đầu khò gas

34

Long đền RZ-840 phi 10mm của đầu khò gas

Cái

2.700

Đầu khò gas

35

Lò xo định vị RZ-820S ( = Thép)

Cái

40.000

Đầu khò gas

36

Lò xo kim lửa phi 0.3*0.027*N65

Cái

5.000

Đầu khò gas

37

Mạch tổ hợp

Cái

7.700

Đầu khò gas

38

Miếng đệm nhựa p 0.2cm

Cái

7.500

Đầu khò gas

39

Miếng giảm xóc = nhôm

Cái

15.000

Đầu khò gas

40

Phễu loc ( Inox) RZ-730

Cái

28.000

Đầu khò gas

41

Tấm đỡ bằng thép 0.6*144.22*54.9mm

Cái

1.500

Bộ phận tách dầu của máy nén khí

42

Tấm đệm bằng thép ( 1.6*32.6*43)mm

Cái

100

Bộ phận tách dầu của máy nén khí

43

Tấm đệm bằng thép (1.6*32.6*33)mm

Cái

100

Bộ phận tách dầu của máy nén khí

44

Tấm chắn kim loại P09474g300

Cái

40.000

Đầu dẫn hướng của động cơ bơm dầu

45

Tấm ngăn bằng thép 2.0*49.0*52.5mm

Cái

100

Bộ phận tách dầu của máy nén khí

46

Tấm ngăn bằng thép 2.0*49.6*52.6mm

Cái

100

Bộ phận tách dầu của máy nén khí

47

Thân chính kim lửa của đầu khò gas

Cái

3.000

Đầu khò gas

48

Thân van RZ-820B

Cái

5.239

Đầu khò gas

49

Trục kim lửa của đầu khò gas

Cái

3.000

Đầu khò gas

50

Trục nối kim định vị RZ-730

Cái

24.000

Đầu khò gas

51

Trục van của đầu khò gas

Cái

2.700

Đầu khò gas

52

Van chặn kim lửa của đầu khò gas

Cái

3.000

Đầu khò gas

53

Van chính RZ-730

Cái

14.550

Đầu khò gas

54

Vòng đệm cao su 3.0*1.4*0.8 RZ-730

Cái

120.000

Đầu khò gas

55

Vòng đệm cao su 3.5 x 1.5 x 1

Cái

120.000

Đầu khò gas

56

Vòng đệm cao su 4.5*1.5*1.5 RZ-730

Cái

120.000

Đầu khò gas

57

Vòng đệm cao su P-11

Cái

200.000

Đầu khò gas

58

Vòng đệm cao su P-3

Cái

400.000

Đầu khò gas

59

Vòng đệm cao su p3.4 x 0.7

Cái

90.000

Đầu khò gas

60

Vòng đệm cao su P-4

Cái

200.000

Đầu khò gas

61

Vòng đệm cao su P-7

Cái

160.000

Đầu khò gas

62

Nhựa hạt nguyên liệu

kg

1000

Ép nhựa

63

Dầu thông

Lít

1,7

Bo mạch

64

Kem hàn

kg

0,5

Bo mạch

(Nguồn: Công ty TNHH Fi)

            Kem hàn đang được sử dụng cho công đoạn hàn gắn IC, Swich lên bo mạch điện tử là RoSH Mã hàng S3X58-M406-3 và S3X-56M. Đây là loại kem hàn đáp ứng tiêu chuẩn RoSH (được viết tắt từ Restriction of Certain Hazardous Substances) – một tiêu chuẩn nhằm hạn chế vật chất nguy hiểm, góp phần bảo vệ môi trường xanh và sạch của Châu Âu. Tiêu chuẩn này dùng luật pháp của Châu Âu cấm 06 loại chất đặc biệt nguy hiểm đối với môi trường và đối với sức khoẻ con người trong quá trình sản xuất: Cadmium (Cd), Thuỷ ngân (Hg), Chromium hoá trị 6, hợp chất của Brom như: PBBs (polybrominated biphenyls), PBDEs (polybrominated diphenyl ethers), và Chì (Pb).

Đề án bảo vệ môi trường của dự án nhà máy sản xuất đầu khò gas, bo mạch điện tử và sản phẩm ép nhựa

1.1.4  Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước

1.1.4.1 Nhu cầu và nguồn cung cấp nước

            Công ty sử dụng nguồn nước cấp được lấy từ hệ thống cấp nước của Khu công nghiệp VSIP do Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore làm chủ đầu tư.

            Quá trình sản xuất gia công các loại linh kiện của Công ty không sử dụng nhiều nước, cần một lượng nước rất nhỏ cho công đoạn “thí nghiệm ngâm nước”. Do đó, lượng nước cấp cho hoạt động của Công ty được sử dụng chủ yếu cho sinh hoạt của nhân viên văn phòng và công nhân làm việc tại xưởng sản xuất.

            Tổng nhu cầu cấp nước của công ty theo thực tế hoạt động của công ty dao động trong khoảng 65 - 70 m3/tháng cụ thể được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.5 Nhu cầu dùng nước của Công ty Fi

TT

Nhu cầu dùng nước

Lưu lượng (m3/tháng)

Ghi chú

1

Nước cấp cho sản xuất

2,0 - 3,0

Sử dụng cho công đoạn kiểm tra thành phẩm

2

Nước cấp cho sinh hoạt

67 - 68

Nước được cấp cho căng tin phục vụ nhu cầu ăn uống của công nhân, và nước cấp cho nhu cầu vệ sinh của công nhân viên trong nhà máy

(Nguồn: Công ty TNHH Fi)

1.1.4.2 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

            Lượng điện cần cung cấp cho các hoạt động sản xuất, gia công tại Công ty Fi, trung bình trong 01 tháng khoảng: 11.000 kWh.

            Nguồn cung cấp điện: nguồn điện cung cấp cho hoạt động của nhà máy được lấy từ nguồn điện của KCN VSIP

1.1.5 Số lượng nhân viên, lao động

            Số lượng cán bộ công nhân viên của Công ty FI ước tính khoảng 40 người, được phân bổ trong các phòng ban, chuyên môn như sau:

Bảng 1.6 Bảng phân bố lượng nhân viên, công nhân làm việc tại nhà máy

TT

Loại lao động

Số lượng (người)

Hiện tại

2015

1

Ban giám đốc, điều hành quản lý công ty

02

03

2

Nhân viên văn phòng

04

06

3

Cán bộ điều hành phân xưởng

03

05

4

Công nhân làm việc tại nhà xưởng

33

106

Tổng cộng

42

120

(Nguồn: Công ty TNHH Fi)

 

Xem thêm Mẫu kế hoạch bảo vệ môi trường cho dự án trang trại chăn nuôi vịt giống 10.000 con

 

GỌI NGAY 0907957895
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
UA-179584089-1