Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư là gì? Và mẫu văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư là gì? Và mẫu văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

Ngày đăng: 08-03-2021

997 lượt xem

Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư là gì? Và mẫu văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

Mẫu II.1

Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

CƠ QUAN CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:….…

 

 

CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

(chúng nhận lần đầu: ngày….. tháng…. năm)

(chứng nhận thay đổi lần thứ…: ngày…. tháng…. năm)

Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số ………ngày … tháng ….. năm …. của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;

Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),

Căn cứ báo cáo thẩm định của ......... ngày....... tháng .....năm....... .;

CHẤP THUẬN:

1. Tên dự án (nếu có): ……………………………………………………………………….

2. Mục tiêu dự án: .........................................................................................................................

3. Địa điểm thực hiện dự án:..........................................................................................................

4. Quy mô dự án: ..........................................................................................................................

(Ghi cụ thể các hạng mục công trình, Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ........... m2 hoặc ha; Nguồn gốc đất:…..)

5. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:..................................................................................

Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có):.................................................

Tiến độ thực hiện từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn:

6. Thời hạn thực hiện dự án

7. Nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có theo trường hợp tại khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư)

a. Nhà đầu tư thứ nhất:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Ông/Bà...................., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày… .... tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............. địa chỉ email: ....................

b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:

Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ..................... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm  ........

Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ............. cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại.................., số điện thoại: ........... địa chỉ email: ...................., chức vụ: ..................

b. Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

c . Dự kiến tổng vốn đầu tư của dự án: ............ (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

- Vốn góp để thực hiện dự án là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư;

- Vốn huy động (ghi rõ giá trị, nguồn vốn): .............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ;

- Vốn khác: ...........(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ

Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

 

8. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư (Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án)

9. Công nghệ áp dụng (nếu có):......................................................................................

10. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư: Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ theo quy định của pháp luật hiện hành.

Cơ chế, chính sách đặc biệt: Đề nghị ghi rõ cơ sở pháp lý của ưu đãi, đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có).

11. Thời điểm có hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư:.............................................

12. Thời điểm hoạt động của dự án:.................................................................................

13. Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án (nếu có);

14. Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);

15. Sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội, sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị (nếu có).

16. (Trong trường hợp điều chỉnh) Chấp thuận chủ trương đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế chấp thuận chủ trương đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp ngày ... tháng ... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày .... tháng ... năm ........

17. Văn bản này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư, nếu có); một bản gửi …………. (tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan quyết định chủ trương đầu tư).

 

Nơi nhận:
- Các cơ quan tham gia thẩm định;
- UBND địa phương nơi thực hiện dự án;

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

(ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu II.2

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Mã số dự án: ……………..

Chứng nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..

Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số ………ngày … tháng ….. năm …. của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Chấp thuận chủ trương đầu tư của.... số ....ngày..... (nếu có);

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;

Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Chứng nhận nhà đầu tư:

Nhà đầu tư thứ nhất:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Ông/Bà...................., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................

b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:

Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....

Địa chỉ trụ sở chính: ......................................

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số .........  cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ email:...................., chức vụ: ..................

Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).

Hoặc

Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ……….  do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ……………, mã số thuế….

Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:

Điều 1: Nội dung dự án đầu tư

1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

2. Mục tiêu dự án: ..........................................................................................................

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

(Ngành kinh doanh chính)

 

 

 

2

……….

 

 

 

Tổ chức kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)

3. Quy mô dự án: ...........................................................................................................

4. Địa điểm thực hiện dự án: ...........................................................................................

5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha

6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ.

Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.

Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:

a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;

b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:

- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng,

- Tiến độ khởi công công trình,

- Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình,

- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động.

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải quy định tiến độ thực hiện từng giai đoạn.)

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:

Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:

1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi..............................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................

2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................

3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................

4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí  được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................

5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):...................................................................

Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:

1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.

2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................

3.....................................................................................................................................

Điều 4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư. 

 

Nơi nhận:
Như Điều 4;

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

(ký tên/đóng dấu)

 

Xem thêm Mẫu văn bản đề xuất dự án đầu tư theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 >>

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha