Lập đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh của Ban quản lý Vườn quốc gia và thực hiện cho thuê môi trường rừng làm du lịch sinh thái
Ngày đăng: 06-01-2025
65 lượt xem
Sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh của Ban quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo
![]() |
Lập đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh của Ban quản lý Vườn quốc gia và thực hiện cho thuê moi trường rừng làm du lịch sinh thái
Lập đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh của Ban quản lý Vườn quốc gia và thực hiện cho thuê moi trường rừng làm du lịch sinh thái
+ Phòng Tổ chức - Hành chính (gồm Trạm Giao dịch Vũng Tàu);
+ Phòng Kế hoạch - Tài chính;
+ Phòng Bảo tồn và Hợp tác quốc tế;
+ Phòng Du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường;
+ Trạm Kiểm lâm Cơ Động;
+ Trạm Kiểm lâm Bến Đầm;
+ Trạm Kiểm lâm Hòn Bà;
+ Trạm Kiểm lâm hòn Tre lớn;
+ Trạm Kiểm lâm Đất Thắm (gồm phân trạm Kiểm lâm hòn Tre Nhỏ);
+ Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống;
+ Trạm Kiểm lâm Đầm Tre;
+ Trạm Kiểm lâm Hòn Cau;
+ Trạm Kiểm lâm hòn Bảy Cạnh (gồm phân Trạm Kiểm lâm Bãi Dương);
+ Trạm Kiểm lâm Hòn Tài.
+ Nguồn chi thường xuyên được tính theo định mức biên chế và được sử dụng chi lương và các hoạt động thường xuyên của đơn vị.
+ Nguồn chi không thường xuyên: các phương án, dự án bảo tồn và phát triển tài nguyên thiên nhiên theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị được giao.
+ Nguồn thu sản phẩm yến sào thiên nhiên;
+ Nguồn thu các loại hình dịch vụ du lịch sinh thái: xem rùa đẻ trứng; thả rùa con về biển; hướng dẫn khách du lịch; dịch vụ du lịch tham quan tài nguyên thiên nhiên...
+ Nguồn thu cung ứng dịch vụ khoa học rừng và biển...;
+ Nguồn thu cho thuê, kinh doanh tài sản theo Đề án được duyệt;
+ Nguồn thu khác theo quy định.
- Nguồn ngân sách NN cấp:
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Loại kinh phí |
Dự toán giao |
Số được sử dụng |
Thực chi |
Nộp NS |
Dự toán còn lại |
|
Chuyển năm sau |
Hủy bỏ |
||||||
1 |
Khoán chi thường xuyên |
17.857 |
19.700 |
18.993 |
|
767 |
|
a |
Số giao trong năm |
18.705 |
18.705 |
|
|
|
|
b |
Số năm trước chuyển sang |
|
995 |
|
|
|
|
2 |
Không thường xuyên |
34.275 |
34.275 |
33.267 |
103 |
|
905 |
a |
Số giao trong năm |
34.275 |
34.275 |
|
|
|
|
b |
Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình đề án |
1.509 |
1.509 |
1.356 |
|
|
153 |
3 |
Chương trình mục tiêu |
953 |
953 |
949 |
|
|
4 |
4 |
Kinh phí đào tạo |
261 |
261 |
105 |
|
|
156 |
|
Cộng |
54.855 |
56.698 |
54.670 |
103 |
767 |
1.218 |
- Nguồn thu phí tham quan Vườn quốc gia Côn Đảo:
Lập đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh của Ban quản lý Vườn quốc gia và thực hiện cho thuê môi trường rừng làm du lịch sinh thái
Stt |
Nội dung |
Số tiền (triệu đồng) |
1 |
Dự toán giao |
1.400 |
2 |
Tổng số thu trong năm |
2.006 |
a |
Số ngân sách (40%) |
802 |
b |
Số để lại chi (60%) |
1.204 |
3 |
Tổng số được chi trong năm |
1.405 |
a |
Số dư thu năm trước chuyển sang |
201 |
b |
Số năm nay |
1.204 |
4 |
Tổng chi trong năm |
1.069 |
5 |
Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này (40%) |
76 |
6 |
Số dư chuyển sang năm sau |
260 |
Stt |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Thu dịch vụ |
Hoạt động tài chính |
Thu khác |
||||
Cộng |
Yến sào |
Dịch vụ DLST |
Điều tra rừng |
Tài sản |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Thu trong kỳ |
4.902 |
4.854 |
2.078 |
729 |
1.699 |
349 |
7 |
41 |
2 |
Chi trong kỳ |
2.238 |
2.238 |
1.046 |
528 |
358 |
306 |
0 |
0 |
3 |
Số chênh lệch thu chi |
2.664 |
2.616 |
1.032 |
201 |
1.341 |
42 |
7 |
41 |
4 |
Thuế TNDN |
533 |
523 |
206 |
40 |
268 |
9 |
1 |
8 |
5 |
Lợi nhuận sau thuế |
2.131 |
|
826 |
161 |
1.072 |
34 |
5 |
33 |
6 |
Chi khác |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi trả Công ty yến sào Khánh Hòa |
315 |
|
315 |
|
|
|
|
|
8 |
Lợi nhuận sau chi trả cho Công ty yến sào Khánh Hòa và chi khác không tính thuế TNDN |
1.763 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này (40%) |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Lợi nhuận trích lập các quỹ sau khi trích 40% |
1.058 |
|
|
|
|
|
|
|
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Loại kinh phí |
Dự toán giao |
Dự toán được sử dụng |
Thực chi |
Nộp NS |
Dự toán còn lại |
|
Chuyển năm sau |
Hủy bỏ |
||||||
1 |
Khoán chi thường xuyên |
17.713 |
18.480 |
16.436 |
|
2.044 |
|
a |
Số giao trong năm |
17.713 |
17.713 |
|
|
|
|
b |
Số năm trước chuyển sang |
|
767 |
|
|
|
|
2 |
Không thường xuyên |
71.519 |
71.519 |
70.043 |
|
|
1.476 |
a |
Số giao trong năm |
71.519 |
71.519 |
70.043 |
|
|
1.476 |
b |
Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình đề án |
1.694 |
1.694 |
1.397 |
|
|
297 |
4 |
Bảo đảm xã hội |
523 |
523 |
523 |
|
|
|
5 |
Kinh phí đào tạo |
211 |
211 |
49 |
|
|
162 |
|
Cộng |
91.660 |
92.427 |
88.448 |
|
2.044 |
1.935 |
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
Dự toán giao |
2.016 |
2 |
Tổng số thu trong năm |
1.876 |
a |
Số ngân sách (40%) |
750 |
b |
Số để lại chi (60%) |
1.126 |
3 |
Tổng số được chi trong năm |
1.461 |
a |
Số dư thu năm trước chuyển sang |
336 |
b |
Số năm nay |
1.126 |
4 |
Tổng chi trong năm |
1.609 |
5 |
Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này (40%) |
88 |
6 |
Số dư chuyển sang năm sau |
214 |
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Thu dịch vụ |
Hoạt động tài chính |
Thu khác |
|||
Yến sào |
Dịch vụ DLST |
Điều tra hiện trạng rừng |
Tài sản |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Thu trong kỳ |
6.199 |
1.702 |
1.422 |
1.744 |
846 |
9 |
476 |
2 |
Chi trong kỳ |
2.909 |
1.202 |
1.034 |
367 |
306 |
0 |
0 |
3 |
Số chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này |
3.290 |
500 |
388 |
1.377 |
540 |
9 |
476 |
4 |
Thuế TNDN |
657 |
100 |
77 |
275 |
108 |
2 |
95 |
5 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN kỳ này |
2.633 |
400 |
311 |
1.102 |
432 |
7 |
381 |
6 |
Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này (40%) |
1.051 |
160 |
124 |
440 |
173 |
3 |
152 |
7 |
Lợi nhuận trích lập các quỹ sau khi trích 40% |
1.582 |
240 |
187 |
662 |
260 |
4 |
229 |
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Loại kinh phí |
Dự toán giao |
Dự toán được sử dụng |
Thực chi |
Nộp NS |
Dự toán còn lại |
|
Chuyển năm sau |
Hủy bỏ |
||||||
1 |
Khoán chi thường xuyên |
14.230 |
16.274 |
16.224 |
|
50 |
|
a |
Số giao trong năm |
14.230 |
14.230 |
|
|
|
|
b |
Số năm trước chuyển sang |
|
2.044 |
|
|
|
|
2 |
Không thường xuyên |
41.475 |
41.475 |
40.986 |
|
|
489 |
a |
Số giao trong năm |
41.475 |
41.475 |
40.986 |
|
|
489 |
b |
Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình đề án |
480 |
480 |
446 |
|
|
34 |
4 |
Bảo đảm xã hội |
862 |
862 |
862 |
|
|
|
5 |
Kinh phí đào tạo |
87 |
87 |
87 |
|
|
|
|
Cộng |
57.134 |
59.178 |
58.605 |
|
50 |
523 |
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
Dự toán giao |
2.218 |
2 |
Tổng số thu trong năm |
1.082 |
a |
Số ngân sách (40%) |
433 |
b |
Số để lại chi (60%) |
649 |
3 |
Tổng số được chi trong năm |
951 |
a |
Số dư thu năm trước chuyển sang |
302 |
b |
Số năm nay |
649 |
4 |
Tổng chi trong năm |
944 |
5 |
Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này (40%) |
|
6 |
Số dư chuyển sang năm sau |
6 |
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Thu dịch vụ |
Hoạt động tài chính |
Thu khác |
|||
Yến sào |
Dịch vụ DLST |
Điều tra rừng |
Tài sản |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Thu trong kỳ |
2.904 |
1.001 |
451 |
|
727 |
7 |
718 |
2 |
Chi trong kỳ |
2.056 |
908 |
357 |
|
472 |
|
319 |
3 |
Số chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này |
848 |
93 |
94 |
0 |
255 |
7 |
399 |
4 |
Thuế TNDN |
170 |
19 |
19 |
0 |
51 |
1 |
80 |
5 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN kỳ này |
678 |
74 |
75 |
0 |
204 |
6 |
319 |
6 |
Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này (40%) |
271 |
30 |
30 |
0 |
82 |
2 |
128 |
7 |
Lợi nhuận trích lập các quỹ sau khi trích 40% |
407 |
45 |
45 |
0 |
122 |
3 |
192 |
+ Nguồn chi thường xuyên được tính theo định mức biên chế và được sử dụng chi lương và các hoạt động thường xuyên của đơn vị.
+ Nguồn chi không thường xuyên: Chi các phương án, dự án bảo tồn và phát triển tài nguyên thiên nhiên theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị được giao (chi PCCCR, tuần tra biển, đào tạo; trồng, chăm sóc, khoanh nuôi rừng; quy hoạch; sửa chữa lớn tài sản...).
+ Nguồn thu sản phẩm yến sào thiên nhiên;
+ Nguồn thu các loại hình dịch vụ du lịch sinh thái: xem rùa đẻ trứng; thả rùa con về biển; hướng dẫn khách du lịch; dịch vụ tham quan tài nguyên thiên nhiên...
+ Nguồn thu cung ứng dịch vụ khoa học rừng và biển...;
+ Nguồn thu cho thuê, kinh doanh tài sản theo Đề án được duyệt;
+ Nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Loại kinh phí |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Khoán tự chủ chi thường xuyên |
16.146 |
16.632 |
16.632 |
a |
Số giao trong năm |
16.096 |
16.632 |
16.632 |
b |
Số năm trước chuyển sang |
50 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thường xuyên |
20.079 |
7.824 |
7.864 |
a |
Số giao trong năm |
20.079 |
7.824 |
7.864 |
b |
Số năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chương trình đề án |
0 |
0 |
0 |
4 |
Bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5 |
Kinh phí đào tạo |
274 |
235 |
169 |
|
Cộng |
36.499 |
24.691 |
24.665 |
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
THU |
|
|
|
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
1.750 |
2.277 |
2.505 |
2 |
NỘP NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh (40%) |
480 |
Để lại đơn vị 100% chi |
|
3 |
SỐ ĐỂ LẠI CHI |
|
|
|
|
Chi trực tiếp phục vụ công tác thu phí |
1.270 |
2.277 |
2.505 |
Đvt: Nghìn đồng.
STT |
NỘI DUNG |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
I |
DOANH THU |
3.425 |
4.185 |
4.831 |
1 |
Dịch vụ yến sào |
1.070 |
1.105 |
1.135 |
2 |
Dịch vụ du lịch sinh thái |
1.000 |
1.400 |
1.680 |
3 |
Dịch vụ cho thuê/kinh doanh tài sản |
805 |
964,8 |
1.158 |
4 |
Thu khác |
550 |
715 |
858 |
II |
CHI PHÍ |
1.916 |
2.107 |
2.317 |
1 |
Dịch vụ yến sào |
750 |
825 |
908 |
2 |
Dịch vụ du lịch sinh thái |
480 |
528 |
581 |
3 |
Dịch vụ cho thuê/kinh doanh tài sản |
586 |
643,5 |
708 |
4 |
Thu khác |
100 |
110 |
121 |
III |
CHÊNH LỆCH THU CHI |
1.509 |
2.078 |
2.514 |
IV |
NỘP THUẾ TNDN |
302 |
416 |
503 |
V |
CHÊNH LỆCH THU CHI SAU THUẾ |
1.207 |
1.663 |
2.011 |
VI |
NGUỒN 40% CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
483 |
665 |
804 |
VII |
CHÊNH LỆCH CÒN LẠI (TRÍCH LẬP CÁC QUỸ THEO QUY ĐỊNH) |
724 |
998 |
1.207 |
Đvt: Đồng
Stt |
Địa chỉ đất |
Diện tích m2 |
Nguyên giá |
Hiện trạng sử dụng |
1 |
Đất địa chỉ 422 Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu |
396,1 |
18.450.338.000 |
Văn phòng làm việc kết hợp nơi lưu trú cho CCVC, nhân viên tại Côn Đảo vào học tập, công tác ở đất liền và kết hợp cho thuê một phần đối với một số hạng mục chưa sử dụng hết công suất |
2 |
Đất Trạm kiểm lâm Cỏ Ống huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
600 |
1.382.400.000 |
Trụ sở làm việc |
3 |
Đất Trạm kiểm lâm Cơ Động huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
600 |
1.612.800.000 |
Trụ sở làm việc |
4 |
Đất đường đi Sở Rẫy |
300 |
599.040.000 |
Đường đi bộ |
5 |
Đất rừng đặc dụng huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
58.831.500 |
4.149.405.648.000 |
Đất rừng đặc dụng |
|
Cộng |
58.833.396 |
4.171.450.226.000 |
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn