Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo

Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo và sản xuất bún, phở, nui, hủ tiếu từ bột gạo, quy trinh sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao'

Ngày đăng: 15-12-2023

295 lượt xem

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày     tháng   năm 2023)

I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư: Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo và sản xuất bún, phở, nui, hủ tiếu từ bột gạo, quy trinh sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao'

Tên doanh nghiệp/tổ chức : Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Nguyễn Bính

Mã số doanh nghiệp : 0303295987- do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 10/05/2004; đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 29/08/2023

Địa chỉ trụ sở : 215 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại : 02838152011

Email : bunthuducnguyenbinh@gmail,com

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên     : Nguyễn Thị Bính          Chức danh: Giám đốc

Sinh ngày: 10/05/1970               ;     Giới tính: Nữ       ;   Quốc tịch: Việt Nam              

Số CCCD: 001170049211        ;     Ngày cấp: 20/08/2022

Nơi cấp   : Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Địa chỉ thường trú : 67/454/1 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chỗ ở hiện tại   : 67/454/1 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại            : 0984050679           ;   Email:

2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có): Không có

Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo và sản xuất bún, phở, nui, hủ tiếu từ bột gạo, quy trinh sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao'

II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn

1.1. Tên dự án: Nhà máy sản xuất bún Nguyễn Bính”

1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Thửa đất số 13 và 29, tờ bản đồ số 10, ấp Tân Lập, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

1.3. Mục tiêu dự án: Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo và sản xuất bún, phở, nui, hủ tiếu từ bột gạo, quy trinh sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao'

STT

Mục tiêu hoạt động

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh

47229

 

2

Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

46699

 

3

Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

47210

 

4

Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

56109

 

5

Dịch vụ bán buôn thực phẩm khác

46329

 

6

Mỳ ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

10740

 

 

1.4. Quy mô đầu tư

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 14.329,3m².

- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: 14.329,3m².

- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến:

STT

Hạng mục

Diện tích đất xây dựng (m2)

Tỷ lệ chiếm đất (%)

1

Nhà bảo vệ cổng vào, nhà đậu xe

77

0.54

2

Nhà văn phòng

352

2.46

3

Xưởng sản xuất nước khoáng

200

1.40

4

Kho chứa thành phẩm

342

2.39

5

Khu  chế biến các sản phẩm ăn liền và kho lạnh

1,331

9.29

6

Khu chuẩn bị đầu vào sản xuất bún

936

6.53

7

Xưởng sản xuất bún

1,390

9.70

8

Cửa hàng kiot bán thức ăn

360

2.51

9

Xưởng sản xuất phở, mì quảng, nui

2,222

15.51

10

Khu gian hàng hội chợ ẩm thực Việt Nam (50m2/gian)

700

4.89

11

Khu trị liệu

184

1.28

12

Khu cửa hàng lẩu và giới thiệu sản phẩm công ty

223

1.55

13

Bãi xe

661

4.61

14

Nhà vệ sinh

60

0.42

15

Khu xử lý nước thải

755

5.27

16

Cây xanh cảnh quan và khuôn viên sân bãi hội chợ

4,537

31.66

TỔNG CỘNG

14,329

100.00

 

- Công suất, sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Phát triển nhà máy sản xuất bún Nguyễn Bính với quy mô, công suất sau:

TT

SẢN PHẨM

ĐVT

SL Tháng

2024

I

Hiệu suất

 

 

50%

1

Bún ăn liền, bún khô

 

 

720

a

Sản lượng

Tấn

60

360

b

Đơn giá

Đồng

 

40,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

14,400,000

2

Nui

 

 

3,600

a

Sản lượng

Tấn

300

1,800

b

Đơn giá

Đồng

 

39,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

70,200,000

 

 

 

 

 

3

Bánh phở

 

 

7,200

a

Sản lượng

Tấn

600

3,600.00

b

Đơn giá

Đồng

 

16,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

57,600,000

 

 

 

 

 

4

Bún tươi

 

 

108,000

a

Sản lượng

Tấn

9,000

54,000

b

Đơn giá

Đồng

 

16,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

864,000,000

 

 

 

 

 

5

Hủ tiếu

 

 

1,800

a

Sản lượng

Tấn

150

900

b

Đơn giá

Đồng

 

40,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

36,000,000

 

 

 

 

 

6

Bánh Canh

 

 

3,600

a

Sản lượng

Tấn

300

1,800

b

Đơn giá

Đồng

 

35,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

63,000,000

 

 

 

 

 

7

Bánh ướt, bánh cuốn

 

 

1,080

a

Sản lượng

Tấn

90

540

b

Đơn giá

Đồng

 

16,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

8,640,000

 

 

 

 

 

8

Mì Quảng

 

 

1,080

a

Sản lượng

Tấn

90

540

b

Đơn giá

Đồng

 

38,000

c

Doanh thu

Nghìn đồng

 

20,520,000

 

 

 

 

 

III

Tổng sản lượng

 

10,590

63,540

IV

Nước khoáng đóng chai

 

 

72,000

 

Sản lượng

Chai

72,000

36,000

 

Đơn giá

Đồng

 

2,500

 

Doanh thu

Nghìn đồng

 

38,500

 

1.5. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn

Tổng vốn đầu tư: 240,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi tỷ đồng), tương đương 9,836,000USD (Bằng chữ: Chín triệu, tám trăm ba muoi sáu nghìn đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 24.400 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 12/12/2023, trong đó:

- Vốn góp của nhà đầu tư (20%): 48,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tám tỷ đồng), tương đương 1,967,213 USD (Bằng chữ: Một triệu, chín trăm sáu mươi bảy nghìn, hai trăm mười ba đô la Mỹ).

- Vốn huy động (80%): 192,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi hai tỷ đồng), tương đương 7,868,852 USD (Bằng chữ: Bảy triệu, tám trăm sáu mươi tám nghìn, tám trăm năm mươi hai đô la Mỹ).

+Vốn vay từ các tổ chức tín dụng: giá trị cấp tín dụng 192,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi hai tỷ đồng), tương đương 7,868,852 USD (Bằng chữ: Bảy triệu, tám trăm sáu mươi tám nghìn, tám trăm năm mươi hai đô la Mỹ).

+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác: Không có

+ Vốn huy động từ các nguồn khác (ghi rõ nguồn): Không có

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư: Không có  

 

 

 

 

 

 

1.6. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

1

Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Nguyễn Bính

48.000.000.000

1.967.213

20% của Tổng mức đầu tư

Tiền mặt

Đã góp

 

b) Vốn huy động:

- Vốn huy động (80%): 192,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi hai tỷ đồng), tương đương 7,868,852 USD (Bằng chữ: Bảy triệu, tám trăm sáu mươi tám nghìn, tám trăm năm mươi hai đô la Mỹ).

- Phương án huy động: Vốn vay từ các tổ chức tín dụng: giá trị cấp tín dụng 192,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi hai tỷ đồng), tương đương 7,868,852 USD (Bằng chữ: Bảy triệu, tám trăm sáu mươi tám nghìn, tám trăm năm mươi hai đô la Mỹ).

- Tiến độ dự kiến

Đơn vị: 1.000 đồng

 

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

Tổng số

Năm 1

Qúy IV/2023

Qúy I/2024

Quý

II/2024

Quý III/2024

1

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

5,183,186

1,295,797

1,295,797

1,295,797

1,295,797

2

Chi phí xây dựng

24,727,401

6,181,850

6,181,850

6,181,850

6,181,850

3

Chi phí thiết bị

133,891,528

33,472,882

33,472,882

33,472,882

33,472,882

4

Chi phí quản lý dự án

3,207,800

801,950

801,950

801,950

801,950

5

Chi phí khác

909,568

227,392

227,392

227,392

227,392

6

Chi Phí GPMB

7,126,735

1,781,684

1,781,684

1,781,684

1,781,684

7

Dự phòng phí

15,861,893

3,965,473

3,965,473

3,965,473

3,965,473

8

Vốn lưu động

 

 

 

20,000,000

20,000,000

*

Tổng cộng nguồn vốn cần huy động theo tiến độ

230,908,111

47,727,028

47,727,028

67,727,028

67,727,028

 

Vốn tự có, 20%

46,181,622

9,545,406

9,545,406

13,545,406

13,545,406

 

Vốn vay NH, 80%

184,726,488

38,181,622

38,181,622

54,181,622

54,181,622

 

Lãi vay trong thời gian xây dựng

9,092,007

909,201

1,818,401

2,727,602

3,636,803

*

Tổng cộng nguồn vốn

240,000,117

48,636,228

49,545,429

70,454,630

71,363,830

 

Tổng cộng nguồn vốn theo các năm

 

98,181,657

141,818,460

Tiến độ giải ngân vốn góp (20%) và vốn vay (80%) bắt đầu giải ngân từ Quý IV/2023 đến Quý III/2024.

1.6. Thời hạn hoạt động của dự án

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam chấp thuận chủ trương đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

1.7. Tiến độ thực hiện dự án

a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:

- Tiến độ góp vốn: Quý IV/2023 đã góp đủ 100%.

- Tiến độ huy động vốn: từ tổ chức tín dụng Quý IV/2023-Quý III/2024.

b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư

Stt

Nội dung công việc

Thời gian

1

Hoàn thiện các thủ tục pháp lý của dự án

Quý IV/2023 - Quý II/2024

2

Giai đoạn thực hiện xây dựng và lắp đặt thiết bị

Quý III/2024 - Quý IV/2024

3

Giai đoạn đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý IV/2024

 

c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành: Tiến độ xây dựng cơ bản từ Quý III/2024 – Quý IV/2024. Đưa công trình vào khai thác sử dụng từ Quý IV/2024.

d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần: Không có.

2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất

2.1. Địa điểm khu đất:

- Địa điểm khu đất: Thửa đất số 13 và 29, tờ bản đồ số 10, ấp Tân Lập, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

- Tổng diện tích khu đất: 14.329,3

- Vị trí dự án có các mặt giáp giới như sau:

+ Phía Đông tiếp giáp đường Lưu Bình Hương;

+ Phía Nam tiếp giáp nhà dân;

+ Phía Tây tiếp giáp sân vận động Củ Chi;

+ Phía Bắc tiếp giáp đường 15.

2.2. Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai:

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Ghi chú

A

Đất xây dựng nhà máy

 

 

1

Đất dự án

14.329,3

 

 

Tổng

14.329,3

 

             Diện tích đất để thực hiện dự án là 14.329,3m2, toàn bộ diện tích đất là đất xây dựng nhà máy với hiện trạng  nhà xưởng sản xuất gỗ cũ được chủ đầu tư thuê lại của Công ty TNHH MTV Đầu tư và Xây dựng Tân Thuận (Xem bản vẽ  đồ thửa đất đính kèm).

      2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất

- Diện tích đất: 14.329,3 m2

- Cơ cấu sử dụng đất:

STT

LOẠI ĐẤT

DIỆN TÍCH (m2)

TỶ LỆ (%)

1

Công trình chính

8,239.6

57.50

2

Công trình phụ trợ

1,553.0

10.84

2

Khu cảnh quan cây xanh, khuôn viên sân bãi

4,536.7

31.66

 

TỔNG CỘNG

14,329.3

100.00

 

- Thời hạn sử dụng: 50 năm

- Tỷ lệ sử dụng đất của từng hạng mục công trình:

STT

Hạng mục

Diện tích đất xây dựng (m2)

Tỷ lệ chiếm đất (%)

1

Nhà bảo vệ cổng vào, nhà đậu xe

77

0.54

2

Nhà văn phòng

352

2.46

3

Xưởng sản xuất nước khoáng

200

1.40

4

Kho chứa thành phẩm

342

2.39

5

Khu  chế biến các sản phẩm ăn liền và kho lạnh

1,331

9.29

6

Khu chuẩn bị đầu vào sản xuất bún

936

6.53

7

Xưởng sản xuất bún

1,390

9.70

8

Cửa hàng kiot bán thức ăn

360

2.51

9

Xưởng sản xuất phở, mì quảng, nui

2,222

15.51

10

Khu gian hàng hội chợ ẩm thực Việt Nam (50m2/gian)

700

4.89

11

Khu trị liệu

184

1.28

12

Khu cửa hàng lẩu và giới thiệu sản phẩm công ty

223

1.55

13

Bãi xe

661

4.61

14

Nhà vệ sinh

60

0.42

15

Khu xử lý nước thải

755

5.27

16

Cây xanh cảnh quan và khuôn viên sân bãi hội chợ

4,537

31.66

TỔNG CỘNG

14,329

100.00

 

2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai: đất thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư bằng hình thức thuê mặt bằng của Công ty TNHH Một thành viên đầu tư và xây dựng Tân Thuận trả tiền sử dụng đất hàng năm.

- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án Nhà máy sản xuất bún Nhuyễn Bính được thực hiện trên quỹ đất của nhà đầu tư thuê theo hình thức trả tiền sử dụng đất tại thửa đất số 13 và 29 tờ bản đồ số 10, ấp Tân Lập, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:

+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng của Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Nguyễn Bính.

- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao  đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.

Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định. Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo và sản xuất bún, phở, nui, hủ tiếu từ bột gạo, quy trinh sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao'.

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha