Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo, Dự án kinh doanh trang trại chăn nuôi heo, Thủ tục xin phép làm Trang trại chăn nuôi heo. Quy hoạch Trang trại chăn nuôi heo, Tiêu chuẩn thiết kế Trang trại chăn nuôi heo, Quy hoạch và thiết kế Trang trại chăn nuôi heo Bản vẽ Trang trại chăn nuôi heo,

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo

  • Mã SP:DADT trangtrai heo
  • Giá gốc:60,000,000 vnđ
  • Giá bán:50,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo, Dự án kinh doanh trang trại chăn nuôi heo, Thủ tục xin phép làm Trang trại chăn nuôi heo. Quy hoạch Trang trại chăn nuôi heo, Tiêu chuẩn thiết kế Trang trại chăn nuôi heo, Quy hoạch và thiết kế Trang trại chăn nuôi heo Bản vẽ Trang trại chăn nuôi heo,

(QUY MÔ CHUỒNG TRẠI: 6.000 CON HEO THỊT) 0

MỤC LỤC 1

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ để bán tại thị trường HCM.

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 4

DANH  MỤC BẢNG BIỂU 5

DANH MỤC HÌNH ẢNH 5

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 6

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư 6

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình 6

I.3. Mô tả sơ bộ dự án 6

I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 7

I.4.1. Các văn bản pháp lý về đầu tư 7

I.4.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng 8

CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 10

II.1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam 10

II.1.1. Tình hình kinh tế-xã hội ở Việt Nam năm 2019 10

II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2019 10

II.2. Điều kiện tự nhiên và tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh Đồng Nai 11

II.2.1. Vị trí địa lý 11

II.2.2. Điều kiện tự nhiên 12

II.2.3. Kinh tế 12

II.3. Huyện Cẩm Mỹ 13

II.3.1. Vị trí địa lý, đặc điểm về khí hậu, thời tiết; 13

II.3.2. Đất đai và cơ cấu sử dụng: 14

II.3.3. Nguồn nước: 15

II.3.4. Tài nguyên khoáng sản: 16

II.4. Tình hình phát triển chăn nuôi của tỉnh Đồng Nai 16

II.4.1. Quan điểm phát triển ngành chăn nuôi 16

II.4.2. Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung 18

II.4.3. Hướng đến phát triển bền vững 19

CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 20

III.1. Mục tiêu nhiệm vụ đầu tư. 20

III.1.1. Mục tiêu chung 20

III.1.2. Mục tiêu riêng 20

III.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng 20

III.2.1. Sự cần thiết đầu tư 20

CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 22

IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm 22

IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án 22

IV.3. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án 23

IV.4. Hiện trạng sử dụng đất 23

IV.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 23

IV.6. Nhận xét chung về hiện trạng 24

CHƯƠNG V: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG 25

V.1. Quy mô đầu tư dự án 25

V.1.1. Khối lượng công trình 25

V.1.2. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính 28

V.1.3. Hạ tầng kỹ thuật 29

V.2. Đầu tư máy móc thiết bị 32

V.3. Lựa chọn con giống 32

V.3.1. Chọn lọc và theo dõi heo nái đẻ 32

V.3.2. Quy trình chăm sóc và nuôi dưỡng heo đực giống 34

V.3.3. Dinh dưỡng cho đực giống 36

V.3.4. Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng Đực giống 37

V.3.5. Kỹ thuật huấn luyện và sử dụng đực giống 38

V.3.6. Các giống heo ông bà nuôi trong trại (1 máu): 40

V.4. Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt 41

V.4.1. Dinh dưỡng 41

V.4.2. Kỹ thuật cho ăn 42

V.4.3. Kỹ thuật chăm sóc 42

V.5. Chuồng trại chăn nuôi 44

V.5.1. Vị trí 44

V.5.2. Nền chuồng 44

V.5.3. Kiểu chuồng nuôi heo 44

V.6. Dinh dưỡng và thức ăn 48

V.6.1. Kỹ thuật ủ men thức ăn 48

V.6.2. Phương pháp trộn thức ăn đậm đặc với thức ăn đã lên men và định lượng cho ăn: 49

V.7. Kỹ thuật chăm sóc và phối giống 50

V.7.1. Chọn lợn (heo) cái giống hậu bị 50

V.7.2. Chăm sóc nuôi dưỡng lợn (heo) hậu bị 51

V.7.3. Chăm sóc nuôi dưỡng lợn (heo) nái chửa 54

V.7.4. Chăm sóc nuôi dưỡng lợn (heo) nái đẻ, và lợn (heo) con 56

V.7.5. Chăm sóc và nuôi dưỡng lợn (heo) thịt 60

V.7.6. Nguyên tắc của chăn nuôi an toàn 62

CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG  LAO ĐỘNG 64

VI.1. Sơ đồ tổ chức công ty 64

VI.1.1. Mô  Hình  Tổ Chức 64

VI.1.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 64

VI.2. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động 64

VI.2.1. Lao động trực tiếp 64

VI.2.2. Lao động gián tiếp 65

CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH 66

VII.1. Tiến độ thực hiện 66

VII.2. Giải pháp thi công xây dựng 66

VII.2.1. Phương án thi công 66

VII.3. Sơ đồ tổ chức thi công 66

VII.4. Hình thức quản lý dự án 67

CHƯƠNG VIII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN 68

VIII.1. Đánh giá tác động môi trường 68

VIII.1.1. Giới thiệu chung 68

VIII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 68

VIII.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 70

VIII.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 72

VIII.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường 72

VIII.1.6. Trong thời gian hoạt động của trang trại 74

VIII.1.7. Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường 76

VIII.1.8. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình chăn nuôi heo 79

VIII.1.9. Kết luận 80

CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 81

IX.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 81

IX.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 81

IX.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt 81

IX.2.2. Chi phí thiết bị 81

IX.2.3. Chi phí quản lý dự án: 82

IX.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 82

IX.2.5. Chi phí khác 83

IX.2.6. Dự phòng phí: 83

IX.2.7. Lãi vay trong thời gian xây dựng: 83

CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 88

X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án 88

X.2. Nguồn vốn 88

X.3. Phương án hoàn trả vốn vay 89

CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 90

XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 90

XI.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán 90

XI.1.2. Phương án Tài Chính 90

XI.1.3. Cơ sở tính toán 90

XI.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 91

XI.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 91

CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 93

XII.1. Kết luận 93

XII.2. Kiến nghị 93

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

TT – BTNMT : Thông tư – Bộ Tài Nguyên Môi Trường

QĐ – TT : Quyết định – Thủ tướng

TCXDVN : Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam

KT – XH : Kinh tế - Xã hội

HTX : Hợp tác xã

UBND : Ủy ban nhân dân

CHXHCN : Cộng hòa Xã Hội Chủ nghĩa

QĐ – KHCNMT : Quyết định – Bộ Khoa học Công nghệ Môi trường

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

KPHĐ : Không phát hiện được

QĐ – BXD : Quyết định – Bộ Xây dựng

NĐ – CP : Nghị định – Chính phủ

CBCNV : Cán bộ công nhân viên

TKBVTC : Thiết kế bản vẽ thi công

AT – PCCC : An toàn – Phòng cháy chữa cháy

HSMT : Hồ sơ môi trường

GTGT : Giá trị gia tăng

DANH  MỤC BẢNG BIỂU

Bảng V1: Danh mục các hạng mục công trình 28

Bảng V2: Tiêu chuẩn ngoại hình của heo nái hậu bị 32

Bảng V3: Định mức lượng Protein và năng lượng - ME 36

Bảng V4: Lịch tiêm phòng cho heo đực giống 37

Bảng V5: Mức ăn cho lợn cái hậu bị 51

Bảng V6: Mức ăn cho lợn (heo) nái chửa 54

Bảng V7: Mức ăn cho lợn (heo) nái nuôi con ở tuần đầu 56

Bảng V8: Cách cho ăn 59

Bảng V9: Cách tính lượng thức ăn cho lợn (heo) thịt 61

Bảng V10: Lịch tiêm phòng cho lợn (heo) con và lợn (heo) thịt 61

Bảng VIII1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong môi trường không khí 69

Bảng VIII2: Nồng độ cho phép của chất thải nước mặt 69

Bảng VIII3: Nồng độ giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp 70

Bảng IX1: Lãi vay, tỷ lệ vốn và tiến độ huy động vốn  trong thời gian xây dựng 83

Bảng IX2: Giá trị xây dựng 84

Bảng IX3: Giá trị thiết bị 84

Bảng  IX4: Tổng mức đầu tư 86

Bảng  XI1: Tính toán các chỉ tiêu kinh tế của dự án 91

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình V1: Củ heo nái đẻ 45

Hình V2: Cũi heo nái chờ phối 46

Hình V3: Chuồng nuôi heo con sau cai sữa 47

Hình VIII1: Quy trình xử lý chất thải chăn nuôi thành phân bón hữu cơ kết hợp với hệ thống biogas 77

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo, Dự án kinh doanh trang trại chăn nuôi heo, Thủ tục xin phép làm Trang trại chăn nuôi heo. Quy hoạch Trang trại chăn nuôi heo, Tiêu chuẩn thiết kế Trang trại chăn nuôi heo, Quy hoạch và thiết kế Trang trại chăn nuôi heo Bản vẽ Trang trại chăn nuôi heo,

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO THEO CÔNG NGHỆ SINH HỌC 

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

- Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3603720684, Đăng ký lần đầu ngày 07 tháng 05 năm 2020.

- Trụ sở công ty: Tổ 6, khu 12, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

- Đại diện pháp luật công ty: Bà Vòng Cún Cú  - Chức vụ: Giám đốc

- Điện Thoại:    

- Vốn điều lệ đăng ký: 28.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi tám tỷ đồng ./.)

- Ngành nghề chính:

+ Chăn nuôi heo và sản xuất giống heo.

+ Chăn nuôi chăn nuôi gia cầm.

+ Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp.

+ Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt….

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

- Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương

- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.

- Điện thoại: (028) 22142126;  Fax: (028) 39118579

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

- Tên dự án: Trang trại chăn nuôi Thiên Thuận Phát

- Địa điểm: Tại xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.

- Quỹ đất của dự án: 18.000 m2 thuộc quyền sử dụng của Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát. Trong đó diện tích đất xây dựng chuồng trại, cơ sở hạ tầng khoảng 10.872 m2, còn lại là diện tích trồng hoa màu và cây ăn trái.

- Mục tiêu đầu tư: trang trai chăn nuôi heo thịt

+  Đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ để bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố HCM và các tỉnh phía Nam.

+  Phát triển chăn nuôi đàn heo thịt 6.000 con/năm.

- Quy mô đàn heo: Trang trại nuôi ổn định 6.000 con / năm.

- Tổng vốn đầu tư : 50.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tỷ đồng ./.). Trong đó: vốn chủ sở hữu của Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát là 15.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ đồng ./.);.

- Thời gian hoạt động của dự án: 50 năm.

- Tiến độ thực hiện dự án:

 

+ Thời gian chuẩn bị đầu tư: từ tháng 6/2020 - đến tháng 12/2020.

+ Thời gian xây dựng: từ tháng 1/2021 đến tháng 12/2021

+ Thời gian vận hành chăn nuôi: từ tháng 1/2022.

+ Thời gian cung cấp sản phẩm tiêu thụ: từ tháng 12/2022.

- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới.

- Hình thức quản lý:

+ Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát trực tiếp quản lý dự án.

+ Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài về qui trình chăm sóc, khẩu phần dinh dưỡng …

I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án trang trại chăn nuôi heo thịt

I.4.1. Các văn bản pháp lý về đầu tư 

QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI

I.1. Quy mô đầu tư dự án

Đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi Thiên Thuận Phát nằm tại xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. 

I.1.1.  Khối lượng công trình

1) Hạng mục Nhà nuôi heo số 1:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 14m x 60m x 4 nhà = 3.360m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát. Số lượng 4 nhà thiết kế giống nhau. Heo được chăn nuôi trên sàn  BTCT có rãnh có độ dốc ngang 2%, cách sàn 30 – 65cm.

2) Hạng mục Nhà nuôi heo số 2:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 14m x 60m x 4 nhà = 3.360m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát. Số lượng 4 nhà thiết kế giống nhau. Heo được chăn nuôi trên sàn  BTCT có rãnh có độ dốc ngang 2%, cách sàn 30 – 65cm.

3) Hạng mục Nhà cách ly:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng 10m x 20m = 200 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

4) Hạng mục Nhà ở công nhân:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng 5m x 10 m = 100m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic..

5) Hạng mục Nhà ăn công nhân:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng 5m x 9m = 45 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic..

6) Hạng mục Hố sát trùng xe:

Diện tích xây dựng 4m x 6m = 24m2. Đổ bằng BTCT, sâu 0,3m; chứa nước khử trùng bánh xe ra vào trang trại.

7) Hạng mục Nhà bảo vệ:

Thiết kế 1 tầng, diện tích xây dựng 4,5mx4,5m = 20m2, hành lang bao quanh cao hơn nền sân đường nội bộ 0,2m chống nóng bằng gạch lỗ và tấm đan bê tông, được lát gạch ceramic chống trơn. Hành lang bao quanh rộng 0,5m lát gạch đỏ chống trơn hoặc gạch block.

8) Hạng mục Nhà để xe:

Nhà xe thiết kế 1 tầng, có mái che (mái tôn) diện tích xây dựng 5m x10m = 50 m2, chiều cao thông thủy tối thiểu 2,7m. Nền nhà xe cao hơn so với nền sân đường nội bộ 0,1m đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

9) Hạng mục Nhà kỹ thuật:

Thiết kế 1 tầng có diện tích xây dựng 8m x 80m = 64 m2, có 1 hành lang chung rộng 1,8m, hành lang được lát gạch ceramic chống trơn. Nhà đổ mái bằng BTCT, xây tường thu hồi đỡ hệ xà gồ thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ hai nước lợp mái tôn chống nóng.

10) Hạng mục Bể nước sinh hoạt:

Có dung tích chứa: 2m x 2m x 1m =4m3. Được đổ bằng BTCT mác 250 và trát bitum chống thấm.

11) Hạng mục Nhà phơi đồ:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4m x 6m = 24m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, không xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

12) Hạng mục Nhà điều hành:

Thiết kế 1 tầng có diện tích xây dựng 7m x 20.5m = 143.5m2, có 1 hành lang chung rộng 1,8m, hành lang được lát gạch ceramic chống trơn. Nhà đổ mái bằng BTCT, xây tường thu hồi đỡ hệ xà gồ thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ hai nước lợp mái tôn chống nóng.

13) Hạng mục Nhà sát trùng xe:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4.5m x 12m = 54m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

14) Hạng mục Nhà nghỉ trưa:

Thiết kế 1 tầng có diện tích xây dựng 5m x 10m = 50 m2, có 1 hành lang chung rộng 1,8m, hành lang được lát gạch ceramic chống trơn. Nhà đổ mái bằng BTCT, xây tường thu hồi đỡ hệ xà gồ thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ hai nước lợp mái tôn chống nóng.

15) Hạng mục Nhà máy phát điện:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4m x 6m = 24m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mácvc 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

16) Hạng mục Kho dụng cụ, kho vôi:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 5m x 5m = 25m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

17) Hạng mục Kho cám heo:

Nhà 1 tầng, 2 nhà diện tích xây dựng 2m x 7m x 25m = 350m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

18) Hạng mục Bể nước:

Bể nước gồm 02 bể, diện tích 60m2/bể, dung tích 240m3/bể. Được đổ bằng BTCT mác 250 và trát bitum chống thấm. Bể nước cung cấp nước cho chăn nuôi.

19) Hạng mục Tháp nước:

Tháp nước có 2 tháp, diện tích 9m2/tháp, dung tích chứa 20m3/tháp. Chân tháp đổ bằng BTCT mác 250, sử dụng bồn chứa nước bằng inox.

20) Hạng mục Silo cám:

Silo có 8 cái, diện tích 9m2/silo. Silo hình tròn đường kính 1,5m, cao 3m, làm bằng thép.

21) Hạng mục Bể ngâm rửa nắp đan:

Bể ngâm rửa nắp đan gồm 6 bể, diện tích 4m2/bể, có thể tích 2m x 2m x 1m = 4m3, được đổ bằng BTCT mác 250.

22) Hạng mục Nhà xuất heo loại (heo không đủ trọng lượng):

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 5m x 10m = 50m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

23) Hạng mục Nhà để phân:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 7m x 15m = 105m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

24) H hủy xác:

Hố chôn xác có xử lý bằng vôi bột.

25) Hạng mục Hầm biogas:

Hầm Biogas dài 50m, rộng 43 m, sâu 6m, có dung tích chứa khoảng 12.000m3. Hồ được lót đáy và phủ bề mặt bằng HDPE.

26) Hạng mục Hồ xử lý nước thải:

Hồ xử lý nước thải có 03 hồ (dài 50m, rộng 35m, sâu 4m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

27) Hạng mục Hồ sinh học:

Hồ sinh học có 01 hồ (dài 40 m, rộng 30m, sâu 4m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

28) Hạng mục Đường dẫn có mái che:

Đường dẫn có mái che dài 480m, rộng 1m, mái che khung kèo định hình lợp tôn, Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

29) Hạng mục Trạm điện: Sử dụng trạm biến áp 320KVA, loại trạm treo.

30) Hạng mục Đường giao thông: Đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,3m.

31) Hạng mục Cây xanh cảnh quan, cách ly: khoảng cách giữa các cây là 1m, khoảng cách giữa các hàng là 1m, các hàng cây được trồng xen kẽ nhau. Ưu tiên các loại cây có khả năng hấp thụ mùi như cây: bạch đàn, ngũ da bì, mít...

I.1.2. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính

- Tổng diện tích khu đất S = ……….m2;

- Diện tích xây dựng công trình: ………m2;

- Diện tích cây xanh cảnh quan, cách ly: ……….m2;

- Mật độ xây dựng: ………%;

Quy mô xây dựng các hạng mục công trình:

Bảng V1: Danh mục các hạng mục công trình 

 

STT

Số lượng

Đơn vị

Khối lượng

1A

Khu nhà nuôi heo số 1 (14mx60m)

4

m2

3,360

1B

Khu nhà nuôi heo số 2 (14mx60m)

4

m2

3,360

2

Cổng tường rào

1

m2

1

3

Nhà để xe

1

m2

50

4

Nhà kỹ thuật (8mx8m)

1

m2

64

5

Nhà công nhân (5mx20m)

1

m2

100

6

Nhà ăn + bếp (5mx9m)

1

m2

 45

7

Tháp nước sinh hoạt 4m3

1

m2

4

8

Đất trồng cây ăn trái ...

1

m2

3,360

9

Nhà sát trùng xe (

1

m2

54

10

Nhà điều hành

1

m2

 143.50

11

Nhà phơi đồ

1

m2

24

12

Nhà đặt máy phát điện

1

m2

24

13

Nhà nghỉ trưa

1

m2

50

14

Kho dụng cụ

1

m2

25

15

Kho cám heo (2 kho)

2

m2

350

16

Nhà cách ly

1

m2

375

17

Bệ xuất nhập heo

2

m2

6

18

Bể nước 350m3, tháp 20m3

2

m2

120

19

Bể ngâm rửa đan

6

m2

5

20

Hầm biogas

1

m2

2,150

21

Ao xử lý nước thải số 3

2

m2

1,750

22

Nhà cân heo

1

m2

25

23

Hố hủy xác

2

m2

20

24

Sân phơi phân

1

m2

350

25

Nhà bảo vệ

1

m2

20

26

Nhà để phân

1

m2

105

27

Hệ thống xử lý nước thải

1

m2

350

28

Đường giao thông

1

m2

1,200

29

Hệ thống điện chiếu sáng, PCCC, chống sét

1

HT

1

30

Hệ thống cấp thoát nước

1

HT

1

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo, Dự án kinh doanh trang trại chăn nuôi heo, Thủ tục xin phép làm Trang trại chăn nuôi heo. Quy hoạch Trang trại chăn nuôi heo, Tiêu chuẩn thiết kế Trang trại chăn nuôi heo, Quy hoạch và thiết kế Trang trại chăn nuôi heo Bản vẽ Trang trại chăn nuôi heo,

Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của dự án

Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho trang trại chăn nuôi gồm nhiều nguyên phụ liệu khác nhau. Trong đó, chủ yếu là heo con, thức ăn và thuốc phòng bệnh. Tất cả nguyên vật liệu nuôi heo thịt do Công ty cổ Greenfeed Việt Nam cung cấp và quy trình hoạt động cũng tuân thủ nghiêm ngặt theo hướng dẫn từ Công ty này. Danh mục thuốc thú y sử dụng đảm bảo tuân thủ theo quy định Danh mục ban hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

a) Nhu cầu về con giống

Nhu cầu về con giống là 5.000 heo nái và 84 heo nọc. 

b) Nhu cầu về thức ăn

Nhu cần thức ăn là cám viên: 15,525 tấn/ngày.

c) Nhu cầu thuốc thú y, vaccine

Thuốc thú y và vaccine trong chăn nuôi có một vai trò hết sức quan trọng để đảm bào an toàn đàn heo.

Bảng 1: Nhu cầu thuốc thú y và vaccine phục vụ dự án

STT

Tên thuốc, vaccine

Định mức

Khối lượng

Đơn vị

I

Heo nái

 

 

 

1

Vaccine phó thương hàn

01 liều/con

5.000

Liều/năm

2

Vaccine tụ huyết trùng

01 liều/con

5.000

Liều/năm

3

Vaccine ngừa dịch tả

02 liều/con

10.000

Liều/năm

4

Vaccine ngừa lở mồm long móng

02 liều/con

10.000

Liều/năm

5

Vaccine phù đầu lợn con

01 liều/con

5.000

Liều/năm

6

Vaccine tai xanh

01 liều/con

5.000

Liều/năm

7

Vaccine phòng bệnh đóng dấu lợn

01 liều/con

5.000

Liều/năm

II

Heo nọc

 

 

 

1

Vaccine ngừa dịch tả

02 liều/con

168

Liều/năm

2

Vaccine ngừa lở mồm long móng

02 liều/con

168

Liều/năm

III

Heo con

 

 

 

1

Fertran – B12 hoặc Fhar-F.B 1080

01 liều/con

120.000

Liều/năm

2

ADE-Bcomplex

01 liều/con

120.000

Liều/năm

3

Pharm-cox (phòng cầu trùng)

01 liều/con

120.000

Liều/năm

4

Vaccine phó thương hàn

01 liều/con

120.000

Liều/năm

5

Vaccine rối loạn sinh sản và hô hấp

01 liều/con

120.000

Liều/năm

 

Toàn bộ lượng thuốc thú y, vaccine và chuyên viên kỹ thuật chăm sóc cho đàn heo được Công ty cổ Greenfeed Việt Nam cung cấp và hỗ trợ.

d) Nhu cầu hóa chất sát trùng, hóa chất:

Dự án có sử dụng thuốc sát trùng để vệ sinh chuồng trại, xử lý môi trường. Nhu cầu sử dụng của dự án được trình bày trong bảng sau:

Bảng 2: Nhu cầu chất sát trùng và hóa chất phục vụ dự án

STT

Tên hóa chất

Đơn vị

Số lượng/năm

Nguồn cung cấp

1

Omicide

lít

3.802

Công ty cổ Greenfeed Việt Nam

2

Vôi bột

tấn

20,8

3

NaOH

lít

1.875

4

Chế phẩm sinh học EM

lít

3.802

5

PAC

kg

312

6

Clorine

tấn

4,2

7

Polimer

kg

312

8

Formol 2%

lít

1.670

 

Các hóa chất phục vụ cho hoạt động của dự án không nằm trong danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành.

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Nhu cầu điện cho trang trại sử dụng điện lưới quốc gia. Lắp đặt trạm biến áp 250Kv để cung cấp điện cho trang trại. Sử dụng điện cho dự án khoảng 25.000 kWh/tháng.

 Ngoài ra, chủ dự án còn lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng, công suất khoảng 250 KVA. Nhiên liệu cho máy phát điện dự phòng: dầu DO tiêu thụ khoảng 12,75 lít/giờ.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

Tổng nhu cầu cấp nước tại trang trại khi Dự án đi vào hoạt động ổn định được trình bày như sau:

Bảng 3: Nhu cầu nước cho quá trình chăn nuôi giai đoạn ổn định

TT

Mục đích sử dụng

Định mức cấp nước

Số lượng

Tổng lượng nước cấp (m3/ngày)

Tổng lượng nước cấp ngày dùng nước lớn nhất (m3/ngày)

1

Nước cấp cho sinh hoạt + chuẩn bị bửa ăn

80 lít/người/ngày

25 lít/người/ngày

30 người

2,4

0,75

-

2

Nước cấp cho heo

Nước cấp cho heo nọc và heo nái nuôi con

40lít/con/ngày

1.000 heo nái nuôi con

40

-

84 heo nọc

3,4

-

Nước cấp cho heo con

15lít/con/ngày

10.000 heo con

150

-

Nước cấp cho heo nái mang thai

20lít/con/ngày

4.000 heo con

80

-

3

Nước rửa chuồng

-

-

45

-

4

Nước cấp hoạt động khử trùng, vệ sinh xe ra vào trại

500 lít/xe/ngày

2 xe

1

-

5

Nước cấp cho hoạt động sát trùng công nhân

7 lít/ngày

-

0,007

-

6

Nước cấp cho xử lý khí thải buồng thu gom khí thải

-

-

3

-

7

Nước tưới cây xanh

1,5 lít/m2

37.630,76

56,45

-

8

Nước cấp cho PCCC

-

-

108

-

9

Nước vệ sinh dụng cụ

-

-

0,2

-

10

Nước từ cụm tắm heo

11 lít/con/ngày

5.000 heo nái

-

55

31 lít/con/ngày

84 heo nọc

-

2,604

 

Tổng cộng

 

 

490,207

544,811

 

Nguồn cung cấp: 04 giếng khoan để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng nước của dự án. Việc khai thác nước Trang trại sẽ thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

 

GỌI NGAY 0907957895
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
UA-179584089-1