Giải trình chỉnh sửa và đề nghị xác nhận các công trình bảo vệ môi trường của Nhà máy Nghiên cứu, sản xuất phân bón thông minh
Ngày đăng: 18-02-2019
1,264 lượt xem
V/v Giải trình chỉnh sửa và đề nghị xác nhận các công trình bảo vệ môi trường của Nhà máy Nghiên cứu, sản xuất phân bón thông minh, giai đoạn 2, công suất 50.000 tấn sản phẩm/năm”( Phân kỳ đầu tư công suất : 9.000 tấn sản phẩm/năm)
Căn cứ theo Quyết định 3711/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường và Biên bản kiểm tra thực hiện công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án: Nhà máy Nghiên cứu, sản xuất phân bón thông minh, giai đoạn 2, công suất 50.000 tấn sản phẩm/năm”( Phân kỳ đầu tư công suất : 9.000 tấn sản phẩm/năm). Công ty CP Rynan Smart Fertilizers đã chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra. Cụ thể các nội dung chỉnh sửa như sau:
TT |
Yêu cầu chỉnh sửa |
Giải trình |
Trang chỉnh sửa |
|
- Xem xét chỉnh sửa tên và địa điểm thực hiện dự án phù hợp với nội dung dự kiến triển khai |
Đã chỉnh sửa |
Toàn bộ báo cáo |
|
- Bổ sung các bản vẽ nghiệm thu, hoàn công của các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án (nước thải, khí thải lò hơi, chất thải nguy hại) ;
|
Đã bổ sung |
Đi kèm bộ hồ sơ báo cáo |
|
- Bổ sung văn bản chấp thuận của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với những thay đổi, điều chỉnh so với phương án đề xuất trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt và theo hướng gia tăng tác động tiêu cực đến môi trường (ví dụ: bổ sung thêm công đoạn sàng cần phải đi kèm các biện pháp giảm thiểu tác động bụi, khí thải từ công đoạn này);
|
Thực tê không có thay đổi gì về công nghệ, công đoạn sàng có liệt kê trong ĐTM đã phê duyệt ( Trang 34-Thuyết minh của mục Nạp liệuà có chỗ sàng phân loại) chỉ thay đối thứ tự giữa nạp liệu và sàng phân loại |
|
|
- Bổ sung báo cáo vận hành thử nghiệm, trong đó đánh giá hiệu quả các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường sau quá trình vận hành thử nghiệm (cần đảm bảo hoạt động vận hành thử nghiệm các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường gắn liền với hoạt động sản xuất của Công ty).
|
Đã bổ sung |
Báo cáo đi kèm trong tập hồ sơ |
|
- Đề nghị làm rõ các hạng mục, công trình bảo vệ môi trường sử dụng trong giai đoạn 1, giai đoạn 2 và dùng chung cho cả hai giai đoạn. Trường hợp Công ty lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành cho giai đoạn 1 của Dự án, Công ty cần hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành cho giai đoạn 1 và dùng chung cho cả hai giai đoạn của Dự án.
|
Đã chỉnh sửa |
Lập bảng tại trang 14-16 |
|
- Lập bảng cân bằng nước để xác định lưu lượng nước cho các mục đích tái sử dụng;
|
Đã bổ sung |
- |
|
- Xác định lưu lượng xả thải ra môi trường; thành phần tính chất nước thải sản xuất; |
Đã bổ sung |
18 |
|
- Bổ sung các thông tin mô tả hệ thống xử lý nước thải tập trung của Tập đoàn Mỹ Lan (có bao nhiêu dòng nước thải đi vào; kết quả giám sát lưu lượng, các thông số trước và sau khi xử lý; thỏa thuận đấu nối giữa Công ty và Tập đoàn Mỹ Lan; thỏa thuận đấu nối của hệ thống này với hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Long Đức); minh chứng khả năng xử lý nước thải của hệ thống này;
|
Đã bổ sung |
17-18 |
|
- Làm rõ cơ chế by-pass từ bể thu gom10 m3 sang hệ thống XLNT của Tập đoàn Mỹ Lan;
|
Đã bổ sung
|
23 |
|
- Bổ sung biện pháp xử lý tạm thời đối với nước thải từ bể chứa 50m3 trong khi lượng nước thải vượt quá khối lượng của bể chứa;
|
Đã bổ sung |
17 |
|
Đối với Hệ thống xử lý khí thải lò hơi, mô tả, làm rõ sơ đồ công nghệ của hệ thống xử lý khí thải lò hơi; Giải thích rõ cơ chế hoạt động, hiệu quả của chất "hấp thụ" khi xử lý đồng thời SOx và NOx;
|
Đã bổ sung |
25 |
|
Kết quả phân tích mẫu khí thải lò hơi có thông số NH3, Bụi tổng, tuy nhiên Trung tâm nghiên cứu phân tích môi trường (thuộc Công ty CP KHCN phân tích môi trường Biển Đức – Vimcert 044) không có chức năng phân tích các thông số này theo quy định tại Quyết định số 211/QĐ-BTNMT ngày 28/1/2016 của BTNMT chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của Trung tâm. Đề nghị Công ty giải trình rõ thêm;
|
Các chỉ tiêu này được lấy bởi Nhà thầu phụ Có bổ sung QĐ có chức năng của hai nhà thầu phụ là Viện công nghệ Môi Trường và Trung tâm kỹ thuật chất lượng đo lường Cần Thơ |
Đính kèm tâp bộ hồ sơ |
|
Làm rõ kết quả phân tích khí thải lò hơi vào thời điểm thu mẫu lò hơi được vận hành ở công suất bao nhiêu tấn hơi/giờ; |
Đã bổ sung lưu lượng thải |
26 |
|
Đối với hệ thống xử lý khí thải sản xuất, làm rõ kết quả phân tích khí thải sản xuất vào thời điểm thu mẫu sản xuất ở mức nào so với công suất thiết kế của giai đoạn 1, giai đoạn 2; |
Đã bổ sung |
28 |
|
Bổ sung hệ thống thu gom, xử lý bụi, khí thải đối với công đoạn sàng, trộn nguyên liệu;
|
Đã bổ sung |
29 |
|
Làm rõ đã được Sở TNMT cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải hay chưa; làm rõ chủng loại CTNH đã được thu gom; số lượng CTNH đã chuyển giao cho Công ty Trà Vinh, số lượng đang được lưu giữ tại kho |
Đã bổ sung Công ty không thuộc đối tượng làm Sổ chủ nguồn thải nguy hại vì khối lượng chưa đạt 600kg. |
33 |
|
Kết quả phân tích tro, xỉ do Trung tâm nghiên cứu phân tích môi trường (thuộc Công ty CP KHCN phân tích môi trường Biển Đức – Vimcert 044) bao gồm các chỉ tiêu phân tích về Asen, Hg nhưng trong Quyết định số 211/QĐ-BTNMT ngày 28/01/2016 của BTNMT chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của Trung tâm không bao gồm các chỉ tiêu này (đối với các mẫu đất).
|
Các chỉ tiêu này được lấy bởi Nhà thầu phụ Có bổ sung QĐ có chức năng của hai nhà thầu phụ là Viện công nghệ Môi Trường và Trung tâm kỹ thuật chất lượng đo lường Cần Thơ |
Đính kèm tâp bộ hồ sơ |
|
Làm rõ việc phân loại chất thải rắn công nghiệp thông thường (một số chất thải như bùn thải không thể thu gom chung với các loại chất thải khác); làm rõ khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom định kỳ; tư cách pháp nhân của đơn vị thu gom, xử lý (theo quy định tại khoản 2 Điều 30 Nghị định 38/2015/NĐ-CP);
|
Đã bổ sung ( Nhà máy đã ký hơp đồng CTR công nghiệp) |
33 |
|
Làm rõ việc chuyển giao lượng tro xỉ phát sinh cho đơn vị có chức năng xử lý theo quy định tại Nghị định 38/2015/NĐ-CP;
|
Đã bổ sung |
33 |
|
- Phương pháp xử lý bùn thải từ quá trình xử lý khí thải của lò hơi; xử lý khí thải sản xuất;
|
Đã bổ sung |
Đã bổ sung |
|
Củng cố kho/container chứa chất thải nguy hại đáp ứng các yêu cầu của Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trường về quản lý CTNH (ví dụ: bổ sung biện pháp ngăn ngừa chống tràn đổ chất thải lỏng; chỉnh sửa vị trí dán nhãn thùng thuận tiện cho người thu gom chất thải). |
Đã bổ sung |
Theo thực tế |
Chúng tôi gửi đến Cục Bảo vệ môi trường Miền Nam hồ sơ báo cáo hoàn thành ĐTM gồm:
- Ba (01) bản Báo cáo Kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của nhà máy Nhà máy Nghiên cứu, sản xuất phân bón thông minh, giai đoạn 2, công suất 50.000 tấn sản phẩm/năm”( Phân kỳ đầu tư công suất : 9.000 tấn sản phẩm/năm) đã được chỉnh sửa bổ sung cụ thể như bảng trên.
- 01 công văn giải trình các chỉnh sửa bổ sung.
Chúng tôi bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị Bộ Tài Nguyên và Môi trường – Cục Bảo Vệ Môi Trường Miền Nam xác nhận Báo cáo Kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành cho nhà máy.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn