Hồ sơ đề nghị cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án đầu tư khu dân cư và đô thị cao cấp. Tổng quy mô của dự án là khu căn hộ du lịch, dịch vụ hỗn hợp 698 căn, khách sạn; khu nhà ở biệt thự 130 căn, khu nhà ở liền kế 1.305 căn; công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật
Ngày đăng: 11-08-2025
77 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.. iii
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 8
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư. 8
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. 12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. 16
1.5.1. Căn cứ pháp lý của dự án đầu tư. 16
1.5.2. Hiện trạng các hạng mục công trình tại dự án đầu tư. 17
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 23
2.1.1. Sự phù hợp về quy hoạch môi trường. 23
2.1.2. Sự phù hợp về phân vùng môi trường. 23
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 24
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.. 25
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 25
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa. 25
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 27
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 37
3.2.1. Các biện pháp giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống XLNT tập trung và vị trí tập trung rác thải 37
3.2.2. Giảm thiểu tác động do khí thải phát sinh từ hoạt động của các phương tiện giao thông 41
3.2.3. Giảm thiểu tác động khí thải máy phát điện dự phòng. 41
3.2.4. Các biện pháp kết hợp khác. 42
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 43
3.3.1. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt 43
3.3.2. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường. 44
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành. 48
3.6.1. Phòng chống sự cố hư hỏng, rò rỉ hệ thống xử lý nước thải 48
3.6.2. Phòng ngừa sự cố rò rỉ nhiên liệu, hóa chất 63
3.6.3. Biện pháp an toàn vệ sinh lao động. 63
3.6.4. Biện pháp phòng chống cháy nổ. 64
3.6.5. Phòng chống các sự cố tai nạn từ hoạt động hồ bơi 67
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 67
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 72
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 72
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 73
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 73
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án. 75
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 75
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 77
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.. 78
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 79
Chương I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DU LỊCH VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
- Địa chỉ văn phòng:.......phường An Thới, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư: Đại diện:...... Chức danh: Giám đốc.
- Điện thoại: .........; Fax: ........
- Email: ........
- Quyết định 2505/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu dân cư và đô thị cao cấp thuộc Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn, tại khu phố 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định 1413/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh chủ đầu tư, thời gian thực hiện dự án Khu dân cư và đô thị cao cấp thuộc Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn, tại khu phố 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp .. do Phòng Đăng ký Kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp, đăng ký lần đầu ngày 17 tháng 3 năm 2015; đăng ký thay đổi lần thứ 07 ngày 04 tháng 01 năm 2024.
KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ CAO CẤP
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: thuộc Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn, tại khu phố 7, phường An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, có ranh giới được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp: Dự án Khu dân cư Công ty Căn nhà Mơ ước (nay là Công ty Cổ phần căn nhà mơ ước Cửu Long);
- Phía Đông Nam giáp: Dự án Công ty Phát triển nhà Kiên Giang (nay là Công ty TNHH HUD Kiên Giang Suối Lớn);
- Phía Tây Nam giáp: Đường theo quy hoạch phân khu đô thị An Thới tỷ lệ 1/2000;
- Phía Tây Bắc giáp: Dự án Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
Tọa độ các vị trí giới hạn khu đất được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.1: Tọa độ vị trí dự án
ĐIỂM |
X (m) |
Y (m) |
ĐIỂM |
X (m) |
Y (m) |
---|---|---|---|---|---|
1 |
1114419.8440 |
444758.0720 |
18 |
1113911.5978 |
444321.7770 |
2 |
1114087.4250 |
445392.4435 |
19 |
1113928.3363 |
444262.6463 |
3 |
1114025.0846 |
445356.7008 |
20 |
1113938.7609 |
444218.4800 |
4 |
1113996.8650 |
445338.5640 |
21 |
1113945.2570 |
444173.5674 |
5 |
1113970.6236 |
445371.6671 |
22 |
1113950.4535 |
444121.5501 |
6 |
1113942.3895 |
445290.5179 |
23 |
1113971.5869 |
444038.7845 |
7 |
1113916.5724 |
445261.0608 |
24 |
1114016.2977 |
443965.9991 |
8 |
1113836.1465 |
445136.0121 |
25 |
1114046.7977 |
444012.1239 |
9 |
1113627.1192 |
444646.1687 |
26 |
1114074.4093 |
444050.7381 |
10 |
1113641.6769 |
444634.1062 |
27 |
1114104.7656 |
444087.2341 |
11 |
1113655.7820 |
444621.5175 |
28 |
1114118.3045 |
444102.3525 |
12 |
1113806.4809 |
444482.0311 |
29 |
1114203.1804 |
444256.8402 |
13 |
1113819.5575 |
444469.8360 |
30 |
1114211.3699 |
444432.9177 |
14 |
1113832.5814 |
444457.5846 |
31 |
1114207.9033 |
444451.8099 |
15 |
1113860.8964 |
444471.9851 |
32 |
1114215.4780 |
444569.3526 |
16 |
1113894.1315 |
444368.8096 |
33 |
1114277.6459 |
444669.3965 |
17 |
1113903.8025 |
444345.6416 |
34 |
1114311.5321 |
444697.7460 |
|
35 |
1114349.1042 |
444720.9903 |
Hình 1.1: Vị trí của khu đất dự án
- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường:
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;
+ Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Khu dân cư và đô thị cao cấp” của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Du lịch và Kinh doanh Bất động sản...Phú Quốc.
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: loại hình đầu tư xây dựng dân dụng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường tại điểm c, khoản 3, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Căn cứ điểm a, khoản 1, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 với tổng mức đầu tư phân loại theo tiêu chí quy định của pháp Luật về đầu tư công, dự án có tổng nguồn vốn đầu tư là 831.430.000.000 VNĐ (Tám trăm ba mươi mốt tỷ bốn trăm ba mươi triệu đồng chẵn) thuộc nhóm B – nhóm dự án có tổng vốn đầu tư từ 240 đến dưới 4.600 tỷ đồng (Phụ lục I Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ).
+ Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 dự án có diện tích 54,35ha thuộc loại dự án có quy mô diện tích sử dụng đất, đất có mặt nước trung bình từ 50ha đến dưới 100ha.
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025: dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
- Phân nhóm dự án đầu tư tại khoản 2 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường: dự án thuộc nhóm II tại Mục II.4, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP.
- Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường tại điểm c, khoản 3, Điều 41, Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở này thuộc đối tượng phải lập Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt.
Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-BQLKKTPQ ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lê 1/500 Khu dân cư và đô thị cao cấp thuộc Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn, tại khu phố 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 560.928,8m2.
Căn cứ theo nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt tại Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-BQLKKTPQ ngày 23/10/2023 của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc về việc phê duyệt Đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chung cư hỗn hợp cao cấp .... (thuộc Quy hoạch phân khu đô thị An Thới) tại phường An Thới, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 17.409,07m2 và Giấy phép môi trường số 288/GPMT-UBND ngày 21/11/2023 về việc phê duyệt dự án Khu chung cư hỗn hợp cao cấp.....
* Quy mô diện tích:
Dự án được xây dựng trên diện tích 543.519,76m2 với các chỉ tiêu quy hoạch như sau:
Bảng 1.2: Quy hoạch sử dụng đất của dự án
STT |
Loại đất |
Kí hiệu |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ % |
|
---|---|---|---|---|---|
1 |
Đất hỗn hợp |
|
25.576,77 |
4,7% |
|
|
Căn hộ du lịch - dịch vụ hỗn hợp |
HH02 |
25.576,77 |
|
|
2 |
Đất nhà ở biệt thự |
|
27.740,45 |
5,1% |
|
3 |
Đất nhà ở liền kế |
|
178.169,94 |
32,8% |
|
4 |
Đất dịch vụ công cộng |
|
20.090,35 |
3,7% |
|
|
Trung tâm thương mại |
CC-TM1 |
4.688,76 |
|
|
|
Khu thể dục thể thao |
CC-TT1 |
3.826,98 |
|
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
CC-SH1 |
3.223,61 |
|
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
CC-SH2 |
1.443,0 |
|
|
|
Trạm y tế |
CC-YT1 |
1.372,69 |
|
|
|
Nhà văn hóa |
CC-NVH |
1.372,69 |
|
|
|
Trung tâm thương mại |
CC-TM2 |
486,0 |
|
|
|
Trung tâm thương mại |
CC-TM3 |
3.676,62 |
|
|
5 |
Đất trường học liên cấp |
TH01 |
15.549,63 |
2,9% |
|
6 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
HTKT |
1.923,48 |
0,4% |
|
7 |
Đất cây xanh |
|
80.502,12 |
14,8% |
|
|
Cây xanh khu ở |
|
45.892,11 |
|
|
|
Cây xanh đơn vị ở |
|
18.097,92 |
|
|
|
Đất mặt nước |
MN01 |
9.476,61 |
|
|
|
Đất cây xanh cách ly |
CXCL1 |
7.035,47 |
|
|
8 |
Đất giao thông |
|
193.967,03 |
35,7% |
|
|
Đường giao thông |
|
122.200,63 |
|
|
|
Đất giao thông đối ngoại |
|
67.782,40 |
|
|
|
Bãi đỗ xe |
|
3984,00 |
|
|
Tổng |
543.519,76 |
100% |
|||
(Nguồn: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Du lịch và Kinh doanh Bất động sản )
* Quy mô: Tổng quy mô của dự án là khu căn hộ du lịch, dịch vụ hỗn hợp 698 căn, khách sạn; khu nhà ở biệt thự 130 căn, khu nhà ở liền kế 1.305 căn; công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật với tổng số người toàn khu là 7.466 người, trong đó: 6.876 người dân, 100 nhân viên, 213 trẻ trường mầm non và 277 học sinh trường trung học cơ sở.
- Quy mô công suất các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng đến thời điểm hiện tại xin cấp phép môi trường là 1.435 căn, trong đó: khu nhà ở biệt thự 130 căn, khu nhà ở liên kế 1.305 căn; quy mô dân số phục vụ 5.480 người và 50 nhân viên.
Bảng 1.3: Thống kê diện tích công trình đã xây dựng hoàn chỉnh
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ % |
---|---|---|---|---|
1 |
Khu nhà biệt thự |
|
27.740,45 |
5,10 |
2 |
Khu nhà ở liền kế |
|
178.169,94 |
32,78 |
3 |
Đất dịch vụ công cộng |
|
8.758.92 |
1,61 |
3.1 |
Khu trung tâm sinh hoạt cộng đồng |
CC-SH1 |
3.223,61 |
|
3.2 |
Khu công trình công cộng Nhà văn hóa |
CC-NVH |
1.372,69 |
|
3.3 |
Khu trung tâm thương mại |
CC-TM2 |
486,00 |
|
3.4 |
Khu trung tâm thương mại |
CC-TM3 |
3.676,62 |
|
4 |
Đất cây xanh |
|
80.502,12 |
14,81 |
4.1 |
Cây xanh khu ở |
|
45.892,11 |
|
4.2 |
Cây xanh đơn vị ở |
|
18.097,92 |
|
4.3 |
Đất mặt nước |
MN01 |
9.476,61 |
|
4.3 |
Đất cây xanh cách ly |
CXCL1 |
7.035,47 |
|
5 |
Đất kỹ thuật |
|
1.923,48 |
0,35 |
5.1 |
Trạm xử lý nước thải |
|
1.182,00 |
|
|
Kho chứa CTNH (đặt trên bề mặt bể của hệ thống XLNT) |
|
20,00 |
|
|
Khu vực chứa tạm thùng rác (đặt trên bề mặt bể của hệ thống XLNT) |
|
60,00 |
|
5.2 |
Đất trống |
|
741,48 |
|
6 |
Đất giao thông |
|
193.967,03 |
35,69 |
6.1 |
Đường giao thông |
|
122.200,63 |
|
6.2 |
Đất giao thông đối ngoại |
|
67.782,40 |
|
6.3 |
Bãi đỗ xe |
|
3.984,00 |
|
|
Tổng diện tích đã xây dựng |
|
491.061,93 |
90,34 |
Bảng 1.4: Thống kê diện tích công trình chưa đầu tư trong giai đoạn này
STT |
Loại đất |
Kí hiệu |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ % |
1 |
Đất hỗn hợp |
|
25.576,77 |
4,71 |
|
Căn hộ du lịch - dịch vụ hỗn hợp |
HH02 |
25.576,77 |
|
2 |
Đất dịch vụ công cộng |
|
11.331,43 |
2,09 |
2.1 |
Trung tâm thương mại |
CC-TM1 |
4.688,76 |
|
2.2 |
Khu thể dục thể thao |
CC-TT1 |
3.826,98 |
|
2.3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
CC-SH2 |
1.443,00 |
|
2.3 |
Trạm y tế |
CC-YT1 |
1.372,69 |
|
3 |
Đất trường học liên cấp |
TH01 |
15.549,63 |
2,86 |
Tổng |
52.457,83 |
9,66 |
Hoạt động của Khu dân cư và đô thị cao cấp không mang tính chất sản xuất nên quy trình hoạt động chủ yếu là quy trình phục vụ kinh doanh tại Khu dân cư.
Hình 1.2: Các tác động phát sinh từ quy trình vận hành của dự án
* Thuyết minh quy trình hoạt động:
Khách từ các nơi (khách trong tỉnh, ngoài tỉnh, nước ngoài) theo các tour du lịch hay riêng lẻ có nhu cầu thuê phòng lưu trú hoặc sử dụng các dịch vụ kinh doanh của Khu dân cư đều được đón tiếp tại bộ phận Lễ tân của Khu dân cư và đô thị cao cấp. Bộ phận này có nhiệm vụ làm các thủ tục đăng ký và kiểm tra các giấy tờ hợp lệ với quy định kinh doanh Khu dân cư và đô thị cao cấp của các cơ quan có thẩm quyền. Sau khi kiểm tra đầy đủ các yêu cầu đặt ra, nhân viên hướng dẫn dẫn đến nhận phòng. Thời gian lưu trú và trả phòng tùy thuộc vào công việc và nhu cầu của khách. Hàng ngày, nhân viên của sẽ dọn vệ sinh, giặt giũ, thu gom rác thải sinh hoạt trong các phòng để xử lý.
Ngoài ra, dự án sẽ đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho tất cả mọi khi có nhu cầu về việc mua bán nhà, biệt thự, căn hộ cao cấp,...Các giao dịch này sẽ được Ban quản lý dự án chủ động liên hệ và sắp xếp công việc với người có nhu cầu. Các công trình công cộng: trường học, trạm y tế,... chủ đầu tư sẽ trực tiếp quản lý và vận hành theo đúng quy trình và phối hợp với địa phương một cách hài hòa và đúng pháp luật.
Nhìn chung loại hình hoạt động của cơ sở là kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng và bất động sản (nhà ở, biệt thự, căn hộ cao cấp) nên các tác động môi trường chủ yếu là về nước thải, khí thải, rác thải… Các tác động này sẽ gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh nếu không có các biện pháp thu gom và giảm thiểu theo quy định.
Các công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật: hệ thống xử lý nước thải, hệ thống thu gom, thoát nước thải, hạ tầng giao thông,... chủ đầu tư sẽ đầu tư xây dựng và vận hành ổn định trước khi bàn giao cho cơ quan nhà nước quản lý theo đúng quy định pháp luật.
Trong giai đoạn đề nghị cấp phép Khu dân cư và đô thị cao cấp đã hình thành với hệ thống hạ tầng kỹ thuật tương đối hoàn thiện, các dãy nhà đã xây dựng 1.435 căn, trong đó: khu nhà ở biệt thự 130 căn, khu nhà ở liên kế 1.305 căn; quy mô dân số phục vụ 5.480 người và 50 nhân viên.
Các công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật: hệ thống xử lý nước thải, hệ thống thu gom, thoát nước thải, hạ tầng giao thông,... chủ đầu tư sẽ đầu tư xây dựng và vận hành ổn định trước khi bàn giao cho cơ quan nhà nước quản lý theo đúng quy định pháp luật.
Hệ thống xử lý nước thải của Khu dân cư và đô thị cao cấp đã hoàn thành giai đoạn xây dựng và chưa đi vào hoạt động. Kế hoạch vận hành thử nghiệm của hệ thống xử lý nước thải của dự án được thực hiện theo nội dung đã được phê duyệt trong giấy phép môi trường.
STT |
Công trình |
Kí hiệu |
Số căn hộ đã xây dựng hoàn chỉnh (căn) |
Quy mô dân số phục vụ (người) |
Số căn hộ theo ĐTM đã được phê duyệt (căn) |
Các hạng mục công trình chưa đầu tư không thuộc phạm vi cấp phép lần này (căn) |
Thời gian dự kiến xây dựng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)-(1) |
|
I |
Đất hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Căn hộ du lịch - dịch vụ hỗn hợp |
HH02 |
|
|
415 |
415 |
Dự kiến xây dựng đến quý II/2026 |
2 |
Đất nhà ở biệt thự |
|
130 |
260 |
130 |
|
|
3 |
Đất nhà ở liền kế |
|
1.305 |
5.220 |
1.305 |
|
|
II |
Đất dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại |
CC-TM1 |
- |
- |
1 |
1 |
Dự kiến tháng 9/2025 hoàn thành |
2 |
Khu thể dục thể thao |
CC-TT1 |
- |
- |
1 |
1 |
Dự kiến tháng 7/2025 hoàn thành |
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
CC-SH2 |
- |
- |
1 |
1 |
Dự kiến tháng 7/2025 hoàn thành |
4 |
Trạm y tế |
CC-YT1 |
- |
- |
1 |
1 |
Dự kiến tháng 7/2025 hoàn thành |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
CC-SH1 |
1 |
- |
1 |
|
|
6 |
Nhà văn hóa |
CC-NVH |
1 |
- |
1 |
|
|
7 |
Trung tâm thương mại |
CC-TM2 |
1 |
- |
1 |
|
|
8 |
Trung tâm thương mại |
CC-TM3 |
1 |
- |
1 |
|
|
III |
Đất trường học liên cấp |
TH01 |
- |
- |
1 |
1 |
Dự kiến xây dựng đến quý II/2026 |
|
Tổng |
|
1.439 |
5.530 |
1.859 |
420 |
|
- Nguồn nước: Công ty đã ký kết hợp đồng dịch vụ của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang.
Tuân thủ Quyết định 633/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2030, chỉ tiêu cấp nước phục vụ dự án như sau:
+ Chỉ tiêu cấp nước du lịch: 300 lít/người/ngày.đêm;
+ Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt: 150 lít/người/ngày.đêm;
+ Chỉ tiêu cấp nước chữa cháy tối thiểu: 15 l/s, số lượng đám cháy xảy ra đồng thời là n = 1 trong 3 giờ.
+ Chỉ tiêu cấp nước tưới cây, công viên: 3,0 lít/m2/ngày;
+ Chỉ tiêu cấp nước rửa đường: 0,5 lít/m2/ngày;
+ Công trình công cộng, thương mại: 3,0 lít/m2 sàn/ngày;
+ Cấp nước y tế: 15 lít/người (TCXDVN 33:2006);
+ Nước bổ sung hồ bơi: 10% dung tích hồ;
+ Dự phòng, rò rỉ: 15% tổng nhu cầu dùng nước.
Hiện nay, số công trình đã được thi công xây dựng hoàn chỉnh là 1.435 căn (gồm 1.305 căn nhà ở liên kế, 130 căn biệt thự) và 04 công trình dịch vụ công cộng, trong đó có thể đáp ứng nhu cầu của 5.480 người và bố trí khoảng 50 nhân viên. Do đó, nhu cầu dùng nước của dự án được tính toán như sau:
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn đề nghị cấp phép của dự án
TT |
Đối tượng dùng nước |
Quy mô |
Đơn vị |
TC dùng nước |
Đơn vị |
Hệ số |
NC dùng nước (m³/ngày) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Nước cấp cho khu biệt thự nghỉ dưỡng |
260 |
người |
300 |
lít/người/ngày |
1,3 |
101,40 |
2 |
Nước cấp cho khu nhà ở liên kế |
5.220 |
người |
150 |
lít/người/ngày |
1,3 |
1017,90 |
3 |
Nước cấp dịch vụ công cộng |
8.758,92 |
m2 |
3 |
lít/m2.sàn/ngày |
1,3 |
34,16 |
4 |
Nước cấp cho nhân viên |
50 |
người |
150 |
lít/người/ngày |
1,3 |
9,75 |
5 |
Hồ bơi |
1.920 |
m3 |
10 |
% |
1 |
192,00 |
6 |
Tưới cây xanh, công viên |
80.502,1 |
m2 |
3 |
lít/m2/ngày |
1 |
241,51 |
7 |
Rửa đường |
193.967,03 |
m2 |
0,5 |
lít/m2/ngày |
1 |
96,98 |
8 |
Nước dự phòng |
- |
- |
15 |
%[(1)+…+(7)] |
|
254,05 |
Tổng lượng nước sử dụng |
|
1.947,75 |
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án khu giáo dục trải nghiệm, sáng tạo
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn