Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy ống thép

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy ống thép đen, ống thép mạ kẽm với công suất 80.000 tấn/năm.

Ngày đăng: 31-07-2025

28 lượt xem

MỤC LỤC...................................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................ 5

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................. 6

DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................ 8

Chương I........................................................................................ 9

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................ 9

1.  Tên chủ cơ sở................................................................................. 9

2.  Tên cơ sở...................................................................................................... 10

2.1.  Tên cơ sở.................................................................................................. 10

2.2.  Địa điểm cơ sở.............................................................................................. 10

2.7.  Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ..................................................... 6

2.8.  Phân nhóm dự án đầu tư............................................................................ 6

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................................... 6

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở..................................................................... 6

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở.......................................................................... 6

3.3.  Sản phẩm của cơ sở..................................................................................... 10

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...11

4.1.  Nhu cầu và nguồn cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở................... 11

4.2.  Nhu cầu và nguồn cung cấp hóa chất của cơ sở.......................................... 11

4.3.  Nhu cầu và nguồn cung cấp nước của cơ sở................................................... 12

4.4.  Nhu cầu và nguồn cung cấp điện của cơ sở.................................................... 13

Chương II........................................................................................................................ 14

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,..................................................... 14

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................... 14

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 14

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 14

Chương III...................................................................................................... 15

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 15

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.......... 15

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa............................................................................. 15

1.2.  Thu gom, thoát nước thải............................................................................... 18

1.2.1.   Công trình thu gom nước thải.............................................................. 21

1.2.2.   Công trình thoát nước thải........................................................................ 22

1.3.  Xử lý nước thải..................................................................................................... 22

1.3.1.   Công trình xử lý nước thải.............................................................................. 22

1.3.2.   Các loại hóa chất sử dụng và điện năng tiêu thụ........................................... 29

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................ 29

2.1.  Các công trình xử lý khí thải đã lắp đặt................................................................. 29

2.1.1.   Công trình xử lý khí thải lò hơi............................................................................ 29

2.1.2.   Công trình xử lý khí thải hệ thống xử lý hơi kẽm........................................... 31

2.2.  Các công trình thu gom và xử lý khí thải dự kiến sẽ lắp đặt tại Cơ sở................. 33

2.2.1.   Công trình xử lý hơi axit từ bể tẩy gỉ công suất 45.000 m3/giờ................... 33

2.2.2.   Công trình xử lý hơi nóng bể kẽm................................................................. 36

2.2.3.   Công trình thoát hơi nóng hầm sấy ống..................................................... 39

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...................... 41

3.1.  Nguồn phát sinh và thành phần....................................................................... 41

3.2.  Công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường.................................................. 42

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................... 44

4.1.  Nguồn phát sinh và thành phần.................................................................... 44

4.2.  Công trình lưu giữ chất thải nguy hại.............................................................. 44

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 45

5.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................... 45

5.2.  Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................................................... 45

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................................ 46

6.1.  Công trình phòng chống sự cố cháy nổ, phòng chống sét............................. 46

6.2.  Công trình, phương án phòng cháy, chữa cháy.............................................. 47

6.3.  Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải..... 49

6.4.  Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với khí thải. 52

6.5.  Công trình, phương án phòng chống, ứng phó sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất...... 54

6.6.  Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác................................ 57

7.  Các nội dung thay đổi so với Giấy phép môi trường đã được cấp................. 58

Chương IV....................................................................................................... 59

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................ 59

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.......................................... 59

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 61

2.1.  Nguồn phát sinh khí thải............................................................................ 61

2.2.  Dòng khí thải, vị trí xả khí thải.................................................................... 61

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải............................................. 68

3.1.  Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh................................................. 68

3.2.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại....69

3.3.  Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường......................... 70

4.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................ 71

4.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:............................................................ 71

4.2.  Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung................................................. 72

4.3.  Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung............................. 72

Chương V......................................................................................................... 74

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 74

5.1.  Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường............. 74

5.2.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải..................................... 74

5.3.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải............................... 75

5.4.  Tình hình phát sinh, xử lý chất thải.......................................................... 80

Chương VI..................................................................................................... 82

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ. 82

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................ 82

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật... 85

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................ 86

Chương VII..................................................................... 87

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................... 87

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

Công ty Cổ phần ống thép là doanh nghiệp hoạt động lâu năm trong lĩnh vực sản xuất thép ống thép đen, ống thép mạ kẽm tại KCN Bình Xuyên, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng ống thép trong nước và xuất khẩu, Công ty đã thực hiện Dự án đầu tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy ống thép với công suất sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm 80.000 tấn/năm và được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 4709/QĐ-CT ngày 22/12/2008. Năm 2017, Công ty đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nội dung báo cáo Đánh giá tác động tại Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 và Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.

Năm 2023, Công ty đã lập hồ sơ và được UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy phép môi trường số 1070/GP-UBND ngày 17/5/2023 cho Cơ sở Nhà máy ống thép. Sau khi được cấp Giấy phép môi trường, Công ty đã hoàn thành việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải (Sở Tài nguyên và Môi trường đã kiểm tra theo Quyết định số 592/QĐ-STNMT ngày 18/8/2023 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường).

Cơ sở vẫn đang hoạt động theo đúng quy mô, công nghệ sản xuất các sản phẩm đã được phê duyệt; công nghệ xử lý của các công trình xử lý chất thải so với nội dung Giấy phép môi trường đã được cấp. Tuy nhiên, để nâng cao chất lượng môi trường làm việc cho công nhân lao động trong Cơ sở, Chủ cơ sở dự kiến sẽ lắp đặt thêm 03 hệ thống thu gom, xử lý khí thải, hơi nóng, cụ thể như sau:

+ 01 hệ thống thu gom, xử lý hơi axit từ bể tẩy gỉ công suất 45.000m3/giờ;

+ 01 hệ thống thu gom, xử lý hơi nóng bể kẽm công suất 40.000m3/giờ;

+ 01 hệ thống thoát hơi nóng hầm sấy ống công suất 20.000m3/giờ.

Căn cứ quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và Điểm d Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 12, Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ, Cơ sở phải thực hiện lập hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép môi trường. Cơ quan thẩm định và cấp phép là UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Chi tiết nội dung báo cáo cấp lại Giấy phép môi trường của Cơ sở Nhà máy ống thép được trình bày như sau:

1. Tên chủ cơ sở

-  Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần ống thép

-   Địa chỉ trụ sở chính: KCN Bình Xuyên, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

-  Người đại diện......... Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: .......

- Mã số thuế: ..........

-  Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:

+ Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 184/CNƯĐĐT ngày 21/01/2003 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp cho Công ty thép và Vật tư công nghiệp – SIMCO (nay đổi tên thanh Công ty Cổ phần ống thép.... theo Quyết định số 1157/QĐ-CT ngày 20/4/2007); điều chỉnh Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 184/CNƯĐĐT ngày 21/01/2003 tại Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp ......., đăng ký lần đầu ngày 27/01/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 06/8/2024 do phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp.

2. Tên cơ sở

2.1. Tên cơ sở

Nhà máy ống thép (Sau đây gọi tắt là “Cơ sở”).

2.2. Địa điểm cơ sở

Cơ sở đang hoạt động trên khu đất hiện có tại KCN Bình Xuyên, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Tổng diện tích sử dụng đất của Cơ sở là

55.056 m2 (Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT 18531 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 24/7/2020 được đính kèm Phụ lục báo cáo) với vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc giáp Công ty Cổ phần thép ..

+ Phía Nam giáp QL2;

+ Phía Đông giáp Công ty Cổ phần Tập đoàn sản xuất Thép...

+ Phía Tây giáp Công ty TNHH Công nghiệp Profiber (Việt Nam).

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí của cơ sở

2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy số 78/GCN ngày 23/9/2005 do Phòng CS – PCCC Công an tỉnh Vĩnh Phúc cấp;

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 114/TD-PCCC ngày 31/12/2008 do Phòng Cảnh sát PCCC Công an tỉnh Vĩnh Phúc cấp;

+ Biên bản kiểm tra nghiệm thu hệ thống phòng cháy và chữa cháy công trình Nhà máy ống thép mở rộng của Phòng CS PCCC Công an tỉnh Vĩnh Phúc ngày 29/4/2009.

2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần

+ Quyết định số 4709/QĐ-CT ngày 22/12/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy ống thép tại KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;

+ Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy ống thép  tại KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 4709/QĐ-CT ngày 22/12/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2495/GP-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 12/9/2017;

+ Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư mở rộng, nâng công suất Nhà máy ống thép tại KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc của Công ty Cổ phần ống thép...

+ Giấy phép môi trường số 1070/GP-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 17/5/2025 cho cơ sở Nhà máy ống thép.

2.5.Quy mô của cơ sở (theo tiêu chí như dự án quy định tại Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025)

Tổng vốn đầu tư của dự án là 125.300.000.000 VNĐ (Một trăm hai mươi lăm tỷ, ba trăm triệu đồng chẵn). Căn cứ theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 (Dự án có tổng mức đầu tư dưới 160 tỷ đồng) thì cơ sở có tiêu chí tương đương dự án nhóm C (theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

Nội dung báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường cho Cơ sở được thực hiện theo mẫu X, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Cơ sở được thực hiện trên khu đất hiện có với diện tích 55.056 m2. Hiện tại, các hạng mục công trình của cơ sở đã được đầu tư xây dựng và hoàn thành, hiện trạng công trình tốt, đảm bảo cho hoạt động của Cơ sở. Tuy nhiên, để nâng cao chất lượng môi trường làm việc cho công nhân trong Cơ sở, Chủ cơ sở dự kiến sẽ lắp đặt thêm 03 công trình xử lý và thoát khí thải, hơi nóng. Cụ thể các hạng mục công trình đã có và dự kiến lắp đặt của Cơ sở được tổng hợp như sau:

Hình 1. 2: Các hạng mục công trình hiện có và dự kiến lắp đặt của Cơ sở

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Số tầng

Ghi chú

Các hạng mục công trình chính

1

Văn phòng

980

3

 

 

Hiện trạng công trình tốt, đảm bảo cho hoạt động của Cơ sở

2

Nhà xưởng 1

4.980

1

3

Nhà xưởng 2

6.930

1

4

Xưởng ống mạ

2.330

1

5

Kho thành phẩm 1

800

1

6

Kho thành phẩm 2

3.240

1

7

Kho ống mạ

1.550

1

Các hạng mục công trình phụ trợ

1

Nhà để xe 1

940

1

 

Hiện trạng công trình tốt, đảm bảo cho hoạt động của Cơ sở

2

Nhà xe 2 tầng

960

2

3

Nhà bảo vệ

15

1

4

Cây xanh, đất dự trữ phát triển

11.963

-

5

Đường nội bộ

16.101

-

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường đã có

 

1

Kho chất thải nguy hại

37

1

Hiện trạng công trình tốt, đảm bảo cho hoạt động của Cơ sở

 

2

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 60 m3/ng.đ (xây ngầm)

 

50

 

-

 

3

Hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất xử lý 80 m3/ng.đ

 

120

 

-

 

4

Hệ thống xử lý khí thải lò hơi công suất 46.400m3/giờ

-

-

5

Hệ thống xử lý khí thải mạ kẽm công suất 72.000m3/giờ

-

-

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường dự kiến lắp đặt mới

 

1

Hệ thống thu gom và xử lý hơi axit từ bể tẩy gỉ công suất

45.000 m3/giờ

 

-

 

-

 

 

 

 

Lắp đặt mới

 

2

Hệ thống thu gom và xử lý hơi nóng bể mạ kẽm công suất 40.000m3/giờ;

 

-

 

-

 

3

Hệ thống thoát hơi nóng hầm sấy ống công suất 20.000m3/giờ.

 

-

 

-

Hình ảnh các công trình hiện tại sở như sau:

Hình 1. 3: Hiện trạng các công trình tại Cơ sở

2.6. Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025

Cơ sở không có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bới Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025.

2.7. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Loại hình sản xuất của Cơ sở là sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm.

2.8. Phân nhóm dự án đầu tư

Cơ sở có tiêu chí môi trường như dự án đầu tư nhóm I (theo số thứ tự 10, Mục II – Phụ lục II của Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ).

3.Công suất, cô​ng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Công suất hoạt động của Cơ sở giữ nguyên theo công suất đã được cấp tại Giấy phép môi trường số 1070/GP-UBND ngày 17/5/2023 là sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm với công suất 80.000 tấn/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Cơ sở không thay đổi quy trình, công nghệ sản xuất hiện có. Quy trình công nghệ sản xuất ống thép đen và ống thép mạ kẽm được trình bày như sau:

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất ống thép

Thuyết minh quy trình sản xuất

Bước 1: Nhập kho nguyên liệu

Nguyên liệu thép lá cuộn cán nóng sau khi mua về được nhập kho nguyên liệu và kiểm tra chất lượng đầu vào.

Bước 2: Cắt các băng thép từ cuộn thép lá

Thép lá cuộn cán nóng sau khi nhập kho nguyên liệu được xe nâng có tải trọng 20 tấn đưa vào vị trí dỡ cuộn của máy cắt và được xẻ dọc thành từng băng thép có bề ngang đúng bằng chu vi ống định hình có kích thước đã định trong chương trình sản xuất.

Quá trình cắt băng thép bao gồm các công đoạn dỡ cuộn, là bằng mặt cắt xẻ và cuộn lại thành từng băng. Sản phẩm cuối cùng của máy là các băng thép có bề rộng bằng chu vi của ống định hình đã được dự kiến trong kế hoạch mặt hàng cần sản xuất của nhà máy. Công đoạn này làm việc bán tự động.

Tính năng kỹ thuật của máy cắt băng thép YC250:

+ Chiều dày thép tấm cuộn: 0,4mm – 0,5mm

+ Chiều rộng thép tấm cuộn: 1.550 (lớn nhất)

+ Trọng lượng máy: 15 tấn

+ Công suất: 5 – 12,5 tấn/giờ

+ Tốc độ cắt: 40 – 130 m/phút

Bước 3: Uốn hình, hàn ống và xử lý mối hàn

Băng thép cắt ra được cuộn chặt lại và đưa vào vị trí dỡ băng của dây chuyền sản xuất ống định hình. Sau đó, băng thép được cầu trục 5 tấn đưa vào vi trí dỡ băng của dây chuyền cán ống và hàn cao tần. Công đoạn này gồm 2 hệ thống sản xuất ống thép với các đặc tính như sau:

+ YC50: sản xuất ống có đường kính Ø12,7 – 48,1mm;

+ YC80: sản xuất ống có đường kính Ø 48,1 – 113,5mm; Hệ thống bao gồm các thiết bị chính:

+ Thiết bị tạo hình ống: Uốn thành hình ống với các kích thước đã định từ những băng thép;

+ Máy hàn cảm ứng bằng dòng điện cao tần điều khiển bằng IC: làm cho 2 mép của băng thép tự chảy ra kết dính vào nhau tạ nên gờ mối hàn. Ống tròn đã hàn kín được dẫn qua giá định kích thước theo kiểu quay 360o để tạo thành ống hình vuông hay chữ nhật theo chương trình sản phẩm đã định.

+ Hệ thống phụ trợ: Gờ mối hàn được một máy cạo mối hàn bố trí ngay sau máy hàn cao tần để làm sạch.

Bước 5: Làm nguội ống và định hình ống thép

Sau khi cạo mối hàn, ống thép được làm nguội bằng nước và dầu cắt gọt (tỷ lệ 2% dầu cắt gọt) qua hệ thống nhiều vòi phun trước khi vào thiết bị tinh chỉnh kích thước ống theo yêu cầu.

Bước 6: Cắt ống theo kích thước yêu cầu

Ống thép được chuyển sang máy cắt để cắt thành từng đoạn ống có chiều dài theo yêu cầu và khỏa đầu các ống làm cho đầu ống nhẵn, đẹp. Tiếp theo ống được đưa vào máy kiểm tra mối hàn băng siêu âm. Tại công đoạn này, máy làm việc theo chế độ liên tục, tùy thuộc vào chủng loại và kích cỡ sản phẩm mà bố trí các dây chuyền có tính năng kỹ thuật khác nhau. Hệ thống điều khiển sử dụng công nghệ kỹ thuật số với các linh kiện của Nhật Bản và các nước Tây Âu. Sau khi hoàn thiện công đoạn này, sản phẩm được chia làm 2 loại chính:

+ Các sản phẩm thép đen: bao gồm các loại ống tròn đen, ống vuông, chữ nhật đen các loại này được đưa vào công đoạn in các thông số về kích cỡ và nhãn hiệu dọc theo thân ống, cuối cùng ống được đóng bó để nhập vào kho thành phẩm.

+ Loại sản phẩm mạ kẽm: Một phần các loại ống tròn đen được tiếp tục đưa vào công đoạn mạ kẽm nhúng nóng để tạo ra sản phẩm ống mạ kẽm.

Bước 7: Dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng

Dây chuyền bao gồm các hệ thống sau:

+ Hệ thống bể tẩy rửa bao gồm 10 bể, mỗi bể có kích thước lọt lòng dài x rộng x sâu = 7,5m x 1,3m x 1,6m. Trong đó: bao gồm 01 bể rửa sơ bộ, 01 bể tẩy dầu, 02 bể rửa nước nóng xả tràn, 02 bể tẩy gỉ bằng axit HCl/H2SO4, 01 bể rửa, 02 bể rửa nước xả tràn, 01 bể trợ dung.

+ Hệ thống mạ: bao gồm sàn đỡ ống, hầm sấy, bể mạ kẽm, thiết bị dìm ống, cơ cấu chuyển ống, thiết bị hút hơi kẽm. Công nghệ mạ kẽm tại nhà máy là phương pháp nhúng kẽm nóng, được thực hiện theo 2 công đoạn:

Công đoạn 1: Xử lý làm sạch bề mặt

Làm sạch bề mặt trước khi mạ đóng vai trò rất quan trọng, ảnh hưởng đến chất lượng mạ. Đầu tiên, các ống thép được nhúng vào bể chứa dung dịch xút 5% để tiến hành tẩy sạch dầu mỡ bám trên ống (nhiệt độ bể khoảng 400C – 700C, ống thép đượcthả chìm trong bể, nâng lên hạ xuống 03 lần bằng cẩu trục, mỗi lần hạ xuống ngâm trong bể từ 1 - 2 phút), sau đó ống được chuyển sang bể rửa bằng nước nóng để được rửa sạch lớp hóa chất bám trên thân ống (thao tác được thực hiện thả chìm ống trong bể, nâng lên hạ xuống 02 lần, yêu cầu trong quá trình rửa bể nước luôn phải xả tràn). Ống thép được đưa vào bể chứa axit HCl/H2SO4 để tẩy sạch vết gỉ trên ống. Nồng độ axit trong bể được pha về nồng độ 5% – 10%, nhiệt độ dung dịch axit chứa trong bể khoảng 55 ± 5°C. Axit sẽ tẩy sạch các gỉ sắt (oxit sắt) trên bề mặt ống thép. Ống được thả chìm trong bể, thao tác thực hiện nâng lên hạ xuống trong thời gian 3 – 5 phút tùy theo chủng loại và mức độ gỉ của ống. Sau một thời gian sử dụng (khoảng 30 - 45 ngày) nồng độ axit sẽ giảm xuống, khi đó tiến hành đo phân tích nồng độ và bổ sung thêm axit để đảm bảo nồng độ thích hợp. Sau khi tẩy gỉ, các ống thép được chuyển sang bể rửa bằng nước. Các ống thép sau khi rửa được nhúng qua bể chứa dung dịch trợ dung Kẽm Clorua (ZnCl2) và Amoni Clorua (NH4Cl) trong thời gian từ 30 giây – 1 phút, sau đó ống thép chuyển sang sấy tại hầm sấy (hỗn hợp Kẽm Clorua (ZnCl2) và Amoni Clorua (NH4Cl) là dung dịch trợ dung, yêu cầu nhiệt độ bể khoảng 500C – 700C, được lọc liên tục để dung dịch trợ dung luôn trong có tác dụng tăng độ bám dính của kim loại kẽm (Zn) nóng chảy trên bề mặt chi tiết).

Trong quá trình rửa ống thép, nước chảy tràn trong quá trình rửa được thu gom vào các rãnh thu gom ngay cạnh bể và chảy về hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 80m3/ngày.đêm để xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi tuần hoàn, tái sử dụng cho các công đoạn sản xuất.

Công đoạn 2: Nhúng nóng trong dung dịch mạ

Các ống thép sau khi sấy được chuyển sang nhúng trong bể chứa kim loại kẽm (Zn) nóng chảy, thành phần hoá học của kẽm nóng chảy gồm (Zn, Pb, Al), nhiệt độ của kẽm nóng chảy là 445±5°C (tùy theo loại ống kẽm để duy trì nhiệt độ cho phù hợp, nhiệt cung cấp cho bể mạ kẽm được lấy từ lò khí hóa than).

Khi nhúng ống thép vào kẽm nóng chảy, do quá trình khuếch tán tương hỗ của kẽm với sắt sẽ tạo thành lớp hợp kim sắt – kẽm (Fe – Zn) bám trên bề mặt kim loại tạo thành lớp phủ bảo vệ bền vững (thời gian ngâm kẽm trong bể mạ tùy thuộc vào chủng loại ống, chú ý để ống thép không bị bám kẽm dày, kẽm cứng…). Bể mạ kẽm được thiết kế kín, đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn trong quá trình sản xuất.

Cuối cùng, các ống thép mạ kẽm được đưa lên khuôn thổi ngoài nhờ giàn con lăn từ lớn, sau đó được thổi bằng khí nén có áp suất từ 5 atm – 6 atm. Sau đó, ống qua giàn con lăn nhỏ đưa lên giản thổi trong. Hơi nóng thổi trong lòng ống được cung cấp từ nồi hơi, thời gian thổi tùy thuộc vào độ dày, chủng loại sản phẩm để thổi cho phù hợp, sấy khô, làm nguội và được bó thành các bó sản phẩm theo các loại đường kính, chiều dài khác nhau và chuyển sang kho thành phẩm để lưu kho.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Các loại sản phẩm của cơ sở được thống kê tại bảng sau:

Bảng 1. 1: Sản phẩm đầu ra của cơ sở

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Công suất

1

Ống thép đen, ống thép mạ kẽm

Tấn/năm

80.000

Hình 1. 5: Hình ảnh sản phẩm ống thép đen và ống thép mạ kẽm

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu và nguồn cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở

Nguồn cung cấp: Nguyên liệu sẽ được Công ty Cổ phần thép cung cấp hoặc nhập khẩu từ nước ngoài như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Ấn Độ....

Nhu cầu sử dụng: Khối lượng các loại nguyên, vật liệu tối đa phục vụ hoạt động của cơ sở theo khối lượng đã đăng ký được thống kê tại bảng sau:

Khối lượng các loại nguyên, vật liệu phục vụ hoạt động của cơ sở được thống kê tại bảng sau:

Bảng 1. 2: Khối lượng nguyên, nhiên, vật liệu chính phục vụ hoạt động của Cơ sở

STT

Nguyên liệu, hóa chất

Đơn vị

Khối lượng

1

Thép lá cuộn cán nóng

Tấn/năm

82.050

2

Kẽm kim loại

Tấn/năm

1.545

3

Than

Tấn/năm

1.270

4

Dầu cắt gọt

Lít/năm

29.010

(Nguồn: Theo thống kê nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu năm 2024 của Cơ sở)

4.2.Nhu cầu và nguồn cung cấp hóa chất của cơ sở

Nguồn cung cấp: Hầu hết các loại hóa chất sử dụng cho cơ sở được nhập trực tiếp từ Hàn Quốc hoặc các đơn vị phân phối tại Việt Nam. Cơ sở cam kết không sử dụng các loại hóa chất thuộc hàng cấm theo quy định của Việt Nam.

Nhu cầu sử dụng: Khối lượng hóa chất phục vụ hoạt động của cơ sở khi hoạt động đạt tối đa công suất đã đăng ký được thống kê tại bảng sau:

Bảng 1.5. Các loại hóa chất chính sử dụng

TT

Tên hóa chất

Công thức hóa học

Đơn vị

Khối lượng

I

Sử dụng trong sản xuất

1

Dung dịch trợ dung (Amoni Clorua và Kẽm Clorua)

NH4Cl + ZnCl2

Tấn/năm

99

2

Axit Clohidric/Axit sunfuric

HCl/H2SO4

Tấn/năm

144

3

Chất tẩy dầu

-

Tấn/năm

9,0

II

Sử dụng trong xử lý nước thải sản xuất

1

Vôi sống

CaO

Kg/năm

6.360

2

Chất trợ lắng

PAC

Kg/năm

500

3

Chất phá bọt

-

Kg/năm

500

III

Sử dụng cho hệ thống xử lý hơi axit từ bể tẩy gỉ và hệ thống xử lý hơi nóng bể kẽm (dự kiến)

1

Natri hydroxit

NaOH

Kg/năm

150

(Nguồn: Theo thống kê nhu cầu sử dụng hóa chất năm 2024 của Cơ sở)

4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước của cơ sở

Nhu cầu sử dụng nước:

Lượng nước sử dụng trung bình tại Cơ sở hiện nay là 1.297 m3/tháng tương đương 49,9m3/ngày.đêm (căn cứ theo đồng hồ đo lưu lượng nước dưới đất). Lượng nước cấp được cơ sở sử dụng phục vụ quá trình sinh hoạt, sản xuất, đảm bảo yêu cầu phòng cháy, chữa cháy. Cụ thể như sau:

 Nước cấp cho sinh hoạt: Khoảng 276m3/tháng tương đương 10,6m3/ngày.đêm (số lượng cán bộ, công nhân viên làm việc cơ sở hiện nay là 331 người, cơ sở làm việc 2 kíp 3 ca/ngày).

 Nước cấp cho sản xuất: Khoảng 1.021m3/tháng, tương đương 39,3m3/ngày.đêm. Trong đó:

+ Nước làm mát: khoảng 501m3/tháng, tương đương 19,3m3/ngày.đêm.

+ Nước cấp cho nồi hơi: Khoảng 78m3/tháng, tương đương 3m3/ngày.đêm.

+ Nước sử dụng cho công đoạn mạ (tẩy dầu mỡ, tẩy gỉ, rửa....): Khoảng 260m3/tháng, tương đương 10 m3/ngày.đêm.

+ Nước pha dầu cắt gọt: khoảng 78 m3/tháng, tương đương 3,0 m3/ngày.đêm.

+ Nước pha vôi cho hoạt động xử lý NTSX: khoảng 104 m3/tháng, tương đương 4,0 m3/ngày.đêm.

Nhu cầu cấp nước cho hoạt động phòng cháy, chữa cháy: Nước cấp chữa cháy cho khu vực được lấy từ 01 bể ngầm dự trữ với dung tích bể là 200m3, đảm bảo chữa cháy tại chỗ cho một đám cháy.

Ngoài ra, khi lắp đặt thêm 03 hệ thống thu gom, xử lý khí thải mới thì nhu cầu sử dụng nước cung cấp cho hệ thống thu gom, xử lý hơi axit từ bể tẩy gỉ và hệ thống thu gom, xử lý hơi nóng bể mạ kẽm là 5m3/tháng.

Nguồn cung cấp:

Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của cơ sở được lấy từ nguồn nước giếng khoan hiện có tại khu vực Công ty (02 giếng khoan) - Công ty đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 1346/GP-UBND ngày 31/5/2019, thời hạn khai thác 5 năm, lưu lượng khai thác 100m3/ngày.đêm.

4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện của cơ sở

Nhu cầu sử dụng điện:

Căn cứ hóa đơn tiền điện năm 2024, nhu cầu sử dụng điện trung bình của Cơ sở trung bình 596.835 kwh/tháng.

Nguồn cung cấp điện: Điện năng sử dụng tại Công ty được lấy từ mạng lưới điện của KCN Bình Xuyên.

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha