Hồ sơ xin giấy phép môi trường dự án khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DÂN CƯ KẾT HỢP DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI - Minh Phuong Corp - Tư vấn hồ sơ môi trường. Liên hệ 0903 649 782

Ngày đăng: 30-08-2022

476 lượt xem

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DÂN CƯ KẾT HỢP DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iii
DANH MỤC CÁC BẢNG iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH vi
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
1. Tên chủ dự án đầu tư 1
2. Tên dự án đầu tư 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 1
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 1
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): 5
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 6
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): 6
1.1. Về quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia 6
1.2. Về quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 6
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có): 7
Chương III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 8
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 8
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án: 9
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án: 11
Chương IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 16
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 16
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 16
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 32
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 41
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 41
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 53
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 68
3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 68
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường 68
3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 68
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: 69
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại
Chương V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC 71
Chương VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 72
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có): 72
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): 73
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): 73
Chương VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 74
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 74
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: 74
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải: 74
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 75
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 75
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 76
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án. 76
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. 76
Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 78
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh học;
BVMT : Bảo vệ môi trường;
CTR : Chất thải rắn;
CTNH : Chất thải nguy hại; HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải; NĐ - CP : Nghị định chính phủ;
PCCC : Phòng cháy chữa cháy;
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam;
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam;
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn;
TT - BTNMT : Thông tư - Bộ Tài nguyên môi trường; UBND : Ủy ban nhân dân;
WHO : Tổ chức Y tế thế giới;
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1: Khối lượng nguyên liệu phục vụ Dự án dự kiến 2
Bảng 1-2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu cho phương tiện thi công 2
Bảng 1-3: Nhu cầu dùng nước của dự án trong giai đoạn thi công 3
Bảng 1-4: Nhu cầu dùng nước của dự án trong giai đoạn hoạt động 4
Bảng 3-1: Vị trí lấy mẫu không khí khu vực dự án 12
Bảng 3-2: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí 12
Bảng 3-3: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm khu vực lân cận dự án 13
Bảng 3-4: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án 14
Bảng 3-5: Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất khu vực dự án 14
Bảng 4-1: Sinh khối thực vật của một số loại cây 16
Bảng 4-2: Tải lượng và nồng độ ô nhiễm từ quá trình bốc dỡ, tập kết vật liệu 18
Bảng 4-3: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu 19
Bảng 4-4: Nồng độ bụi đường phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu 20
Bảng 4-5: Hệ số và tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO 21
Bảng 4-6: Hệ số ô nhiễm các chất khí độc trong quá trình hàn kim loại 21
Bảng 4-7: Tải lượng và nồng độ ô nhiễm khí thải do quá trình hàn 22
Bảng 4-8: Tải lượng bụi do quá trình chà nhám, sơn hoàn thiện 23
Bảng 4-9: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 24
Bảng 4-10: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công 25
Bảng 4-11: Nồng độ và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa 26
Bảng 4-12: Tổng hợp các loại chất thải rắn phát sinh trong quá trình xây dựng 27
Bảng 4-13: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn xây dựng 27
Bảng 4-14: Mức độ tiếng ồn điển hình (dBA) của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng cách 1,5m 28
Bảng 4-15: Ước tính mức ồn từ các thiết bị thi công theo khoảng cách tính từ vị trí đặt thiết bị 29
Bảng 4-16: Ước tính mức ồn cộng hưởng của các thiết bị thi công theo các khoảng cách khác nhau 29
Bảng 4-17: Dự báo mức ồn cộng hưởng từ các thiết bị thi công 30
Bảng 4-18: Tổng hợp nguồn gây tác động đến môi trường tự nhiên - kinh tế xã hội 41
Bảng 4-19: Hệ số ô nhiễm của một số loại xe 43
Bảng 4-20: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông 44
Bảng 4-21: Tải lượng ô nhiễm trong khói thải từ phương tiện giao thông 44
Bảng 4-22: Mật độ vi khuẩn trong không khí tại hệ thống xử lý nước thải 45
Bảng 4-23: Lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống xử lý nước thải 45
Bảng 4-24: Tổng lượng nước thải phát sinh 46
Bảng 4-25: Hệ số và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 46
Bảng 4-26: Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt 47
Bảng 4-27: Các tác hại của các chỉ tiêu ô nhiễm môi trường 47
Bảng 4-28: Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước mưa chảy tràn 48
Bảng 4-29: Thống kê khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn vận hành 49
Bảng 4-30: Dự báo lượng chất thải nguy hại phát sinh trong 1 tháng 49
Bảng 4-31: Mức ồn phát sinh của các phương tiện giao thông 50
Bảng 4-32: Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật 50
Bảng 4-33: thống kê thiết bị sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải 60
Bảng 4-34: Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp thực hiện ĐTM 69
Bảng 6-1: Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 72
Bảng 7-1: Chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm 74
Bảng 7-2: Dự toán kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 77
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Hố lắng nước thải thi công 36
Hình 2: Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn 56
Hình 3: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải của Dự án 57
Hình 4: Quy trình thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải rắn tại Dự án 62
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
2. Tên dự án đầu tư:
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
4.1. Trong giai đoạn xây dựng
a. Nguyên vật liệu, nhiên liệu phục vụ Dự án
Trong giai đoạn xây dựng, nguyên vật liệu chính là: cát, gạch, ximăng, đá chẻ, đá dăm, đá 1x2, đá 4x6, sắt, và các nguyên liệu khác… với khối lượng nguyên liệu từng loại như sau:
Nguyên vật liệu được mua từ các cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng trong địa bàn.
Trong quá trình thi công sẽ sử dụng một lượng dầu DO cho một số thiết bị thi công tại công trường.
Hồ sơ xin giấy phép môi trường
Giấy phép môi trường dự án khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại
b. Nhu cầu cung cấp nước
+ Nước cấp cho xây dựng
- Bê tông sử dụng xây dựng cho các hạng mục Dự án chính là bê tông tươi thương phẩm mua từ các Cơ sở sản xuất bê tông trong khu vực. Vì vậy, nhu cầu sử dụng nước trộn bê tông là không phát sinh. Dựa vào thực tiễn khi thi công các dự án công trình tương tự của nhà thầu và số lượng máy móc phục vụ xây dựng tại dự án, ước tính lượng nước dùng cho hoạt động vệ sinh dụng cụ khoảng 0,5 m3/xe/thiết bị. Số lượng xe, thiết bị phục vụ thi công là 17 xe/thiết bị thì lượng nước phát sinh là 8,5 m3/ngày.
Nguồn cung cấp dự kiến sẽ lấy từ hồ chứa nước Tân Lập thông qua kênh lấy nước dẫn về đến thị trấn Thuận Nam cách dự án khoảng 500m về phía Nam. Nhà thầu thi công sẽ mua nước của Công ty TNHH MTV được vận chuyển bằng xe chuyên dụng (xe bồn) về phục vụ giai đoạn này.
+ Nước cho sinh hoạt
Trong thời gian triển khai xây dựng, dự kiến nhân công làm việc tại công trường khoảng 100 người (TCXD 33:2006/BXD định mức cấp nước là 45l/người/ngày). Lượng nước cấp cho công nhận dự kiến: 4,5 m3/ngày.
Bảng 1-3: Nhu cầu dùng nước của dự án trong giai đoạn thi công
c. Nhu cầu cung cấp điện
Điện dùng trong giai đoạn xây dựng chủ yếu là để phục vụ cho công đoạn cắt, hàn, trộn xi măng,… và chiếu sáng cho công trình vào ban đêm. Dự án không tiến hành xây dựng vào ban đêm nên lượng điện cung cấp cho Dự án giai đoạn này không đáng kể và các hoạt động xây dựng tiêu thụ điện thay đổi tùy theo nhu cầu sử dụng, khó xác định số liệu cụ thể.
Chủ đầu tư sẽ hợp đồng đấu nối trạm biến thế điện cho dự án và phục vụ cho giai đoạn hoạt động.
4.2. Trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động
a. Nhu cầu cung cấp nước
Nhu cầu sử dụng nước của Dự án bao gồm: nước sinh hoạt dân cư, thương mại dịch vụ, giao dục, nước dùng để tưới cây, rửa đường dự tính tổng nước sử dụng cho hoạt động của dự án ước tính cụ thể như sau:
- Nước cấp cho mục đích sinh hoạt theo QCVN 01:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng - Tiêu chuẩn lượng nước sử dụng 150 lít/người/ngày.
QSH = 150lit/người/ngày × 2.002 người = 300,3 m3/ngày
- Nước cấp cho trường mầm non theo QCVN 01:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng - Tiêu chuẩn lượng nước sử cho công trình giáo dục cho khoảng 500 cháu.
QGD = 75lit/người/ngày × 500 người = 37,5 m3/ngày
- Nước cấp cho công trình thương mại, dịch vụ theo Theo QCVN 01:2019/BXD lượng nước sử dụng 2 lít/m2 sàn. Trong đó diện tích đất xây dựng thương mại dịch vụ là 2.369,34 m2 tối đa 7 tầng. Vậy diện tích sàn xây dựng là 16.585,38 m2 sàn.
QTMDV = 2lit/m2 sàn × 16.585,38 m2 ≈ 33,2 m3/ngày
- Nước phục vụ tưới cây: Diện tích đất quy hoạch cho cây xanh trong khuôn là 4.007,7 m2. Chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động tưới tiêu của dự án cho một lần tưới là 3 lit/m2/ngày (Theo QCVN 01:2019/BXD).
QCX = 3lit/m2/ngày × 4.007,7 m2 ≈ 12 m3/ngày
- Nước rửa đường: Diện tích đất quy hoạch cho giao thông đối nội là 19.955 m2. Chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động tưới tiêu của dự án cho một lần tưới là 0,5 lit/m2/ngày (Theo QCVN 01:2019/BXD).
QRĐ = 0,5lit/m2/ngày × 19.955 m2 ≈ 10 m3/ngày
- Nước dự phòng 10% nước cấp (theo QCVN 01:2019/BXD)
QDP = 10% (QSH + QGD + QTMDV + QCX + QRĐ) ≈ 39,3 m3/ngày
Bảng 1- 4: Nhu cầu dùng nước của dự án trong giai đoạn hoạt động - Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường
Ghi chú: Tổng lượng nước thải phát sinh từ các hoạt động: dân cư, thương mại, giáo dục được tính bằng 80% lượng nước cấp đầu vào.
- Ngoài ra, nhu cầu dùng nước cho công tác phòng cháy chữa cháy lấy theo TCVN 2622:1995 đối với các Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ có diện tích 11 ha thì tính cho 1 đám cháy và lưu lượng nước cấp cho chữa cháy là 10 lít/s, thời gian dập tắt đám cháy trung bình là 1 giờ nên lượng nước cấp cho 1 đám cháy là 36 m3/1 đám cháy. Lượng nước phục vụ cho hoạt động chữa cháy không sử dụng thường xuyên.
+ Nguồn cung cấp nước:
- Nguồn nước cấp cho hoạt động sinh hoạt, thương mại dịch vụ dự kiến được Chủ đầu tư hợp đồng với Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Thuận cung cấp từ nhà máy nước Thuận Nam. Hiện nay, nước sạch cung cấp cho nhu cầu của người dân trong khu vực đã được đơn vị này khai thác và phục vụ.
- Ngoài ra, tận dụng lượng nước mưa tích trữ trong các hồ cảnh quang khuôn viên cây xanh để phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy, đảm bảo an toàn cháy nổ trong suốt quá trình hoạt động của dự án.
b. Nhu cầu cung cấp điện
- Chủ dự án sẽ hợp đồng lắp đặt 03 trạm biến áp phân phối hạ thế công suất 560KVA – 22/0.4KV tương đương với nhu cầu sử dụng điện toàn khu dân cư dự kiến phát triển đến giai đoạn 10 năm.
- Đường dân trung thế: sử dụng cáp bọc trung thế 22Kv - CXV/DSTA-70mm2 cho dây pha và cáp CXV/DSTA-50mm2 cho dây trung hòa được thiết kế đi ngầm.
- Đường dây hạ thế: Sử dụng cáp CVV-70mm2 cho dây pha và CVV-35mm2 cho dây trung hòa, được thiết kế đi nổi.
- Đường dây điện chiếu sáng: Sử dụng cáp CVV-3x16mm² đi nổi cho tuyến chiếu sáng chính – 2 dây cho 2 chế độ thời gian chiếu sáng và 1 dây trung hòa sử dụng chung với hệ thống điện hạ thế. Từ đường dây trục chính lên đèn sử dụng dây đồng bọc CVV- 2x2.0mm2.
Nguồn điện được cung cấp từ đường dây cao thế dọc QL1A do Công ty Điện lực quản lý.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư kết hợp thương mại.
- Quy mô diện tích thực dự án là 110.075,9 m2 (khu A và khu B). Trong đó:
+ Khu A: Diện tích 28.025,8 m2; 183 lô nhà ở liên kế và giao thông, hạ tầng.
+ Khu B: Diện tích 82.050,1 m2; 347 lô nhà ở liên kế; khu thương mại dịch vụ; khu công trình giao dục; giao thông, hạ tầng kỹ thuật, bến xe và công viên cây xanh.
- Hoạt động của dự án: Kinh doanh nhà ở, trung tâm thương mại, dịch vụ.
Minh Phương Corp là Đơn vị

- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.

- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.

- Đơn vị viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

LIÊN HỆ 0903 649 782

GỌI NGAY 0907957895
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
UA-179584089-1