Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng kết cấu hạ tầng và kinh doanh khu công nghiệp diện tích 84,7 ha. Minh Phuong Corp - Dịch vụ viết hồ sơ tư pháp lý môi trường. Tư vấn 0903 649 782.

Ngày đăng: 13-08-2022

616 lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH VẼ
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần
1.2. Tên cơ sở: Xây dựng kết cấu hạ tầng và kinh doanh Khu công nghiệp  diện tích 84,7ha
1.3. Địa điểm cơ sở
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trƣờng, phê duyệt dự án:
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
1.4. Quy mô của cơ sở:
1.5. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.5.1. Công suất hoạt động của cơ sở: Xây dựng kết cấu hạ tầng và kinh doanh Khu công nghiệp diện tích 84,7 ha.
1.6. Công nghệ sản xuất của cơ sở
1.7. Sản phẩm của cơ sở
1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
1.8.1. Nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất sử dụng của cơ sở
1.8.2. Nguồn cung cấp điện, nước
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
2.3. Đánh giá tác động của việc xả nƣớc thải đến chế độ thủy văn của nguồn nƣớc tiếp nhận
2.3.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước                                            
2.3.2. Đánh giá tác động của việc xả thải đến hệ sinh thái thủy sinh
2.3.3. Đánh giá tác động của việc xả thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác
2.3.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải của nguồn nước
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
Thu gom, thoát nước mưa
Thu gom, thoát nước thải
3.2. Xử lý nước thải:
3.3. Công trình xử lý nước thải
3.4. Hóa chất, chế phẩm sinh học, điện năng tiêu hao cho XLNT
3.5. Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải
Công trình, biện pháp ứng phó sự cố môi trường khác
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: 1.500 m3/ngày đêm tương ứng với 03 modul xử lý nước thải đang hoạt động.
4.2. Dòng nước thải
4.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
4.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
5.1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nước thải.
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
6.2. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm                                                                                             
6.3. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải
6.4. Thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường
6.5. Vị trí đo đạc, lấy mẫu các loại chất thải
6.6. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch vận hành thử nghiệm
6.7. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật
6.8. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
6.9. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải
6.10. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hàng năm
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCA: Bộ Công An
BCT: Bộ Công thƣơng
BQL KCN: Ban quản lý Khu công nghiệp
BTCT: Bê tông cốt thép
BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BVMT: Bảo vệ môi trƣờng
BXD: Bộ Xây dựng
BYT: Bộ Y tế
CHXHCN: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
CP ĐT: Cổ phần Đầu tư
CTNH: Chất thải nguy hại
CTR: Chất thải rắn
ĐTM: Đánh giá tác động môi trƣờng
GPMT: Giấy phép môi trƣờng
GPXD: Giấy phép xây dựng
HĐND: Hội đồng nhân dân
HTXLNT: Hệ thống xử lý nƣớc thải
KK: Không khí
MBA: Trạm biến áp
NĐ-CP: Nghị định - Chính phủ
NM: Nước mặt
NQ: Nghị quyết
NT: Nước thải
PCCC: Phòng cháy chữa cháy
PTN: Phòng thí nghiệm
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
: Quyết định
QG: Quốc gia
QH: Quốc hội
QLDA: Quản lý dự án
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT: Tài nguyên và Môi trƣờng
TP: Thành phố
TT: Thông tư
UBND: Ủy ban Nhân dân
WHO: Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT: Xử lý nước thải
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Danh sách các doanh nghiệp đầu tư vào KCN
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất của cơ sở
Bảng 1. 3. Nhu cầu tiêu thụ điện năng của KCN
Bảng 1. 4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc của KCN khi hoạt động 100% công suất
Bảng 1. 5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc của KCN hiện nay
Bảng 2. 1. Tác động tổng hợp của việc xả nƣớc thải đến chất lượng và hệ sinh thái thủy sinh của suối Dinh
Bảng 2. 2. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt suối Dinh (suối Sông Rinh)
Bảng 2. 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại hố ga sau HTXL
Bảng 2. 4. Bảng tải lượng ô nhiểm tối đa của các thông số chất lượng nước mặt
Bảng 2. 5. Bảng tải trọng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước
Bảng 2. 6. Bảng tải trọng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải
Bảng 2. 7. Bảng sức chịu tải của suối Dinh (suối Sông Rinh)
Bảng 3. 1. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước mưa của KCN
Bảng 3. 2. Tổng hợp hệ thống thu gom nƣớc thải của KCN
Bảng 3. 3. Chi tiết các công trình đơn vị của modul XLNT 01
Bảng 3. 4. Chi tiết các công trình đơn vị của modul XLNT 02
Bảng 3. 5. Chi tiết các công trình đơn vị của modul XLNT 03
Bảng 3. 6. Nhu cầu sử dụng hóa chất, chế phẩm sinh học
Bảng 3. 7. Danh mục thiết bị, hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động
Bảng 3. 8. Các thông số kỹ thuật cơ bản của công trình lưu giữ rác sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại
Bảng 3. 9. Các thông số kỹ thuật cơ bản của công trình lưu giữ chất thải nguy hạ
Bảng 3. 10. Bảng thành phần chất thải nguy hại tại KCN
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng nước thải của KCN
Bảng 6. 1. Thời gian vận hành thử nghiệm của KCN
Bảng 6. 2. Kế hoạch chi tiết về thời gian lấy các loại mẫu chất thải trƣớc khi thải ra môi trường
Bảng 6. 3. Vị trí đo đạc, lấy mẫu nước thải
Bảng 6. 4. Chương trình quan trắc nước thải của dự án
Bảng 6. 5. Chƣơng trình quan trắc nước thải tự động, liên tục của Cơ sở
Bảng 6. 6. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm của Dự án
Bảng 7. 1. Tổng hợp các văn bản thanh – kiểm tra của cơ quan chức năng đối với KCN
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Hoạt động vận hành của KCN
Hình 2. 1. Sơ đồ thể hiện kết quả đánh giá sơ bộ
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom nƣớc mưa tại KCN
Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom nƣớc thải tại KCN
Hình 3. 3. Hình ảnh cống xả nƣớc thải của KCN ra suối Dinh
Hình 3. 4. Bể tự hoại 3 ngăn
Hình 3. 5. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải modul số 01, công suất 500 m3/ngày đêm
Hình 3. 6. Quy trình công nghệ xử lý nước thải modul 02, công suất 500 m3/ngày đêm.
Hình 3. 7. Quy trình công nghệ xử lý nước thải modul 03, công suất 500 m3/ngày đêm.
Hình 3. 8. Hình ảnh hệ thống quan trắc tự động liên tục tại trạm XLNT KCN
Hình 3. 9. Sơ đồ nguyên lý của HT quan trắc nƣớc thải tự động tại KCN
Hình 3. 10. Hình ảnh thùng rác sinh hoạt và chất thải thông thường tại KCN
Hình 3. 11. Công trình lưu chứa CTNH
Hình 3. 12. Hình ảnh các phương tiện PCCC tại KCN

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: Công ty
2. Tên cơ sở: Xây dựng kết cấu hạ tầng và kinh doanh Khu công nghiệp diện tích 84,7ha.
3. Địa điểm cơ sở:
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
- Quy mô của cơ sở:
- Dự án nhóm A (Dự án hạ tầng khu công nghiệp chiếu theo điểm c, khoản 1 Điều 8 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019).
- Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
- Công suất hoạt động của cơ sở: Xây dựng kết cấu hạ tầng và kinh doanh Khu công nghiệp diện tích 84,7ha.
- Công nghệ sản xuất của cơ sở
- Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN có diện tích 84,7 ha với đầy đủ các phân khu chức năng và tổ chức các hệ thống kỹ thuật hạ tầng, thu hút đầu tư các ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh như sau:
- Thương mai, dịch vụ
- Sản xuất đồ dùng gia đình.
- Sản xuất bao bì, may mặc, văn phòng phẩm
- Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản
- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
- Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt (không có công đoạn nhuộm)
- Sản xuất va li, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên nệm
- In ấn và dụng cụ liên quan đến in
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm liên quan đến xi măng và thạch cao
- Sản xuất gia công, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử, thiết bị quang học
- Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm cơ khí
- Sản xuất các sản phẩm từ giấy
- Sản xuất các sản phẩm từ cao su đã qua công đoạn sơ chế (không tái chế)
- Sản xuất giày dép (không thuộc da)
- Chế biến và sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (không ngâm tẩm).
- Các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường cao sẽ được xem xét, nếu đƣợc xét cho vào KCN, các Doanh nghiệp này phải cam kết và có biện pháp xử lý ô nhiễm thích hợp với ngành nghề hoạt động và đảm bảo đạt tiêu chuẩn môi trường theo quy định.
Thuyết minh quá trình vận hành của KCN
- Các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tƣ sản xuất vào KCN (gọi chung là doanh nghiệp thứ cấp) sẽ liên hệ với ban quản lý KCN để được hướng dẫn làm thủ tục thuê đất KCN. KCN đảm bảo hạ tầng cho các doanh nghiệp thứ cấp như: nguồn cung cấp nước, điện, đƣờng thoát nước mưa, nước thải... Trong quá trình hoạt động của KCN và các doanh nghiệp thứ cấp đều phát sinh nƣớc thải, KCN sẽ thu gom nước thải về HTXLNT tập trung để xử lý, chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại phát sinh mỗi doanh nghiệp sẽ tự hợp đồng với đơn vị chức năng để thu gom và xử lý. BQL KCN Đồng Xoài II có trách nhiệm chăm sóc cây xanh trong KCN, đảm bảo duy trì và tu dưỡng đường điện, đường cấp nước, thoát nước của toàn KCN; đảm bảo vận hành tốt HTXLNT tập trung.
- Các hoạt động sử dụng nước của cơ sở hạ tầng KCN: Nước cấp cho tƣới cây, rửa đƣờng, nước cấp cho sinh hoạt của khu nhà điều hành KCN, nhân viên vận hành HTXLNT, nƣớc cấp cho bản thân HTXLNT (pha hóa chất, vệ sinh máy móc, thiết bị hệ thống). Ngoài ra còn có nước cấp cho PCCC, tuy nhiên hoạt động này không diễn ra thường xuyên chỉ khi nào có sự cố cháy nổ.
- Các hoạt động phát sinh nƣớc thải của sơ sở hạ tầng KCN: Nứớc thải phát sinh chủ yếu từ hoạt động sinh hoạt của nhân viên tại khu nhà điều hành KCN, nhân viên vận hành HTXLNT, vệ sinh máy móc, thiết bị HTXLNT.
GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha