Mẫu báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Trường Cao đẳng y tế

Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường của dự án Trường Cao đẳng y tế.Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường. Các thủ tục xin trình các Cấp giấy phép môi trường. Minh Phương Corp - Đơn vị tư vấn xin cấp Giấy phép môi trường các Cấp cho Nhà máy sản xuất, cơ sở kinh doanh... Mọi chi tiết xin liên hệ 0903 649 782.

Ngày đăng: 20-10-2022

677 lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Trường Cao đẳng y tế 

Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường của dự án Trường Cao đẳng y tế. Các thủ tục xin trình các Cấp giấy phép môi trường. Minh Phương Corp - Đơn vị tư vấn xin cấp Giấy phép môi trường các Cấp cho Nhà máy sản xuất, cơ sở kinh doanh... Mọi chi tiết xin liên hệ 0903 649 782.
MỤC LỤC
1. Thông tin chung về dự án 6
2. Các văn bản pháp lý, quyết định, văn bản về dự án 7
3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập 7
ChƯơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 9
1.1. Tên chủ dự án đầu tư 9
1.2. Tên dự án đầu tư: Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh – Giai đoạn 2 9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: 11
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: 11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự án đầu tư: 14
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: 18
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: 19
1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng 19
1.4.2. Giai đoạn đi vào hoạt động 20
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án: 22
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 26
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia. 26
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải. 26
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 29
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 29
3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường 29
3.1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật 30
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận của dự án: 30
3.2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải: 31
3.2.2 Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải: 36
3.2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực nguồn tiếp nhận nước thải 38
3.2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải 38
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án: 39
3.3.1. Hiện trạng môi trường nước mặt: 40
3.3.2. Hiện trạng môi trường nước dưới đất: 41
3.3.3. Hiện trạng môi trường không khí: 41
3.3.4. Hiện trạng môi trường đất: 41
CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 44
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 44
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 44
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 61
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 72
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 72
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 80
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 91
4.3.1. Danh mục, kế hoạch thực hiện và dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 91
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 92
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy cả các kết quả đánh giá, dự báo 93
4.4.1. Đánh giá đối với các tính toán về lưu lượng, nồng độ và khả năng phát tán bụi, khí thải 93
4.4.2. Đánh giá đối với các tính toán về phạm vi tác động do tiếng ồn 93
4.4.3. Đánh giá đối với các tính toán về tải lượng, nồng độ và phạm vi phát tán các chất ô nhiễm trong nước thải. 94
CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 95
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 95
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn 97
CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 98
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 98
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 98
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 98
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 100
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 101
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Bảng thống kê tọa độ và cao độ điểm Nhà giảng đường 9
Bảng 1.2: Bảng thống kê tọa độ và cao độ điểm Nhà thực hành 9
Bảng 1.3: Bảng thống kê tọa độ và cao độ điểm Hội trường 10
Bảng 1.4. Tổng mức đầu tư dự án 11
Bảng 1.5: Quy mô quy hoạch của dự án 11
Bảng 1.6. Khối lượng các loại vật liệu xây dựng chính 19
Bảng 2.1:Tải lượng ô nhiễm tối đa của nguồn nước mặt có thể tiếp nhận (Ltđ) 27
Bảng 2.2: Tải lượng chất ô nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận (Lnn) 28
Bảng 2.3: Khả năng tiếp nhận nước thải của sông Cày tại khu vực nhận thải 28
 ảng 3.1.  ữ liệu về hiện trạng chất lượng nước mặt sông Cày với giá trị trung bình của 6 đợt đo năm 2021 29
Bảng 3.2. Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí xung quanh giá trị trung bình 30
Bảng 3.3. Tổng hợp biến trình nhiệt độ qua các năm 32
Bảng 3.4. Tổng hợp độ ẩm không khí qua các năm 32
Bảng 3.5. Tốc độ gió trung bình khu vực trong năm 2021: 33
Bảng 3.6. Tổng hợp lượng mưa, bốc hơi qua các năm: 34
Bảng 3.7 Tổng thời gian chiếu sáng 34
Bảng 3.8. Nguy cơ ngập vì nước biển dâng do biến đổi khí hậu đối với Hà Tĩnh: 36
Bảng 3.9: Kết quả phân tích chất lượng nước sông Cày năm 2021 37
Bảng 3.10. Các thông số đặc trưng gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 38
Bảng 3.11. Các thông số ô nhiễm trong nước thải bệnh viện 39
Bảng 3.12. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực ự án 40
Bảng 3.13. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất khu vực ự án 41
Bảng 3.14. Kết quả phân tích m u không khí ung quanh khu vực ự án 42
Bảng 4.1. Quãng đường và số chuyến xe cần để vận chuyển nguyên vật liệu 45
Bảng 4.2. Hệ số khuyếch tán bụi trong không khí theo phương z 46
Bảng 4.4. Tải lượng khí thải do vận chuyển VLXD: 47
Bảng 4.5. Nồng độ khí thải do vận chuyển trên công trường 47
Bảng 4.6. Nồng độ và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn 50
Bảng 4.7. Nồng độ bụi tại các thời điểm khác nhau trên công trường 52
Bảng 4.8. Khối lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động san ủi mặt bằng 53
Bảng 4.9. Hệ số tải lượng ô nhiễm của khói thải do gia công hàn cắt kim loại 54
Bảng 4.10. Mức ồn tối đa từ hoạt động của một số phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới: 55
 Bảng 4.11. ức rung của các phương tiện thi công (d ) 56
Bảng 4.12. Nồng độ các chất bẩn trong nước thải sinh hoạt 72
Bảng 4.13. Thành phần của nước thải y tế 73
Bảng 4.14. Lượng chất thải rắn phát sinh giai đoạn hoạt động dự án 74
Bảng 4.15. Thành phần trong rác thải sinh hoạt 74
Bảng 4.16. Thành phần chất thải nguy hại trong giai đoạn hoạt động dự án 77
Bảng 4.17. Hệ số ô nhiễm do khí thải giao thông 78
Bảng 4.18. Mức độ ồn của các thiết bị hoạt động 78
Bảng 4.19: Tính toán công nghệ các bể xử lý nước thải 86
Bảng 4.20. Bảng tổng hợp kế hoạch thực hiện và dự toán kinh phí đầu tư  ây dựng các công trình bảo vệ môi trường 91
Bảng 5.1. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 96
Bảng 5.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải y tế 96
Bảng 6.1. Danh mục chi tiết kế hoạch VHTN các công trình xử lý chất thải 98
Bảng 6.2 Kế hoạch quan trắc chất thải 99

Tư vấn giấy phép môi trường của trường Cao đẳng y tế

MỞ ĐẦU
1. Thông tin chung về dự án
Thực hiện Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, Chủ đầu tư tiến hành lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án Trường Cao đẳng Y tế  (Dự án) trình Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh Hà Tĩnh thẩm định và cấp phép.
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án được Chủ đầu tư phối hợp với Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường lập, nhằm phân tích, đánh giá những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực ự án và đề ra các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực thích hợp.
Dự án bao gồm xây dựng các hạng mục là Nhà giảng đường 04 tầng, Nhà thí nghiệm, thực hành 03 tầng, Nhà hội trường 300 chỗ 01 tầng và công trình phụ trợ (Hệ thống xử lý nước thải, hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn và sân đường nội bộ).
2. Các văn bản pháp lý, quyết định, văn bản về dự án
- Báo cáo số 206/BC-SLĐT XH ngày 19/11/2020 của Sở Lao động - thương binh và xã hội về áo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh - giai đoạn 2.
- Giấy phép xả thải số 1926/GP-UBND ngày 27/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc xả nước thải vào nguồn nước từ hoạt động của Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh.
- Quyết định số 5195/QĐ- G ĐT ngày 19/9/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh trên cơ sở Trường Trung học Y tế Hà Tĩnh; địa chỉ: đường Lê Hồng Phong, phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà tĩnh.
- Văn bản số 47/SXD-QHHT5 ngày 28/02/2022 của Sở Xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi Đầu tư ây dựng dự án Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh – Giai đoạn 2.
- Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh tại phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh do Công ty TNHH Thương mại và xây dựng 228 thực hiện năm 2022.
- Hợp đồng số 19/2021/HĐ T ngày 19 tháng 11 năm 2021 giữa Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh và Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư ây dựng Vinaxim về việc khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi thuộc dự án Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh - Giai đoạn 2.
- Quyết định số 240/QĐ-CĐYT ngày 16/7/2021 của Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án: Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh - Giai đoạn 2; Quyết định số 240a/QĐ-CĐYT ngày 16/7/2021 của Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh về việc phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị Dự án: Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh - Giai đoạn 2; Quyết định số 333/QĐ- CĐYT ngày 20/9/2021 của Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư ây dựng Dự án: Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh
- Giai đoạn 2.
3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập
ChƯơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
1.2. Tên dự án đầu tư: Trường Cao đẳng Y tế 
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: khuôn viên Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Hà Tĩnh. Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp giấy phép môi trường:
+ Cơ quan thẩm định quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
+ Cơ quan thẩm định các giấy phép có liên quan đến môi trường: Sở Tài nguyên và ôi trường Hà Tĩnh.
+ Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Tổng mức đầu tư dự án được thống kê như sau:
Theo quy định về Luật đầu tư công, dự án thuộc nhóm B. Đối chiếu quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 và điểm d khoản 2 Điều 42 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và số thứ tự số 2 mục I Phụ lục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Dự án không phải lập báo cáo ĐT , nhưng phải thực hiện cấp Giấy phép môi trường.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Quy mô dự án: Dự án thuộc nhóm B, bao gồm các hạng mục cơ bản sau:
+ Nhà thí nghiệm, thực hành, 03 tầng, diện tích sàn: 2050m2;
+ Nhà giảng đường A3, 04 tầng, diện tích sàn: 2609m2;
+ Hội trường 300 chỗ, diện tích sàn: 968m2;
+ Các công trình phụ trợ;
+ Thiết bị.
- iện tích sử dụng đất của ự án là 14.229,9 m2.
- Tổng diện tích thiết kế là 5.461m2.
- Quy mô và các chỉ tiêu quy hoạch của dự án như sau:
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự án đầu tư:
1.3.2.1. Quy mô các hạng mục công trình:
a) Nhà giảng đường A3, 04 tầng (ký hiệu số 9 trong bản vẽ quy hoạch)
Là nơi giảng dạy, học tập của giảng viên và sinh viên. Cụ thể:
* Giải pháp kiến trúc:
- Tầng 1: Phòng học (02 phòng); phòng thực hành bán thuốc (01 phòng); phòng mô hình điều dưỡng (01 phòng); phòng chờ của giáo viên (01 phòng); 01 khu vệ sinh chung, 02 khu cầu thang và sảnh đón + hành lang. Hành lang trước rộng 1,8m, 02 sảnh.
- Tầng 2: Phòng học (04 phòng); phòng chờ của giáo viên (01 phòng); 01 khu vệ sinh chung, 02 khu cầu thang + hành lang. Hành lang trước rộng 1,8m.
- Tầng 3: Phòng học (04 phòng); phòng chờ của giáo viên (01 phòng); 01 khu vệ sinh chung, 02 khu cầu thang + hành lang. Hành lang trước rộng 1,8m.
- Tầng 4: Phòng học (04 phòng); phòng chờ của giáo viên (01 phòng); 01 khu vệ sinh chung, 02 khu cầu thang + hành lang. Hành lang trước rộng 1,8m.
- Tầng mái: đổ sàn và lợp tôn màu.
- iện tích ây dựng khoảng 628,53m2, cao 4 tầng, tổng diện tích sàn khoảng 2.514m2; Chiều cao sàn tầng 1: +3,6m; chiều cao sàn tầng 2: +7,2m; chiều cao sàn tầng 3: +10,8m; chiều cao sàn tầng 4: +14,4m; chiều cao nền nhà: +0,75m.
- Toàn bộ ngôi nhà được ây bằng gạch không nung, mái lợp tôn múi, à gồ thép; hệ thống cửa sổ, cửa đi bằng cửa nhôm hệ định hình kính; nền lát gạch Ceramic, bậc tam cấp, cầu thang lát đá Granit; tường trong nhà sơn hoàn thiện bằng 01 nước lót, 02 nước phủ; toàn bộ tường ngoài nhà sơn hoàn thiện bằng 01 nước lót, 02 nước phủ.
* Giải pháp kết cấu:
Nhà cấp III. Khung dầm BTCT kết hợp tường 220 chịu lực. Sàn mái đổ BTCT tại chỗ.
- Kết cấu móng: Phần móng sử dụng móng cọc BTCT kết hợp giằng móng cấp bền B20 (M250#).
- Kết phần thân: Giải pháp kết cấu chịu lực chính là hệ khung cột, dầm, sàn Bê tông cốt thép đổ toàn khối có cấp bền B20 (M250#).
- Mái xà gồ thép, lợp tôn.
* Hệ thống kỹ thuật:
Có hệ thống điện, nước, chống sét, phòng cháy chữa cháy theo quy định hiện hành.
b) Nhà thí nghiệm thực hành 03 tầng (ký hiệu số 10 trong bản vẽ quy hoạch)
Là nơi giảng dạy, học tập thực hành của giảng viên và sinh viên. Cụ thể:
* Giải pháp kiến trúc:
Công trình cao 03 tầng có tổng diện tích sàn 2.050m2. Chiều cao công trình tính từ cốt nền (cốt ± 0.00) là 13,0m, cốt nền tầng 1 cao hơn cốt sân 0,75m. Tầng 1÷3 cao 3,6m; mái cao 2,2m.
- Tầng 1: ao gồm khu vực thực hành chẩn đoán hình ảnh: Phòng Xquang, buồng tối, phòng điều khiển, phòng học lý thuyết, phòng thực hành siêu âm; hu vực thực hành hóa sinh và vi ký sinh: Phòng kho sinh hóa, phòng kho vi ký sinh, phòng rửa dụng cụ, Phòng thực hành sinh hóa, phòng thực hành vi ký sinh; Phòng chờ của giáo viên (01 phòng); 01 khu vệ sinh chung, 01 khu cầu thang và sảnh đón + hành lang. Hành lang trước rộng 1,8m.
- Tầng 2: ao gồm khu vực thực hành hóa dược: Phòng hóa dược - dược lý, phòng chuẩn bị, phòng hóa hữu cơ – vô cơ, phòng chuẩn bị hóa chất, phòng rửa dụng cụ, ; hu vự thực hành huyết học: Phòng kho huyết học, phòng huyết học, phòng sinh lý; Phòng chờ của giáo viên (01 phòng); 01 khu vệ sinh chung, 01 khu cầu thang và sảnh đón + hành lang. Hành lang trước rộng 1,8m.
- Tầng 3: ao gồm khu vực thực hành chẩn dược: Phòng hóa phân tích - kiểm nghiệm, phòng bào chế, phòng kho hóa chất, phòng kho dụng cụ, phòng thực vật - dược liệu, phòng Y học cổ truyền, Phòng chờ của giáo viên (01 phòng); 01 khu vệ sinh chung, 01 khu cầu thang và sảnh đón + hành lang. Hành lang trước rộng 1,8m.
- Tầng mái: đổ sàn và lợp tôn màu.
- Diện tích xây dựng khoảng 628,53m2; tổng diện tích sàn khoảng 1.786m2; chiều cao sàn tầng 1: +3,6m; chiều cao sàn tầng 2: +7,2m; chiều cao sàn tầng 3: +10,8m; chiều cao nền nhà: +0,75m.
- Toàn bộ ngôi nhà được xây bằng gạch không nung, mái lợp tôn múi, xà gồ thép; Hệ thống cửa sổ, cửa đi bằng cửa nhôm hệ định hình kính; nền lát gạch Ceramic; bậc tam cấp, cầu thang lát đá Granit; tường trong nhà sơn hoàn thiện bằng 01 nước lót, 02 nước phủ; toàn bộ tường ngoài nhà sơn hoàn thiện bằng 01 nước lót, 02 nước phủ.
* Giải pháp kết cấu:
Nhà cấp III. Khung dầm BTCT kết hợp tường 220 chịu lực. Sàn mái đổ BTCT tại chỗ.
- Kết cấu móng: Phần móng sử dụng móng cọc kết hợp giằng móng bê tông cốt thép cấp bền B20 (M250#).
- Kết cấu phần thân: Giải pháp kết cấu chịu lực chính là hệ khung cột, dầm, sàn bê tông cốt thép toàn khối có cấp bền B20 (M250#).
- Mái xà gồ thép, lợp tôn.
* Hệ thống kỹ thuật:
Có hệ thống điện, nước, chống sét, phòng cháy chữa cháy theo quy định hiện hành.
c) Hội trường 300 chỗ (ký hiệu số 11 trong bản vẽ quy hoạch)
Là nơi tiến hành tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo, tuyên truyền và hoạt động văn nghệ, sinh hoạt cộng đồng.
* Giải pháp kiến trúc:
Công trình cao 1 tầng có tổng diện tích sàn 968m2. Chiều cao công trình tính từ cốt nền (cốt ± 0.00) là 11,3m; chiều cao tầng 1 là 7,8m; mái cao 2,4m; cốt nền tầng 1 cao hơn cốt sân 1,35m.
- Công trình có diện tích xây dựng khoảng 1.149,07m2. Mặt bằng công trình bố trí không gian sử dụng làm hội họp, sinh hoạt văn hóa, văn nghệ được thiết kế rộng rãi, sân khấu thiết kế có diện tích rộng đảm bảo khi biểu diễn văn nghệ thuận lợi, bố trí 2 hành lang 2 bên và hành lang trước, có sảnh, hệ thống cửa sổ, cửa đi bằng cửa nhôm hệ định hình kính, nền lát gạch Ceramic, bậc cấp và bậc sâm khấu lát đá Granit, tường trần sơn 01 nước lót, 02 nước phủ, mái lợp tôn múi, xà gồ thép.
- Hội trường 300 chỗ với chiều rộng nhà 25,8m; chiều dài 39,3m; chiều cao tổng là 9,9m; nền cao 1,2m; mái cao 3,3m, chiều cao tầng 1 là 5,4m. Mặt bằng nhà bao gồm phòng khán giả có sức chứa 300 chỗ, rộng 382m2; sân khấu; phòng thay đồ; 01 phòng làm việc; 01 kho lưu trữ; 01 khu vệ sinh nam, nữ riêng; sảnh trước rộng 4,8m; hành lang 2 bên rộng 2,4m.
* Giải pháp kết cấu:
Nhà cấp III. Khung dầm BTCT kết hợp tường 220 chịu lực. Via sàn mái đổ BTCT tại chỗ, sử dụng dàn vì kèo chịu lực cho toàn bộ phần mái.
- Kết cấu móng: Phần móng sử dụng móng đơn  TCT 20 ( 250#) chịu lực, kết hợp đệm cát.
- Phần thân: Giải pháp kết cấu chịu lực chính là hệ khung cột dầm BTCT có cấp độ bền B200 (M250#).
- Phần Mái: Hệ vì kèo thép.
* Hệ thống kỹ thuật:
Có hệ thống điện, nước, chống sét, phòng cháy chữa cháy theo quy định hiện hành.
d) Các hạng mục phụ trợ:
- Hệ thống thu gom, xử lý nƣớc thải
+ Hệ thống thu gom mước thải Nhà giảng đường: Mạng thoát nước chia thành hai tuyến: Tuyến thoát xí tiểu và tuyến thoát nước lavabo, rửa. Nước thải sau khi được xử lý sơ bộ (bể tự hoại 3 ngăn), cho d n qua hố ga rồi d n vào ống nhựa uPVC Class 3, 200. Sau đó chảy vào hệ thống xử lý nước thải tập trung. Chiều dài mương thu gom là 80 m.
+ Hệ thống thu gom nước thải Nhà thí nghiệm, thực hành: Mạng thoát nước chia thành hai tuyến: Tuyến thoát xí tiểu và tuyến thoát nước lavabo, rửa. Nước thải sau khi được xử lý sơ bộ (bể tự hoại 3 ngăn), cho d n qua hố ga rồi d n vào ống nhựa uPVC Class 3, 140. Sau đó chảy vào hệ thống xử lý nước thải tập trung. Chiều dài mương thu gom là 100 m.
+ Hệ thống thu gom nước thải Hội trường 300: Mạng thoát nước chia thành hai tuyến: Tuyến thoát xí tiểu và tuyến thoát nước lavabo, rửa. Nước thải sau khi được xử lý sơ bộ (bể tự hoại 3 ngăn), cho d n qua hố ga rồi d n vào ống nhựa uPVC Class 3, D140. Sau đó chảy vào hệ thống xử lý tập trung với nước thải thí nghiệm, thực hành. Chiều dài mương thu gom là 40 m.
Toàn bộ lượng nước thải từ nhà giảng đường; nhà thí nghiệm, thực hành; nhà hội trường 300 được thu gom tập trung về một chỗ (vị trí số 36 trong Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất), nằm phía Bắc nhà trường, gần đường Lê Hồng Phong. Công nghệ xử lý nước thải là công nghệ AO kết hợp công nghệ MBBR.
- MƯơng thu gom nước mưa chảy tràn
+ ương thoát nước: Thành xây gạch; đáy bê tông; tấm đan TCT 200# đá 1x2 dày 10cm;
+ Rãnh thoát nước quanh nhà: Thành xây gạch; đáy bê tông; tấm đan  TCT 200# đá 1 2 dày 10cm.
- Xây dựng mới sân đường nội bộ bê tông; lát gạch Terazzo khu vực xung quanh các hạng mục công trình dự án; mương thoát nước xung quanh các công trình cây xanh; hệ thống điện chiếu sáng ngoài trời.
Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha