Dự án “Nhà ở cao tầng E2” đề xuất cấp giấy phép môi trường. Tổng diện tích khu quy hoạch là 6.462 m2 với quy mô dân số khoảng 1.288 người. Mục đích khu quy hoạch nhằm: Xây dựng một khu nhà ở đồng bộ về kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật; Khớp nối các dự án đã và đang triển khai trong khu vực liên quan, đảm bảo khai thác có hiệu quả quỹ đất, phù hợp với quy hoạch.
Ngày đăng: 08-10-2022
561 lượt xem
Đơn vị tư vấn giấy phép môi trường cho các dự án khu nhà ở cao tầng. Mục đích khu nhà ở cao tầng quy hoạch nhằm: Xây dựng một khu nhà ở đồng bộ về kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật; Khớp nối các dự án đã và đang triển khai trong khu vực liên quan, đảm bảo khai thác có hiệu quả quỹ đất, phù hợp với quy hoạch.
Tư vấn hồ sơ giấy phép môi trường - MINH PHUONG CORP
CHƯƠNG 1....................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................................................................... 1
CHƯƠNG II....................................................................................... 9
SỰ PHỤ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,........................................................................................... 9
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................................... 9
CHƯƠNG III...................................................................................... 11
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP......................................................................................... 11
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................................................................... 11
CHƯƠNG IV...................................................................................... 34
CHƯƠNG V...................................................................................... 36
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......................................................................................... 36
5.1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải...................................................................................... 36
CHƯƠNG VI...................................................................................... 38
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................................................. 38
CHƯƠNG VII................................................................ 41
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA............................ 41
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ............... 41
CHƯƠNG VIII............................................................... 42
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................ 42
Bảng 1. 1. Bố trí chức năng trong công trình....................................................................................... 2
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng điện của dự án....................................................................................... 3
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước và nhiên liệu của dự án....................................................................................... 4
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng hoá chất của dự án....................................................................................... 6
Bảng 3. 1. Các công trình XLNT đã thực hiện tại của dự án...................................................................................... 13
Bảng 3. 2. Danh mục các biết bị lắp đặt cho hệ thống XLNT 300m3/ngày đêm của dự án........................................................................... 17
Bảng 3. 4. Hóa chất sử dụng cho HTXL nước thải và khối lượng sử dụng dự kiến...................................................................................... 22
Bảng 3. 5. Bảng thống kê nguyên nhân và cách khắc phục sự cố trạm XLNT...................................................................................... 28
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm...................................................................................... 34
Bảng 4. 2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm...................................................................................... 35
Bảng 5. 1.Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2021...................................................................................... 36
Bảng 5. 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2022...................................................................................... 36
Bảng 6. 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải...................................................................................... 38
Bảng 6. 2. Chi phía quan trắc môi trường hàng năm...................................................................................... 40
Mẫu giấy phép môi trường của dự án nhà ở cao tầng
Hình 1. 1. Quy trình vận hành của dự án....................................................................................... 3
Hình 1. 2. Vị trí dự án....................................................................................... 6
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của cơ sở...................................................................................... 11
Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom xử lý nước thải tại dự án...................................................................................... 13
Hình 3. 3. Mô phỏng bể tự hoại 3 ngăn...................................................................................... 13
Hình 3. 4. Mô phỏng bể tách dầu mỡ...................................................................................... 14
Hình 3. 5. Sơ đồ công nghệ hệ thống XLNT 300m3/ngày đêm của dự án Nhà ở cao tầng E2 ........................................................................... 15
Hình 3. 6.Tủ điện của HTXLNT...................................................................................... 20
Hình 3. 7. Tháp xử lý mùi...................................................................................... 20
Hình 3. 8. Bồn chứa hóa chất khử trùng...................................................................................... 20
Hình 3. 9. Máy thổi khí...................................................................................... 20
Hình 3. 10. Cửa phòng chứa rác tại các tầng khối căn hộ...................................................................................... 24
Hình 3. 11. Cửa phòng chứa rác tại tầng 1...................................................................................... 24
Hình 3. 12. Kho CTNH...................................................................................... 26
Hình 3. 13. Các thùng chứa CTNH...................................................................................... 26
Hình 3. 14. Hệ thống chứa cháy vách tường và các bình cứu hỏa...................................................................................... 2
Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà cao tầng - Tư vấn giấy phép môi trường dự án khu nhà ở cao tầng
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án được xây dựng trên khu đất có diện tích 6.462m2 (gồm khoảng 789m2 diện tích đất nằm trong chỉ giới mở đường tuyệt đối không xây dựng công trình, khoảng 5.664m2 diện tích đất nghiên cứu lập dự án) với các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc như sau:
Bảng 1. 1. Bố trí chức năng trong công trình
TT |
Khu vực |
Diện tích |
Chiều cao |
Chức năng |
1 |
Tầng hầm 1 |
5.664 m2 |
4,1 m |
Bố trí chức năng để xe và phụ trợ |
2 |
Tầng hầm 2 |
5.664 m2 |
3,2 m |
Bố trí chức năng để xe và phụ trợ |
3 |
Tầng hầm 3 |
5.664 m2 |
3,2 m |
Bố trí chức năng để xe và phụ trợ |
4 |
Tầng 1 |
1.829 m2 |
6,3 m |
Bố trí chức năng sảnh, dịch vụ, vệ sinh công cộng và phụ trợ |
5 |
Tầng 2 |
1.801 m2 |
4,95 m |
Bố trí chức năng thương mại, dịch vụ, phòng sinh hoạt cộng đồng và phụ trợ |
6 |
Tầng 3-25 |
1.873 m2 |
3,15 m |
Bố trí chức năng căn hộ để ở (14 căn/tầng) và phụ trợ |
7 |
Tầng tum thang |
169,6 m2 |
6 m |
Bố trí chức năng tum thang, kỹ thuật |
Công trình được thiết kế mặt bằng có dạng chữ L với 2 nút giao thông đứng trung tâm. Các căn hộ mở cửa ra nút giao thông đứng gồm 8 thang máy trong đó có 02 thang chở hàng có kích thước vừa băng ca, 1 thang bộ thoát hiểm, 3 phòng kỹ thuật và một phòng tập kết rác. Diện tích giao thông, kỹ thuật chiếm trung bình khoảng 18% đến 20% diện tích sàn xây dựng một đơn nguyên. Bố cục này được tổ chức đảm bảo tất cả các căn hộ đều được tiếp xúc với không gian tự nhiên và đặc biệt cho phep tối đa các phòng của mỗi căn hộ đều có thể được chiếu sáng và thông gió tự nhiên tốt nhất. Để phần lõi giao thông cũng đảm bảo được thông thoáng tự nhiên, thang bộ và thang thoát hiểm được bố trí tiếp xúc với bên ngoài, đảm bảo ánh sáng và thông thoáng
Hình 1. 1. Quy trình vận hành của dự án
Sau khi hoàn thiện dự án, chủ đầu tư thông qua các đơn vị phân phối bất động sản để đưa sản phẩm tới người sử dụng, các đơn vị thuê. Sau khi hoàn thành các thủ tục bán, cho thuê các căn hộ, toà nhà được bàn giao cho các đơn vị kinh doanh, hộ gia đình sử dụng. Quá trình sử dụng, các đơn vị kinh doanh, hộ dân cư thông qua ban quản lý toàn nhà để vận hành các toà nhà theo đúng các thông số kỹ thuật đã được phê duyệt.
Việc thành lập và hoạt động của ban quản lý toà nhà được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Các sản phẩm của dự án bao gồm: 322 căn hộ chung cư, các sảnh dịch vụ thương mại và công trình sinh hoạt cộng đồng.
Dự án lắp đặt 3 máy biến áp công suất 1.000kVA/máy. Lựa chọn 01 máy phát điện công suất 1.000kVA đặt tại tầng 1 để cấp điện cho dự án
Nguồn cung cấp điện:
Nguồn cung cấp điện chính cho công trình sẽ lấy từ lưới điện 22kV khu vực qua các máy biến áp hạ áp 22/0.4kV.
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước và nhiên liệu của dự án
TT |
Hạng mục |
Số lượng |
Tiêu chuẩn |
Lưu lượng |
|
I. Lưu lượng nước sinh hoạt |
|||||
1 |
Căn hộ |
1.288 người |
180 l/ng-ngđ |
231,84 m3/ngđ |
|
2 |
Nhân viên phụ vụ và BQL tòa nhà |
25 người |
50 l/người |
1,25 m3/ngđ |
|
3 |
Dịch tích sàn khu dịch vụ |
3.630 m2 |
2l/m2sàn/ngđ |
7,26 m3/ngđ |
|
Nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của toàn dự án khoảng 614,287m3/ngày (không bao gồm nước cứu hoả) trong đó:
+ Nhu cầu sử dụng nước lớn nhất cho sinh hoạt: 288,42 m3/ngày đêm
+ Nhu cầu sử dụng nước cho tưới cây, rửa đường: 10,5 m3/ngày đêm
Nguồn cấp nước: Đấu nối từ đường ống cấp nước của thành phố Hà Nội trong khu đô thị mới Yên Hoà.
* Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hiện tại
Hiện nay, nguồn nước phục vụ cho các hoạt động của dự án được lấy từ đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội. Lượng nước sạch cấp cho Dự án chủ yếu phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cư dân.
Nước sạch được cấp từ mạng lưới cấp nước thông qua đồng hồ đo lưu lượng và dẫn về bể chứa nước chữa cháy và sinh hoạt. Sau đó, nước được bơm phân phối đến các khu vực trong toà nhà và trung tâm thương mại
Lưu lượng nước sử dụng từ tháng 4/2022 đến tháng 6/2022 của dự án theo hoá đơn nước cụ thể như sau:
Vậy, nhu cầu sử dụng nước lớn nhất trong giai đoạn hiện tại của dự án là 131,6m3/ngày đêm.
Hoạt động sinh hoạt của khu dân cư sử dụng chủ yếu các loại thực phẩm, đồ ăn, nước uống, đồ dùng gia đình... Nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu từ các chợ, khu trung tâm thương mại trong thành phố Hà Nội với khối lượng hàng hoá sử dụng ước tỉnh khoảng 10.000 tấn các loại/tháng.
Dự án sử dụng hoá chất khử trùng NaOCl cho hoạt động xử lý nước thải. Nhu cầu sử dụng hoá chất của dự án khi đi vào hoạt động ổn định như sau.
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng hoá chất của dự án
TT |
Hoá chất sử dụng |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
NaOCl |
kg/năm |
328,5 |
Tổng vốn đầu tư của dự án là: 908.232.618.396 đồng
Tình hình hoạt động của dự án
Dự án “Nhà ở cao tầng E2” thuộc thành phố Hà Nội. Tổng diện tích khu quy hoạch là 6.462 m2 với quy mô dân số khoảng 1.288 người. Mục đích khu quy hoạch nhằm: Xây dựng một khu nhà ở đồng bộ về kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật; Khớp nối các dự án đã và đang triển khai trong khu vực liên quan, đảm bảo khai thác có hiệu quả quỹ đất, phù hợp với quy hoạch; Đáp ứng một phần nhu cầu về nhà ở của người dân, giải quyết một phần nhà ở cho các đối tượng chính sách , đồng thời huy động được nhiều nguồn vốn cùng tham gia đầu tư xây dựng...
Dự án đảm bảo phù hợp theo quy hoạch chi tiết của khu đôi thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy nói riêng và thành phố Hà Nội nói chung. Cụ thể:
Lưu lượng xả nước thải của Cơ sở lớn nhất hằng ngày là 300 m3/ngày.đêm (0,00347 m3/s) và việc xả nước thải được thực hiện liên tục bằng bơm cưỡng bức, so với kích thước hệ thống thoát nước khu vực có kích thước D=300 có thể thấy rằng chế độ thủy văn của hệ thống thoát nước của khu vực bị ảnh hưởng nhẹ về lưu lượng, tốc độ dòng chảy.
Ngoài ra khu vực vị trí của Cơ sở với địa hình bằng phẳng, độ dốc địa hình tự nhiên và có vị trí tiếp giáp hệ thống thoát nước thành phố, do đó mạng lưới dẫn nước thải ra nguồn tiếp nhận khá thuận lợi.
Tuyến hệ thống thoát nước chung của khu vực là tuyến cống chìm, đáp ứng khả năng thoát nước mưa, nước thải cho toàn bộ khu vực. Theo khảo sát thực tế thì khu vực của cơ sở những năm gần đây không có hiện tượng ngập úng, ứ đọng nước thải.
Dự án Nhà ở cao tầng E2 Tòa nhà xả nước thải vào hệ thống thoát nước chung của khu vực. Nước từ hệ thống chảy vào hệ thống tiêu thoát nước của phường Yên Hòa.
Đối với nước thải của Tòa nhà khi xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (mức B theo QCVN 14:2008/BTNMT, k=1 trước khi xả ra hệ thống tiếp nhận chung của khu vực trước khi xả ra hệ thống tiếp nhận chung của khu vực.
Việc xả nước thải vào nguồn nước có thể gây ra tác động: góp phần làm gia tăng hàm lượng, tải lượng các chất ô nhiễm trong nguồn nước.
Do hệ thống thoát nước chung của khu vực là cống bê tông, chủ yếu tiếp nhận nước thải sinh hoạt và nước mưa nên hệ sinh thái thủy sinh trong hệ thống không đa dạng, không có cá tôm, do đó tác động của việc xả thải của Tòa nhà đến hệ sinh thái thủy sinh không đáng kể.
Tuy nhiên, Công ty cam kết xử lý nước thải đạt quy chuẩn cho phép áp dụng trước khi xả ra môi trường để hạn chế đến mức thấp nhất các tác động tới môi trường.
Nguồn tiếp nhận của nước thải Tòa nhà là hệ thống thoát nước chung của thành phố nên việc xả nước thải của Tòa nhà không làm ảnh hưởng đến các hoạt động kinh tế, xã hội của khu vực.
Xem thêm: Giấy phép môi trường dự án xây dựng khu dân cư tập trung
Mọi chi tiết xin liên hệ để được tư vấn:
Hotline: 0903 649 782
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn