Dự án trồng cây Thanh Long xuất khẩu xây dựng các vùng nguyên liệu theo đề án phát triển trên cơ chế chính sách của nhà nước
Ngày đăng: 23-07-2020
1,818 lượt xem
TỔNG QUAN DƯ ÁN
Giai đoạn đầu sau khi nghiên cứu và phát triển trồng thử nghiệm 100 ha ban đầu với sự nghiên cứu khảo nghiệm và chọn lọc tại vùng Lập Thạch đã chon ra được một số giống Thanh Long ruột đỏ cho chất lượng tốt và năng suất và được kiểm chứng từ 2013 đến 2016.
Trên nền tảng giá trị kinh tế của cây trồng trên và nhu cầu phát triển mở rộng thành vùng nguyên liệu phục vụ xuất khẩu theo mô hình chuỗi liên kết tiêu thụ sản phẩm được kiểm soát từ đầu vào cho tới sản phẩm cuối cùng.
I. Mô hình thực hiện dư án trồng cây Thanh Long xuất khẩu
Tên dự án: Chương trinh thí điểm đầu tư phát triển vùng sản xuất thanh long ruột đỏ bền vững phục vụ xuất khẩu và tiêu thụ nội địa theo mô hình chuỗi liên kết sản xuất- tiêu thu tại huyện Lập Thạch.
Đơn vị thụ hưởng: HTX tham gia chuỗi sản xuất.
Đơn vị thực hiện: UBND huyện Lập Thạch.
Đơn vi quyết định đầu tư: UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Kinh phí thực hiện GĐ 1:
Tổng mức đầu tư: 194.4 tỷ
Ngân sách hỗ trợ:76.7 tỷ
Đối ứng thực hiện: 117.7 tỷ
Kinh phí thực hiện GĐ 2:
Hỗ trợ chế biến đóng gói sản phẩm, giao thông nội vùng và hệ thống điện sản xuất: 31,3 tỷ
Các kết quả đạt được: Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây thanh long xuất khẩu
- Xây dựng vùng nguyên liệu gđ 1 là 300ha nguyên liệu thanh long ruột đỏ đủ tiêu chuẩn xuất khẩu và các tiêu chuẩn trong nước ( Evietgap, Globgap, kiểm soát Imentot 4.0 về độ ẩm, phân bón nươc tưới và dự báo khí hậu vùng sản xuất tập trung)
- Xây dựng hệ thống nhà máy sơ chế chế biến gđ 1 đảm bảo đóng gói thô sản phẩm (Doanh nghiệp nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ chế biến chuyên sâu GĐ 2 của dự án)
- Vận hành và sở hữu nhà máy chế biến bảo quản và đóng gói các sản phẩm nông nghiệp 15.000m2 và máy móc thiết bị.
- Xây dựng thương hiệu đặc trưng vùng miền, xúc tiến thương mại dịch vụ và quản bá sản phẩm trong và ngoài nước.
- Xây dựng và quản lý vùng trồng bằng hệ thống mã vùng quốc tế kết hợp với quản lý nhà nước đáp ứng tiêu chí các nước nhập khẩu giảm bớt thủ tục thông quan quốc tế.
- Tạo việc làm cho 2000 người dân địa phương có thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên lợi thế về sản xuất và điều kiện tự nhiên khu vực.
- Mở rộng quy mô trên tổng vùng quy hoạch 2000 ha.
- Kết hợp điều kiện tự nhiên và di tích (hồ Vân Trục rộng 107 ha hoàn toàn tự nhiên, khu thiền viện trúc lâm Tuệ Đức 50 ha đã hoàn thành) kết hợp vùng nguyên liệu hình thành điều kiện xây dựng du lịch nông nghiệp kết hợp trải nghiệm.
II. Cơ chế xây dựng mô hình thực hiện:
1. Chuỗi liên kết sản xuất tiêu thụ sản phẩm
Doanh nghiệp định hướng thị trường theo nhu cầu sản phẩm phục vụ nội tiêu và xuất khẩu.
HTX/THT sản xuất các sản phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu và quản lý vùng trồng.
Người dân tham gia thành viên htx để sản xuất tập trung ổn định khối lượng chất lượng đảm bảo cung cấp cho HTX.
Cơ chế chính sách nhà nước hỗ trợ
Doanh nghiệp về công nghệ chế biến, đóng gói sản phẩm, xúc tiến thượng mại, quảng bá sản phẩm, mặt bằng sản xuất chế biến …..
HTX các chính sách về xây dựng vùng nguyên liệu và liên kết sản xuất thu hút thành viên.
2.Tình hình dự án đã triển khai thực hiện:
- Dự án chính thức hoàn thành các thủ tục từ tháng 10 năm 2019 và bắt đầu triển khai giải ngân được 8 tỷ đồng hỗ trợ các hạng mục:
- Bao gói sản phẩn, cải tạo được 50 ha trồng trước đủ tiêu chuẩn xuât khẩu, 20 ha mã vùng được công nhận vào thị trường Úc, 30 ha nguyên liệu cấp mã vùng trồng vào thị trường chính ngạch Trung Quốc, triển khải trồng mới 20 ha đã hoàn thành và kế hoạch 50 ha cho vụ xuân 2019, hỗ trợ xúc tiến thương mại 2 nước Ấn Độ, TQ và các hỗ trợ phụ trợ khác phục vụ vùng sản xuất.
Tạo mô hình sản xuất tập trung và hình mẫu đáp ứng các tiêu chí thị trường xuất khẩu và tiêu thụ nội địa.
HTX thương mại dịch vụ và sản xuất Thanh Long Lập Thạch đã và đang thực hiện việc triển khai chương trình thí điểm đầu tư phát triển vùng sản xuất thanh long ruột đỏ bền vững phục vụ xuất khẩu và tiêu thụ nội địa theo mô hình chuỗi liên kết sản xuất – tiêu thụ tại huyện Lập Thạch.
Trực tiếp tham ra sản xuất HTX đã thực hiện công việc như sau:
1. HTX thương mại dịch vụ và sản xuất Thanh Long Lập Thạch trực tiếp thuê đất tại các xã nằm trong vùng sản xuất mẫu bao gồm:
- Xã Vân Trục 3,7ha( trong đố trồng mới 1 ha và cải tạo 2,7 ha khu điều hành 2000m2 phục vụ xây dựng nhà điều hành, nhà lưới vườn ươm)
- Khu vực Xã Hợp Lý gồm: 20 ha đất thuê dài hạn với chu kỳ thuê 21 năm khu hồ tưới tiêu quanh vùng sản xuất 26 ha.
2. Tổ chức sản xuất theo quy trình chuẩn đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật thâm canh trên kinh nghiệm của địa phương và các yêu cầu của nước nhập khẩu bao gồm:
- Giống cây rõ nguồn gốc và được công nhận của viện rau quả trung ương và phát triển thành vườn đầu ròng ( gồm giống QN1, giống TL4.
- Quy trình trồng và chăm sóc để đảm bảo chất lượng xuất khẩu đã được đồng ý các bên đối tác trong và ngoài nước.
- Xác nhận và công nhận mã vùng trồng đảm bảo xuất khẩu từng quốc gia như Úc và Trung Quốc.
- Quy trình thu hoạch, bảo quản sơ chế tại vùng sản xuất gia công đảm bảo tiêu chuẩn an toàn xuất khẩu.
3. Xây dựng khu nhà màng sản xuất giống diện tích 500m2, trồng khảo nghiệm trái vụ trong nhà màng, ứng dụng đốt đèn, kho tập trung, khu vườn sản xuất mẫu tại Xã Vân Trục ( nơi trụ sở của HTX tại thôn Đồng Núi- Vân Trục Lập- Thạch) trên tổng số diện tích là 3,2 ha.
4. Ký kết hợp đồng bao tiêu sản phẩm theo giá thị trường trên tinh thần xây dựng giá nhỏ nhất và giá cao nhất đảm bảo ổn định cho thu nhập sản xuất thanh long (kèm theo mẫu ).
5. Ký kết hợp đồng liên kết sản xuất với Hộ, HTX có nhu cầu sản xuất nhưng thiếu kinh nghiệm và vốn trong quá trình sản xuất ( HTX hướng dẫn và theo sát trong 2 năm đầu tiên) .
6. Ký kết các hợp đồng tiêu thụ nội địa và xuất khẩu tại HTX .
7. Hỗ trợ các thủ tục xây dựng để triển khai xây dựng khu vực kho tập trung cho việc triển khai thu mua sản phẩm cho bà con, HTX và các tổ hợp tác tại địa phương.
8. Xây dựng xong quy trình chăm sóc tuyển chọn giống đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế hóa.
9. Xây dựng xong Wed của Thanh Long Lập thạch phụ vụ tuyên truyền và quảng bá sản phẩm.
10. Xúc tiến thương mại Trung Quốc 11 ngày , phí xúc tiến thương mại TP HCM thực hiện ký kết hợp đồng xuất khẩu tập đoàn nhập khẩu lớn Trung Quốc.
11. Tập trung sản xuất cột trụ bê tông 20.000 trụ đã tập kết và dựng được 4.000 trụ trồng mới tại 2 xã Hợp Lý và Vân Trục.
12. Thiết kế bao bì chuẩn xuất khẩu được trong và ngoài nước chấp thuận.
13. Tiến hành truyền thông quảng bá trên internet, đài, báo và các phương tiện thông tin đại chúng trong và ngoài tỉnh.
14. Liên kết với các viện trong và ngoài nước , các công ty phân bón tiến hành sản xuất thử nghiệm theo hướng hữu cơ.
15. Thực hiện chính sách thu hút thành viên tham gia vào liên kết sản xuất theo tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng và sản lượng thị trường.
Hiện tại công ty cổ phần đầu tư phát triển xuất nhập khẩu An Thịnh Phát, HTX thương mại dịch vụ và sản xuất Thanh Long Lập Thạch được đang triển khai mô hình sản xuất mẫu tại xã Vân trục và được sự đồng thuận và ủng hộ rất lớn của các hộ nông dân, tổ hợp tác và các hộ tại địa phương. Chính vì vậy việc chuẩn hóa từ khâu đầu tiên cho đến khi ra sản phẩm cuối cùng để đảm bảo chất lượng là điều rất quan trọng và xuyên xuất đảm bảo việc phát triển bền vững của vùng sản xuất.
3. Khó khăn của đơn vị thực hiện:
Dự án là mô hình điểm và rất đặc thù riêng biệt vì vậy các chính sách cơ chế về giao đất, thuê đất quy tụ dồn điền còn vướng mắc và làm chậm việc phê duyệt 1,5 năm sơ với kế hoạch ban đầu.
Dự án cần huy động vốn đối ứng từ hợp tác xã tham gia thực hiện với đặc thù là hỗ trợ sau đầu tư.
Doanh nghiệp có kinh nghiệm sản xuất, chế biến và xuất khẩu nhưng thiếu kinh nghiệp quản lý thực hiện dự án và quản lý nhân sự.
Quy mô dự án vượt quá quy mô về nguồn lực tài chính và con người phục vụ phát triển và thực hiện của dự án.
4. Thuận lợi của đơn vị dự án thực hiện:
Đã tham gia thực hiện dự án từ gđ đầu vì vậy nắm bắt chặt chẽ quy trình quy phạm sản xuất, xuất khẩu.
Xúc tiến thương mại cho các thị trường Úc, TQ, Ấn Độ và các thị trường khác.
Đánh giá về chất lượng sản phẩm hoàn toàn phát triển được trên nền khí hậu đặc trưng địa phương.
Cơ chế chính sách cho việc phát triển nông nghiệp đang được ủng hộ lớn từ chính quyền địa hương.
Điều kiện tự nhiên xã hội tại vùng dự án có vị trí thuận lợi về giao thông và các thành phố lớn lớn lân cận như Hà Nội, Phúc Yên, Việt Trì, Vĩnh Yên và của khẩu Lào Cai. Đây là tiền đề cho định hướng phát triển du lịch trải nghiệm và du lich sinh thái sau khi dự án hoàn thành GĐ1.
Dự án đi vào hoạt động sẽ mang lại giá trị kinh tế cho khu vực và dân địa phương ổn định và mở rộng theo hướng nông nghiệp công nghệ cao và sản xuất tập trung mang giá trị đặc sản vùng miền.
Dự án là tiền đề về các làm và thực hiện cho các khu vực khác nhau ở miền bắc việt nam. Đây là mô hình có tính phát triển cộng đồng gắn kết lợi ích 4 nhà theo chủ chương của nhà nước.
Dự án sau khi triển khai thực hiện tốt sẽ là mô hình phát triển nông nghiêp bền vững cho các vùng nông thôn miền Bắc.
5. Đánh giá và phân tích giá trị doanh nghiệp và nguồn thu từ dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây thanh long xuất khẩu
5.1 HTX thực hiện đầu tư cùng thành viên HTX thực hiện dự án:
Phụ lục 01 .DỰ TOÁN TRỒNG MỚI 01 HA THANH LONG RUỘT ĐỎ |
|||||||||
NĂM THỨ NHẤT |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thực tế sản xuất 200 (ha) |
Ngân sách hỗ trợ/01 ha |
|
1 |
Trụ bám |
|
|
|
168,000 |
168,000,000 |
|
Hỗ trợ hạ tầng, phụ trợ, thương mại |
Hỗ trợ xây dựng vùng trồng |
1.1 |
Trụ bám |
Trụ |
1 |
120,000 |
120,000 |
120,000,000 |
24,000,000,000 |
31,200,000,000 |
46,800,000,000 |
1.2 |
San ủi mặt bằng thực hiện trồng |
ha |
1 |
25,000 |
25,000 |
25,000,000 |
5,000,000,000 |
||
1.3 |
Nhân công dọn thực bì, đào hố đựng trụ |
Trụ |
1 |
23,000 |
23,000 |
23,000,000 |
4,600,000,000 |
||
2 |
Hom giống |
|
|
|
52,800 |
52,800,000 |
10,560,000,000 |
||
2.1 |
Trồng mới |
Trụ |
4 |
12,000 |
48,000 |
48,000,000 |
9,600,000,000 |
||
2.2 |
Cây giống dặm |
Trụ |
0.4 |
12,000 |
4,800 |
4,800,000 |
960,000,000 |
||
3 |
Thuê đất hàng năm (Thời hạn 23 năm) |
Trụ |
1 |
20,000 |
20,000 |
20,000,000 |
4,000,000,000 |
||
4 |
Phân bón + Thuốc BVTV + Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
152,800 |
152,800,000 |
30,560,000,000 |
||
4.1 |
Phân chuồng |
Kg |
10 |
1,000 |
10,000 |
10,000,000 |
|
||
4.2 |
Phân hữu cơ Vi sinh |
Kg |
5 |
3,500 |
17,500 |
17,500,000 |
3,500,000,000 |
||
4.3 |
Phân hữu cơ Sinh học |
Kg |
2.5 |
4,000 |
10,000 |
10,000,000 |
2,000,000,000 |
||
4.4 |
Phân Đạm Ure |
Kg |
0.35 |
10,000 |
3,500 |
3,500,000 |
700,000,000 |
||
4.5 |
Phân Super Lân |
Kg |
1.2 |
4,500 |
5,400 |
5,400,000 |
1,080,000,000 |
||
4.6 |
Phân Kali |
Kg |
0.45 |
12,000 |
5,400 |
5,400,000 |
1,080,000,000 |
||
4.7 |
Thuốc BVTV |
Kg |
0.002 |
500,000 |
1,000 |
1,000,000 |
200,000,000 |
||
4.8 |
Hệ thống tưới nhỏ giọt |
hệ |
1 |
100,000 |
100,000 |
100,000,000 |
20,000,000,000 |
||
5 |
Nhân công |
|
|
|
60,000 |
60,000,000 |
12,000,000,000 |
||
5.1 |
Nhân công trồng cây mới |
công |
0.15 |
150,000 |
22,500 |
22,500,000 |
4,500,000,000 |
||
5.2 |
Nhân công chăm sóc |
công |
0.25 |
150,000 |
37,500 |
37,500,000 |
7,500,000,000 |
||
Tổng |
|
|
453,600 |
453,600,000 |
45,360,000,000 |
|
|
Phụ lục 02 .DỰ TOÁN TRỒNG MỚI 200 HA THANH LONG RUỘT ĐỎ |
|||||||
NĂM THỨ HAI |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Phân bón + Thuốc BVTV |
|
|
|
62,800 |
62,800,000 |
12,560,000,000 |
3.1 |
Phân chuồng |
kg |
10 |
2,000 |
20,000 |
20,000,000 |
4,000,000,000 |
3.2 |
Phân hữu cơ Vi sinh |
kg |
5 |
3,500 |
17,500 |
17,500,000 |
3,500,000,000 |
3.3 |
Phân hữu cơ Sinh học |
kg |
2.5 |
4,000 |
10,000 |
10,000,000 |
2,000,000,000 |
3.4 |
Phân Đạm Ure |
kg |
0.35 |
10,000 |
3,500 |
3,500,000 |
700,000,000 |
3.5 |
Phân Super Lân |
kg |
1.2 |
4,500 |
5,400 |
5,400,000 |
1,080,000,000 |
3.6 |
Phân Kali |
kg |
0.45 |
12,000 |
5,400 |
5,400,000 |
1,080,000,000 |
3.7 |
Thuốc BVTV |
kg |
0.002 |
500,000 |
1,000 |
1,000,000 |
200,000,000 |
2 |
Nhân công |
|
|
|
55,000 |
55,000,000 |
11,000,000,000 |
4.1 |
Nhân công chăm sóc, tỉa cành, tạo tán |
công |
0.25 |
200,000 |
50,000 |
50,000,000 |
10,000,000,000 |
4.2 |
Nhân công thu hoạch |
công |
0.025 |
200,000 |
5,000 |
5,000,000 |
1,000,000,000 |
3 |
Thuê đất hàng năm (Thời hạn 23 năm) |
Trụ |
1 |
20,000 |
20,000 |
20,000,000 |
4,000,000,000 |
Tổng |
|
|
117,800 |
117,800,000 |
23,560,000,000 |
Phụ lục 3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SXKD CỦA DỰ ÁN |
|||||
Đơn giá thành phẩm loại 1 đủ tiêu chuẩn xuất khẩu là 10.000đ/01kg nguyên liệu |
|||||
Tỷ lệ nguyên liệu loại 01 trên 01 ha nguyên liệu sau năm thứ 3 là 1 tấn/ha (năng suất tối thiểu 01ha là 23 tấn) |
|||||
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
I |
Chi phí sản xuất |
|
|
|
|
1 |
Chi phí sản xuất trồng trọt năm thứ 1 (Diện tích 100 ha) |
100 |
453,600,000 |
45,360,000,000 |
|
2 |
Chi phí sản xuất trồng trọt năm thứ 1 (Diện tích 100 ha) |
100 |
453,600,000 |
45,360,000,000 |
|
3 |
Chi phí sản xuất trồng trọt năm thứ 2 (Diện tích 100 ha trồng mới và 100 ha năm 1) |
100 |
117,800,000 |
11,780,000,000 |
|
4 |
Chi phí sản xuất trồng trọt năm thứ 3 (Diện tích 200 ha) |
200 |
117,800,000 |
23,560,000,000 |
|
5 |
Chi phí sản xuất trồng trọt năm thứ 4 (Diện tích 200 ha) |
200 |
117,800,000 |
23,560,000,000 |
|
II |
Tổng chi phí SX |
|
|
149,620,000,000 |
|
III |
Lãi vay ngân hàng 2 năm tỷ suất 8%/năm |
45,360,000,000 |
0 |
7,257,600,000 |
|
IV |
Hỗ trợ và Doanh thu bán hàng |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ chính sách trồng mới năm 1 |
100 |
234,000,000 |
23,400,000,000 |
|
2 |
Hỗ trợ chính sách trồng mới năm 2 |
100 |
234,000,000 |
23,400,000,000 |
|
3 |
Hỗ trợ chính sách hạ tầng, phụ trợ thương mại năm 1 |
100 |
124,800,000 |
12,480,000,000 |
|
4 |
Hỗ trợ chính sách hạ tầng, phụ trợ thương mại năm 2 |
100 |
124,800,000 |
12,480,000,000 |
|
5 |
Doanh thu bán hàng Năm thứ 1 (Diện tích 100 ha) |
200 |
10,000,000 |
2,000,000,000 |
|
6 |
Doanh thu bán hàng Năm thứ 2 (Diện tích 200 ha) |
1,400 |
10,000,000 |
14,000,000,000 |
|
7 |
Doanh thu bán hàng Năm thứ 3 (Diện tích 200 ha) |
3,600 |
10,000,000 |
36,000,000,000 |
|
8 |
Doanh thu bán hàng Năm thứ 4 (Diện tích 200 ha) |
3,600 |
10,000,000 |
36,000,000,000 |
|
V |
Tổng doanh thu và hỗ trợ (04 năm) |
|
|
159,760,000,000 |
|
1 |
Năm thứ 1 (Diện tích 200 ha) |
|
|
37,880,000,000 |
|
2 |
Năm thứ 2 (Diện tích 200 ha) |
|
|
49,880,000,000 |
|
3 |
Năm thứ 3 (Diện tích 200 ha) |
|
|
36,000,000,000 |
|
4 |
Năm thứ 4 (Diện tích 200 ha) |
|
|
36,000,000,000 |
|
VI |
3.Lợi nhuận bán hàng |
|
|
|
|
1 |
Năm thứ 1 (Diện tích 200 ha) |
|
|
(7,480,000,000) |
|
2 |
Năm thứ 2 (Diện tích 200 ha) |
|
|
(7,260,000,000) |
|
3 |
Năm thứ 3 (Diện tích 200 ha) |
|
|
12,440,000,000 |
|
4 |
Năm thứ 4 (Diện tích 200 ha) |
|
|
12,440,000,000 |
|
VII |
5. Lợi nhuận dòng sau sau năm thứ 4 |
|
|
10,140,000,000 |
|
5.2 Doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án nông nghiệp công nghệ cao
- Tập trung xúc tiến thương mại, quảng bá sản phẩm và nghiên cứu thị trường
- thực hiện xuất khẩu thị trường Úc, TQ, Nhật ….( đã xuất khẩu sang thị trường Úc và Malysia được đánh giá có tiềm năng mở rộng và hợp tác phát triển)
- Nghiên cứu các sản phẩm mới kết hợp với KHCN triển khai sản xuất thử nghiệm các sản phẩm như: sấy lạnh, sấy dẻo, nước ép cô đặc, rượu hoa quả….)
- xây dựng khu sơ chế chế biến bảo quản thực hiện đóng gói sản phẩm.
(Tổng kinh phí tự chủ của doanh nghiệp một phần và chi phí hỗ trợ nhà nước 31,2tỷ thực hiện 2019-2021)
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn