Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Trung tâm y tế huyện. Quy mô giường bệnh và khám chữa bệnh: Trung tâm có quy mô 300 giường bệnh. Loại hình dịch vụ: Khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe.
Ngày đăng: 25-09-2024
105 lượt xem
MỤC LỤC........................................................... ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT............ v
DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................. vii
CHƯƠNG I.............................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................... 1
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ............................................................... 1
1.2. TÊN CƠ SỞ......................................................................... 1
1.2.1. Tên cơ sở.................................................................. 1
1.2.2. Địa điểm cơ sở............................................................... 1
1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần...... 1
1.2.4. Quy mô của cơ sở................................................................... 1
1.3. CÔNG SUẤT CỦA CƠ SỞ.............................................................. 1
1.3.1. Công suất của cơ sở.................................................................. 1
1.3.2. Quy mô công trình............................................................................. 1
1.4. NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ.... 2
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu............................................................. 2
1.4.1.1. Nhiên liệu..................................................................................... 2
1.4.1.2. Hóa chất sử dụng......................................................................... 2
1.4.1.3. Máy móc, thiết bị sử dụng................................................. 2
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước............................................................. 4
1.4.2.1. Nguồn cung cấp điện................................................................... 4
1.4.2.2. Nguồn cung cấp nước...................................................... 5
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ..................... 6
1.5.1. Vị trí, chức năng............................................................................. 6
1.5.2. Nhiệm vụ, quyền hạn............................................................. 6
1.5.3. Tình hình hoạt động của Cơ sở............................................ 9
1.5.4. Tình hình thu gom, quản lý chất thải y tế tại Cơ sở.................. 9
CHƯƠNG II................................................................................. 10
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 10
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA,
QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.. 10
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 10
2.2.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thuỷ văn của nguồn nước tiếp nhận 10
2.2.3. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thuỷ sinh.................... 11
2.2.4. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác.... 11
2.2.5. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước...................... 11
CHƯƠNG III........................................................................ 15
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 15
3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 15
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa......................................................................... 15
3.1.2.1. Mạng lưới thu gom nước thải.................................................................. 15
3.1.2.2. Mạng lưới thoát nước thải..................................................................... 16
3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI................................. 25
3.3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ CTR THÔNG THƯỜNG..................... 25
3.4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ CTNH..................................................... 27
3.5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................. 30
3.6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................... 31
3.6.1. Sự cố từ việc hư hỏng thiết bị y tế, thiết bị cấp cứu......................................... 31
3.6.2. Sự cố môi trường do chất thải y tế............................................................ 31
3.6.6. Sự cố tại hệ thống thu gom, XLNT........................................................... 32
3.6.7. Sự cố về vệ sinh an toàn thực phẩm và dịch bệnh................................. 33
3.7.CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.... 33
CHƯƠNG IV........................................................ 36
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 36
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI..................... 36
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải................................................................ 36
4.1.2. Lưu lượng xả thải tối đa............................................................. 36
4.1.3. Dòng nước thải......................................................................... 36
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.... 36
4.1.5Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải....................... 37
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.......... 38
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................. 39
5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI............ 39
5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI 42
CHƯƠNG VI.................................................................... 52
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 52
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI.. 52
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT 52
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM................ 53
CHƯƠNG VII........................................................................... 54
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 54
CHƯƠNG VIII................................................................. 55
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................... 55
Tên Chủ cơ sở: Trung tâm y tế huyện ..........
Địa chỉ:............., xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Người đại diện theo pháp luật của Chủ cơ sở:
Đại diện: ..............;Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: ..............
Bệnh viện Đa khoa ......... được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế thành lập theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 và sáp nhập vào Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc trực thuộc Sở Y tế tại Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 08/4/2021.
Trung tâm y tế huyện ...........được Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Quyết định số 2197/QĐ-SYT ngày 16/12/2022.
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
Trung tâm y tế huyện ........thuộc .........xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích khu đất Trung tâm là 32.564,1m2 với hiện trạng là đất cơ sở y tế (Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BS 115490 ngày 28/9/2015).
Tọa độ trung tâm của Trung tâm y tế huyện Phú Lộc cơ sở Chân Mây (theo hệ tọa độ VN- 2.000, kinh tuyến trục 1070, múi chiếu 30):X(m): 1.801.068; Y(m): 600.121
Các hướng tiếp giáp của Trung tâm như sau:
Vị trí của Trung tâm y tế huyện Phú Lộc cơ sở Chân Mây như sau:
Hình 1.1. Vị trí Trung tâm y tế huyện
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Quyết định số 07/QĐ-MTg ngày 29/10/2004 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê chuẩn báo cáo thẩm định báo cáo ĐTM Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giấy phép môi trường thành phần:
Giấy phép số 01/GP-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế cho phép Bệnh viện Đa khoa Chân Mây xả nước thải vào nguồn nước.
Văn bản phê duyệt liên quan:
+ Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa Chân Mây.
+ Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sáp nhập Bệnh viện Đa khoa Chân Mây vào Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc trực thuộc Sở Y tế.
+ Quyết định số 2197/QĐ-SYT ngày 16/12/2022 của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
+ Biên bản số 05/NT-TB1 ngày 18/11/2015 nghiệm thu hệ thống thiết bị đưa vào sử dụng của công trình: Hệ thống xử lý nước thải Y tế công suất 200 m3/ngày.đêm của Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam tỉnh Thừa Thiên Huế.
+ Biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng của gói thầu: Cung cấp và lắp đặt máy phát điện của Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam tỉnh Thừa Thiên Huế.
Cơ sở thuộc dự án nhóm B.
Trung tâm y tế huyện .... có công suất được trình bày như sau:
Trung tâm y tế huyện có diện tích là 32.564,1 m2, gồm các hạng mục sau:
Các hạng mục công trình chính:
+ Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu: 626 m2.
+ Khoa Ngoại - Phụ sản: 977 m2.
+ Khoa nội – Truyền nhiễm - Y học cổ truyền: 913m2.
+ Khoa Dược - Kiểm soát nhiễm khuẩn - Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh: 772 m2.
Các hạng mục công trình phụ trợ của cơ sở gồm: sân, đường nội bộ, cổng, hàng rào,…
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của cơ sở gồm kho lưu giữ CTNH, CTR thông thường, HTXLNT,…
Trung tâm sử dụng nhiên liệu là dầu DO, cung cấp cho hoạt động của máy phát điện dự phòng. Theo thực tế hoạt động, nhu cầu sử dụng dầu DO của Trung tâm năm 2022 - 2023 như sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu dầu DO của Trung tâm
STT |
Thời gian |
Phục vụ hoạt động |
Khối lượng (lít/năm) |
1 |
Năm 2022 |
Hoạt động máy phát điện dự phòng |
40 |
2 |
Năm 2023 |
Hoạt động máy phát điện dự phòng |
30 |
[Nguồn: Trung tâm y tế huyện]
Theo thực tế hoạt động, nhu cầu hoá chất sử dụng để xử lý nước thải của Trung tâm năm 2022-2023 như sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu hoá chất sử dụng để xử lý nước thải của Trung tâm
ST T |
Thời gian |
Hoá chất sử dụng |
Phục vụ hoạt động |
Khối lượng (kg/tháng) |
1 |
Năm 2022 |
Clo viên nén |
Xử lý nước thải |
18 |
2 |
Năm 2023 |
Clo viên nén |
Xử lý nước thải |
18 |
[Nguồn: Trung tâm y tế huyện]
Tại Cơ sở trung bình 1 ngày giặt khoảng 50kg bao gồm: quần áo, chăn màn bệnh nhân, khăn lau tay của nhân viên y tế. Khối lượng nguyên liệu sử dụng:
+ Xà phòng: 1,0kg/ngày;
+ Javen: 300ml/ngày.
Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của Trung tâm được tổng hợp và trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của Trung tâm
STT |
Tên thiết bị |
Nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Số lượng |
Tình trạng sử dụng |
1 |
Máy đo độ loãng xương |
Hàn Quốc |
2012 |
01 |
Tốt |
2 |
Máy X-quang di động |
Pháp |
2012 |
01 |
Tốt |
|
|
|
|
|
|
3 |
Găng tay chì |
Trung Quốc |
|
04 |
Tốt |
4 |
Yếm cao su chì |
Trung Quốc |
|
02 |
Tốt |
5 |
Tủ an toàn sinh học |
Indonesia |
2012 |
01 |
Tốt |
6 |
Máy phân tích khí máu |
Đức |
2012 |
01 |
Tốt |
7 |
Máy cắt tiêu bản |
Đức |
2012 |
01 |
Tốt |
8 |
Máy xử lý mô |
Đức |
2012 |
01 |
Tốt |
9 |
Máy sấy tiêu bản |
Anh |
2012 |
01 |
Tốt |
10 |
Máy điện di |
Italia |
2012 |
01 |
Tốt |
11 |
Máy đo độ PH |
Rumani |
2012 |
02 |
Tốt |
12 |
Máy đo quang |
Rumani |
2012 |
01 |
Tốt |
13 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Italia |
2012 |
01 |
Tốt |
14 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Tây Ban Nha |
2012 |
01 |
Tốt |
15 |
Máy hút chân không |
Italia |
2012 |
01 |
Tốt |
16 |
Máy lắc |
Đài Loan |
2012 |
01 |
Tốt |
17 |
Máy lắc tiểu cầu |
Đài Loan |
2012 |
01 |
Tốt |
18 |
Máy ly tâm đa năng ≥ 4.000 vòng/phút |
Italia |
2012 |
02 |
Tốt |
19 |
Máy nhỏ giọt |
Mỹ |
2012 |
01 |
Tốt |
20 |
Máy điện giải N+, K+, Cl- |
Đức |
2012 |
01 |
Tốt |
21 |
Máy xét nghiệm nước tiểu 10 thông số |
Mỹ |
2012 |
01 |
Tốt |
22 |
Máy pha loãng |
Tây Ban Nha |
2012 |
01 |
Tốt |
23 |
Máy đo mật độ kế |
Nhật |
2012 |
01 |
Tốt |
24 |
Máy trộn lắc |
Đài Loan |
2012 |
01 |
Tốt |
25 |
Kính lúp |
Trung Quốc |
2012 |
02 |
Tốt |
26 |
Kính hiển vi hai mắt |
Trung Quốc |
2012 |
06 |
Tốt |
27 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Nhật Bản |
2012 |
01 |
Tốt |
28 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy để bàn |
Mỹ |
2012 |
05 |
Tốt |
29 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay |
Mỹ |
2012 |
03 |
Tốt |
30 |
Tủ hút hơi khí độc |
Indonesia |
2012 |
01 |
Tốt |
31 |
Máy truyền dịch |
Nhật Bản |
2012 |
19 |
Tốt |
32 |
Bơm tiêm điện |
Nhật Bản |
2012 |
19 |
Tốt |
33 |
Máy tạo oxy di động |
Mỹ |
2012 |
10 |
Tốt |
34 |
Máy hút điện |
Italia |
2012 |
12 |
Tốt |
35 |
Máy hút chạy liên tục áp lực thấp |
Italia |
2012 |
07 |
Tốt |
36 |
Đèn hồng ngoại điều trị |
Đức |
2012 |
02 |
Tốt |
37 |
Máy siêu âm đen trắng |
Nhật Bản |
2013 |
01 |
Tốt |
38 |
Bàn mỗ đa năng thủy lực |
Trung Quốc |
2013 |
01 |
Tốt |
39 |
Đèn mỗ |
Trung Quốc |
2013 |
01 |
Tốt |
40 |
Máy điện châm |
Trung Quốc |
2014 |
05 |
Tốt |
41 |
Máy khí dung |
Nhật Bản |
2014 |
06 |
Tốt |
42 |
Monitor phòng mổ 6 thông số (có theo dõi EtCO2) |
Mỹ |
2015 |
02 |
Tốt |
43 |
Monitor phòng mổ 6 thông số (không có theo dõi EtCO2) |
Mỹ |
2015 |
02 |
Tốt |
44 |
Dao mổ điện cao tần 300W HF |
Italia |
2015 |
03 |
Tốt |
45 |
Bơm tiêm điện |
Nhật Bản |
2015 |
06 |
Tốt |
46 |
Bàn mổ đa năng điện - thủy lực |
Hàn Quốc |
2015 |
03 |
Tốt |
47 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Pakistan |
2015 |
02 |
Tốt |
48 |
Bộ phẫu thuật xương |
Pakistan |
2015 |
01 |
Tốt |
49 |
Bộ tiểu phẫu |
Pakistan |
2015 |
06 |
Tốt |
50 |
Bộ đặt nội khí quản |
Đức |
2015 |
03 |
Tốt |
51 |
Đèn mổ treo trần hai chóa ≥ 120.000 lux + 90.000 lux |
Đức |
2015 |
02 |
Tốt |
52 |
Đèn mổ di động ≥ 60.000lux |
Đức |
2015 |
04 |
Tốt |
53 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Pakistan |
2015 |
02 |
Tốt |
54 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Đức/ Châu Âu |
2015 |
04 |
Tốt |
55 |
Máy thở trẻ em và trẻ sơ sinh dùng khí y tế Trung tâm |
Đức |
2015 |
01 |
Tốt |
56 |
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện) |
Đức |
2015 |
04 |
Tốt |
57 |
Máy phá rung tim (Máy sốc tim lưỡng pha tạo nhịp) |
Nhật Bản |
2015 |
02 |
Tốt |
58 |
Máy điện tim 6 kênh |
Nhật Bản |
2015 |
04 |
Tốt |
59 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Mỹ |
2015 |
06 |
Tốt |
60 |
Máy phân tích sinh hóa tự động 200 test/giờ |
Italia |
2015 |
01 |
Tốt |
61 |
Máy châm cứu 6 cọc 2 kim |
Trung Quốc |
2015 |
04 |
Tốt |
62 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Italy |
2015 |
01 |
Tốt |
63 |
Máy điện từ trường điều trị |
Anh |
2015 |
01 |
Tốt |
64 |
Máy Laser điều trị 25W |
Anh |
2015 |
01 |
Tốt |
65 |
Máy điều trị xung điện |
Anh |
2015 |
01 |
Tốt |
66 |
Máy phân tích huyết học 19 thông số |
Trung Quốc |
2016 |
01 |
Tốt |
67 |
Máy điện xung |
Trung Quốc |
2021 |
01 |
Tốt |
68 |
Chậu gỗ xông chân y tế |
Việt Nam |
2021 |
03 |
Tốt |
69 |
Giường xông hơi y tế |
Việt Nam |
2021 |
02 |
Tốt |
70 |
Thiết bị chụp X-quang tổng hợp |
Hàn Quốc |
2022 |
01 |
Tốt |
[Nguồn: Trung tâm y tế huyện]
Điện cho hoạt động của Trung tâm được cung cấp từ hệ thống điện của Công ty Cổ phần Điện lực Thừa Thiên Huế - Chi nhánh Phú Lộc. Theo thực tế hoạt động, nhu cầu sử dụng điện của Trung tâm năm 2022 - 2024 như sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện của Trung tâm
STT |
Thời gian |
Chỉ số điện tiêu thụ (kWh/tháng) |
1 |
Tháng 5/2022 |
5.220 |
2 |
Tháng 6/2022 |
8.970 |
3 |
Tháng 7/2022 |
12.660 |
4 |
Tháng 8/2022 |
13.320 |
5 |
Tháng 9/2022 |
13.020 |
6 |
Tháng 10/2022 |
12.000 |
7 |
Tháng 11/2022 |
13.170 |
8 |
Tháng 12/2022 |
8.160 |
9 |
Tháng 01/2023 |
7.230 |
10 |
Tháng 02/2023 |
6.960 |
11 |
Tháng 3/2023 |
7.920 |
12 |
Tháng 4/2023 |
8.940 |
13 |
Tháng 5/2023 |
10.230 |
14 |
Tháng 6/2023 |
9.540 |
15 |
Tháng 7/2023 |
10.920 |
16 |
Tháng 8/2023 |
10.980 |
17 |
Tháng 9/2023 |
9.780 |
18 |
Tháng 10/2023 |
10.230 |
19 |
Tháng 11/2023 |
8.114 |
20 |
Tháng 12/2023 |
7.576 |
21 |
Tháng 01/2024 |
7.041 |
22 |
Tháng 02/2024 |
6.180 |
23 |
Tháng 3/2024 |
7.609 |
24 |
Tháng 4/2024 |
10.196 |
[Nguồn: Hóa đơn tiền điện năm 2022 - 2024 của Trung tâm y tế huyện]
Vậy, nhu cầu sử dụng điện lớn nhất của Trung tâm khoảng 13.320 kWh/tháng, nhỏ nhất khoảng 5.220 kWh/tháng, trung bình khoảng 9.415 kWh/tháng.
Trung tâm như sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước của Trung tâm
STT |
Thời gian |
Số lượng nước tiêu thụ (m3/tháng) |
1 |
Tháng 5/2022 |
1.124 |
2 |
Tháng 7/2022 |
1.295 |
3 |
Tháng 9/2022 |
1.373 |
4 |
Tháng 11/2022 |
1.104 |
5 |
Tháng 01/2023 |
901 |
6 |
Tháng 3/2023 |
1.033 |
7 |
Tháng 5/2023 |
790 |
8 |
Tháng 6/2023 |
379 |
9 |
Tháng 7/2023 |
318 |
10 |
Tháng 8/2023 |
229 |
11 |
Tháng 9/2023 |
148 |
12 |
Tháng 10/2023 |
338 |
13 |
Tháng 11/2023 |
260 |
14 |
Tháng 12/2023 |
308 |
15 |
Tháng 01/2024 |
235 |
16 |
Tháng 02/2024 |
240 |
17 |
Tháng 3/2024 |
149 |
18 |
Tháng 4/2024 |
238 |
[Nguồn: Hóa đơn tiền nước năm 2022 - 2024 của Trung tâm y tế huyện]
Vậy, nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của Trung tâm khoảng 1.373 m3/tháng (tương đương 45,8 m3/ngày đêm), nhỏ nhất khoảng 148 m3/tháng (tương đương khoảng 4,9m3/ngày đêm), trung bình khoảng 581 m3/tháng (tương đương 19,4 m3/ngày đêm).
Trung tâm y tế huyện được sáp nhập vào Trung tâm y tế huyện Phú Lộc theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Trung tâm y tế huyện là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, chịu sự chỉ đạo, quản lý trực tiếp về tổ chức, nhân lực, hoạt động, tài chính và cơ sở vật chất của Sở Y tế; chịu sự hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ của các đơn vị y tế, dân số tuyến tỉnh, Trung ương và chịu sự quản lý nhà nước của UBND huyện Phú Lộc theo quy định của pháp luật.
Trung tâm có chức năng cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng, an toàn thực phẩm, dân số và các dịch vụ y tế khác theo quy định của pháp luật.
Trung tâm có tư cách pháp nhân, có trụ sở, con dấu, tài khoản riêng được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng theo quy định của pháp luật.
1. Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về y tế dự phòng:
2 Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng:
3. Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ về chuyên môn, kỹ thuật về chăm sóc sức khỏe sinh sản:
4. Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về an toàn thực phẩm:
5. Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về dân số:
Triển khai thực hiện các hoạt động tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn; tư vấn, tầm soát, sàng lọc trước sinh, sàng lọc sơ sinh; dịch vụ ké hoạch hóa gia đình;
Tổ chức thực hiện và phối hợp liên ngành trong triển khai thực hiện các hoạt động về công tác dân số nhằm điều chỉnh mức sinh, kiểm soát quy mô dân số, kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh, nâng cao chất lượng dân số và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi thích ứng với già hóa dân số trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
6. Thực hiện các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng phục vụ cho hoạt động chuyên môn, kỹ thuật theo chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm và nhu cầu của người dân; tổ chức thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và an toàn bức xạ theo quy định của pháp luật.
7. Thực hiện các hoạt động dịch vụ y tế trong phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa và đáp ứng tình trạng khẩn cấp về y tế.
8. Tuyên truyền, cung cấp thông tin về chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và tổ chức các hoạt động tư vấn, giáo dục, truyền thông, vận động nhân dân tham gia các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe, công tác dân số và phát triển trên địa bàn.
9. Quản lý, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ:
10. Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ:
11. Thực hiện ký hợp đồng với cơ quan bảo hiểm xã hội để tổ chức khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại Trung tâm Y tế và các đơn vị y tế thuộc Trung tâm Y tế theo quy định của pháp luật.
12. Nghiên cứu và tham gia nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ; ứng dụng phát triển khoa học kỹ thuật trong hoạt động chuyên môn.
13. Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo; xây dựng, tổng hợp, cung cấp thông tin cơ sở dữ liệu về y tế, dân số theo quy định của pháp luật.
14. Thực hiện quản lý nhân lực, tài chính, tài sản theo phân cấp và theo quy định của pháp luật.
15. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Giám đốc Sở Y tế và Chủ tịch UBND huyện Phú Lộc giao.
Cơ sở được đưa vào hoạt động chính thức từ tháng 3/2013 với vai trò là bệnh viện hạng III, tuyến tỉnh. Tuy nhiên, trong gần 10 năm hoạt động, cơ sở luôn đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức khiến công tác khám chữa bệnh không đạt các chỉ tiêu đề ra; hệ thống thiết bị, cơ sở vật chất ngày càng xuống cấp.
Theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sáp nhập Bệnh viện Đa khoa Chân Mây vào Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc trực thuộc Sở Y tế, hiện nay, Cơ sở đang từng bước khắc phục khó khăn, nỗ lực nhằm đưa các hoạt động khám chữa bệnh thường quay trở lại bình thường.
Theo thống kê của Cơ sở, số lượt khám và chữa bệnh năm 2022-2023 như sau:
Theo thống kê của Cơ sở, tổng số ngày điều trị bình quân của bệnh nhân năm 2022-2023 như sau:
>>> XEM THÊM: Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn