Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến hàng nông, thủy hải sản xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến hàng nông, thủy hải sản xuất khẩu. Sản phẩm của cơ sở bao gồm các loại: Tôm tẩm bột đông lạnh, tôm ép duỗi đông lạnh, cá nướng đông lạnh và mực tẩm bột chiên đông lạnh với quy mô công suất thiết kế 5.895 tấn/năm.

Ngày đăng: 27-09-2024

61 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................... 3

DANH MỤC BẢNG............................................................................. 4

DANH MỤC SƠ ĐỒ............................................................................. 5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................... 6

1.  TÊN CHỦ CƠ SỞ.......................................................................... 6

2.  TÊN CƠ SỞ............................................................................................... 6

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ CỦA CƠ SỞ.................................. 7

3.1.   Công suất của cơ sở.................................................................................... 7

3.2.   Công nghệ của cơ sở................................................................................. 9

3.3.   Sản phẩm của cơ sở............................................................................... 12

4.  NGUYÊN, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NƯỚC, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ..... 12

4.1.   Nguyên, vật liệu phục vụ cho sản xuất:................................................. 12

4.2.   Điện năng sử dụng:................................................................. 13

4.3.   Lượng nước sử dụng:........................................................... 14

4.4.   Hóa chất sử dụng:......................................................................... 15

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾ N CƠ SỞ.................................. 16

5.1.   Các hạng mục công trình của cơ sở.................................................................... 16

5.2.   Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở.......................................................... 16

5.3.   Công tác BVMT của cơ sở............................................................................... 18

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 20

1.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG    20

2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......................... 20

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 22

1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.............................. 22

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa:................................................................................. 22

1.2.   Thu gom, thoát nước thải:....................................................................................... 22

1.3.   Xử lý nước thải:......................................................................... 24

2.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI..................................................... 28

3.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG........... 29

3.1.   Đối với CTR sinh hoạt:................................................................. 29

3.2.   Đối với CTR phát sinh từ hoạt động sản xuất:............................ 29

4.  PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA CƠ SỞ:

30 5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC.......................... 30

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................. 34

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI......................... 34

1.  NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI................................................. 34

1.1.   Nước thải sinh hoạt:..................................................... 34

1.2.   Nước thải sản xuất:............................................................. 34

2.  LƯU LƯỢNG XẢ NƯỚC THẢI TỐI ĐA....................................... 34

3.  DÒNG NƯỚC THẢI............................................................ 34

4.  CÁC CHẤT Ô NHIỄM VÀ GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM THEO DÒNG NƯỚC THẢI......... 35

5.  VỊ TRÍ, PHƯƠNG THỨC XẢ NƯỚC THẢI VÀ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI............................... 36

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 37

1.  KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.......... 37

1.1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở năm 2020:............ 37

1.2.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở năm 2021:................... 38

2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ XUNG QUANH........... 40

1.1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với không khí xung quanh của cơ sở năm 2020:..... 40

1.2.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với không khí xung quanh của cơ sở năm 2021:.... 41

1.  CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC NƯỚC THẢI ĐỊNH KỲ......................... 43

2.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM................... 43

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 44

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................ 45

PHỤ LỤC      46

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên Chủ cơ sở:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thực phẩm ...........

Địa chỉ văn phòng: Khu Cảng cá Tân Sơn, thôn Quang Lang Đoài, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.

Người đại diện theo pháp luật: ..............

- Điện thoại: ........Fax: .........

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........ do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 12/5/2006; đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 03/03/2017.

Giấy chứng nhận đầu tư số .......... cấp lần đầu ngày 12/5/2006 và thay đổi lần thứ 3 ngày 30/3/2011.

2.Tên cơ sở:

Tên cơ sở: Nhà máy chế biến hàng nông, thủy hải sản xuất khẩu.

Địa điểm thực hiện cơ sở: Khu Cảng cá Tân Sơn, thôn Quang Lang Đoài, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: số 2526/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến hàng nông, thủy hải sản xuất khẩu” tại xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy.

Giấy xác nhận số 04/GXN-STNMT ngày 24/01/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến hàng nông, thủy hải sản xuất khẩu”.

Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 12/GP-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh Thái Bình (gia hạn, điều chỉnh lần 1).

Quy mô của cơ sở: Tổng mức đầu tư của dự án: 2.800.000 đô la Mỹ.

Quy đổi ra VNĐ tại thời điểm phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tháng 10/2007 (16.086 VNĐ/USD): 45.040.800.000 đồng. Căn cứ theo Khoản 3, Điều 10, Luật đầu tư công thì Dự án có tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng thuộc dự án nhóm C.

3.Công suất, công nghệ của cơ sở:

3.1.Công suất của cơ sở:

Căn cứ nhu cầu nguyên liệu đầu vào và định mức sản xuất cho 01 sản phẩm; từ đó tính toán được công suất thiết kế của cơ sở (tấn sản phẩm/năm) như sau:

Bảng 1. 1 Công suất thiết kế của cơ sở

TT

Nguyên liệu đầu vào

Tên sản phẩm sản xuất

Định mức nguyên liệu/kg sản phẩm

Công suất thiết kế

 

 

1

Tôm: 1.700 tấn/năm

Tôm tẩm bột đông lạnh (tôm trắng bỏ đầu)

0,5862 kg

2.900 tấn/năm

Tôm: 1.900 tấn/năm

Tôm ép duỗi đông lạnh (tôm trắng nguyên con)

1,1550 kg

1.645 tấn/năm

2

Cá: 1.200 tấn/năm

Cá nướng đông lạnh (cá ốt vảy nhỏ nguyên con)

1,8641 kg

650 tấn/năm

3

Hải sản khác (mực...): 600 tấn/năm

Mực tẩm bột chiên đông lạnh (mực nguyên con đông lạnh)

0,8571 kg

700 tấn/năm

 

Tổng cộng:

5.400 tấn/năm

-

-

5.895tấn/năm

Như vậy, tổng công suất thiết kế của cơ sở là 5.895 tấn/năm.

Hiện tại, công suất sản xuất thực tế năm 2021 của cơ sở trung bình 1 tháng như sau:

Bảng 1. 2 Công suất sản xuất thực tế năm 2021 của cơ sở

TT

Nguyên liệu đầu vào

Tên sản phẩm sản xuất

Định mức nguyên liệu/sản phẩm

Công suất thiết kế

 

 

1

Tôm: 35 tấn/tháng

Tôm tẩm bột đông lạnh (tôm trắng bỏ đầu)

0,5862 kg

59,71

tấn/tháng

Tôm: 30 tấn/tháng

Tôm ép duỗi đông lạnh (tôm trắng nguyên con)

1,1550 kg

25,97

tấn/tháng

2

Cá: 50 tấn/tháng

Cá nướng đông lạnh (cá ốt vảy nhỏ nguyên con)

1,8641 kg

26,82

tấn/tháng

 

Mực: 15 tấn/tháng

Mực tẩm bột chiên đông lạnh (mực nguyên con đông lạnh)

0,8571 kg

17,50

tấn/tháng

 

Tổng cộng: 115,113 tấn/tháng

 

 

130 tấn/tháng

Như vậy, công suất sản xuất thực tế năm 2021 của cơ sở trung bình đạt khoảng 1.560 tấn sản phẩm/năm.

Ghi chú:

  • Cứ 1,63 kg tôm nguyên liệu → 1 kg tôm sau khi bóc vỏ, bỏ đầu.
  • Cứ 1,15 kg tôm nguyên liệu → 1 kg tôm sau khi bóc vỏ.
  • Cứ 1,38 kg cá nguyên liệu → 1 kg cá sau khi bỏ ruột, đầu.
  • Cứ 1,36 kg mực nguyên liệu → 1 kg mực nguyên con sau khi bỏ ruột.

3.2.Công nghệ của cơ sở:

*Sơ đồ công nghệ sản xuất tôm chín đông lạnh:

Sơ đồ công nghệ chế biến tôm chín đông lạnh


*Sơ đồ công nghệ sản xuất tôm bóc vỏ:

Sơ đồ công nghệ chế biến tôm bóc vỏ


*Sơ đồ công nghệ sản xuất cá nướng:

Sơ đồ công nghệ sản xuất cá nướng

*Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất chung của cơ sở:

Quy trình công nghệ sản xuất chung của doanh nghiệp bao gồm các khâu chính như sau: Nhập nguyên liệu đầu vào, rửa, làm lạnh, xử lý nguội, khử độc, bóc vỏ, bỏ gân (hoặc lát mỏng), ngâm, luộc (hoặc nướng), phân loại, đóng hộp, làm lạnh, loại bỏ kim loại, đóng hộp, nhập kho.

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm của cơ sở bao gồm các loại: Tôm tẩm bột đông lạnh, tôm ép duỗi đông lạnh, cá nướng đông lạnh và mực tẩm bột chiên đông lạnh với quy mô công suất thiết kế 5.895 tấn/năm.

Bảng 1. 3 Các loại sản phẩm sản xuất của cơ sở

TT

Tên sản phẩm sản xuất

ĐVT

Công suất thiết kế

Công suất thực tế năm 2021

1

Tôm tẩm bột đông lạnh

tấn/năm

2.900

716,4

2

Tôm ép duỗi đông lạnh

tấn/năm

1.645

311,7

3

Cá nướng đông lạnh

tấn/năm

650

321,9

4

Mực tẩm bột chiên đông lạnh

tấn/năm

700

210,0

 

Tổng cộng

tấn/năm

5.895

1.560,0

4.Nguyên, vật liệu, điện năng, nước, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1.Nguyên, vật liệu phục vụ cho sản xuất:

Nguyên, vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất thực tế năm 2021 tại cơ sở như sau:

Đối với sản phẩm tôm tẩm bột đông lạnh: Công suất 716,4 tấn/năm.

Bảng 1. 4 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu sản xuất tôm tẩm bột đông lạnh

TT

Nguyên, vật liệu

ĐVT

Định mức/kg SP

Số lượng

1

Tôm nguyên liệu

Kg/năm

0,5862 kg

419.953,7

2

Bột mỳ các loại

Kg/năm

0,509 kg

364.647,6

3

Phụ gia, muối, đường, Extras-100

Kg/năm

0,076 kg

54.446,4

4

Túi PE các loại

Kg/năm

0,13 kg

93.132,0

5

Tem mác các loại

Chiếc/năm

9 chiếc

6.447.600,0

6

Khay

Chiếc/năm

2,3 chiếc

1.647.720,0

7

Màng PE xanh

Kg/năm

0,007 kg

5.014,8

8

Băng dính

Cuộn/năm

0,009 cuộn

6.447,6

Đối với sản phẩm tôm ép duỗi đông lạnh: Công suất 311,7 tấn/năm.

Bảng 1. 5 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu sản xuất tôm ép duỗi đông lạnh

TT

Nguyên, vật liệu

ĐVT

Định mứckg SP

Số lượng

1

Tôm nguyên liệu

Kg/năm

1,1550 kg

360.013,5

2

Phụ gia, muối, đường, Extras-100

Kg/năm

0,050 kg

15.585,0

3

Túi CK các loại

Kg/năm

0,5 kg

155.850,0

4

Tem mác các loại

Chiếc/năm

8 chiếc

2.493.600,0

5

Thùng

Chiếc/năm

0,5 chiếc

155.850,0

6

Dây đai thùng

Cuộn/năm

0,002 cuộn

623,4

7

Băng dính

Cuộn/năm

0,009 cuộn

2.805,3

Đối với sản phẩm cá ốt nướng đông lạnh: Công suất 321,9 tấn/năm.

Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu sản xuất cá ốt nướng đông lạnh

TT

Nguyên, vật liệu

ĐVT

Định mức/SP

Nhu cầu sử dụng

1

Cá nguyên liệu

Kg/năm

1,8641 kg

600.053,8

2

Mỳ chính, muối, đường

Kg/năm

0,105 kg

33.799,5

3

Tem mác (Tem giấy chống nước)

Chiếc/tháng

25 chiếc

8.047.500,0

4

Túi PE các loại

Kg/năm

0,01 kg

3.219,0

5

Thùng carton các loại

Chiếc/năm

0,7 chiếc

225.330,0

6

Dây đai thùng

Cuộn/năm

0,002 cuộn

643,8

7

Băng dính

Cuộn/năm

0,009 cuộn

2.897,1

8

Vừng

Kg/năm

0,015 kg

4.828,5

9

Sobitol

Kg/năm

0,24 kg

77.256,0

Đối với sản phẩm mực tẩm bột chiên đông lạnh: Công suất 210 tấn/năm.

Bảng 1. 7 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu sản xuất tôm tẩm bột đông lạnh

TT

Nguyên, vật liệu

ĐVT

Định mức/kg SP

Số lượng

1

Mực nguyên liệu

Kg/năm

0,8571 kg

179.991,0

2

Bột chiên các loại

Kg/năm

0,44 kg

92.400,0

3

Dầu ăn

Thùng/năm

0,02 kg

4.200,0

4

Túi CK các loại

Kg/năm

0,33 kg

69.300,0

5

Thùng

Chiếc/năm

0,11 chiếc

23.100,0

6

Dây đai thùng

Cuộn/năm

0,002 cuộn

420,0

7

Băng dính

Cuộn/năm

0,009 cuộn

1.890,0

4.2.Điện năng sử dụng:

Nhu cầu sử dụng điện cấp cho hoạt động chiếu sáng và hoạt động sản xuất của cơ sở căn cứ theo hóa đơn sử dụng điện năm 2021 như sau:

Bảng 1. 8 Điện năng tiêu thụ năm 2021 của cơ sở

Tháng

Đơn vị tính

Điện năng tiêu thụ

1

Kwh/tháng

257.520

2

kwh/tháng

264.960

3

kwh/tháng

289.120

4

kwh/tháng

345.440

5

kwh/tháng

388.640

6

kwh/tháng

397.103

7

kwh/tháng

429.802

8

kwh/tháng

405.188

9

kwh/tháng

409.384

10

kwh/tháng

362.675

11

kwh/tháng

303.047

12

kwh/tháng

286.699

Tổng cả năm

Kwh/năm

4.139.578

Nguồn cung cấp: Công ty điện lực Thái Bình - Điện lực Thái Thụy.

4.3.Lượng nước sử dụng:

Nhu cầu sử dụng nước cấp cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt của cán bộ công nhân viên; căn cứ theo hóa đơn tiền nước năm 2021 của cơ sở như sau:

Bảng 1. 9 Lượng nước tiêu thụ năm 2021 của cơ sở

Tháng

ĐVT

Lượng nước tiêu thụ

1

m3/tháng

1.988

2

m3/tháng

1.813

3

m3/tháng

4.407

4

m3/tháng

2.306

5

m3/tháng

3.465

6

m3/tháng

3.829

7

m3/tháng

3.641

8

m3/tháng

4.557

9

m3/tháng

4.187

10

m3/tháng

3.916

11

m3/tháng

2.100

12

m3/tháng

5.053

Tổng cả năm

m3/năm

41.262

Trung bình ngày

m3/ngày

137,5

Nguồn cung cấp: Công ty cổ phần kinh doanh nước sạch và vật tư ngành nước Thanh Bình.

*Nướ​c cấp cho sinh hoạt:

Với số lượng cán bộ công nhân viên đang làm việc tại cơ sở là: 300 người; lượng nước sử dụng cho sinh hoạt trung bình 25 lít/người/ngày và cho hoạt động ăn uống là 25 lít/người/ngày. Như vậy, lượng nước cấp cho sinh hoạt trung bình 1 ngày là: 300 người x 50 lít/người/ngày = 15.000 lít/ngày = 15 m3/ngày

*Nước tưới cây, rửa đường:

Lượng nước tưới cây, rửa đường trung bình 1 ngày của cơ sở khoảng 2 m3/ngày.

*Nước cấp cho sản xuất:

Căn cứ theo hóa đơn tiền nước năm 2021 của cơ sở thì lượng nước cấp cho sản xuất trung bình như sau:

+ Lượng nước cấp cho sản xuất trung bình = Tổng lượng nước tiêu thụ - Lượng nước cấp cho sinh hoạt - Lượng nước tưới cây, rửa đường = 137,5 - 15 - 2 = 120,5 m3/ngày.

+ Lượng nước cấp cho sản xuất nhỏ nhất vào tháng 02/2021: (1.813 m3/tháng : 15 ngày làm việc/tháng) - 15 - 2 ≈ 104 m3/ngày.

+ Lượng nước cấp cho sản xuất lớn nhất vào tháng 12/2021: (5.053 m3/tháng : 26 ngày làm việc/tháng) - 15 - 2 ≈ 177 m3/ngày.

Như vậy, lượng nước cấp cho sản xuất của cơ sở trong năm 2021 dao động từ 104 đến 177 m3/ngày.

Lượng nước cấp cho sản xuất của cơ sở tùy thuộc vào khối lượng mỗi đơn hàng sản xuất và loại nguyên liệu sản xuất trong ngày. Công suất sản xuất thực tế năm 2021 chỉ đạt khoảng 26% so với tổng công suất thiết kế của cơ sở; như vậy nhu cầu nước cấp cho sản xuất trung bình 1 ngày có thể tăng từ 120,5 m3/ngày lên đến 463,5 m3/ngày khi cơ sở đạt 100% công suất thiết kế.

4.4.Hóa chất sử dụng:

Trong quá trình sản xuất, Công ty không sử dụng hóa chất trong chế biến thực phẩm.

Lượng hóa chất sử dụng cho xử lý nước thải của cơ sở như sau:

Hóa chất khử trùng nước thải: Là dung dịch Clorin với tỷ lệ 1 m3 nước thải sử dụng 1 – 1,5gam Chlorine. Như vậy, với lưu lượng nước thải phát sinh trung bình của cơ sở khoảng 111,4 m3/ngày sẽ sử dụng lượng hóa chất khử trùng tương ứng là 167 gam/ngày; tương ứng với 50,1 kg/năm.

5.Cá c thông tin khá c liên quan đến cơ sở :

5.1.Các hạng mục công trình của cơ sở:

Căn cứ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của Công ty số BG 356848 do UBND tỉnh cấp ngày 22/5/2012, tổng diện tích đất của cơ sở là 25.185,7 m2.

Các hạng mục công trình của cơ sở gồm có:

Bảng 1. 10 Các hạng mục công trình của cơ sở

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

I

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHÍNH

1

Xưởng chế biến tôm

6.764,2

2

Xưởng chế biến cá

3.096,2

3

Nhà kho

 

4

Nhà khí gas

 

II

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH BVMT

1

Khu xử lý nước thải

 

III

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

1

Nhà ở chuyên gia

 

2

Nhà ăn

 

3

Trạm điện

77,2

4

Bể nước

 

5

Nhà xe

 

6

Nhà bảo vệ

 

5.2.Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở:

Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất của cơ sở như sau:

Bảng 1. 11 Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Hiện trạng

Quy cách

Số lượng

Xuất xứ

1

Máy làm lạnh cấp cao

cái

tốt

240HP

2

Đài Loan, Trung Quốc

2

Máy làm lạnh thứ cấp

cái

tốt

50HP

4

Đài Loan, Trung Quốc

3

Máy tạo băng

cái

tốt

25HP

4

Đài Loan, Trung Quốc


4

Tổ máy băng thủy

cái

tốt

120HP

4

Đài Loan, Nhật Bản

5

Máy bơm nước

cái

tốt

10HP

10

Đài Loan, Trung Quốc

6

Tổ máy điều hòa

cái

tốt

10HP

30

Đài Loan, Trung Quốc

7

Máy đông kết

cái

tốt

60HP

4

Đài Loan, Trung Quốc

8

Kho đông lạnh

kho

tốt

120HP

3

Đài Loan, Nhật Bản

9

Kho đông lạnh khô

kho

tốt

20HP

2

Đài Loan, Trung Quốc

10

Máy phát điện

cái

tốt

200KW

2

Đài Loan, Trung Quốc

11

Kho đông lạnh

kho

tốt

50HP

2

Đài Loan, Trung Quốc

12

Kho nóng

kho

tốt

5HP

2

Đài Loan, Trung Quốc

13

Máng nước muối

cái

tốt

10HP

2

Đài Loan, Trung Quốc

14

Máy làm lạnh

cái

tốt

10HP

2

Đài Loan, Trung Quốc

15

Bộ đo nhiệt độ

cái

tốt

 

2

Trung Quốc

16

Quạt gió

cái

tốt

1HP

10

Trung Quốc

17

Bơm tăng áp

cái

tốt

3HP

20

Đài Loan, Trung Quốc

18

Máy phân loại

cái

tốt

 

2

Trung Quốc

19

Súng hơi

cái

tốt

 

2

Đài Loan, Trung Quốc

20

Cân điện tử

cái

tốt

 

150

Trung Quốc

21

Tủ khử trùng

cái

tốt

 

4

Trung Quốc

22

Giá inox

cái

tốt

 

54

Trung Quốc

23

Dao inox

cái

tốt

 

200

Nhật Bản

24

Thớt

cái

tốt

 

200

Trung Quốc

25

Quạt xả

cái

tốt

1HP

40

Trung Quốc

26

Nồi hơi

cái

tốt

 

2

Trung Quốc

27

Bệ di động

cái

tốt

12,5m

10

Trung Quốc

28

Bệ làm việc

cái

tốt

 

89

Trung Quốc

29

Máy đóng bao chân không

cái

tốt

 

6

Đài Loan, Trung Quốc

30

Máng nước inox

cái

tốt

 

3

Trung Quốc

31

Máng nướng

cái

tốt

 

2

Trung Quốc

32

Nồi áp suất

cái

tốt

 

1

Trung Quốc

33

Bệ cao áp

cái

tốt

 

2

Trung Quốc

34

Thiết bị dò kim loại

cái

tốt

 

3

Trung Quốc

35

Máy đóng bao

cái

tốt

 

3

Đài Loan, Trung Quốc

36

Xe chở thành phẩm

cái

tốt

 

12

Trung Quốc

37

Khay nhôm

cái

tốt

 

600

Đài Loan, Trung Quốc

38

Giá thành phẩm

cái

tốt

 

150

Đài Loan, Trung Quốc

39

Lưới inox

cái

tốt

 

715

Trung Quốc

40

Xe hàng inox

cái

tốt

 

10

Trung Quốc

41

Tấm inox

cái

tốt

 

150

Trung Quốc

42

Máy nén khí

cái

tốt

5HP

4

Đài Loan, Trung Quốc

5.3.Công tác BVMT của cơ sở:

Thủ tục hành chính về môi trường đã thực hiện:

“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến hàng nông, thủy hải sản xuất khẩu” tại xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy của Công ty TNHH thực phẩm  Việt Nam đã được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 17/10/2007.

Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến hàng nông, thủy hải sản xuất khẩu” tại Giấy xác nhận số 04/GXN-STNMT ngày 24/01/2014. Các nội dung điều chỉnh, thay đổi đã thực hiện so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt:

+ Đầu tư hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất thiết kế 500 m3/ngày đêm theo phương pháp vi sinh sử dụng bùn hoạt tính; nước thải sau xử lý đạt QCVN 2008:2008/BTNMT cột B, thải ra ao kiểm chứng diện tích 150 m2 (thể tích khoảng 260 m3) trước khi thải ra môi trường.

+ Công trình xử lý khí thải: Do thực tế khi triển khai sản xuất không phát sinh khí thải nên dự án không đầu tư xây dựng hệ thống xử lý khí thải như đề xuất trong báo cáo ĐTM.

UBND tỉnh Thái Bình cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 12/GP-UBND ngày 04/4/2019 (gia hạn, điều chỉnh lần 1).

Công tác bảo vệ môi trường đã thực hiện:

Rác thải sinh hoạt: Thu gom vào các thùng rác có nắp đậy. Công ty hợp đồng với Hợp tác xã Duyên Hải, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy thu gom và vận chuyển rác thải đi xử lý hàng ngày theo quy định của địa phương.

CTR sản xuất: Thu gom vào các thùng có nắp đậy, dung tích 20 lít/thùng đặt ngay tại khu vực nhà xưởng chế biến. Công ty hợp đồng thu dọn vệ sinh phế liệu với bà Nguyễn Thị Lợi (thôn Quang Lang Đoài, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy. Hàng ngày, bà Nguyễn Thị Lợi có trách nhiệm đến thu dọn vệ sinh và vận chuyển phế liệu rời khỏi Công ty vào cuối mỗi ca sản xuất. Phế liệu sản xuất (đầu tôm, vỏ tôm, đầu cá, ruột cá...) sử dụng cho mục đích làm thứ c ăn gia súc.

Nước thải (sinh hoạt + sản xuất): Được thu gom dẫn về xử lý tại hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất thiết kế 500 m3/ngày đêm theo phương pháp vi sinh sử dụng bùn hoạt tính; nước thải sau xử lý đạt QCVN 2008:2008/BTNMT cột B giá trị Cmax trước khi thải ra nguồn tiếp nhận (nước biển ven bờ khu cảng cá Tân Sơn, thôn Quang Lang Đoài, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy).

Quan trắc định kỳ: Cơ sở thực hiện quan trắc định kỳ hàng năm theo đúng quy định: Nước thải quan trắc tần suất 3 tháng/lần; không khí xung quanh quan trắc 6 tháng/lần.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất dệt, may trang phục

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha