Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Khu vui chơi giải trí

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Khu vui chơi giải trí.Sản phẩm của dự án đầu tư khi hoàn thành là khu vui chơi, giải trí ven biển và tham quan du lịch tắm biển phục vụ nhu cầu của nhân dân tỉnh Nghệ An và du khách trong và ngoài nước

Ngày đăng: 09-07-2024

107 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC......................................................i

DANH MỤC BẢNG.............................................................iv

DANH MỤC HÌNH........................................................................v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................vi

Chương I....................................................................................1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................................1

1. Tên chủ dự án đầu tư...............................................................1

2. Tên dự án đầu tư........................................................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.......................2

3.1. Công suất của dự án đầu tư............................................................2

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư............................................5

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư...................................................7

4. Nguyênliệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chấtsửdụng, nguồn cung

cấp điện, nước của dự án đầu tư...................................................11

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.......................................14

5.1. Vị trí địa lý.....................................................................................14

5.2. Tổ chức quản lý và vận hành của dự án đầu tư...................................15

Chương II..........................................................................................16

SỰ PHÙHỢPCỦADỰ ÁN ĐẦU TƯVỚIQUY HOẠCH,KHẢNĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................16

1. Sựphù hợp của dựán đầu tưvới quyhoạchbảo vệ môi trường quốc gia, quyhoạch

tỉnh, phân vùng môi trường:.....................................................16

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............16

Chương III..............................................................................18

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................18

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................18

1.1. Thu gom, thoát nước mưa.....................................................18

1.2. Thu gom, thoát nước thải.................................................21

1.3. Xử lý nước thải.......................................................................26

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.........................................47

2.1. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thảiphát sinh từ phương tiện giao thông....47

2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thảiphát sinh từ khu vực bếp của nhà hàng.47

2.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thảiphát sinh từ khu vực máyphát điện...... 48

2.4. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải, mùi hôi từ hệ thống thu gom chất thải

rắnvà hệthốngthu gom, thoát nướcthải..................................... 50

2.5. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thảikhu vực khác............................. 51

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................ 51

3.1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt............................ 51

3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................ 53

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................................ 54

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................... 56

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sựcố môi trường trong quá trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.................................................................. 56

6.1. Phòng ngừa sự cố hệ thống XLNT............................................................... 56

6.2. Phòng ngừa, ứng phó sự cố cháynổ........................................................ 57

6.3. Phòng ngừa sự cố thiên tai...................................................................... 58

6.4. Phòng ngừa, giảm thiểu sự cố do tai nạn................................................. 58

6.5. Phòng ngừa, giảm thiểu sự cố do ngộ độcthực phẩm.............................. 59

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác................................................. 59

7.1. Giảm thiểu tác động đến con người................................................................. 59

7.2. Giảm thiểu tác động đến môi trường kinh tế, xã hội...................................... 59

8. Các nội dung thayđổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩmđịnh báo cáo đánh

giá tác độngmôi trường......................................................................... 59

Chương IV.................................................................................................. 61

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................................... 61

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 61

1.1. Nguồn phát sinh nước thải............................................................. 61

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa:...................................................... 61

1.3. Dòng nước thải............................................................................. 61

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải... 61

1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải......................... 62

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:................................................ 63

3. Nội dung đề nghị cấp phép với tiếng ồn, độ rung............................................. 63

Chương V..................................................................................... 65

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦADỰ ÁN................ 65

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án..................... 65

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................65

1.2. Kế hoạch quan trắcchất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

xửlý chất thải:...........................................................................65

2. Chươngtrìnhquan trắc chất thải (tựđộng,liên tụcvà định kỳ)theo quyđịnh của

pháp luật.............................................................................................66

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ....................................................66

2.2. Chương trình quan trắc môi trường khác...................................................66

Chương VI......................................................................................68

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰÁN ĐẦU TƯ............................................68

PHỤ LỤC BÁO CÁO.......................................................................69

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên chủdựán đầu tư:Công ty Cổ phần.........

- Địa chỉtrụsởchính: .........., phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh NghệAn.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: .........; - Chức vụ: Tổng giám đốc;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số.............do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp, chứng nhận lần đầu vào ngày 03/12/2019, chứng nhận thayđổi lần thứ nhất ngày 08/01/2024.

2. Tên dự án đầu tư

- Tên dựán đầutư: Khu vui chơi giải trí ............., Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh NghệAn.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: phường Nghi Hòa, Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh NghệAn.

- Cơ quan thẩm định thiết kếxây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dựán đầu tư:

+ Cơ quan thẩm định thiết kếxây dựng: SởXây dựng.

+ Cơ quan thẩm định các loại giấy tờ liên quan đến môi trường của dựán đầutư: SởTài nguyên và Môi trường.

- Quyết định phê duyệt kết quảthẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ Quyết định số 5008/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An vềviệc phê duyệt báo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu vui chơi giải trí, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An.

- Quy mô của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

+ Dựán có tổng mứcđầu tư1.976,83 tỷđồng, căn cứ khoản 5, điều 8 Luật đầu tư công dựán thuộc lĩnh vực du lịch có tổng mức đầu tư từ 800 tỷ đồng trở lên thuộc nhóm A theo tiêu chí của Luật Đầu tư công.

+ Căn cứ khoản 1,điều 39 và khoản 3,điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 Dự án thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An thẩm định và cấp phép.

- Các văn bản pháp lý của dựán:

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1626687870 do Sở Kếhoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp, chứng nhận lần đầu vào ngày 03/12/2019, chứng nhận lần thay đổi lần thứ nhất vào ngày 08/01/2024;

+ Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt đồán điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí .........tại các phường Nghi Hòa và Nghi Hải, thị xã Cửa Lò;

+ Hợp đồng thuê đất số272/HĐ-TĐ ngày27/12/2023giữa bên cho thuê đất là Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An và bên thuê đất là Công ty cổ phần ...........;

+ Quyết định số226/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An về việc giao khu vực biển.

- Phạm vi đềxuất cấp Giấy phép môi trường của dựán trong báo cáo này:

+ Khu vực trên bờ: Bao gồm toàn bộcác hạng mục công trình đã được xây dựng trong phạm vi diện tích 278.257m2 mà chủ dự án đã được bàn giao cho thuê đất. Các hạng mục công trình chủ yếu: Ga cáp treo, khu dịch vụ, khu công viên trò chơi, khu công viên nước, khu cây xanh cảnh quan, khu thể thao ngoài bãi biển, đất hạ tầng kỹ thuật, đất giao thông, quảng trường, hành lang cáp treo và trụ cáp.

+ Khu vực ngoài đảo Ngư: Bao gồm các hạng mục công trình đã được xây dựng trong phạm vi diện tích 105.967m2 mà chủ dựán đã được bàn giao cho thuê đất. Các công trình hạng mục đã xây dựng: Ga cáp treo, vườn cây tạo hình, khu cây xanh chủ đề, nhà hàng ven biển + tuyến phố mua sắm, khu cầu cảng, đón tiếp, khu chùa cổtôn tạo.

- Phạm vi cấp Giấy phép môi trường sau khi xây dựng hoàn thiện:

+ Bao gồm các công trình đã được cấp Giấy phép môi trường trong báo cáo đề xuất này và các công trình chưa được xây dựng khu vực đảo Ngư: Khu dịch vụ, khu trượt cỏ, khu trượt núi, bãi tắm (và các công trình hạng mục xử lý chất thải).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Dự án Khu vui chơi giải trí Cửa Hội được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1626687807 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp, chứng nhận lần đầu vào ngày 03/12/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 08/01/2024 và được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 5008/QĐ-UBND ngày 06/12/2019. Trong quá trình triển khai thực hiện dựán, Chủ dự án đã thực hiện điều chỉnh lại quy hoạch chi tiết 1/500 và được phê duyệt tại Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND thị xã Cửa Lò về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí Cửa Hội tại các phường Nghi Hòa và Nghi Hải, thị xã Cửa Lò. Trong đó Diện tích sử dụng đất dự kiến của dự án là 362.485,3m3 không thay đổi, tổng vốn đầu tư của dự án 1.976,83 tỷ đồng không thay đổi, thời gian hoạt động của dựán 50 năm.

Quy mô các hạng mục công trình cụ thể của dự án như sau:

+ Vịtrí 1 (khu vực đất liền): Tổng diện tích khu vực trên bờ sau khi điều chỉnh quy hoạch là không thay đổi 278.257m2. Cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Bảng tổng hợp các hạng mục công trình trên đất liền

+ Vịtrí 2 (khu vực đảoNgư): Tổng diện tích khu vực trên đảosau điều chỉnh quy hoạch, diện tích không thay đổi là 105.967m2. Cụ thể như sau:

Bảng 1.2. Bảng tổng hợp các hạng mục công trình khu vực đảo Ngư

+ Tuyến cáp treo nối từđất liền ra đảo Ngư: Có chiều dài khoảng 3,5km. Diện tích hành lang cáp treo và trụcáp khoảng 18,5377ha, gồm 9 trụcáp (2 trụcáp gần bờvà 7 trụ cáp xây dựng trên biển) Chiều cao cáp khoảng 55m. Diện tích khu vực biển được phép sử dụng là 728m2.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Các hạng mục công trình của dựán đã hoàn thiện và thuộc phạm vi xin cấp Giấy phép môi trường bao gồm:

a. Các hạng mục công trình chính khu vực đất liền

Chi tiết các hạng mục:

- Ga cáp treo (ký hiệu G1): diện tích đất: 4.534m2, diện tích xây dựng công trình khoảng 1.738 m2, mật độxây dựng: 38,3%, cao tối đa 02 tầng;

- Khu dịch vụgồm 2 khu với tổng diện tích đất:

+ Phốẩm thực và chợđêm(DV1), gồm các công trình nhà hàng, ẩm thực với tổng diện tích 14.462 m2. Tổng diện tích xây dựng công trình khoảng 5.846 m2, mật độ xây dựng khoảng 40,4%, tầng cao từ1 đến 2 tầng;

+ Câu lạc bộ(ký hiệu DV2): diện tích 4.654 m2. Tổng diện tích xây dựng khoảng 1.840 m2, mật độxây dựng khoảng 39,5%, cao 01 tầng;

- Khu công viên trò chơi (ký hiệu CV). Tổng diện tích đất 71.209 m2. Gồm các hạng mục, công trình: Shop, cổng chính khu trò chơi, khu trò chơi trong nhà (indoor game), nhà phao đường trượt, khu ăn nhanh (fastfood), khu hội chợ, khu xe điện tựlái, nhà phao vượt chướng ngại vật, nhà phao đường trượt, vòng quay thú nhún, vòng quay mạo hiểm(rope course), đu quayxe đạp, đu quaykhinh khí cầu, xeđiện đụng, trò chơi nhập vai (revolution), vòng xoay mặt trời, tháp rơi, đoàn tàu cổtích, đĩa quaysiêu tốc, trường đua,tàu lượn trên không (roller coaster), bạt chê nắng trú chân. Tổng diện tích xây dựng công trình khoảng 13.083 m2, mật độxây dựng thuần toàn khu khoảng 18,4%, tầng cao từ1 đến 2 tầng.

- Khu công viên nước ( ký hiệu CVN), diệntích đất: 59.364 m2. Gồm các hạng mục, công trình: Cổng vào, phòng bán vé, vănphòng, quầy bán hàng lưu niện, tắm trắng, kho, ẩm thực ănnhanh, bểbơi trẻem, bểtạo sóng, núi lửa nhân tạo, sônglười, các trò chơi mạo hiểm. Tổng diện tích xây dựng công trình khoảng 7.582 m2, mật độxây dựng thuần toàn khu khoảng 12,8%, tầng cao công trình từ1 đến 4 tầng.

- Khu cây xanh cảnh quan –Kinh doanh sựkiện ngoài trời (CX) diện tích đất: 33.324 m2; diện tích xây dựng công trình 1.666 m2, tầng cao 1 tầng.

- Khu thểthao bãi biển (TT), diện tích đất 42.836 m2;

- Đất hạtầng kỹthuật, tổng diện tích đất: 20.463 m2 gồm các khu vực sau:

+ Bãi đỗxe (P1), diện tích đất: 6.184 m2;

+ Bãi đỗxe (P2), diện tích đất: 6.965 m2; + Bãi đỗxe (P3), diện tích đất: 5.602 m2;

+ Đất hạtầng kỹthuật (bốtrí hệthốngXLNT,máyphát điện) diện tích: 1.711 m2, diện tích xây dựng: 710m2.

- Giao thông, Quảng trường trung tâm, tổng diện tích đất: 27.411 m2, bao gồm:

+ Giao thông (GT1, GT2) diện tích đất: 8.331m2;

+ Quảng trường công viên (QT1, QT2), diện tích đất: 19.080 m2.

- Mặt nước biển (MN): diện tích 34.000m2.

- Tuyến cáp treo nối từđất liền ra đảo Ngư:Có chiều dài khoảng 3,5 km. Diện tích hành lang cáp treo và trụcáp khoảng 18,5377 ha, gồm 09 trụcáp (02 trụcáp gần bờvà 07 trụcáp xây dựng trên biển). Chiều cao cáp khoảng 55m. Diện tích khu vực biển được phép sửdụng là 728m2.

b. Các hạng mục công trình khu vực trên đảo

Chi tiết các hạng mục:

- Ga cáp treo (G2): diện tích đất: 4.073 m2, diện tích xây dựng công trình khoảng 1.571 m2, mật độxây dựng thuần toàn khu khoảng 39%, cao tối đa 2 tầng.

- Vườn cây tạo hình 1 (VTH1), diện tích đất: 2.009 m2; - Vườn cây tạo hình 2 (VTH2), diện tích đất: 2.362 m2;

- Khu cây xanh chủđề(CX-CD), diện tích đất: 29.687 m2;

- Khu nhà hàng nổi ven biển (ATB), diệntích đất 7.871 m2, diện tích xây dựng công trình khoảng 3.050 m2, mậtđộxây dựng thuần toàn khu khoảng 39%, cao tối đa01 tầng.

- Khu cầu cảng, đón tiếp (DT), diện tích đất 2.080m2, diện tích xây dựng công trình khoảng 700 m2 , mật độxây dựng thuần toàn khu khoảng 34%, cao tối đa 01 tầng.

- Khu chùa cổtôn tạo, mởrộng (CC), diện tích đất 17.072 m2, diện tích xây dựng công trình khoảng 1.700 m2 , mật độxây dựng thuần toàn khu khoảng 10%, cao 01 tầng.

- Đất hạtầng kỹthuật gồm giao thông hiện trạng và giao thông quy hoạch mới có tổng diện tích 10.401 m2;

- Mặt nước biển (MB): diện tích 18.374 m2.

c. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường:

- Khu vực trên bờ:

+ Xây dựng tuyến mương thoát nước mưa, mương thoát nước thải riêng biệt; + Xây dựng các công trình xửlý sơ bộnhư: bểtựhoại, bểtách dầu mỡ;

+ Xây dựng hệthống XLNT tập trung công suất 480m3/ngày.đêm; + Xây dựng nhà kho chứa CTR, CTNH trong khuôn viên dựán.

- Khu vực đảo Ngư:

+ Xây dựng tuyến mương thoát nước mưa, mương thoát nước thải riêng biệt; + Xây dựng các công trình xửlý sơ bộnhư: bểtựhoại, bểtách dầu mỡ;

+ Lắp đặt hệthống XLNT tập trung công suất 30m3/ngày.đêm.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án đầu tư khi hoàn thành là khu vui chơi, giải trí ven biển và tham quan du lịch tắm biển phục vụ nhu cầu của nhân dân tỉnh Nghệ An và du khách trong và ngoài nước. Chi tiết như sau:

a. Khu trên bờ

- Khu vực ga cáp treo sau khi hoàn thành có các phân khu chức năng: quảng trường, ga cáp treo và dịch vụẩm thực, giải khát phục vụcho du khách đợi cáp treo và sử dụng bãi tắm công cộng. Các công trình có chiều cao khoảng 2 tầng, có bốtrí khu vực quảng trường tạo hướng nhìn mởđến công trình, diện tích câyxanhvà đường dạo bốtrí hợp lý với công năng sửdụng.

- Khu công viên trò chơi gồm các phân khu chức năng: khu vui chơi trong nhà, khu vui chơi ngoài trời và khu phố mua sắm, kết nối với công viên nước tạo thành chuỗi vui chơi giải trí liên hoàn.

- Khu vực phía Bắc của dựán bốtrí cảnh quan, cây xanh kết hợp kinh doanh các sự kiện ngoài trời như tiệc cưới, teambuilding …

- Khu vực phốmua sắm, khu ẩm thực chợ đêm và câu lạc bộ cùng với khu vực lối vào công viên nước có hình thức Châu Âu, chiều cao tầng khoảng 2 tầng với hệ thống mái và tháp canh xây cao tạo điểm nhấn bằng hình thức kiến trúc Châu Âu cổ điển, kết hợp với cây xanh và các trang trí quanh khu vực quảng trường tái hiện một hình thức kiến trúc đặc trưng cho khu vực.

Hình 1.1. Hình ảnh khu phố mua sắm và cổng vào công viên nước

- Khu vui chơi ngoài trời với các trò chơi mạo hiểm xem lẫn với các trò chơi gia đình mang đến nhiều sắc thái và đáp ứng nhu cầu của đa sốdu khách đến với khu vui chơi giải trí Cửa Hội: Vòng quay ngựa gỗ, tháp kinh khí cầu; đu quayxe đạp; tháprơi, đĩa quay siêu tốc; đường trượt mạo hiểm....

Hình 1.2. Hình ảnh minh họa khu vui chơi ngoài trời

- Công viên nước với các trò chơi liên quan đến nước với nhiều tốc độ khác nhau thích hợp với nhiều lứa tuổi, thích hợp cho gia đình có các trò chơi: đường trượt phao gia đình, đường trượt cong chữ U, đường trượt6 làn, đường trượt trẻ em,sông lười, bể tạo sóng, bể trẻ em, sân vòi phun; với những du khách thích cảm giác mạnh thì có các trò chơi: đường trượt ma thuật, đường trượt lốcxoáy; đường trượt thần long; đường trượt sóng thần; đường trượt xoắn 4 làn....

Hình 1.3. Hình ảnh khu công viên nước

b. Khu vực trên đảo Ngư

- Sau khi dựán hoàn thành, du khách có thểra đảo thông qua hai hình thức: Cáp treo và tàu cano. Cầu tàu khu vực Đảo Ngư được cải tạo và xây dựng thêm khu đón tiếp với quy mô công trình 1 tầng, hình thái kiến trúc phương đông với mái dốc, cột hiên, sử dụng các loại vật liệu phổ biến tại địa phương.Hệ thống cáp treo được thiết kế nối từ khu trên bờ đến khu đảo Ngư gồm 2 ga đến và đi, 7 trụcáp xây dựng trên biển và 2 trụ cáp gần bờ giáp nhà ga

- Khu nhà hàng nổi ven biển kết hợp tuyến phố mua sắm phục vụ nhu cầu thăm quan đảo Ngư của du khách, mua sắm các đồ lưu niệm và ăn uống tại khu vực trên đảo.

- Khu vực vườn cây tạo hình, khu chùa cổtôn tạo phục vụ du khách thăm quan đảo.

- Ngoài ra, khu vực trên đảo hiện tại còn có các hạng mục chưa được xây dựng bao gồm: khu dịch vụ, bãi tắm, khu trượt cỏ, khu trượt núi.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha