Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất dụng cụ điện cầm tay: 800.000 sản phẩm/năm với công nghệ sản xuất hiện đại, tiên tiến, thiết bị mới, tính tự hóa cao nên công suất cao và giảm chi phí sản xuất và giá xuất khẩu đảm bảo tính cạnh tranh.
Ngày đăng: 06-03-2025
14 lượt xem
MỤC LỤC........................................................................................... I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................ IV
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. V
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ..................................................................... VII
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................. 1
1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH ...Việt Nam............ 1
2. Tên dự án đầu tư: Nhà máy ....Việt Nam (Giai đoạn 1)....... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................ 6
3.1. Công suất của dự án đầu tư....................................................................... 6
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........ 6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..................................................................... 16
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.....17
4.1. Nguyên, nhiên vật liệu, điện, nước sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng....17
4.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, điện, nước sử dụng trong giai đoạn vận hành thương mại của dự án.... 20
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có)............................... 23
5.1. Lý do dự án phải lập báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường:......... 23
5.3. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................... 24
5.4. Quy mô kiến trúc xây dựng:..................................................................... 25
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,.......................... 28
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................. 28
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):.... 28
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)...29
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG................................................. 30
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................ 30
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................................... 31
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH,....................... 31
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG......................................................... 31
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư....... 31
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................ 31
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện:............... 32
2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....... 33
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................ 33
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải:................ 33
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của nguồn không liên quan đến chất thải:..... 38
2.1.3. Đánh giá tác động nước thải của dự án đối với hiện trạng thu gom, đấu nối của trạm xử lý nước thải tập trung KCN....... 38
2.1.4. Đánh giá, dự báo sự cố môi trường có thể xảy ra của dự án............... 38
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện:............... 38
2.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải:............................................. 38
2.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.......................................... 40
2.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn:............................ 44
2.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về môi trường........ 45
2.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành..... 45
2.2.6. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác tới môi trường....45
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................. 45
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.................. 45
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động liên tục:.. 46
3.3. Dự toán kinh phí các công trình bảo vệ môi trường.................................. 48
3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường...... 49
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..... 49
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG,................................. 51
PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC....................................... 51
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 52
1.Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:......................................... 52
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:............................................... 52
2.1. Nguồn phát sinh khí thải:........................................................................ 52
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa.................................................................... 52
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải:.....53
2.5. Phương thức xả khí thải:......................................................................... 54
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 55
3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung................................................. 55
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.... 57
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: 57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:................................................. 57
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:.......... 57
2. Chương trình quan trắc chất thải môi trường định kỳ trong giai đoạn vận hành theo quy định của pháp luật:....... 60
2.2. Giám sát bụi, khí thải công nghiệp:......................................................... 61
2.3. Giám sát và quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại:............................... 61
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................... 61
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................... 62
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), (thuộc Khu kinh tế Thái Bình), xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Họ và tên : ........ Giới tính: Nam Chức danh: Tổng giám đốc
Sinh ngày: .........Quốc tịch: Trung Quốc Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
Số giấy tờ pháp lý cá nhân: .........
Ngày cấp: ........ Nơi cấp: Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Trung Quốc.
Địa chỉ thường trú: Số 1158, phố Longqian South, thành phố Kim Hoa, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
Địa chỉ liên lạc: Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), (thuộc Khu kinh tế Thái Bình), xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
- Điện thoại: .......
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: ..... được Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình cấp, chứng nhận lần đầu ngày 15/01/2024.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã số doanh nghiệp: ....., đăng ký lần đầu ngày 24/01/2024; Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình.
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1) (thuộc Khu kinh tế Thái Bình), huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam
+ Diện tích đất thực hiện dự án: 70.000 m2. Trong đó:
Giai đoạn 1: 30.400 m2;
Giai đoạn 2: 39.600 m2.
+ Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
+ Khu đất thực hiện dự án giai đoạn 1 có diện tích 30.400 m2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ VN-2000, cụ thể như sau:
Hình 1. 2. Vị trí dự án Giai đoạn 1 trên bản đồ google map
+ Địa điểm thực hiện dự án có nhiều điều kiện thuận lợi: Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1) thuộc Khu kinh tế Thái Bình, là KCN tổng hợp đa ngành, công nghiệp công nghệ cao, ít gây ô nhiễm môi trường, tập trung phát triển các ngành công nghiệp chủ lực như: Công nghiệp điện, điện tử, công nghệ thông tin; Cơ khí chế tạo, sản xuất hàng tiêu dùng; Sản xuất thực phẩm, đồ uống...; gần trục đường giao thông chính như tuyến Cao tốc ven biển, đường ven biển và các đường tỉnh lộ 456, Quốc lộ 37, Quốc lộ 39…, kết nối giao thông và kết nối vùng vô cùng thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa ra vào nhà máy.
Nằm trong Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ, với mục tiêu xây dựng một khu công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại, KCN Liên Hà Thái (Green iP-1) được quy hoạch xây dựng bao gồm các phân khu chức năng; bên cạnh diện tích đất công nghiệp sản xuất, còn quy hoạch các khu nhà ở chuyên gia và nhà ở cho người lao động nhằm giải quyết vấn đề ổn định lưu trú cho chuyên gia và người lao động, phục vụ tốt cho hoạt động sản xuất của các nhà máy hoạt động trong KCN.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Giấy phép xây dựng số: 22/GPXD ngày 17/10/2024 đã được Ban quản lý Khu kinh tế và Các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình cấp.
+ Giấy phép môi trường: 65/GPMT-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh Thái Bình cấp phép cho Công ty TNHH .... Việt Nam, địa chỉ tại ....Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của dự án “Nhà máy ....Việt Nam (Giai đoạn 1)”.
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 70/TD- PCCC đã được Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ chứng nhận ngày 22/7/2024.
- Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Quy mô tổng vốn đầu tư Giai đoạn 1: 637.000.000.000 đồng, tương đương 26.000.000 USD.
Căn cứ Mục II Phần B Phụ lục I kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công thì Dự án Giai đoạn 1 thuộc nhóm B phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Công suất thiết kế Giai đoạn 1: Sản xuất dụng cụ điện cầm tay: 800.000 sản phẩm/năm, tương đương 2.928 tấn/năm, bao gồm:
+ Sản xuất máy cưa, máy mài, máy khoan, máy vặn vít, súng bắn đinh, máy siết bu lông, máy chà nhám, máy đánh phẳng bề mặt, máy phá dỡ, máy cắt đá, máy cắt, máy mài đa năng, máy trộn, máy rung. 650.000 sản phẩm/năm, tương đương 2.535 tấn/năm.
+ Sản xuất máy bơm hơi, súng nhiệt, máy nén không khí, máy phun sơn, bình đeo phun điện tử, máy phun áp lực, máy thổi bụi, máy hút bụi 100.000 sản phẩm/năm, tương đương 273 tấn/năm.
+ Sản xuất máy căn mực laser, súng bôi mỡ, kéo cắt cành, dụng cụ cắt, dụng cụ làm vườn các loại 50.000 sản phẩm/năm, tương đương 120 tấn/năm.
Dự án sử dụng quy trình sản xuất khép kín bởi các máy móc, thiết bị hiện đại, chuyên dùng và đồng bộ. Tại mỗi khâu của quá trình sản xuất đều được kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật nguyên vật liệu, các tiêu chuẩn vận hành máy móc thiết bị, chất lượng bán thành phẩm cũng như chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Bộ phận sản xuất của công ty được chia thành xưởng động cơ, xưởng ép phun nhựa và xưởng lắp ráp. Xưởng động cơ chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất Stator (Stator được cấu tạo từ 2 bộ phận chính là lõi thép và dây quấn) và Rotor (Rotor gồm có lõi thép, dây quấn và trục máy) và các bộ phận cốt lõi khác của động cơ. Xưởng ép phun nhựa chủ yếu sản xuất và gia công vỏ thiết bị điện và các bộ phận khác. Xưởng lắp ráp có nhiệm vụ chính là lắp ráp các bộ phận, linh kiện của dụng cụ điện vào toàn bộ máy.
Đối với quy trình sản xuất Rotor, quy trình ép phun nhựa, quy trình lắp ráp các chi tiết: Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường lần đầu tại Giấy phép môi trường: 65/GPMT-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh Thái Bình cấp phép cho Công ty TNHH .... Việt Nam, địa chỉ tại Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của dự án “Nhà máy ... Việt Nam (Giai đoạn 1)”
Đối với quy trình sản xuất Stator: Thay đổi một số công đoạn trong quy trình sản xuất như sau:
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất Stator
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu là các loại lõi thép, dây đồng, linh kiện kim loại, linh kiện nhôm, lớp lót cách điện, ống cách điện, sơn vecni, bột sơn tĩnh điện epoxy... Nguyên liệu nhập về nhà máy được công nhân viên kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại, nguyên liệu không đạt yêu cầu được chủ dự án gửi trả lại đơn vị cung cấp. Sau khi kiểm tra xong, nguyên liệu được vận chuyển đến kho chứa nguyên liệu chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
Bước 1. Chèn giấy cách điện vào lõi thép Stator:
Lõi thép Stator là bộ phận dẫn từ của thiết bị, có hình dạng trụ rộng, cấu tạo từ các lá thép kỹ thuật điện mỏng xếp chồng lên nhau, được dập theo kiểu hình vành khăn, phía trong có xẻ rãnh để đặt vừa dây quấn và cách điện với nhau bởi một lớp sơn vecni nhằm mục đích giảm thiểu tổn hao. Đầu tiên, lõi thép được đưa vào máy đặt giấy Stator để chèn giấy cách điện vào bên trong các rãnh của lõi thép. đồng.
Bước 2. Lắp tấm đầu Stator:
Sau đó, lắp tấm vào hai đầu Stator rồi chuyển sang công đoạn quấn dây
Bước 3. Quấn dây:
Các Stator sẽ được đưa qua máy quấn dây để quấn dây đồng tráng men. Dây đồng là một loại dây dẫn điện được làm từ chất liệu đồng, có khả năng dẫn điện tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện, dây đồng có cấu tạo gồm một lõi dây đồng bên trong được bọc bởi một lớp men bảo vệ. Quá trình thao tác trên máy quấn dây cho độ chính xác cao, tỷ lệ sản phẩm lỗi rất thấp 0,01%, hầu như không có. Sau khi dây đồng được quấn vào Stator, công nhân sẽ cắt dây và đưa các Stator bán thành phẩm đến công đoạn tiếp theo. Công đoạn này sẽ phát sinh chất thải rắn là dây đồng thải.
Bước 4. Loại bỏ lớp vỏ bảo vệ ở đầu dây dẫn:
Các Stator bán thành phẩm sẽ đưa qua máy tuốt dây để tuốt phần men bảo vệ trên đầu dây dẫn. Công đoạn này sẽ phát sinh bụi men.
Bước 5. Dán ống cách điện vào đầu dây dẫn:
Dán ống cách điện vào hai bên đầu dây dẫn để cố định lại phần cuộn dây nhô ra hai bên đầu Stator. Sau đó sử dụng dây chuyên dụng buộc chặt dây dẫn lại.
Bước 6. Kiểm tra:
Sau đó các Stator này sẽ được qua máy kiểm tra chức năng để đánh giá các tiêu chuẩn theo yêu cầu đơn đặt hàng.
Bước 7. Sơn nhỏ giọt:
Stator tiếp tục được đưa vào máy nhỏ giọt sơn. Để phủ đều sơn vecni lên Stator, công nhân sẽ gắn Stator vào các trục của máy nhỏ giọt, sau đó trục máy quay đều, lúc này sơn sẽ nhỏ giọt vào tất cả các bộ phận của Stator nhằm bảo vệ Stator. Những giọt sơn không phủ được lên Stator sẽ rơi xuống dưới khay thu gom đặt ngay dưới trục quay của máy nhỏ giọt, sau đó cặn sơn vecni sẽ được thu gom, lưu giữ tại kho lưu giữ CTNH. Công đoạn này phát sinh hơi sơn vecni và CTNH là cặn sơn vecni thải.
Bước 8: Sấy:
Lớp sơn này được làm khô nhanh bằng máy sấy với nhiệt độ 120 °C trong 10 phút/mẻ. Quá trình sấy được đầu tư với công nghệ tự động và khép kín. Công đoạn này sẽ phát sinh hơi sơn vecni.
Bước 9. Phủ bột sơn tĩnh điện epoxy:
Stator tiếp tục được đưa vào máy có chứa bột sơn tĩnh điện epoxy, là dòng bột sơn tĩnh điện dựa trên hệ nhựa Epoxy là chính (chiếm 95%) và nhựa Polyester (5%): Có khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn của hóa chất. Lúc này, bột sơn sẽ bám đều lên bề mặt Stator.
Bước 10: Thổi bột sơn tĩnh điện epoxy:
Sau đó người công nhân sẽ dùng súng hơi để thổi sạch bột sơn tĩnh điện epoxy trên bề mặt lõi sắt của Stator, chỉ giữ lại bột sơn trên dây đồng. Công đoạn này sẽ phát sinh bụi sơn tĩnh điện epoxy.
Bước 11. Sấy:
Sau đó, để tạo thành lớp màng sơn cách điện trên dây đồng tráng men, Stator được đưa vào máy sấy nhiệt độ khoảng 180-220°C trong khoảng 15 phút/mẻ, lúc này bột sơn sẽ tan chảy ra và tạo thành một màng bảo vệ trên bề mặt dây đồng tráng men. Công đoạn này sẽ phát sinh nhiệt.
Bước 12. Hàn bo mạch vào Stator:
Dự án sử dụng công nghệ hàn điểm có sử dụng dây hàn thiếc để hàn các bộ phận bo mạch vào Stator. Hàn điểm được làm thủ công, công nhân sẽ dùng mỏ hàn điện để nung nóng làm nóng chảy dây hàn, thiếc hàn khuếch tán thẩm thấu vào bộ phận điều khiển và Stator tạo thành mối hàn. Công đoạn này sẽ phát sinh khí thải hàn.
Bước 13. Kiểm tra, lưu trữ:
Sau đó các Stator này sẽ được qua máy kiểm tra chức năng để đánh giá các tiêu chuẩn theo yêu cầu đơn đặt hàng trước khi đóng gói và chuyển sang để thực hiện lắp ráp vào các sản phẩm tương ứng.
Dự án đã lựa chọn công nghệ sản xuất hiện đại, tiên tiến, thiết bị mới, tính tự hóa cao nên công suất cao và giảm chi phí sản xuất và giá xuất khẩu đảm bảo tính cạnh tranh. Dây chuyền công nghệ có những điểm nổi bật sau:
+ Robots và hệ thống tự động hóa: Sử dụng robot và hệ thống tự động hóa để thực hiện các công việc phun sơn, cuốn dây điện, ép cầu điện gia công và kiểm tra chất lượng.
+ Công nghệ CNC điều khiển máy móc thông qua các lệnh số, tăng khả năng chính xác và linh hoạt trong quá trình sản xuất.
+ Cảm biến và thu thập dữ liệu: Sử dụng cảm biến để theo dõi hiệu suất máy móc, nhiệt độ, và các thông số quan trọng khác.
+ Kết nối IoT liên kết máy móc và thiết bị để thu thập và phân tích dữ liệu, từ đó tối ưu hóa quy trình sản xuất.
+ Công nghệ gia công chính xác cao sử dụng máy gia công CNC tiên tiến để tạo ra các bộ phận của thiết bị điện cầm tay với độ chính xác cao.
+ Vật liệu và lớp phủ hiện đại: Sử dụng vật liệu và lớp phủ mới nhất để tăng cường độ bền và hiệu suất của thiết bị.
+ An toàn và bảo mật: Đảm bảo rằng các quy trình sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và bảo mật để bảo vệ người làm và sản phẩm.
+ Tuân thủ quy định và chuẩn mực ngành: Đảm bảo rằng quy trình sản xuất tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn ngành công nghiệp.
Bảng 1. 2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án sử dụng cho giai đoạn 1
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Xuất xứ |
Tình trạng |
Năm sản xuất |
Ghi chú |
I |
Máy móc thiết bị sản xuất Stator |
||||||
1. |
Máy chèn giấy cách điện tự động Stator |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
2. |
Máy quấn dây Stator 3 trạm |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
3. |
Máy dải đồng |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
4. |
Máy kiểm tra toàn diện Stator |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
5. |
Máy phủ bột sơn Stator |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Thay thế máy nhúng, máy sấy sơn vecni bằng máy phủ và máy sấy |
6. |
Máy sấy bột sơn |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
7. |
Máy nhỏ giọt sơn |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
8. |
Máy hàn điểm |
Cái |
7 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
9. |
Máy nén khí |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
10. |
Máy cắt ống vi tính (máy cắt vỏ) |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
11. |
Máy tuốt dây tự động máy tính (máy cắt dây chì) |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
12. |
Máy cân bằng tự động 4 trạm |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
13. |
Máy quấn dây stato bốn trạm |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
14. |
Máy kiểm tra toàn diện stato động cơ |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
15. |
Máy kết nối |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
16. |
Máy kiểm tra |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
17. |
Dây chuyền lắp ráp + bàn làm việc |
HT |
11 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
của dây chuyền sản xuất. |
|
|
|
|
|
|
II |
Máy móc, thiết bị sản xuất Rotor |
||||||
1. |
Máy tạo hình rôto (BMC) |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
2. |
Máy kiểm tra điện áp cao lõi rôto |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
3. |
Máy ép tự động cổ góp |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
4. |
Máy chèn giấy cách điện tự động |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
5. |
Máy cuộn dây rôto |
Cái |
10 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
6. |
Máy chèn đệm tự động |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
7. |
Máy kiểm tra |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
8. |
Máy nhỏ giọt sơn rôto hoàn toàn tự động |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
9. |
Máy tiện thô hình trụ rôto |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
10. |
Máy tiện thô cổ góp |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
11. |
Máy khía cổ góp |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
12. |
Máy hoàn thiện cổ góp (servo) |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
13. |
Máy ép quạt tự động |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
14. |
Máy cân bằng tự động 5 trạm |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
15. |
Dây chuyền tự động rôto không chổi than |
HT |
3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
III |
Máy móc, thiết bị sản xuất các chi tiết nhựa |
||||||
1. |
Máy ép nhựa |
Cái |
20 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Không thay đổi |
2. |
Máy sấy ba trong một tiết kiệm năng lượng |
Cái |
16 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
3. |
Thùng chứa bằng thép không gỉ |
Cái |
16 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
4. |
Dây chuyền lắp ráp đai |
HT |
18 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
5. |
Đường dây truyền tải |
HT |
2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
6. |
Robot |
Cái |
16 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
7. |
Hộp chống ẩm nylon |
Cái |
2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
8. |
Máy làm lạnh giải nhiệt gió (tháp giải nhiệt + bình chứa nước) |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
9. |
Máy trộn |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
10. |
Máy xay |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
11. |
Máy sấy vật liệu sấy dọc |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
12. |
Cần cẩu dầm đơn |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
13. |
Máy in |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
IV |
Máy móc, thiết bị phục vụ quy trình lắp ráp |
||||||
|
Dây chuyền lắp ráp |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
|
Máy vặn vít (bộ) |
Cái |
18 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
|
Tủ lão hóa |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
|
Máy phân phối dầu |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
|
Máy dán thùng carton tự động |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
V |
Máy móc, thiết bị khác |
1. |
Máy nén không khí |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
2. |
Máy sấy lạnh |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
3. |
Bộ lọc chính xác |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
4. |
Bể chứa gas đứng dung tích 2m3 |
Bể |
3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
5. |
Phòng phân phối điện |
Phòng |
2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
6. |
Quạt điện lớn |
Cái |
- |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
|
7. |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2024 |
Bảng 1. 3. Thiết bị máy móc bảo vệ môi trường cho giai đoạn 1
TT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
ĐVT |
Số lượng |
Chất lượng |
Ghi chú |
a |
Xử lý nước thải |
|||||
1 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
Việt Nam |
HT |
01 |
Mới |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
2 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
Việt Nam |
HT |
01 |
Mới |
|
3 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
Việt Nam |
HT |
01 |
Mới |
|
4 |
Hệ thống tuần hoàn nước làm mát |
Việt Nam |
HT |
01 |
Mới |
|
b |
Xử lý bụi, khí thải |
|||||
1 |
Hệ thống thu gom, xử lý khí thải phát sinh từ quá trình sơn vecni và sấy sau sơn vecni |
Trung Quốc |
HT |
01 |
Mới |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
2 |
Hệ thống thu gom, xử lý khí thải từ quá trình ép phun nhựa |
Trung Quốc |
HT |
01 |
Mới |
|
3 |
Hệ thống thu gom, xử lý bụi từ quá trình thổi |
Trung Quốc |
HT |
01 |
Mới |
Bổ sung hệ thống thu gom, xử lý bụi so |
TT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
ĐVT |
Số lượng |
Chất lượng |
Ghi chú |
|
bột sơn tĩnh điện epoxy |
|
|
|
|
với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
c |
Thu gom, xử lý CTR |
|||||
1 |
Thùng chứa CTR sinh hoạt 30L, 100L |
Việt Nam |
Chiếc |
23 |
Mới |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
2 |
Bao bì chứa CTR sản xuất |
Việt Nam |
Chiếc |
- |
Mới |
|
d |
Thu gom CTNH |
|||||
1 |
Thùng chứa CTNH 200L |
Việt Nam |
Chiếc |
8 |
Mới |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
e |
PCCC |
|||||
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Việt Nam |
HT |
1 |
Mới |
Không thay đổi so với báo cáo đề xuất cấp GPMT lần đầu |
2 |
Hệ thống chữa cháy tự động |
Việt Nam |
HT |
1 |
Mới |
|
3 |
Phương tiện chữa cháy tại chỗ (bình chữa cháy) |
Việt Nam |
Bình |
10 |
Mới |
Sản phẩm Giai đoạn 1: Sản xuất dụng cụ điện cầm tay: 800.000 sản phẩm/năm, tương đương 2.928 tấn/năm, bao gồm:
+ Sản xuất máy cưa, máy mài, máy khoan, máy vặn vít, súng bắn đinh, máy siết bu lông, máy chà nhám, máy đánh phẳng bề mặt, máy phá dỡ, máy cắt đá, máy cắt, máy mài đa năng, máy trộn, máy rung. 650.000 sản phẩm/năm, tương đương 2.535 tấn/năm.
+ Sản xuất máy bơm hơi, súng nhiệt, máy nén không khí, máy phun sơn, bình đeo phun điện tử, máy phun áp lực, máy thổi bụi, máy hút bụi 100.000 sản phẩm/năm, tương đương 273 tấn/năm.
+ Sản xuất máy căn mực laser, súng bôi mỡ, kéo cắt cành, dụng cụ cắt, dụng cụ làm vườn các loại 50.000 sản phẩm/năm, tương đương 120 tấn/năm.
Trong quá trình thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị, máy móc, chủ đầu tư đã thuê các đơn vị để thực hiện quá trình này. Nhà thầu phụ trách thi công xây dựng của dự án là Công ty Cổ phần FTA E&C Việt Nam, địa chỉ tại số nhà 34, ngõ 34, Đường Võ Chí Công, TDP 10, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Trách nhiệm của chủ dự án và nhà thầu trong việc thực hiện quá trình thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị, máy móc như sau:
- Trách nhiệm của chủ đầu tư:
+ Bàn giao mặt bằng cho nhà thầu thi công xây dựng phù hợp với tiến độ thi công xây dựng công trình và quy định của hợp đồng xây dựng.
+ Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình xây dựng theo quy định.
+ Thực hiện giám sát thi công xây dựng theo nội dung quy định.
+ Thiết lập hệ thống quản lý thi công xây dựng và thông báo về nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân trong hệ thống quản lý thi công xây dựng của chủ đầu tư hoặc nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình (nếu có) cho các nhà thầu có liên quan.
+ Kiểm tra, chấp thuận tiến độ thi công tổng thể và chi tiết các hạng mục công trình do nhà thầu lập đảm bảo phù hợp tiến độ thi công đã được duyệt.
+ Kiểm tra, xác nhận khối lượng đã được nghiệm thu theo quy định và khối lượng phát sinh theo quy định của hợp đồng xây dựng (nếu có).
+ Báo cáo về biện pháp đảm bảo an toàn đến cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định.
+ Tổ chức thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng bộ phận công trình, hạng mục công trình, công trình xây dựng.
+ Tạm dừng hoặc đình chỉ thi công đối với nhà thầu thi công xây dựng khi xét thấy chất lượng thi công xây dựng không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công không đảm bảo an toàn, vi phạm các quy định về quản lý an toàn lao động làm xảy ra hoặc có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, sự cố gây mất an toàn lao động.
+ Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong thi công xây dựng công trình; khai báo, xử lý và khắc phục hậu quả khi xảy ra sự cố công trình xây dựng, sự cố gây mất an toàn lao động.
- Trách nhiệm của nhà thầu:
+ Thực hiện các công việc theo hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư, bao gồm: thi công, giám sát và nghiệm thu công trình.
+ Chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ và an toàn của công trình.
+ Tư vấn cho chủ đầu tư về các vấn đề liên quan đến xây dựng, như lựa chọn vật liệu, thiết bị, phương pháp thi công.
+ Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường.
Dự án xây dựng Nhà máy chủ yếu sử dụng các loại vật liệu bao gồm vật liệu xây dựng như cát, đá, xi măng, sắt, thép… Tất cả các loại vật liệu xây dựng đều có nguồn gốc hợp pháp, khối lượng được thống kê cụ thể như sau:
>>> XEM THÊM: Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp trồng cây cảnh quan
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn