Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất keo PU, keo màu

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất các loại keo PU với quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm và keo màu với quy mô 5.000 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 24-02-2025

44 lượt xem

DANH MỤC CÁC BẢNG.. iii

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.. 4

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT.. vi

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. vi

1. Tên chủ cơ sở. 2

2. Tên Cơ sở. 2

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: 3

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở    6

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 14

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): 16

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có): 16

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 19

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 19

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 19

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: 21

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 28

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 32

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: 33

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 38

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 42

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 42

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 43

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: 44

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI  TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 50

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. 51

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. 53

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. ........ 56

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí thải: 56

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật:.. 58

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. 60

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....61

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.. 62

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH ... Việt Nam.

- Địa chỉ trụ sở chính: KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: 

- Chức vụ: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại: .... ; Fax: ....

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp .... đăng ký lần đầu ngày 21/11/2006, thay đổi lần thứ 3 ngày 28/10/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án .... do Ban Quản lý các KCN Đồng Nai chứng nhận lần đầu ngày 21/11/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 12/01/2015.

2. Tên Cơ sở

“Sản xuất các loại keo PU với quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm và keo màu với quy mô 5.000 tấn sản phẩm/năm”.

- Địa điểm cơ sở: KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

- Diện tích đất: 20.612,7m2. Tổng vốn đầu tư: 128.000.000.000 (Một trăm hai mươi tám tỷ). 

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có):

+ Quyết định số 1070/QĐ-KCNĐN ngày 02/04/2008 của Ban Quản lý các KCN Đồng Nai về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nhựa polyurethane và hạt màu công suất 5000 tấn keo PU/năm, 400 tấn hạt màu/năm”;

+ Quyết định số 172/QĐ-KCNĐN ngày 21/07/2015 của Ban Quản lý các KCN Đồng Nai về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nâng công suất sản xuất keo PU từ 5.000 tấn/năm lên 20.000 tấn/năm, keo màu từ 400 tấn/năm lên 5.000 tấn/năm”;

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 66 /XN-KCNĐN ngày 24/06/20216 của Ban quản lý các KCN Đồng Nai.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 371/SĐK-CCBVMT ngày 16/12/2013 do Chi cục bảo vệ môi trường cấp. Mã số quản lý chất thải nguy hại 75.001473.T.

+ Hợp đồng thuê bất động sản số: 52/HĐTĐ/SLC/KD-TT ký ngày 03/01/2007 giữa Công ty cổ phần ... Long Thành và Công ty TNHH ... Việt Nam.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Cơ sở thuộc nhóm B theo điểm d khoản 2 Điều 8, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019. Cơ sở có tổng mức đầu tư 128.000.000.000 đồng thuộc lĩnh vực “Nhà máy sản xuất hóa chất khác”.

- Cơ sở không thuộc Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP do đó không phải là dự án có yếu tố nhạy cảm theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

- Tổng vốn đầu tư Cơ sở: tư 128.000.000.000 đồng nên là dự án Nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (dự án quy định tại điểm b khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư công) quy định tại số thứ tự 4, Mục II Phần A và Mục I Phần B Phụ lục I. Phân loại dự án đầu tư công Kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ.

- Cơ sở thuộc nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường (quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020) theo quy định tại số thứ tự 2, Mục I, Phụ lục IV ban hành kèm theo Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Cơ sở thuộc nhóm II (quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020) và Cơ sở không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

- Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020. Thẩm quyền cấp GPMT của Cơ sở là UBND tỉnh (ủy quyền cho Ban Quản lý các KCN thực hiện) theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất sản xuất của cơ sở:

Bảng 1. Công suất sản xuất của Cơ sở

STT

Sản phẩm

ĐVT

Quy mô/công suất thiết kế

Quy mô công xuất sản xuất năm 2022

1

Các loại keo PU

Sản phẩm/năm

20.000 tấn sản phẩm/năm

11.000

2

Keo màu

Sản phẩm/năm

5.000 tấn sản phẩm/năm

2.000

(Nguồn: Công ty TNHH .... Việt Nam)

- Số lượng nhân viên: hiện tại khoảng 87 người, tối đa khoảng 120 người.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Quy trình sản xuất của nhà máy.

Quy trình công nghệ sản xuất keo PU

Hình 1. Dây chuyền công nghệ sản xuất keo PU

Thuyết minh quy trình

- Hỗn hợp nguyên vật liệu Butylen Glycol, Etylen Glycol, Dietylen Glycol và Acid Adipic được bơm vào bồn bán thành phẩm để tạo thành Polyeste trong thời gian sản xuất: 20 giờ/mẻ.

Polyeste thành phẩm dạng lỏng được bơm vào bồn phản ứng (Polyurethane reactor) cùng hỗn hợp các dung môi D.M.F, M.E.K, Toluen. Sau đó bổ sung hóa chất Isocynate, chất Diisocynate. Phản ứng hóa học giữa Polyester, Isocynate và diisocynate xảy ra trong pha lỏng ở điều kiện nhiệt độ 70-80 độ C tạo thành sản phẩm Polyurethane.

- Các nguyên vật liệu và dung môi từ bồn hóa chất được bơm trực tiếp (nhiều lần) vào bồn phản ứng thông qua hệ thống bơm tự động. Trong quá trình phản ứng ở điều kiện nhiệt độ 70-80 độ C kết hợp với thời gian khuấy trộn từ 6-8 giờ, một lượng lớn dung môi sẽ bị bay hơi. Vì thế, tại vị trí của bồn phản ứng được thiết kế hệ thống condenser làm lạnh để ngưng tụ hơi dung môi và tuần hoàn lại bồn phản ứng. Lượng nước làm mát cho bồn phản ứng khoảng 50m3 được tuần hoàn, định kỳ cấp bù do bay hơi, thất thoát, không xả ra môi trường.

- Sản phẩm keo PU sau khi hoàn thành được đóng gói trong thùng phuy sắt, bồn chứa bằng sắt. Tại các vị trí đóng gói đều được bố trí hệ thống hút khí xử lý hơi dung môi đảm bảo hạn chế tối đa sự phát tán hơi dung môi ra môi trường.

- Sau khi đóng gói thành phẩm, bồn phản ứng sẽ được súc rửa bằng dung môi DimetylFormamide (DMF) và sẽ tái sử dụng làm nguyên liệu cho lần sản xuất tiếp theo.

Hình 2. Dây chuyền công nghệ sản xuất keo màu

Thuyết minh quy trình:

Keo Polyester và chất màu được cân trên sàn cân và chuyển sang máy trộn (Myung Kwang Mill) để trộn đều các hỗn hợp màu và keo sau đó chuyển sang máy phân tán Three Roll Mill để đánh tan các chất màu không tan được trong máy trộn. Sau khi các chất màu hòa tan hoàn toàn, dung môi MEK được cân bổ sung vào hỗn hợp và trộn đều trong máy trộn nhằm tăng khả năng hấp thụ màu của keo. Cuối cùng đóng gói sản phẩm. Thời gian sản xuất 1,5 giờ/mẻ.

Sau một quá trình sản xuất, máy Three Roll Mill sẽ được rửa bằng dung môi Metyletyl Kentone (MEK) sau đó sẽ sử dụng lại làm nguyên liệu cho lần sản xuất tiếp theo

3.3. Sản phẩm của cơ sở: các loại sản phẩm của cơ sở bao gồm:

Sản xuất các loại keo PU với quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm và keo màu với quy mô 5.000 tấn sản phẩm/năm.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

Công ty chỉ sử dụng các loại hóa chất phục vụ sản xuất nằm trong danh mục hóa chất cho phép của cơ quan nhà nước. Nguồn nguyên liệu sản xuất sẽ được lấy từ một số đơn vị cung cấp trong và ngoài nước. Nguồn cung cấp hóa chất sẽ được Nhà máy mua từ các Công ty sản xuất trong nước.

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất của cơ sở

Nguyên liệu chính sử dụng cho hoạt động của Cơ sở là các loại cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. Ngoài ra, Cơ sở còn sử dụng một số loại hóa chất là phụ gia sản xuất. Nhu cầu sử dụng nguyên -  nhiên - vật liệu của Cơ sở khi hoạt động với công suất tối đa được trình bày tại bảng sau:

Thành phần và khối lượng nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất tiêu thụ được trình bày trong bảng sau:

Bảng 2. Nguyên vật liệu hoá chất sử dụng của cơsở

TT

Tên nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng

Thành phần/ công thức hóa học

Đơn vị

Khối lượng

Nguyên liệu

1

Adipic acid

HOOC(CH2)4COOH

Tấn

2.542

2

Butylen glycol

C4H10O2

Tấn

978

3

Etylen glycol

C2H6O2

Tấn

928

4

Dietylen glycol

O(CH2 CH2OH)2

Tấn

78

5

Methylen diphenyl diisocynate

C15H10N2O2

Tấn

1.662

6

Toluen diisocynate (TDI)

CH3C6H3(NCO)2

Tấn

196

7

Dimetyl formamide (DMF)

(C3)H7NO

Tấn

13.800

8

Metyletyl kentone (MEK)

C4H8O

Tấn

1.467

9

Toluen (TOL)

C7H8

Tấn

489

10

Bột màu

SPV Yellow 1019V

Tấn

3.000

Nhiên liệu

1

Dầu DO (dung chạy máy phát điện, lò hơi, lò nhiệt, xe nâng)

 

Lít

288.000

Hóa chất, phụ gia

1

Anti Ultraviolet (chống tia cực tím)

C17H18N2O2

Kg

88.000

 

2

Stabiliter (chất ổn định)

 

Kg

19.000

3

Silicon

C2H8O2Si

Kg

19.000

4

Dispersion (chất phân tán, tán sắc)

 

Kg

7.000

(Nguồn: Công ty TNHH... Việt Nam)

4.2. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

Nguồn cấp nước: Nguồn nước cấp cho các hoạt động của Công ty lấy từ mạng lưới cấp nước KCN Long Thành. Nước sử dụng chủ yếu cho mục đích sinh hoạt của công nhân viên tại công ty. Ngoài ra, còn nhu cầu nước phục vụ công tác tưới cây và dự phòng cho công tác phòng cháy chữa cháy. Lượng nước sử dụng và nước thải của Nhà máy theo hoá đơn của Công ty từ tháng 1-10/2023 như sau:

Bảng 3. Lượng nước sử dụng và lưu lượng nước thải

STT

Tháng

Lượng nước (m3/tháng)

Nước sử dụng

Nước thải

1

Tháng 01/2023

693

554

2

Tháng 02/2023

572

458

3

Tháng 03/2023

877

702

4

Tháng 04/2023

850

680

5

Tháng 05/2023

825

660

6

Tháng 06/2023

1.474

1.179

7

Tháng 07/2023

1.484

1.188

8

Tháng 08/2023

956

765

9

Tháng 09/2023

788

630

10

Tháng 10/2023

927

742

Tổng

9.446

7.558

Trung bình tháng

945

756

Trung bình ngày

36,3

29,1

(Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam)

Ghi chú: Lượng nước thải theo hoá đơn của Công ty được tính theo tỷ lệ 80% lượng nước sử dụng theo Hóa đơn nước sạch đầu vào.

Tính toán nhu cầu sử dụng nước sử dụng tối đa:

Nước sử dụng cho sinh hoạt:

Lượng lao động sử dụng tối đa tại Nhà máy là 120 người. Do đó, lượng nước sử dụng trong 01 ngày được tính cho 120 người.

Theo quy chuẩn Việt Nam QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng về Quy hoạch xây dựng (mục 2.10.2), lượng nước sử dụng 80 lít/người/ca. Lượng nước sinh hoạt sử dụng như sau:

Lượng lao động tối đa 120 người. Lượng nước sinh hoạt sử dụng: QSh2 = 80 lít/người/ca × 120 người = 9.840 lít/ngày = 9,8 m3/ngày.

Nước sử dụng cho nhà ăn:

Nước dùng cho nhu cầu chuẩn bị bữa ăn của công nhân (theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006), lượng nước sử dụng cho nhà ăn tập thể tính cho 1 công nhân là 25 lít/ngày.

Lượng lao động tối đa 120 người. Lượng nước sử dụng cho nhà ăn: Qnhà ăn  = 25 lít/người/ca × 120 người = 3.000 lít/ngày = 3 m3/ngày.

Nước sử dụng cho làm nguội máy móc

Nước sử dụng cho hoạt động sản xuất gồm: nước làm mát hệ thống máy móc: 286m3/tháng ~ 11m3/ngày đêm.

Đối với hoạt động của lò hơi:

Hiện nay, Công ty đã lắp đặt và sử dụng 02 lò hơi: 01 lò hơi công suất 1.000kg/h và 01 lò hơi công suất 1.500kg/h. Nhu cầu sử dụng nước của lò hơi như sau:

Theo TCVN 8630:2010: Nồi hơi – Hiệu suất năng lượng và phương pháp thử thì khối lượng riêng của hơi nước ở 100oC là 958,3665 kg/m3à 1 tấn hơi/h = 1.000 kg hơi/h ~ 1,04m3 hơi/h và 1,5 tấn hơi/h = 1.500 kg hơi/h ~ 1,56m3 hơi/h.

Hiệu suất hoạt động của lò hơi 82 ± 3%, với nhu cầu sử dụng là 8 h/ngày. Lượng nước sử dụng cho lò hơi khi Cơ sở hoạt động với công suất tối đa là:

- Lò hơi 1 tấn hơi/h: 1,04 (m3 hơi/h) x 100/82 x 8 (h) = 10,1 m3 nước/ngày.

- Lò hơi 1,5 tấn hơi/h: 1,56 (m3 hơi/h) x 100/82 x 8 (h) = 15,22 m3 nước/ngày.

Hiện tại, nhà máy sử dụng luân phiên 2 lò hơi. Do đó, lượng nước sử dụng cho lò hơi tối đa khoảng 15,22 m3 nước/ngày. Ngoài ra, định kỳ Công ty xả nước cặn lò hơi với tần suất khoảng 2 tuần/lần. Lượng nước xả cặn lò hơi khoảng 460lít/lò. Như vậy: 02 lò hơi * 460 lít/02 tuần = 0,92m3/2 tuần ® làm tròn khoảng 0,077 m3/ngày đêm.

Đối với hoạt động xử lý khí thải:

Nhà máy sẽ thực hiện 03 tháng thay nước 01 lần, gồm 02 hệ thống xử lý, mỗi hệ thống sử dụng 03m3/lần thay nước: 03m3 x 02 hệ thống xử lý x 04 lần/năm = 24 m3/năm ~ 02m3/tháng ~ 0,077 m3/ngày đêm.

Nước phục vụ tưới cây và rửa đường: Sử dụng chung cho toàn Nhà máy. Số lần tưới cây, tưới đường vào mùa nắng là 1 lần/ngày.

Nước tưới cây xanh thảm cỏ: định mức 3 lít/m2/ngày đêm (theo QCVN 01:2021/BXD), nhu cầu: 3 (lít/m2/ngày đêm) * 3.090 (m2) = 9.270 lít/ngày đêm = 9,27 m3/ngày đêm.

Nước rửa đường: định mức 0,4 lít/m2/ngày đêm (theo QCVN 01:2021/BXD), nhu cầu: 0,4 (lít/m2/ngày đêm) * 1.960 (m2) = 784 lít/ngày đêm = 0,784 m3/ngày đêm.

Tổng lượng nước tưới cây, rửa đường theo tính toán khoảng: 10,054 m3/ngày đêm ~ 10 m3/ngày đêm.

Lượng nước dự phòng để phục vụ công tác PCCC: khoảng 200 m3 được lưu trữ ở bể nước ngầm trong nhà máy, không mang tính chất sử dụng thường xuyên và dùng chung cho toàn Nhà máy. Định kỳ cấp bù do thất thoát bay hơi khoảng 0,5m3/ngày.

Vậy lượng nước sử dụng cho Cơ sở hoạt động với công suất tối đa khoảng 161,3 m3/ngày.đêm (tính cho ngày thực hiện tưới cây và không tính nước dùng cho PCCC).

Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy

STT

Mục đích sử dụng

Nhu cầu sử dụng theo tính toán (m3/ngày.đêm)

Ghi chú

1

Nước dùng cho làm nguội máy móc

11

 

2

Nước dùng cho sinh hoạt

9,8

 

3

Nước dùng cho nhà ăn

3

 

4

Nước tưới cây, rửa đường

10

 

5

Nước dùng cho lò hơi

15,22

 

6

Nước dùng cho hệ thống xử lý

0,077

 

Tổng (không tính nước cấp cho hệ thống PCCC)

49,097 ~ 49

 

 

 (Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam)

4.3. Nguồn cung cấp điện của cơ sở

Lượng điện tiêu thụ cho các mục đích sau:

- Vận hành máy móc, thiết bị sản xuất và văn phòng.

- Thắp sáng.

Nguồn cung cấp: Điện lưới quốc gia, trạm hạ thế hạ tầng KCN Long Thành thực hiện. Ngoài ra, Công ty có trang bị 01 máy phát điện dự phòng công suất 360KVA với  nhiên liệu đốt là dầu DO (S = 0,05%) nhằm cung cấp điện năng cho Nhà máy khi có sự cố về nguồn lưới điện quốc gia.

Lượng điện tiêu thụ của Công ty được thể hiện trong bảng sau:

 

Bảng 5. Bảng tổng hợp lượng điện tiêu thụ

 

STT

Tháng

Lượng điện tiêu thụ (kwh/tháng)

1

Tháng 01/2023

114.100

2

Tháng 02/2023

158.300

3

Tháng 03/2023

167.800

4

Tháng 04/2023

148.400

5

Tháng 05/2023

201.400

6

Tháng 06/2023

149.700

7

Tháng 07/2023

139.400

8

Tháng 08/2023

163.800

9

Tháng 09/2023

145.700

10

Tháng 10/2023

114.100

 

Tổng

1.388.600

 

Trung bình theo tháng

138.860

 

(Nguồn: Công ty TNHH .... Việt Nam)

4.4. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

Các loại máy móc, trang thiết bị chính phục vụ hoạt động sản xuất tại Cơ sở được trình bày trong bảng sau:

Bảng 6. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất

Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Năm sản xuất

Xuất xứ

Hiện trạng hoạt động

 

* Xưởng PU

 

 

 

 

 

1

Bồn sản xuất bán thành phẩm công suất 10 tấn (thời gian sản xuất: 20 giờ/mẻ)

Bồn

1

2008

Trung Quốc

Đang vận hành

2

Bồn SX keo PU, công suất 10 tấn/bồn (thời gian SX: 6 giờ/mẻ)

Bồn

2

2008

-nt-

-nt-

3

Bồn SX keo PU, công suất 5 tấn/bồn (thời gian SX: 6 giờ/mẻ)

Bồn

2

2008

-nt-

-nt-

4

Bồn Pilot R&D, công suất 250kg/bồn (thời gian SX: 6 giờ/mẻ)

Bồn

1

2008

-nt-

-nt-

 

* Xưởng Toner (SX keo màu)

 

 

 

 

 

1

Máy nghiền bi Myung Kwang lớn 18.5KW, công suất 500kg (thời gian sản xuất 1.5 giờ/mẻ)

Cái

5

2008

nt

nt

2

Máy nghiền bi Myung Kwang nhỏ 15KW, công suất 500kg (thời gian sản xuất 1.5 giờ/mẻ)

Cái

1

2008

nt

nt

3

Máy nghiền bi Myung Kwang đôi 45KW, công suất 500kg (thời gian sản xuất 1.5 giờ/mẻ)

Cái

1

2014

nt

nt

4

Máy nghiền 3 trục Three rool 22KW, công suất 500kg (thời gian sản xuất 1.5 giờ/mẻ)

Cái

3

2008

nt

nt

5

Máy khuấy lớn (2 cái)15KW, công suất 500kg (thời gian sản xuất 1.5 giờ/mẻ)

Cái

7

2008

nt

nt

6

Máy cán nguyên liệu 3 trục TRM 16” x 42”

Cái

1

2008

nt

nt

7

Máy cán nguyên liệu 3 trục TRM 14” x 32”

Cái

1

2008

nt

nt

8

Máy cán nguyên liệu 3 trục TRM 9” x 20”

Cái

1

2008

nt

nt

9

Máy cán nguyên liệu 3 trục TRM 6.5” x 17”

Cái

1

2008

nt

nt

10

Máy cán nguyên liệu 2 trục TRM 6.5” x 17”

Cái

1

2008

nt

nt

11

Máy trộn nguyên liệu 20HP*4/8*D2G4 và phụ kiện

Cái

5

2008

nt

nt

12

Máy trộn nguyên liệu 10HP*4/8*D2G4

Cái

2

2008

nt

nt

13

Máy nghiền nguyên liệu MDI

Cái

01

2008

nt

nt

14

Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ

Cái

01

2008

nt

nt

15

Hệ thống khử mùi

Cái

1

2008

nt

nt

16

Lò hơi (công suất 1,5 tấn/giờ)

Cái

1

2007

nt

nt

17

Lò hơi (công suất 1 tấn/giờ)

Cái

1

2007

nt

nt

18

Lò gia nhiệt (công suất 1.5tấn/giờ)

Cái

1

2007

nt

nt

19

Máy phát điện (công suất 360 kVA)

Cái

1

2008

nt

nt

(Nguồn: Công ty TNHH.. Việt Nam)

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

Danh mục các hạng mục công trình của cơ sở

Bảng 7. Hạng mục công trình của Cơ sở

>>> XEM THÊM: Bảng báo giá dịch vụ tư vấn lập hồ sơ cấp giấy phép môi trường cấp bộ khu công nghiệp

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha