Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất hạt phụ gia nhựa từ Plastic

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất hạt phụ gia nhựa từ Plastic, công suất thiết kế 80000 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 26-02-2025

53 lượt xem

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................. 6

1.1.  TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................... 6

1.2.  TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................................. 6

1.3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................... 6

1.3.1.   Công suất của dự án đầu tư.............................................................................. 6

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư....... 7

1.3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư............................................................................... 12

1.4.    NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 13

1.4.1.   Nguyên vật liệu, nhiên liệu sản xuất............................................................... 13

1.4.2.   Lao động........................................................................................................... 18

1.4.3.   Điện năng.......................................................................................................... 19

1.4.4.   Nước................................................................................................................ 19

1.5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................... 20

1.5.1.   Văn bản pháp lý liên quan đến dự án................................................................ 20

1.5.2.   Vị trí thực hiện dự án, hiện trạng khu đất dự án và các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác động bởi dự án....... 20

1.5.3.   Mục tiêu, hình thức đầu tư của dự án................................................. 21

1.5.4.   Hạng mục công trình của dự án...................................................................... 21

1.5.5.   Giải pháp thực hiện các hạng mục công trình........................................... 24

1.5.6.   Biện pháp thi công........................................................................................... 34

1.5.7.   Biện pháp lắp đặt máy móc thiết bị................................................................. 41

1.5.8.   Tiến độ, vốn đầu tư, sơ đồ tổ chức Nhà máy.................................................... 41

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 43

2.1.    SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG......43

2.2.   SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 43

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ....... 44

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...45

4.1.  ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, LẮP ĐẶT MÁY MÓC THIẾT BỊ...45

4.1.1.   Đanh giá, dự báo tác động.............................................................................. 45

4.1.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................... 69

4.2.  ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ VẬN HÀNH ỔN ĐỊNH.... 78

4.2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................... 78

4.2.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện...................... 93

4.3.    TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 113

4.3.1.   Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư............... 113

4.3.2.   Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục....... 113

4.3.3.   Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường..113

4.3.4.   Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.............. 115

4.4.  NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO....... 115

CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 116

CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........117

6.1.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI...................... 117

6.1.1.   Nội dung đề nghị cấp phép...................................................................... 117

6.1.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải....................... 117

6.2.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI................................ 119

6.2.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................... 119

6.2.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải...................... 120

6.3.  NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG...................... 122

6.3.1.   Nội dung đề nghị cấp phép............................................................. 122

6.3.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung........................... 122

6.4.  YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........ 123

6.4.1.   Quản lý chất thải...................................................................................... 123

6.4.2.   Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường................................ 125

6.5.  CÁC YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG................................ 126

7.1.   KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....127

7.2.  CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT..... 128

7.3.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM............. 129

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............. 130

PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................ 131

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Công ty cổ phần .........

-   Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Yên Quang, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

-  Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Đặng Ngọc Anh;

- Điện thoại:.....

-  Fax: ......................; E-mail: ……………………

-   Giấy đăng ký kinh doanh mã số doanh nghiệp .... do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hoà Bình cấp lần đầu ngày 17/05/2022;

- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 29/QĐ-UBND do UBND tỉnh Hòa Bình cấp lần đầu ngày 09/06/2023.

- Mã số thuế: ....

1.2.TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Nhà máy sản xuất hạt phụ gia nhựa

-  Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình;

-   Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng;

+ Cơ quan cấp giấy phép có liên quan đến môi trường: Căn cứ theo Phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP dự án thuộc nhóm B được phân loại theo tiêu chí của pháp luật về đầu tư công, không thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý thuộc quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án thuộc đối tượng lập giấy phép môi trường trình UBND tỉnh Hòa Bình thẩm định và phê duyệt;

-  Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của dự án là 166.619.000 đồng. Căn cứ theo Khoản 3 Điều 9 Luật đầu tư công số 39:2019/QH14 do Quốc hội thông qua ngày 27/6/2019 thì dự án thuộc nhóm B.

1.3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 29/QĐ-UBND do UBND tỉnh Hòa Bình cấp lần đầu ngày 09/06/2023, công suất sản xuất của dự án: Sản xuất hạt phụ gia nhựa từ Plastic, công suất thiết kế 80000 tấn sản phẩm/năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

1.3.2.1.Công nghệ sản xuất

Hình 1.1. Quy trình công nghệ của Dự án

- Nguyên liệu đầu vào:

+ Bột đá (CaCO3): bột đá nhập sẵn chứa trong bao tải Jumbo có kích thước 1 tấn/bao, được vận chuyển bằng Container đến khu xuống bột đá trong xưởng, xe nâng của Nhà máy sẽ cẩu 1-2 bao Jumbo chứa bột đá di chuyển vào vị trí kho, phục vụ cho sản xuất;

+ Hạt nhựa nguyên sinh PE;

+ Phụ gia khác: dầu White oil, PE Wax,...

Nguyên liệu sẽ được bộ phận KSC kiểm tra chất lượng đầu vào trước khi nhập kho sản xuất của nhà máy.

- Quy trình sản xuất:

*Bước 1: Cân định lượng:

Nguyên liệu được cân định lượng theo tỷ lệ sản xuất.

*Bước 2: Nạp liệu

Bao bột đá cùng hạt nhựa nguyên sinh sẽ được tải vít cẩu lên cao, sau đó, đổ trực tiếp vào silo chứa, mở van xả theo đường ống rót qua cân định lượng xuống phễu nạp liệu của máy trộn.

Phụ gia khác được công nhân đổ thủ công vào các silo, thùng chứa, sau đó, bơm hút chân không vào phễu nạp liệu của máy trộn đặt tại tầng 3.

Công đoạn này sẽ phát sinh bụi. Chủ dự án dự kiến lắp đặt 01 hệ thống thu gom, xử lý bụi tại công đoạn này, công nghệ xử lý là lọc bụi túi vải, khí sạch phóng không ra ngoài môi trường qua ống thoát khí. Túi vải được thay thế định kỳ và xử lý cùng chất thải công nghiệp phát sinh tại cơ sở.

*Bước 3: Trộn liệu:

Nguyên liệu trong phễu nạp được rót tự động vào máy trộn Supermix hoặc Tumle, vận hành thiết bị, nguyên liệu được sấy bằng điện để loại bỏ độ ẩm trong liệu, nhiệt độ trộn khoảng 700C, sau đó, được trộn đều với tốc độ cao, tránh tình trạng vón cục gây ảnh hưởng đến sản xuất. Quy trình trộn liệu tự động, khép kín nên lượng bụi phát sinh phân tán ra bên ngoài không đáng kể. Liệu sau trộn được rót tự động vào các thùng chứa di động cấp cho từng dây chuyền sản xuất.

*Bước 4: ép đùn liệu

-   Nguyên liệu trong các thùng chứa di động được hút chân không vào phễu nạp liệu của máy ép đùn.

-  Đầu tiên, nguyên liệu qua vùng gia nhiệt của thiết bị máy đùn: nhiệt độ gia nhiệt đạt 140-1800C, cơ chế gia nhiệt bằng điện. Nhựa được hóa dẻo, qua các lưới lọc cặn tại đầu đùn của thiết bị tạo thành dạng sợi. Lưới lọc cặn được thay thế định kỳ 1 tuần/lần và xử lý cùng chất thải nguy hại phát sinh tại có sở. Công đoạn ép đùn liệu sẽ phát sinh khí thải là hơi nhựa (etylen), phần khí thải này được quạt hút thu gom vào hệ thống xử lý khí thải có công nghệ hấp phụ than hoạt tính, khí sạch sau xử lý phóng không ra ngoài môi trường qua ống thoát khí. Than hoạt tính sẽ được thay thế định kỳ và xử lý cùng chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở.

-   Sợi nhựa này được dẫn thẳng vào bể chứa nước làm mát để ổn định sản phẩm, tránh tình trạng lỗi hỏng sản phẩm. Nhiệt độ nước cấp vào bể này dao động trong ngưỡng 200C; nhiệt độ sau quá trình làm mát dao động khoảng 250C và được thu gom, giải nhiệt tại tháp Liang Chi (xuống 200C) để tiếp tục tuần hoàn lại quá trình sản xuất.

-  Sợi nhựa sau khi qua bể làm mát đã được hóa rắn sẽ đi thẳng vào máy cắt tự động để cắt nhỏ.

*Bước 5: cắt tạo hạt:

Sợi nhựa hóa rắn được cắt nhỏ thành hạt tại máy cắt tự động, hạt nhựa sau cắt đi qua lớp sàng rung để loại bỏ các phần bavia thừa có kích thước nhỏ trước khi chuyển sang công đoạn kiểm tra, đóng gói.

*Bước 6: Silo thành phẩm

Sản phẩm tạo thành được hút chân không vào silo chứa (silo thành phẩm).

*Bước 7: Kiểm tra

Bộ phận QC sẽ lấy xác suất 3-4 g thành phẩm/mẻ sản xuất đưa về phòng thí nghiệm để kiểm tra độ chảy và độ ẩm bằng máy chuyên dụng. Chủ đầu tư bố trí phòng thí nghiệm có 2 máy: máy đo độ chảy và máy đo độ ẩm:

+ Máy đo độ chảy: cài đặt nhiệt độ yêu cầu để xác định thành phẩm có bị chảy dẻo hay không. Nếu thành phẩm đạt thì tiếp tục công đoạn đóng gói. Nếu không đạt (thành phẩm bị chảy dẻo) thì toàn bộ mẻ sản xuất được tuần hoàn sản xuất.

+ Máy đo độ ẩm: xác định hàm lượng ẩm của thành phẩm. Nếu thành phẩm đạt thì tiếp tục công đoạn đóng gói. Nếu không đạt thì toàn bộ mẻ sản xuất được tuần hoàn sản xuất.

*Bước 8: Đóng gói, nhập kho

Sản phẩm đạt chất lượng được rót tự động vào các bao dứa (mỗi bao khoảng 25 kg), sử dụng máy đóng gói tự động để khâu đầu bao. Sản phẩm được đón bao theo trọng lượng và dán tem theo chỉ định của khách hàng. Sản phẩm không đạt chất lượng được tuần hoàn lại sản xuất.

Bao sản phẩm được công nhân đặt trên xe nâng và vận chuyển đến kho chứa, xuất bán cho khách hàng.

Dự án chỉ 1 loại sản phẩm là hạt phụ gia nhựa màu trắng.

-Nguồn thải:

+ Bụi từ công đoạn đổ liệu;

+ Hơi nhựa (etylen) từ công đoạn ép đùn liệu tạo hạt nhựa;

+ Nước làm mát bán thành phẩm sau ép đùn (nhiệt dư, chất rắn lơ lửng). Nước làm mát được thu gom, giải nhiệt tại tháp Ling Chi và tuần hoàn lại sản xuất, không thải ra ngoài môi trường. Nước thất thoát và bay hơi được bổ sung hàng ngày.

+ Nhiệt dư từ công đoạn ép đùn liệu tạo hạt nhựa;

+ Chất thải sản xuất gồm bao, thùng bìa Carton, palet hỏng,.... từ công đoạn sử dụng nguyên liệu đầu vào; nhựa hỏng từ công đoạn sản xuất, sản phẩm lỗi được tuần hoàn sản xuất; nhựa cháy;

+ Chất thải nguy hại là bao bì chứa hóa chất đầu vào (bao bì bằng nhựa, bao bì bằng kim loại,...),...

+ Tiếng ồn, rung động từ máy móc sản xuất.

*Hình ảnh dây chuyền sản xuất:

1.3.2.2.Đánh giá việc lựa chọn công nghệ

Việc lựa chọn thiết bị phù hợp với quy trình công nghệ và đảm bảo công suất thiết kế, chất lượng sản phẩm, các yếu tố liên quan đến việc quản lý chất lượng. Các máy móc được lựa chọn trên cơ sở các yêu cầu về chất lượng sản phẩm về mặt bằng nhà xưởng và các tính năng kỹ thuật khác như: tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Chọn thiết bị tiên tiến, hiện đại, kết hợp với kinh nghiệm và năng lực của nhà sản xuất, thiết bị đảm bảo đáp ứng với mục tiêu của dự án.

1.3.2.3.Máy móc thiết bị phục vụ sản xuất

Bảng 1.1. Máy móc phục vụ sản xuất giai đoạn vận hành dự án

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Số lượng

Xuất xứ

I

MTT-75       dây

- Công suất: 1500-2000 kg/h;

01

Trung

 

chuyền đùn ba trục vít gồm các thiết bị chính sau:

-  Nguồn điện: 380V/50Hz/3 pha;

-  Thành phần nguyên liệu:

+ PE/PP: Max 15%;

+ CaCO3: Max 85%;

+ Chất lỏng: 5%;

+ Chất phụ gia: 1%;

+ Nước làm mát: 0,2-0,4 Mpa;

+ Khí nén: áp suất 0,6-0,8 Mpa;

+ Môi trường trong nhà: nhiệt độ 0-400C; độ ẩm tương đối

≤80%

 

Quốc

 

1

Máy trộn tốc độ cao

+ Công suất động cơ: 160KW;

+ Thể tích 1000 lít;

+ Điều chỉnh nhiệt độ: biến tần

 

01

 

2

Máy đùn trục vít

+ Công suất động cơ: 250KW;

+ Tốc độ Max: 600 rpm;

+ Công suất lò sưởi: 90 KW

 

01

3

Máy nạp chính

+ Công suất động cơ: 3KW;

+ Tốc độ: 600 rpm

01

 

 

4

 

 

Động cơ chính

+ Công suất động cơ: 250 KW;

+ Tốc độ: 1480 rpm;

+ Mức độ bảo vệ động cơ: IP54

+ Quạt làm mát: gắn trên trục chính

 

 

01

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

Hộp số

+ Loại hộp số: Mô men xoắn và tốc độ cao;

+ Tỷ lệ bộ giảm tốc: 2,5;

+ Tốc độ đầu ra Max: 600 rpm;

+ Vòng bi chính: 06 lớp;

+ Vật liệu bánh răng và trục: 20 CrMnTi và 40 CrNiMoA;

+ Động cơ bơm dầu: 1,5 KW;

+ Loại dầu bôi trơn: dầu bánh răng tải trung bình 220#

 

 

 

 

 

01

 

 

6

 

 

Vít và trục

+ Vật liệu vít: W6Mo5Cr4V2;

+ Độ cứng của vít: HRC 58-62;

+ Xử lý nhiệt: làm cứng chân không;

+ Vật liệu trục: 40 CrNiMoA;

+ Độ cứng trục: HB350-380

 

 

01

7

Thùng trộn

+ Loại thùng: chống mài mòn

01

 

 

cao;

+ Độ cứng thùng: HRC 60-64;

+ Tỷ lệ chiều cao/đường kính: 4;

+ Máy sưởi thùng: thanh sưởi

 

 

8

Bộ thủy lực

+ Bơm dầu thủy lực: 3 KW;

+ Nhiệt độ chịu tối đa: 3200C;

01

 

9

 

Thùng làm mát

+ Động cơ bơm nước: 1,5 KW;

+ Dung tích thùng nước: 200 lít;

+ Vật liệu chế tạo: SS304

 

01

 

 

 

10

 

 

Hệ thống chân không

+ Loại bơm chân không: máy bơm đường hồi;

+ Công suất bơm chân không: 5,5 KW;

+ Mức chân không tối ưu: từ - 0,07 Mpa đến -0,09 Mpa

+ Vật liệu bể chân không: SS304

 

 

 

01

11

Rây rung

+ Công suất 1500-2000 kg/hr

+ Động cơ rung: 2*0,4KW

01

 

12

 

Silo

+ Thể tích: 2,5 m3;

+ Đường kính ống xả: 170 mm;

+ Vật liệu chế tạo: SS304;

+ Động cơ máy thổi: 5,5 KW

 

01

 

 

 

13

 

 

 

Hệ thống điều khiển

+ Phương pháp điều khiển: tủ điều khiển trung tâm;

+ Chế độ điều khiển: biến tần;

+ Bộ điều khiển nhiệt độ: hãng Omron/ Nhật Bản;

+ Nút, đèn tín hiệu và role giữa: Hãng Schneider/Pháp;

+ Cảm biến nhiệt độ: phạm vi cặp nhiệt độ loại K từ 0-4000C.

 

 

 

 

01

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

-  Sản phẩm: sản xuất hạt phụ gia nhựa từ Plastic.

-  Tiêu chuẩn sản phẩm: căn cứ theo 4 tiêu chuẩn:

+ ASTM D 5630 để xác định hàm lượng bột đá;

+ ASTM D1238 để xác định độ chảy của sản phẩm;

+ ASTM D1895 để xác định tỷ trọng đổ đống của hạt;

+ ASTM D644 để xác định hàm lượng ẩm.

-  Hình ảnh sản phẩm:

Hình 1.2. Sản phẩm của dự án

1.4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.4.1. Nguyên vật liệu, nhiên liệu sản xuất

1.4.1.1. Nguyên liệu sản xuất

Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu đầu vào

STT

Nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng/năm

Xuất xứ

1

Bột đá

Tấn

64000

Việt Nam

2

Hạt nhựa nguyên sinh PE

Tấn

8000

USA, Việt Nam, Hàn Quốc, Arabia…;

3

Phụ     gia:     dầu,     kẽm steasate ZS3, white oil, PE Wax, Acid stearic

Tấn

8000

Việt Nam; Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia..

4

Bao bì, tem, mác

Tấn

160

Việt Nam

5

Pallet gỗ

Tấn

96

Việt Nam

6

Lưới sắt lọc cặn tại máy ép đùn trục vít, khuôn

Tấn

3

Việt Nam

7

Khuôn ép đùn

Tấn

13

Việt Nam

8

Tổng

80.272 tấn/năm

 

Như vậy, khối lượng nguyên liệu sử dụng của dự án giai đoạn vận hành ổn định là 80.272 tấn/năm.

1.4.1.2.Hóa chất sử dụng

Bảng 1.8. Nhu cầu hóa chất sử dụng

STT

Nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Mục đích sử dụng

 

1

 

White oil

 

 

 

 

Tấn/năm

 

2400

Hàn Quốc, Trung Quốc

Tăng tuổi thọ cho sản phẩm, chống oxy  hóa  và  ổn định hóa họ

2

PE Wax

1600

Trung Quốc, Arabia

Tắng độ bền của sản phẩm

3

Zinc steasate

800

Việt Nam

Tạo độ bóng cho sản phẩm

4

Acid stearic

800

Malaysia, Indonesia

Tăng độ cứng cho sản phẩm

 

Tổng

Tấn/năm

5.600

 

 

Như vậy, khối lượng hóa chất sử dụng của dự án giai đoạn vận hành ổn định là 5.600 tấn/năm.

*Bột đá:

-  Tên sản phẩm: bột calcium carbonate tự nhiên

-  Công thức hóa học: CaCO3.

-  Thành phần hóa học:

+ Kim loại nặng: Không có

+ Fe2O3: £ 0,02%

+ CaCO3: ³ 98%

+ Al2O3: £ 0,1%

+ MgO: £ 0,4%

+ SiO2: £ 0,2%

+ Giá trị pH: 8 ¸ 9

-  Tính chất vật lý:

+ Độ cứng: 3 Moh

+ Acid    hòa    tan:    0,3% Max

+ Mất ở 900oC: 42% - 44%

+ Độ trắng: ³ 97,5%

+ Mất ở 105oC: 0,2% - 0,4%

+ Độ sáng: ³ 95%

+ Trọng lượng riêng: 2,65 ¸ 2,72 g/cm3

- Quy cách đóng gói trong bao tải Jumbo có khối lượng 1 tấn/bao được xe Conatainer vận chuyển đến khu vực xuống bột đá trong xưởng, sau đó, xe nâng sẽ vận chuyển bột đá về kho chứa.

*​Hạt nhựa nguyên sinh PE:

- Mã Cas 9002-88-4.

-  Công thức hóa học: (C2H4)n.

-  Tính chất lý và hóa học:

+ Trạng thái tồn tại: rắn.

+ Nhiệt nóng chảy: 1000C.

+ Tỷ trọng: 0,924 g/cm3.

+ Nhiệt độ tự bốc cháy: 3400C.

-   Hạt nhựa nguyên sinh nhập sẵn, được đóng gói trong bao xi măng, trọng lượng 25 kg/bao.

*Axit​ stearic:

-  Công thức hóa học: CH3-(CH2)16-COOH

-  Tính chất vật lý và hóa học:

STT

Chỉ tiêu

Tính chất

1

Hình thức (trạng thái vật lý, màu sắc, v.v.)

Chất rắn màu trắng

2

Mùi

Điển hình

3

Ngưỡng mùi

Không có sẵn

4

pH

Không có sẵn

5

Điểm nóng chảy / điểm đóng băng

56 ° C

6

Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi

> 178–191 ° C

7

Điểm chớp cháy

> 190 ° C

8

Tốc độ bay hơi

Không có sẵn

9

Tính dễ cháy (rắn, khí)

Không có sẵn

10

Giới hạn trên / dưới dễ cháy hoặc nổ

Không có sẵn

11

Áp suất hơi

0,1 ở 70 ° C, mmHg

12

Tính hòa tan

hòa tan trong dung môi hữu cơ

13

Mật độ hơi

Không có sẵn

14

Trọng lượng riêng

Không có sẵn

15

Hệ số phân tán: n-octanol / nước

Không có sẵn

16

Nhiệt độ tự bốc cháy

Không có sẵn

17

Nhiệt độ phân hủy

Không có sẵn

18

Độ nhớt

Không có sẵn

19

Trọng lượng phân tử

Không có sẵn

20

Màu sắc

Trắng

21

Mật độ, kg / L ở 75/25 ° C

0,845

22

Mật độ lớn (20 ° C)

Không có sẵn

23

Log P octanol / nước

Không có sẵn

24

Phần dễ bay hơi theo trọng lượng

Không có sẵn

-  Axit stearic được đóng trong bao, 25 kg/bao.

* Zinc steasate:

Zinc Stearate được cung cấp ở dạng bột màu trắng, không độc và có các đặc điểm sau:

-  Tính chất:

+ Xuất hiện: Bột trắng

+ Hàm lượng kẽm: 8,3% +/- 0,7%

+ Độ ẩm: Tối đa 0,8%.

+ Axit béo tự do: Tối đa 0,5%

+ Độ mịn: 99% đến 300 lưới

-  Ứng dụng:

Tác dụng hiệp đồng tuyệt vời với canxi, cadimi hoặc bari sterat và dầu đậu nành epoxy hóa trong hợp chất PVC.

Chất tháo khuôn cho ngành cao su.

Chất bôi trơn trong polyethylene, polystyrene, polypropene, ABS, v.v. Đóng gói: Vật liệu được đóng gói trong bao 15kg.

*PE Wax:

- Tên hóa học & từ đồng nghĩa: Poly Ethylene mật độ thấp tuyến tính (LLDPE) Tên thương mại: OPALENE-LL Họ hóa học: Polyolefin C.A.S. Số: 25087-34-7.

- Thành phần & thông tin về thành phần:

 

Tên hóa học

 

Nội dung

 

Số liệu

Giới hạn tiếp xúc trong không khí

Acgih tlv- twa

Acgih Tlv-stel

Idlh

Mật độ tuyến tính thấp

>=99 wt%

25087-

34-7

10 mg/m3

NA

NA

Chất phụ gia

<=1 wt%

Hỗn hợp

NA

NA

NA

Thành phần nguy hiểm

Không

NA

NA

NA

NA

Đối với các loại LLDPE khác nhau, có thể có những thay đổi nhỏ.

-  Tính chất vật lý và hóa học:

Thông tin chung

Hình thức

Hạt rắn

Màu sắc

Từ mờ sang trắng

Mùi

Không mùi

Điểm nóng chảy / Phạm vi nóng chảy

115-1350C

Điểm sôi

Không áp dụng

Điểm sáng

> 300oC

Nhiệt độ tự bốc cháy

> 300oC

Nhiệt độ phân hủy

> 300oC

Nguy cơ nổ

Sản phẩm không nổ

Tỉ trọng

0.910-0.950 g/cm3

pH

Không áp dụng

Áp suất hơi

Không áp dụng

Phần trăm bay hơi theo thể tích (%)

<0,1

Khả năng hòa tan trong / Khả năng hòa trộn với nước

Không hòa tan

-  Nguyên liệu được đóng gói trong bao 15 kg/bao.

* Dầu White oil:

-  Công thức hóa học: CnH2n+2.

-  Tính chất vật lý và hóa học:

+ Màu sắc: màu trắng nước

+ Mùi dầu khoáng.

+ Hơi áp ở 200C: < 0,1 kPa;

+ Mật độ hơi : > 5 (không khí = 1)

+ Khối lượng riêng ở 150C: 0,864 (nước = 1)

+ Độ hòa tan trong nước: không đáng kể.

+ Chỉ số octanol: Log Pow = 3,9 ~ 6 (tính giá trị)

+ Độ nhớt ở 400C: 71cSt.

-  Nguyên liệu được chứa trong thùng phuy 200 lít.

1.4.1.3.Nguyên liệu, hóa chất phục vụ công tác BVMT

- Than hoạt tính:

+ Mục đích: xử lý hơi nhựa từ công đoạn ép đùn liệu tạo hạt nhựa;

+ Lượng dùng: dự kiến 500 kg/năm.

- Túi vải lọc bụi:

+ Mục đích: xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu;

+ Lượng dùng: dự kiến 100 kg/năm.

Như vậy, tổng khối lượng nguyên liệu, hóa chất phục vụ cho công tác BVMT là 600 kg/năm ~ 0,6 tấn/năm.

1.4.1.4.Nhiên liệu sử dụng

Dầu DO

+ Mục đích: vận hành phương tiện vận tải, máy móc chạy dầu tại dự án;

+ Lượng dùng: dự kiến 30 tấn/năm.

-  Dầu bôi trơn:

+ Mục đích: bảo dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất tại nhà máy;

+ Lượng dùng: dự kiến 1 tấn/năm.

- Gas LPG:

+ Mục đích: nấu ăn tại nhà máy;

+ Lượng dùng: dự kiến 33 tấn/năm.

Như vậy, khối lượng nhiên liệu phục vụ giai đoạn vận hành ổn định tại nhà máy là 64 tấn/năm.

1.4.1.5.Hóa chất xử lý nước thải

Theo kinh nghiệm vận hành thực tế của đơn vị thiết kế Hệ thống xử lý nước thải:

-   Hóa chất khử trùng: Javen. Hàm lượng sử dụng 6g/m3 nước thải. Đối với hệ thống công suất thiết kế 15 m3/ngày đêm dùng 90 g/1 ngày ~ 421,2 kg/năm

-   Mật rỉ đường: Vận hành hệ thống định lượng hóa chất dinh dưỡng, hàm lượng được sử dụng là 125ml/m3 nước thải/1 ngày. Đối với hệ thống có công suất thiết kế 15 m3/ngày đêm dùng 2 lít/1 ngày ~ 624 lít/năm.

-   Hóa chất trợ lắng PAC: Hàm lượng được sử dụng là 5g/m3 nước thải/1 ngày. Đối với hệ thống có công suất thiết kế 15 m3/ngày đêm dùng 0,075 kg/1 ngày ~ 0,0234 tấn/năm.

-  Nguồn gốc: Việt Nam.

1.4.2.Lao động

-  Số lượng: 250 người;

-  Số ca làm việc: 2 ca/ngày đêm, mỗi ca làm việc là 8 h/người/ngày đêm;

-  Ưu tiên tuyển dụng lao động địa phương.

1.4.3.Điện năng

-  Nguồn cấp: đấu nối vào hệ thống cấp điện chung của CCN;

-   Mục đích: cấp điện cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên, hoạt động chiếu sáng và sản xuất;

-  Lượng dùng: dự kiến 500.000 Kwh/tháng.

1.4.4.Nước

- Nguồn cấp: đấu nối vào hệ thống cấp nước của CCN;

- Mục đích: sinh hoạt và ăn uống của cán bộ, công nhân viên làm việc; bổ sung lượng thất thoát và bay hơi trong quá trình làm mát; tưới cây xanh; tưới bụi mặt bằng sân đường nội bộ; dự trữ cho PCCC;

- Nhu cầu sử dụng:

(1).Sinh hoạt của 250 cán bộ, công nhân viên: theo QCXDVN 01:2021/BXD, định mức nước cấp sinh hoạt cho 1 người là 150 lít/người/ngày đêm (tính cho 24 h làm việc) ~ 50 lít/người/ngày đêm (tính cho 8 h làm việc). Suy ra, lượng nước cấp sinh hoạt cho 250 người là 250x50/1000 = 12,5 m3/ngày đêm (làm tròn 13 m3/ngày đêm);

(2).Bổ sung cho quá trình làm mát bán thành phẩm: toàn bộ nước làm mát bán thành phẩm sản xuất được thu gom, giải nhiệt tại tháp Liang Chi theo cơ chế làm mát bằng không khí, không sử dụng môi chất lạnh, nhiệt độ của nước giảm được khoảng 50C so với nhiệt độ nước đầu vào, nước sau làm mát chảy về bể chứa phía dưới (tận dụng bể chứa nước kết hợp PCCC), sau đó được bơm tuần hoàn lại sản xuất, không thải ra ngoài môi trường. Lượng nước thất thoát, bay hơi trong quá trình thu gom được bổ sung hàng ngày. Theo kinh nghiệm sản xuất của chủ đầu tư, cứ 1 tấn sản phẩm cần 1 m3 nước làm mát. Với công suất sản xuất 80.000 tấn sản phẩm/năm thì tổng lượng nước cấp cho hoạt động làm mát bán thành phẩm là 256m3/ngày đêm ~ 16 m3/h.

Lượng nước dự báo như sau: Thất thoát tại tháp giải nhiệt: Về mặt lý thuyết, khối lượng nước bay hơi tại tháp giải nhiệt chiếm 1,8 m3 cho 10.000.000 kCaL nhiệt thải. Về mặt tính toán khoa học, lượng nước bay hơi từ quá trình giải nhiệt được dự báo như sau: Tổn thất bay hơi (m3/h) = 0,00085 x 1,8 x lượng nước cần giải nhiệt trong 1 h (m3/h) x ∆T (*) = 0,00085 x 1,8 x 16 x 50C = 0,12 m3/h ~ 1,92 m3/ngày đêm (làm tròn 2 m3/ngày đêm) (tính cho 24 h làm việc). [Ghi chú: (*) Giáo trình kỹ thuật lạnh đại cương của GS. TSKH Trần Đức Ba]

(3) Tưới cây xanh, phun ẩm sân đường nội bộ: Theo QCXDVN 01:2021/BXD về quy hoạch xây dựng, định mức nước cấp cho tưới cây xanh, phun ẩm sân đường nộibộ chiếm 8% tổng lượng nước sạch sử dụng ~ 8% x (13+2) = 1,2 m3/ngày đêm (làm tròn 1,5 m3/ngày đêm).

Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước của dự án giai đoạn vận hành ổn định là 16,5 m3/ngày đêm.

Ngoài ra, còn có nước dự trữ cho PCCC. Dự án xây dựng 01 bể, có dung tích 558m3.

1.5.CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.5.1.Văn bản pháp lý liên quan đến dự án

- Giấy đăng ký kinh doanh mã số doanh nghiệp ..... do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hoà Bình cấp lần đầu ngày 17/05/2022;

- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 29/QĐ-UBND do UBND tỉnh Hòa Bình cấp lần đầu ngày 09/06/2023.

- Hợp đồng thuê lại đất có hạ tầng kỹ thuật số 01/2023/DH-CCNTT ngày 01/03/2023 giữa Công ty cổ phần ..... và Công ty cổ phần thương mại .....;

1.5.2.Vị trí thực hiện dự án, hiện trạng khu đất dự án và các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác động bởi dự án

1.5.2.1. Vị trí dự án

- Dự án được thực hiện tại Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình với tổng diện tích quy hoạch là 25019,2 m2. Vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc: giáp đường quy hoạch của CCN;

+ Phía Đông: giáp khu đất trống;

+ Phía Nam: giáp đường quy hoạch của CCN;

+ Phía Tây: giáp khu đất trống;

- Vị trí dự án:

Hình 1.3. Vị trí thực hiện dự án

1.5.2.2.Hiện trạng khu đất thực hiện dự án

Theo khảo sát thực tế, khu đất đã được san lấp mặt bằng bằng phẳng, cao độ trung bình từ +4,9 đến +5,1m (cao độ Hải đồ), chưa có bất kỳ hạng mục công trình nào. Do đó, sau khi hoàn thiện các thủ tục về môi trường, xây dựng, PCCC, chủ dự án sẽ tiến hành vào xây dựng hạ tầng kỹ thuật, lắp đặt máy móc thiết bị, vận hành.

1.5.3.Mục tiêu, hình thức đầu tư của dự án

- Mục tiêu: sản xuất hạt phụ gia nhựa từ Plastic

- Hình thức đầu tư: chủ dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật gồm xưởng sản xuất, nhà văn phòng; công trình phụ trợ (cấp điện, nước, PCCC, chống sét, chiếu sáng, sân đường, nội bộ, cây xanh) và các công trình bảo vệ môi trường (hệ thống xử lý khí thải, kho rác, bể tự hoại, hệ thống xử lý nước thải tập trung). Sau đó, lắp đặt máy móc phục vụ sản xuất, đưa dự án vào vận hành thử nghiệm và vận hành ổn định.

1.5.4.Hạng mục công trình của dự án

*Cơ cấu sử dụng đất:

Bảng 1.3. Cân bằng sử dụng đất của dự án

Stt

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất xây dựng công trình

15531,5

62,08

2

Đất cây xanh

5423,2

21,68

3

Đất sân đường

4064,5

16,24

Tổng cộng

25019,2

100,00

*Chi tiết sử dụng đất:

Bảng 1.4. Thống kê chi tiết sử dụng đất

STT

Hạng mục

Số tầng

Diện tích xây dựng (m2)

Diện tích sàn (m2)

 

1

Xưởng 1, 2, Kho nguyên liệu, kho thành phẩm, khu chứa téc nước, téc dầu

 

1 tầng

 

8360

 

8360

2

Nhà Văn phòng

3 tầng

300

900

3

Nhà bảo vệ

1 tầng

17,5

17,5

4

Nhà để xe máy

1 tầng

210

210

5

Nhà bơm

1 tầng

36

36

6

Nhà vệ sinh công nhân

1 tầng

40

40

7

Nhà rác

1 tầng

112

112

8

Xưởng giai đoạn 2

1 tầng

6456

6456

>>> XEM THÊM: Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp trồng cây cảnh quan

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha