Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thuốc và thức ăn chăn nuôi

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất thuốc và thức ăn chăn nuôi. Dự án triển khai hoạt động trên tổng diện tích là 10.033m2, với tổng công suất thiết kế mỗi năm là 5.946 tấn thành phẩm.

Ngày đăng: 03-12-2024

48 lượt xem

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...........................................................................................4

DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................5

DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................................6

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................................7

1. Tên chủ dự án................................................................................................................7

2. Tên dự án ......................................................................................................................7

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án..................................................8

3.1. Công suất của dự án...................................................................................................8

3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án..................................................................................8

3.3. Sản phẩm của dự án.................................................................................................13

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án....13

4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu............................................................................................13

4.2. Nhu cầu sử dụng điện..............................................................................................18

4.3. Nhu cầu sử dụng nước.............................................................................................18

Ghi chú:...........................................................................................................................21

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư..........................................................21

5.1. Vị trí địa lý...............................................................................................................21

5.2. Danh mục máy móc thiết bị.....................................................................................22

5.3. Các hạng mục công trình đã xây dựng của dự án...................................................26

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.............28

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .........28

2. Sự phù hợp của Dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường..................30

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....32

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................32

1.1. Thu gom, thoát nước mưa........................................................................................32

1.2. Thu gom, thoát nước thải.........................................................................................33

1.3. Xử lý nước thải........................................................................................................36

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải....................................................................43

2.1. Bụi và khí thải từ hoạt động sản xuất......................................................................44

2.2. Bụi khí thải từ phương tiện giao thông ...................................................................61

2.3. Bụi, khí thải từ hoạt động của máy phát điện..........................................................62

3. Công trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn thông thường...................63

4. Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại...............67

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................69

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành...........................70

6.1. Sự cố cháy nổ......................................................70

6.2. Tai nạn lao động ..................................................................71

6.3. Sự cố môi trường đối với nước thải ........................................71

6.4. Sự cố lưu chứa nguyên liệu, hóa chất.....................................72

6.5. Sự cố an toàn thực phẩm .......................................................72

6.6. Sự cố về côn trùng và các động vật gặm nhấm..........................73

6.7. Sự cố đối với hệ thống Air handling unit – AHU.............................74

6.8. Sự cố trong sản xuất thuốc ..................................................74

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...........................74

8. Các nôi dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh

giá tác động môi trường....................................75

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..........78

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.................................78

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...............................78

CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ

CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.79

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ....79

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.....................80

2.1. Chương trình quan trắc định kỳ................................................................80

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.............................81

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.......81

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm......................81

CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................82

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án

CÔNG TY TNHH TẬP ĐOÀN ........

- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.

- Người đại diện: ....... Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: ......

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số ...... do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 10/03/2020, thay đổi lần thứ 5 ngày 06/09/2022.

2. Tên dự án

NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

- Địa điểm thực hiện dự án: Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.

- Dự án “Nhà máy sản xuất thuốc và thức ăn chăn nuôi” đã được:

+ Ban quản lý các khu công nghiệp cấp Giấy chứng nhận đầu tư số ... chứng nhận lần đầu ngày 08/04/2020, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 1 ngày 20/09/2022.

+ Ban quản lý các khu công nghiệp cấp giấy phép xây dựng số 11/GPXD ngày 20/10/2020.

+ Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 164/TD-PCCC-PC07 ngày 17/08/2020.

+ Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND ngày 07/09/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng “V/v phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất thuốc và thức ăn chăn nuôi”.

+ Giấy phép môi trường số ....../GPMT-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 22/11/2022 đối với “Nhà máy sản xuất thuốc và thức ăn chăn nuôi – Hạng mục: Sản xuất thức ăn chăn nuôi”.

- Quy mô của dự án: Dự án thuộc nhóm C với loại hình hoạt động là Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc (theo quy định tại khoản 2 điều 10 dự án có tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng) và có vốn đầu tư là 36.000.000.000 VNĐ (ba mươi sáu tỷ đồng).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án

3.1. Công suất của dự án

Dự án triển khai hoạt động trên tổng diện tích là 10.033m2, với tổng công suất thiết kế mỗi năm là 5.946 tấn thành phẩm, trong đó:

- Sản xuất thuốc thú y, thủy sản, nguyên liệu thuốc, dược liệu, chế phẩm sinh học, khoáng thuốc sát trùng chuồng trại, ao nuôi, công suất là 2.346 tấn/năm, với các sản phẩm như sau:

+ Thuốc nước (uống, tiêm): 150.000 lít/năm ~ 150 tấn/năm

+ Thuốc bột: 36 tấn/năm

+ Thuốc sát trùng chuồng trại: 360 tấn/năm

+ Khoáng: 1.800 tấn/năm

- Sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn bổ sung, công suất: 3.600 tấn/năm.

Trong đó hạng mục sản xuất thức ăn chăn nuôi đã đi vào hoạt động và được UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt Giấy phép môi trường số .../GPMT-UBND ngày 22/11/2022. Trong thời gian tới chủ dự án sẽ đi vào hoạt động đối với toàn bộ dự án.

3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án

Quy trình hoạt động cho toàn bộ dự án, bao gồm các quy trình sau:

- Quy trình sản xuất thuốc bột, khoáng và thức ăn bổ sung (đã đi vào hoạt động và được phê duyệt)

- Quy trình sản xuất thuốc nước và thuốc sát trùng chuồng trại

- Quy trình nhập kho, lưu giữ và xuất kho (đã đi vào hoạt động và được phê duyệt)

3.2.1. Quy trình sản xuất thuốc bột, khoáng và thức ăn bổ sung

Quy trình sản xuất thuốc bột, khoáng và thức ăn bổ sung tại dự án được trình bày cụ thể như sau:

- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu, bao bì sử dụng cho hoạt động sản xuất được thu mua từ các đơn vị cung cấp trong nước hoặc ngoài nước. Công ty sẽ tính toán khối lượng sản phẩm để nhập về kho chứa nguyên liệu, bao bì của từng xưởng.

- Sấy: Nguyên liệu được đưa vào máy sấy tĩnh nhằm đảm bảo độ ẩm của sản phẩm yêu cầu. Thiết bị sấy bằng điện, nhiệt độ sấy 50 – 700C và thời gian sấy 60 phút/mẻ. Trong thời gian sấy, công nhân phụ trách sẽ điều khiển máy hoạt động theo quy định.

- Xay – rây: Nhằm đảm bảo về chất lượng sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng, nguyên liệu sau khi sấy được đưa qua thiết bị xay, rây để loại bỏ các tạp chất có trong nguyên liệu.

- Trộn đồng nhất: Trong công đoạn này tùy từng sản phẩm (Dạng nước hay dạng khô) sẽ đưa các nguyên liệu khác nhau, cụ thể như sau:

+ Dạng khô: Nguyên liệu được đưa qua máy trộn. Tại đây, nguyên liệu được trộn đều với các tá dược cần thiết. Tốc độ trộn 30 – 100 v/phút và thời gian trộn 15 – 20 phút/mẻ.

+ Dạng nước: Nguyên liệu được đưa qua máy trộn. Tại đây, nguyên liệu được trộn đều với các tá dược cần thiết và bổ sung thêm lưu lượng nước theo công thức quy định. Tốc độ trộn 30 – 100 v/phút và thời gian trộn 15 – 20 phút/mẻ.

- San lẻ, đóng gói cấp 1: Sản phẩm sau khi trộn đồng nhất được đưa qua máy đóng gói tự động/ bán tự động. Tốc độ đóng gói của máy là 20 – 30 gói/phút và trọng lượng túi là 1.000g, 500g, 100g.

- Đóng gói cấp 2: Công nhân sẽ đưa các sản phẩm đã đóng gói qua khu vực đóng hộp và đóng thùng, sau đó nhập kho để xuất bán.

Hình 1.1: Quy trình sản xuất thuốc bột, khoáng và thức ăn bổ sung

3.2.2. Quy trình sản xuất thuốc nước và thuốc sát trùng chuồng trại

Quy trình sản xuất thuốc nước và thuốc sát trùng chuồng trại được mô tả theo sơ đồ và thuyết minh quy trình như sau:

Hình 1.2: Quy trình sản xuất thuốc nước và thuốc sát trùng chuồng trại

- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu, bao bì sử dụng cho hoạt động của quy trình sản xuất: hóa chất, dung môi,… được công ty tính toán khối lượng và nhập về kho chứa nguyên liệu của xưởng.

- Hòa trộn: Trong công đoạn này, tùy từng sản phẩm (dạng nước hay dạng khô) sẽ đưa các nguyên liệu khác nhau, cụ thể như sau:

+ Dạng nước: Nguyên liệu được đưa vào bồn pha chế có máy sấy. Tại đây, các nguyên liệu được hòa tan với nhau tạo thành 1 chất lỏng. Tốc độ hòa tan 30 – 100 v/phút và thời gian vận hành 15 – 20 phút/mẻ.

+ Dạng khô: Nguyên liệu được đưa vào bồn pha chế có máy sấy. Tại đây, các nguyên liệu được hòa tan với nhau tạo 1 thể thống nhất dạng bột. Tốc độ hòa trộn 30 – 100 v/phút và thời gian vận hành 15 – 20 phút/mẻ.

- Lọc: Từ bồn pha chế sản phẩm – chất lỏng (hoặc dạng bột) được đưa qua thiết bị lọc có kích thước lưới lọc từ 1 – 4mm.

- Đóng gói cấp 1: Tiếp theo, sản phẩm đưa qua máy đóng chai tự động/bán tự động.

- Đóng gói cấp 2: Công nhân sẽ đưa các sản phẩm đã đóng chai qua khu vực đóng hộp và đóng thùng, sau đó nhập kho để xuất bán.

3.2.3. Quy trình nhập kho, lưu giữ và xuất kho:

Ngoài những quy trình hoạt động sản xuất chính thì dự án còn có quy trình nhập kho, lưu giữ và xuất kho. Quy trình cụ thể như sau:

Hình 1.3: Quy trình nhập kho, lưu giữ và xuất kho

- Nhập kho:

+ Đối với nguyên liệu: Căn cứ vào tình hình hoạt động sản xuất của dự án, Bộ phận kho sẽ đề xuất nguyên liệu để nhập kho phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án. Nguyên liệu nhập kho được bố trí tại khu vực kho tổng và chất lên các palet để hạn chế ẩm mốc và côn trùng.

+ Đối với Sản phẩm: Các sản phẩm hoàn thành từ quá trình sản xuất được nhập kho để chờ xuất bán theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm nhập kho được bố trí tại khu vực kho tổng và đặt trên các palet để hạn chế ẩm mốc và côn trùng. Công đoạn này sẽ phát sinh chất thải rắn rơi vãi từ hoạt động vận chuyển.

Lưu trữ: Trong quá trình lưu trữ nguyên liệu và sản phẩm tại kho chứa sẽ được sắp xếp đúng khu vực quy định và đặt trên palet để hạn chế ẩm mốc và côn trùng gặm nhấm. Công đoạn này sẽ phát sinh chất thải rắn (nguyên liệu, sản phẩm hết hạn).

- Xuất kho:

+ Đối với nguyên liệu: nguyên liệu được xuất kho theo nhu cầu từ bộ phận sản xuất.

+ Đối với sản phẩm: sản phẩm được xuất kho Căn cứ theo nhu cầu đơn đặt hàng của khách hàng.

3.3. Sản phẩm của dự án

Sản phẩm của toàn bộ dự án là thuốc và thức ăn chăn nuôi cung cấp cho thị trường nội địa và xuất khẩu với khối lượng các mặt hàng như sau:

- Sản xuất thức ăn chăn nuôi (chủ yếu là thức ăn bổ sung), thức ăn bổ sung, công suất: 3.600 tấn/năm (đã đi vào hoạt động và được phê duyệt)

- Sản xuất thuốc thú y, thủy sản; nguyên liệu thuốc; dược liệu; chế phẩm sinh học; khoáng, thuốc sát trùng chuồng trại, ao nuôi, dự kiến công suất sản xuất khi đi vào hoạt động trong thời gian tới: 2.346 tấn/năm. Cụ thể các loại:

+ Thuốc nước (uống, tiêm): 150.000 lít/năm ~ 150 tấn/năm

+ Thuốc bột: 36 tấn/năm

+ Thuốc sát trùng chuồng trại: 360 tấn/năm

+ Khoáng: 1.800 tấn/năm

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án

4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu

Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động cho toàn bộ dự án sẽ được nhập khẩu ở nước ngoài và trong nước.

Nguyên, nhiên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi (đã được phê duyệt):

Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu chính dự kiến sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.1.: Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng tại dự án

Danh mục nguyên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi bao gồm:

- Nguyên liệu được sử dụng làm thức ăn chăn nuôi quản lý bởi Cục chăn nuôi thuộc Bộ phát triển Nông nghiệp và Nông thôn phê duyệt.

- Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh học, nguyên vật liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam quản lý bởi Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ phát triển Nông nghiệp và Nông thôn phê duyệt.

Chi tiết về danh mục các loại nguyên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất thức ăn chăn nuôi được liệt kê tại bảng sau:

Bảng 1.2: Danh mục nguyên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất thức ăn chăn nuôi

Nguyên, nhiên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất thuốc thú y:

Trong thời gian tới, khi hạng mục Sản xuất thuốc thú y, thủy sản, nguyên liệu thuốc, dược liệu, chế phẩm sinh học, khoáng thuốc sát trùng chuồng trại, ao nuôi đi vào hoạt động, Nhà máy sẽ sử dụng thêm các nguyên, vật liệu trong quá trình sản xuất như sau:

Chi tiết các danh mục nguyên liệu cho hoạt động sản xuất thuốc thú y của dự án khi đi vào hoạt động chính thức được thể hiện trong bảng sau:

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện cung cấp cho dự án sẽ được lấy từ lưới điện 22KV khu vực cao nguyên Đa Nhim – Bảo Lộc – Long Bình thông qua trạm biến áp 22KV Đại Bình và trạm 220/110KV hiện hữu tại khu công nghiệp với công suất máy hiện tại 200/110/35KV – 63MVA. Từ lưới điện hiện hữu, Nhà máy đã lắp đặt trạm biến áp 750kVA – 15/22/0,4kV – 50Hz. Cầu ATS ở tủ điện tổng MSB sẽ chuyển điện tự động khi mất nguồn lưới và ngược lại.

Hiện nay điện chủ yếu được sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt động máy móc của khu vực nhà bếp, khu vực xưởng sản xuất thức ăn chăn nuôi và sinh hoạt của công nhận làm việc tại dự án với lưu lượng khoảng 2.350kWh/tháng tương đương 78,33 kWh/ngày . Nhu cầu sử dụng thể hiện trong bảng sau:

Trong thời gian tới khi dự án đi vào hoạt động tất cả các hạng mục thì nhu cầu sử dụng điện tại dự án sẽ tăng lên khoảng 1.650 kWh/tháng. Như vậy, sau khi dự án đi vào hoạt động toàn bộ dự án thì điện năng tiêu thụ khoảng 4.000 kWh/tháng.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

Nước sử dụng cho hoạt động của dự án được cung cấp từ Công ty Cổ phần Đầu tư Thiên Hòa An. Nước được sử dụng chủ yếu cho hoạt động sản xuất của dự án.Nguồn nước cung cấp cho Dự án sẽ được lấy từ hệ thống cấp nước bên ngoài khu công nghiệp thông qua hệ thống ống dẫn D110, đồng hồ đo lưu lượng nước sau đó được dẫn vào 2 tuyến như sau:

- Tuyến 1: Nước theo hệ thống đường ống chính D42 được chôn ngầm dưới đất, đó dẫn đến téc chứa nước phía trên các khu vực thông qua các ống nhánh D27, D34. Nước sử dụng khu vệ sinh sẽ được lấy trực tiếp từ téc inox hoặc nhựa đặt trên mái nhà hoặc sàn kỹ thuật thông qua ống nhựa D21, D27, D34-(PPR). Hệ thống máy bơm nước sinh hoạt tự động và bình tích áp sẽ tự động bơm nước vào các téc nước. Hệ thống máy bơm được đặt ở vị trí thuận lợi cho việc bơm nước lên bể.

- Tuyến 2: Nước từ hệ thống vào bể chứa nước ngầm sử dụng cho hoạt động PCCC với lưu lượng dự trữ đảm bảo 20l/s, áp lực nước 10m.

Hệ thống cấp nước của Công ty Cổ phần đầu tư Thiên Hòa An đã được đầu tư hoàn chỉnh cho hầu hết khu công nghiệp nói chung và vị trí triển khai dự án nói riêng nên hoạt động cấp nước cho hoạt động sản xuất của dự án thuận tiện.

Nhu cầu sử dụng nước thực tế của Dự án

Hiện nay để phục vụ cho hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi, nước được sử dụng tại dự án chủ yếu cho các mục đích sau:

- Hoạt động sản xuất: rửa dụng cụ sản xuất, vệ sinh sản xuất - Hoạt động sinh hoạt của công nhân viên.

- Tưới cây xanh, rửa đường.

Hiện nay dự án sử dụng nước trung bình 1 tháng khoảng 102,33m3/tháng tương tương 3,41m3/ngày. Nhu cầu sử dụng nước hiện tại của dự án được trình bày cụ thể trong bảng sau:

Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại cơ sở

Trong thời gian tới khi dự án đi vào hoạt động với toàn bộ các hạng mục. Nước được sử dụng chủ yếu cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt của toàn bộ công nhân viên và sử dụng cho hoạt động tưới cây xanh trong khuôn viên dự án. Nhu cầu nước sử dụng tại giai đoạn này được ước tính như sau:

Ghi chú:

(1) : Nước sử dụng cho hoạt động sản xuất được ước tính theo kinh nghiệm thực tế của các dự án có loại hình và công nghệ sản xuất tương tự.

(2)(3)(4) : Ước tính lượng nước sử dụng cho hoạt động sản xuất của xưởng sản xuất thuốc thú y trong thời gian tới khi đi vào hoạt động.

(5) : Định mức nước cấp cho 1 người là 80 lít/ngày theo QCVN 01:2021/BXD. Đối với công nhân không lưu trú được tính bằng ½ so với định mức.

(6) Khối lượng đồ giặt phát sinh tại dự án là đồ bảo hộ lao động của công nhân ước tính trung bình là 30kg/ngày.

(7)Theo TCVN 4513:1988 – Tiêu chuẩn Việt Nam về Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế định mức sử dụng nước cho hoạt động giặt giũ (đối với trường hợp giặt bằng máy) là 60 lít/kg đồ.

(8) Định mức nước sử dụng cho 1 suất ăn của công nhân viên nhà máy được tính theo TCVN 4513:1988 Tiêu chuẩn thiết kế - Cấp nước bên trong.

(9) (10) Tính theo định mức của QCXDVN 01:2019/BXD.

5. Các thông ti​n khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1. Vị trí địa lý

Dự án được triển khai tại một phần lô CN6, Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Tứ cận tiếp giáp của dự án như sau:

- Phía Bắc: Giáp đường quy hoạch lộ giới 41m;

- Phía Nam: Giáp đất quy hoạch đất công nghiệp của KCN;

- Phía Đông: Giáp đường quy hoạch lộ giới 25m;

- Phía Tây: Giáp đất quy hoạch đất công nghiệp của KCN;

Do vị trí của dự án nằm trong Khu công nghiệp Lộc Sơn đã được quy hoạch chi tiết nên các đối tượng về tự nhiên, kinh tế xã hội, mạng lưới giao thông, mạng lưới thông tin liên lạc, điều kiện dự án hạ tầng đều phù hợp với quy hoạch hiện có và rất thuận lợi cho quá trình hoạt động của dự án.

Vị trí thực hiện dự án trên ảnh vệ tinh và tọa độ điểm khống chế theo hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 107045’, múi chiếu thứ 3) được trình bày lần lượt trong hình và bảng dưới đây:

Hình 1.3: Vị trí của dự án trên vệ tinh (Nguồn: Google Map, 2024)

5.2. Danh mục máy móc thiết bị

Hiện nay để đáp ứng nhu cầu hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi tại dự án, một số máy móc, thiết bị đã được chủ dự án đưa vào sử dụng. Chi tiết được liệt kê tại bảng dưới đây:

5.3. Các hạng mục công trình đã xây dựng của dự án

Nhà máy triển khai xây dựng tất cả các hạng mục phục vụ toàn bộ hoạt động dự án tại một phần lô CN6, Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng với tổng diện tích là 10.033 m2 (mật độ xây dựng là 50%). Các hạng mục trên được phê duyệt tại theo Giấy phép môi trường số .../GPMT-UBND do UBND tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 22/11/2022. Do đó, khi triển khai hạng mục sản xuất thuốc thú y thì chủ dự án không xây dựng thêm các công trình có mái che mà chỉ trang bị các máy móc, thiết bị để đi vào hoạt động cho hạng mục này. Chi tiết các hạng mục đã xây dựng của Nhà máy được thể hiện trong bảng sau:

>>> XEM THÊM: Báo cáo thuyết minh đầu tư thành lập cụm công nghiệp

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha