Báo cáo đề xuất cấp cấp Giấy phép môi trường (GPMT) dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gốm sứ gia dụng cao cấp. Sản phẩm của dự án là sản phẩm gốm, sứ gia dụng các loại( bình trà, bát, đĩa,...các loại) với công suất là 13.000.000 sản phẩm
Ngày đăng: 26-11-2024
49 lượt xem
MỤC LỤC............................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................. iv
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................... 1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................................... 1
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............ 2
3.1. Công suất của dự án đầu tư................................................................ 2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư...2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư....................................................................... 4
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ......... 4
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động............................... 9
4.3. Danh mục máy móc sử dụng trong giai đoạn hoạt động............................................ 9
4.7. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án.............................................................. 11
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.................................................... 11
5.2. Các hạng mục công trình của dự án............................................................. 12
5.5. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển......................................... 14
5.6. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................... 14
5.7. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án......................................... 15
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 16
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG...... 16
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........... 16
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ........... 17
1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT.................... 17
1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp của dự án............... 17
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án..... 18
3.1. Kết quả phân tích mẫu không khí xung quanh................................................ 20
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.... 22
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện phát bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư....... 22
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải............................... 22
1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện...................... 37
2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH.. 46
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................ 46
2.2. Các biện pháp, công trình đề xuất thực hiện.............................................. 60
2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung...................... 76
2.4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố.......................................... 76
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 80
4. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO.. 82
CHƯƠNG V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 84
CHƯƠNG VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 85
6.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI...................... 85
6.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG..................... 85
CHƯƠNG VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 87
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.............. 87
1.1. Thời gian dư kiến vận hành thử nghiệm............................................................ 87
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..87
1.3. Tổ chức có điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch......... 88
2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ của dự án................................ 88
2.1. Quan trắc nước thải......................................................................... 88
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.......................... 88
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................ 89
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ gốm sứ
Địa chỉ: Khu công nghiệp Tiền Hải, xã Tây Sơn, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Người đại diện theo pháp luật: ...... Chức vụ: Giám đốc
Sinh ngày: .... Dân tộc: Kinh; Quốc tịch: Việt Nam.
Chứng minh nhân dân số: .......... do công an thành phố Hà Nội cấp ngày 27/08/2009.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Khu đô thị Đặng Xá, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Nơi ở hiện nay: Khu đô thị Đặng Xá, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Mã số doanh nghiệp: .....
Ngày cấp: Cấp lần đầu ngày 07/8/2002 và cấp thay đổi lần thứ 9 ngày 09/4/2018.
Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký Kinh doanh sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án ......, cấp lần đầu ngày 07/08/2001, thay đổi lần thứ mười hai ngày 03/07/2020
Tên dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất gốm sứ da dụng cao cấp” (Sau đây gọi tắt là Dự án).
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu công nghiệp Tiền Hải, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.
Ranh giới khu đất thực hiện dự án
Bảng 1.2.1. Tọa độ khu đất thực hiện dự án
Khu vực |
Số hiệu định |
Tọa độ |
Khoảng cách (m) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||
Khu công nghiệp Tiền Hải, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
5 |
2256367.353 |
606347.434 |
112.81 98.39 120.04 90.60 13.42 |
4 |
2256260.399 |
606311.554 |
||
3 |
2256222.330 |
606402.280 |
||
2 |
2256335.487 |
606442.330 |
||
1 |
2256372.724 |
606359.731 |
||
5 |
2256367.353 |
606347.434 |
Sơ đồ vị trí khu đất thực hiện dự án được đính kèm theo hợp đồng đồng thuê đất số 162/HĐ-TĐ tại phần phụ lục của báo cáo.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình.
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, tổng vốn đầu tư là 62.814.500.000 đồng, thuộc dự án nhóm B (theo tiêu chí quy định tại Khoản 3, điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019). Theo quy định tại khoản 4, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Quyết định phê duyệt chủ chương đầu tư số 43/QĐ – BQLKKT ngày 05/04 /2019 về dự án đầu tư xây dựng nhà máy công nghệ gốm sứ gia dụng cao cấp.
Bảng 1.3.1. Công suất sản xuất của dự án
STT |
Tên hàng hóa |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC |
Số lượng |
1 |
Sản phẩm gốm, sứ dân dụng các loại (bình trà, bát, đĩa,… các loại) |
Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2391 |
13 triệu sản phẩm/1 năm |
Quy trình công nghệ sản xuất
Thuyết minh
Nguyên liệu thô - nguyên liệu nguyên khai (cao lanh, đất sét) được đưa vào máy khuấy lọc để loại bỏ các loại tạp chất, cát trong nguyên liệu.
Nguyên liệu sau khi đã được khuấy lọc được bơm vào hệ thống ống dẫn vào máy nghiền bi (nghiền nước) để nghiền đạt được tiêu chuẩn cỡ hạt theo yêu cầu. Hồ sau khi nghiền được qua hệ thống khử từ - sàng rung để loại bỏ tạp chất sắt và các tạp chất khác sau đó được bơm vào máy ép khung bản để loại bỏ bớt nước trong nguyên liệu đạt độ ẩm từ 21 - 23%.
Đất sau khi ép được đưa vào máy luyện thô để đảm bảo có độ ẩm sơ bộ đồng đều, sau đó được ủ trong khoảng thời gian tối thiểu là 10 ngày trong kho để phân huỷ hết các tạp chất hữu cơ và đảm bảo độ ẩm đồng đều.
Sau khi ủ xong đưa đất vào máy luyện tinh và hút chân không (để loại bỏ hết không khí trong nguyên liệu) để sản xuất ra nguyên liệu xây thành phẩm và chuyển sang công đoạn tạo hình sản phẩm bằng phương pháp dẻo (xây).
Đối với sản phẩm tạo hình bằng phương pháp đổ rót thì sử dụng bằng hồ rót. Hồ rót được sản xuất sau khi máy nghiền đạt tiêu chuẩn (Đạt về cỡ hạt; về độ ẩm đạt 30 - 33%) được sàng rung và khử từ (sắt), đưa vào bể chứa ủ trong một thời gian nhất định (tối thiểu 24 h) sau đó đưa sang khâu tạo hình sản phẩm (rót).
Sản phẩm sau khi tạo hình (tạo hình bằng phương pháp xây trên các máy ép lăn và phương pháp đổ rót bằng máy đổ rót áp lực hoặc rót thủ công) được chuyển sang khâu sửa, gắn chắp các chi tiết đảm bảo bề mặt sản phẩm nhẵn bóng, đúng kiểu dáng.
Sản phẩm sau khi được hoàn thiện ở khâu sửa khô, rửa mộc và chuyển sang tráng men. Đối với sản phẩm được trang trí dưới men trước khi tráng men được trang trí và vẽ trên sản phẩm mộc sau đó tráng men.
Sau khi sản phẩm tráng men được KCS đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật được chuyển sang công đoạn nung đốt ở nhiệt độ 1350 độ C.
Sau khi SP ra lò được KCS phân loại nhập kho đối với sản phẩm đã trang trí dưới men và chuyển sản phẩm sứ trắng sang trang trí đề can, hoa văn và nung ở nhiệt độ từ 700 - 850°c, sau đó sản phẩm được mài chân và hoàn thiện trước khi chuyển sang kiểm nghiệm đóng gói.
Dự án “Nhà máy sản xuất gốm sứ gia dụng cao cấp” của Công ty TNHH công nghệ gốm sứ. tại khu công nghiệp Tiền Hải, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình sản xuất theo công nghệ sản xuất hiện đại, thân thiện với môi trường đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và bảo vệ môi trường.
Quy trình sản xuất được thực hiện một cách chặt chẽ theo một quy trình khép kín, bảo đảm sản xuất đồng bộ, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của công nhân, đồng thời bảo đảm chất lượng sản phẩm đầu ra.
Dây chuyền công nghệ sản xuất được áp dụng cho dự án tiên tiến, hiện đại và đồng bộ, được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
Đặc điểm nổi bật của công nghệ này là:
Sản phẩm của dự án là sản phẩm gốm, sứ gia dụng các loại( bình trà, bát, đĩa,...các loại) với công suất là 13.000.000 sản phẩm
Trong giai đoạn xây dựng
Nhu cầu sử dụng máy móc, trang thiết bị
1.4.1.Bảng thống kê máy móc sử dụng trong giai đoạn xây dựng
TT |
Tên máy móc thiết bị |
Số lượng (chiếc) |
A |
Thiết bị thi công xây dựng |
|
1 |
Nhóm thiết bị vận chuyển |
|
1.1 |
Ô tô tự đổ 10 tấn |
3 |
1.2 |
Ô tô tự đổ 5 tấn |
3 |
1.3 |
Máy tời điện, sức nâng 3 tấn |
3 |
1.4 |
Máy kéo |
2 |
2 |
Nhóm thiết bị phá dỡ công trình |
|
2.1 |
Máy cẩu kéo theo sức nâng 30 tấn |
1 |
2.2 |
Đầu búa thủy lực 7,5 tấn |
1 |
2.3 |
Máy cắt bê tông |
2 |
3 |
Nhóm thiết bị làm đất gia công nền móng |
|
3.1 |
Máy đào dung tích gầu 1,6 m3 |
1 |
3.2 |
Máy ủi 180 CV |
2 |
3.3 |
Máy san tự hành 180 CV |
2 |
3.4 |
Máy đầm bánh hơi tự hành 9T |
1 |
3.5 |
Máy đầm dùi 1,5Kw |
2 |
4. |
Nhóm thiết bị gia công nguyên liệu |
|
4.1 |
Máy cắt uốn 5kW |
2 |
4.2 |
Khoan cầm tay động cơ điện 1,2 KW |
2 |
4.3 |
Máy hàn 23kW |
3 |
4.4 |
Máy cắt gạch 1,7KW |
1 |
4.5 |
Máy mài 2,7KW |
1 |
Tổng |
|
B |
Thiết bị khác |
|
1 |
Bóng đèn các loại |
30 |
2 |
Các dụng cụ, thiết bị vệ sinh công trường (bộ) |
5 |
3 |
Ô tô tưới nước 4m3 |
1 |
Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu xây dựng:
- Nhu cầu sử dụng cát: Theo bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình phê duyệt ngày 10/1/2022, cao độ san nền của khu đất dự án là 0,19 m (cao độ hiện trạng là 1,60 m, cao độ thiết kế là 1,79 m).
Diện tích cần san nền là 11.992,7m2 (không tính diện tích xây dựng bể ngầm, thi công trạm xử lý nước thải sinh hoạt và trồng cây xanh) nên khối lượng cát cần sử dụng là: 11.992,7 m2 × 0,19 m = 2.278,6 m3
Bảng 1.4.2.Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu xây dựng dự án
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Quy đổi |
Khối lượng (tấn) |
I |
Cát san nền |
m3 |
2.278,6 |
1,2 tấn/ m3 |
2.734,3 |
II |
Nguyên vật liệu xây dựng khác |
||||
1 |
Cọc ly tâm D300 |
m |
3.114,0 |
0,12 tấn/m |
0.373,3 |
2 |
Cọc ly tâm D400 |
m |
1.760,0 |
0,199 tấn/m |
0.350,1 |
3 |
Bê tông M100 |
m3 |
96,633 |
2,2 tấn/m3 |
212.592,6 |
4 |
Bê tông M200 |
m3 |
0,76 |
2,3 tấn/m3 |
1,748 |
5 |
Bê tông M300 |
m3 |
573,9 |
2,5 tấn/m3 |
1.432,5 |
6 |
Bê tông M400 |
m3 |
1.887,9 |
2,7 tấn/m3 |
5.297,3 |
7 |
Cốt thép |
kg |
216.348,0 |
- |
216.348,0 |
8 |
Lưới thép hàn D8 x 200 |
kg |
3.785,3 |
- |
3.785,3 |
9 |
Lưới thép hàn D6 x 200 |
kg |
106,7 |
- |
106,7 |
10 |
Ván khuôn |
m2 |
10,387,2 |
44,5 kg/m2 |
446.230,4 |
11 |
Kết cấu thép |
kg |
71.231,2 |
- |
71.231,2 |
12 |
Tôn mái |
m2 |
4.984,9 |
4,5 kg/m2 |
22.428 |
13 |
Tường gạch 220mm |
m2 |
3.876,8 |
410 kg/m2 |
1.589,1 |
14 |
Tường gạch 110 mm |
m2 |
258,0 |
200 kg/m2 |
51,6 |
15 |
Sơn |
m2 |
798,8 |
0,06 kg/m2 |
4,792 |
16 |
Gạch chống trơn 300x300 |
m2 |
162.5 |
16 kg/m2 |
2,600 |
17 |
Gạch 600 x 600 |
m2 |
985,5 |
22,2 kg/m2 |
21.8781 |
18 |
Gạch 300 x 600 |
m2 |
298,6 |
61,1 kg/m2 |
18,2446 |
19 |
Gạch thẻ |
m2 |
263,4 |
130 kg/m2 |
34,242 |
20 |
Gạch Granito |
m2 |
6.976,3 |
467 kg/m2 |
3257,792 |
21 |
Bê tông nhựa hạt trung dày 600 mm |
m2 |
2.592,0 |
1,488 tấn/m2 |
3.865824 |
22 |
Bê tông nhựa hạt mịn dày 40 mm |
m2 |
2.592,0 |
0,1 tấn/m2 |
259,2 |
23 |
Que hàn |
Tấn |
0,12 tấn |
- |
0,12 |
Tổng II |
17.257,62 Tấn |
||||
Tổng I+II (làm tròn) |
19.991,92 tấn |
Nhu cầu sử dụng xăng dầu của dự án được thống kê trong bảng sau:
Bảng 1.4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong giai đoạn xây dựng dự án
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Định mức sử dụng nhiên liệu (1) |
Số ca năm (2) |
Số ca làm việc thực tế (3) |
Lượng nhiên liệu tiêu hao (lít) |
1 |
Máy đầm bánh hơi tự hành 9T |
Chiếc |
1 |
34 lít/ca |
230 |
58 |
1.972 |
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Định mức sử dụng nhiên liệu (1) |
Số ca năm (2) |
Số ca làm việc thực tế (3) |
Lượng nhiên liệu tiêu hao (lít) |
2 |
Máy đào dung tích gầu 1,6 m3 |
Chiếc |
1 |
113 lít/ca |
260 |
65 |
7.345 |
3 |
Máy ủi 180 CV |
Chiếc |
2 |
76 lít/ca |
250 |
63 |
4.788 |
4 |
Máy san tự hành 180 CV |
Chiếc |
2 |
54 lít/ca |
210 |
53 |
2.862 |
5 |
Ô tô tự đổ 10 tấn |
Chiếc |
3 |
57 lít/ca |
260 |
217 |
12.369 |
6 |
Ô tô tự đổ 5 tấn |
Chiếc |
2 |
41 lít/ca |
260 |
217 |
8.897 |
7 |
Ô tô tưới nước 4 m3 |
Chiếc |
1 |
20 lít/ca |
220 |
183 |
3.660 |
8 |
Máy cẩu 30 tấn |
Chiếc |
1 |
81 lít/ca |
170 |
15 |
1.215 |
9 |
Đầu búa thủy lực 7,5 T |
Chiếc |
1 |
162 lít/ca |
200 |
20 |
3.240 |
Tổng (lít) |
46.438 |
Chú thích: (1) và (2): Số liệu tham khảo tại quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; (3) số ca làm việc thực tế tính toán theo số ca năm và thời gian thi công xây dựng dự án.
Như vậy, nhu cầu tiêu thụ xăng dầu trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án là 46.438 lit.
Nhu cầu sử dụng nhân lực
Số công nhân xây dựng tại dự án tối đa là 70 người/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước
Giai đoạn xây dựng, nước cấp cho các hoạt động:
Sinh hoạt của 70 công nhân xây dựng: định mức cấp nước là 50 lít/người/ngày đêm (chỉ cấp cho hoạt động rửa chân tay, vệ sinh cá nhân, không tổ chức nấu ăn), thì nhu cầu sử dụng nước là 3,5 m3/ngày đêm;
Nước cấp cho hoạt động thi công xây dựng: dự án sử dụng bê tông thương phẩm nên nước chỉ dùng để vệ sinh dụng cụ, trang thiết bị xây dựng, với lượng tối đa là 3 m3/ngày đêm.
Tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng của dự án là 6,5 m3/ngày đêm.
Nhu cầu sử dụng điện
Giai đoạn xây dưng, điện dùng để chạy máy móc, thiết bị thi công, chiếu sáng. Ước tính nhu cầu sử dụng điện tối đa của dự án là 200 kWh/ngày.
Bảng1.4.4. nguyên liệu sử dụng trong giai đoạn sản xuất
STT |
Hàng hóa đầu vào |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Bentonite |
Kg |
203,600 |
2 |
Bột tan men - AT1 |
Kg |
96,000 |
3 |
Cao lanh K80 |
Kg |
1,110,000 |
4 |
Cao lanh K90 |
Kg |
1,905,280 |
5 |
Cát cam ranh |
Kg |
1,448,000 |
6 |
Đất sét trắng V9 |
Kg |
216,000 |
7 |
Dolomit |
Kg |
47,600 |
8 |
Oxit nhôm |
Kg |
216,000 |
9 |
Thạch cao |
Kg |
92,204 |
10 |
Thạch cao Thái Lan |
Kg |
176,000 |
11 |
Trường thạch Ấn Độ 200 |
Kg |
547,200 |
12 |
Trườn thạch Ấn Độ 325 |
Kg |
24,000 |
13 |
Trường thạch F1 |
Kg |
2,577,628 |
14 |
giấy hoa, đề can |
Tờ |
50,000 |
15 |
Tấm kê, cục kê |
Tấm |
7,000 |
16 |
Vỏ hộp |
Cái |
300,000 |
17 |
Vật tư khác |
|
|
18 |
Điện sản xuất |
Kw |
1,800,000 |
19 |
Khí đốt |
mmbtu |
70,000 |
Bảng 1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị chính phục vụ sản xuất
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
|
Thiết bị hiện có |
|
|
1 |
Thiết bị văn phòng, |
HT |
1 |
2 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
HT |
1 |
3 |
Thiết bị xử lý bảo vệ môi trường |
HT |
1 |
4 |
Trạm biến thế |
Cái |
1 |
5 |
Lò nung tuynel, thiết bị phụ trợ |
HT |
1 |
|
Thiết bị đầu tư mới |
|
|
1 |
Lò nung thanh lăn, thiết bị phụ trợ |
HT |
1 |
|
Tổng cộng |
|
|
Ngoài các máy móc phục vụ sản xuất, dự án còn đầu tư thêm các máy móc thiết bị phục vụ cho văn phòng của nhà máy như điện thoại, máy vi tính, máy photo-copy, máy fax, bàn ghế, điều hòa,…
Tất cả các máy móc, thiết bị sản xuất của dự án đều được đầu tư mới. Chủ dự án cam kết: Các thiết bị máy móc được sử dụng không thuộc danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành.
Khi dự án hoạt động chính thức, điện được sử dụng để chạy các thiết bị sản xuất và chiếu sáng. Ước tính nhu cầu sử dụng điện tối đa là 1053,24 kWh/năm;
Bảng1.4.6.Hoạt động của dự án, nước được cấp cho các mục đích sau:
STT |
Mục đích |
Tính toán |
1 |
Nước sinh hoạt |
+ Cấp cho nhà ăn: 1 bữa ăn/ca; 20 lít/bữa ăn/người + Cấp cho hoạt động sinh hoạt: 25 lít/người/ca
à Nhu cầu sử dụng nước = 240 người × 45 lít/người = 10,800 m3/ngày đêm (đã làm tròn) |
2 |
Nước tưới cây, |
- 4 lít/ m2/lần tưới; 1 ngày/lần, diện tích cây xanh là 2.348,2 m2. (tính bằng 70% tổng diện tích đất cây xanh, bể nước, hành lang đê, hành lang an toàn điện là 13.016 m2); = 2,348,2 m2 × 4 lít/m2/lần tưới ×1 ngày/lần = 9,32 m3/ngày đêm |
3 |
Nước phun ẩm sân đường nội bộ |
0,5 lít/ m2/lần; tối đa 2 lần/ngày, diện tích sân đường nội bộ là 2.331,6 m2; = 2.348,2m2 × 0,5 lít/ m2/lần × 2 lần/ngày = 2,34 m3/ngày đêm |
4 |
Nước PCCC |
Lấy từ hồ chứa nước 266m² |
5 |
Nước sản xuất |
Tham khảo định mức tiêu hao nguyên, nhiên vật liệu từ sản xuất thức tế của Nhà máy đang hoạt động của công ty( nhà máy số 1 tại kcn Tiền Hải) và của một số nhà máy có loại hình sản xuất tương tự như của dự án : 0,72 lít/ sản phẩm = 0.72 lít/SP x 13.000.000 SP/năm = 25 m3/ngày |
Tổng (1+2+3+5) |
47,46 m3/ngày đêm (đã làm tròn) |
Nhu cầu sử dụng hóa chất trong xử lý nước thải
TT |
Tên hóa chất |
Định mức sử dụng |
Khối lượng sử dụng |
1 |
Cloramin B sử dụng trong xử lý nước thải |
0,05 kg/m³ |
0,6 kg/ngày |
2 |
PAC sử dụng trong xử lý NTSX |
0,05 kg/m³ |
0,3 kg/ngày |
3 |
Apchemfloc A101, N101 |
0,1 kg/m³ |
0,6 kg/ngày |
Dự án “Nhà máy sản xuất gốm sứ gia dụng cao cấp” của Công ty công nghệ gốm sứ được thực hiện tại Khu công nghiệp Tiền Hải, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam. Với diện tích toàn bộ lô đất là 11.992,7 m2 (theo hợp đồng thuê đất số 162/HĐ-TĐ).
Tọa độ giới hạn khu đất được thể hiện dưới bảng sau:
Khu vực |
Số hiệu định |
Tọa độ |
Khoảng cách (m) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||
Khu công nghiệp Tiền Hải, thị trấn Tiền Hải, |
5 |
2256367.353 |
606347.434 |
112.81 98.39 120.04 90.60 |
4 |
2256260.399 |
606311.554 |
||
3 |
2256222.330 |
606402.280 |
||
2 |
2256335.487 |
606442.330 |
huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
1 |
2256372.724 |
606359.731 |
13.42 |
5 |
2256367.353 |
606347.434 |
Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác động bởi dự án
Các đối tượng tự nhiên:
Các đối tượng kinh tế - xã hội:
Bảng 1.5 các hạng mục công trình của dự án
BẢNG THỐNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH |
|||
Ký hiệu |
Tên hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Số tầng |
1 |
Nhà xưởng sản xuất số 1 |
3.493,3 |
1 |
2 |
Nhà xưởng sản xuất số 2 |
3.493,3 |
1 |
6 |
Nhà bảo vệ |
10,5 |
1 |
7 |
Trạm biến áp |
6,8 |
1 |
8 |
Nhà đặt máy nén khí + Cơ điện |
78,0 |
1 |
9 |
Khu xử lý nước thải sản xuất |
132,0 |
- |
10 |
Khu xử lý nước thải sinh hoạt |
42,0 |
- |
11 |
Kho chứa chất thải rắn + CTNH |
48,0 |
1 |
12 |
Hồ chứa nước PCCC |
266,0 |
- |
13 |
Nhà bơm |
21,0 |
1 |
|
Cộng diện tích xây dựng ( Không bao gồm hồ chứa nước pccc) |
7.324,9 |
|
|
Diện tích đất thuê |
11.992,7 |
|
|
Mật độ xây dựng đạt: |
61% |
|
a.Công trình số 01: Nhà xưởng sản xuất số 1 (Ký hiệu (1) trên bản vẽ tổng mặt bằng);
b.Công trình số 02: Nhà xưởng sản xuất số 2 (Ký hiệu (2) trên bản vẽ tổngmặt bằng);
Nguồn vốn đầu tư 62.814.500 đồng.
- Vốn tự có: 52.814.500 đồng.
- Vốn vay ngân hàng: 10.000.000 công ty huy động từ các ngân hàng thương mại cổ phần
Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gốm sứ gia dụng cao cấp” được triển khai hoàn toàn phù hợp với các chủ trương, quy hoạch đã được phê duyệt và định hướng phát triển của tỉnh Thái Bình như sau:
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 9/6/2014.
Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gốm sứ gia dụng cao cấp” được thực hiện tại KCN Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Khi triển khai, dự án sẽ góp phần sử dụng có hiệu quả nguồn lao động tại địa phương, hạn chế tình trạng di dân ra thành phố tìm việc làm;
- Khu đất thực hiện dự án Thuộc quy hoạch đất công nghiệp, nằm trong khu công nghiệp Tiền Hải. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ....., do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình cấp ngày 25/02/2022.
- Nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiền Hải.
Mô hình quản lý của Công ty được bố trí như sau:
Giám đốc là người chỉ đạo điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua các bộ phận phòng ban, phòng sản xuất, phòng kỹ thuật... Các phòng ban chức năng nghiệp vụ: Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ của mình hoàn thành nhiệm vụ được giao, các bộ phận chịu trách nghiệm trước Giám đốc.
Quy mô sử dụng lao động
Dự án hiện đang sử dụng khoảng 240 lao động ngày làm việc trong năm: 300 ngày/năm.
Khu đất thực hiện dự án thuộc khu công nghiệp Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình được công ty TNHH công nghệ gốm sứ.. Hiện tại khu đất còn nguyên hiện trạng chưa xây dựng công trình.
>>> XEM THÊM: Báo cáo thuyết minh ứng dụng chắn sóng biển - Khối Tetrapod
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn