Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường án công ty sản xuất giày thể thao

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường án công ty sản xuất giày thể thao với công suất hoạt động 3.000.000 đôi/năm. Diện tích thực hiện dự án: 111.510 m2.

Ngày đăng: 17-10-2024

59 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................................3

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................4

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH........................................................... 5

Chương I .............................................................................................................. 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................... 6

1. Tên chủ dự án đầu tư:........................................................................................ 6

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:............................ 7

3.1. Công suất của dự án đầu tư:........................................................................... 7

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ........................................................... 7

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:.........................................................................13

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp

điện, nước của dự án đầu tư:...............................................................................13

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:..............................................16

Chương II...........................................................................................................22

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................22

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:.....................................................................22

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:.......22

Chương III .........................................................................................................23

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ

MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................................23

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..............23

1.2. Thu gom, thoát nước thải:............................................................................24

1.3. Xử lý nước thải:............................................................................................25

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.......................................................33

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ..................39

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:................................41

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:......................................43

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành

thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:..........................................................44

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động môi trường: ............................................................................56

Chương IV..........................................................................................................58

NI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.........................58

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:................................................58

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:...................................................59

Chương V...........................................................................................................62

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT

THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN62

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án: ...............62

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:.....................................................62

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,

thiết bị xử lý chất thải:.........................................................................................62

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.......................63

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:...............................................63

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: .....................................63

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường theo đề xuất của chủ dự án......................63

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.......................................63

Chương VI..........................................................................................................64

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................64

PHỤ LỤC BÁO CÁO .......................................................................................65

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư:

- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Giày .... Việt Nam.

- Địa chỉ văn phòng: ........, Khu công nghiệp Long Giang, Xã Tân Lập 1, Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án:

+ Người đại diện theo pháp luật:....

+ Chức danh: Thành viên hội đồng thành viên.

+ Sinh ngày: .......

+ Quốc tịch: Đài Loan.

- Điện thoại: ..........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: ........ đăng ký lần đầu ngày 24/11/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 15/8/2023 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang chứng nhận.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số: ....... chứng nhận lần đầu ngày 24/11/2014, chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 07/8/2023 do Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang chứng nhận.

2. Tên dự án đầu tư:

- Tên dự án đầu tư: Công ty TNHH Giày  Việt Nam.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ..., KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.

- Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:

+ Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM): Quyết định số 3820/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt dự án Nhà máy sản xuất giày Việt Nam, công suất 10.400.000 đôi/năm.

+ Giấy phép xây dựng số 07/GPXD ngày 28/6/2021, điều chỉnh ngày 28/4/2023; Giấy phép số 04/GPXD ngày 28/4/2023 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang cấp.

+ Các giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC và Biên bản nghiệm thu PCCC của Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH – Công anh tỉnh Tiền Giang.

- Quy mô của dự án đầu tư:

+ Theo giấy chứng nhận đầu tư đã đượ cấp, Dự án có tổng vốn đấu tư là 110.000.000 USD tương đương 2.564.100.000.000 tỷ đồng nên thuộc Nhóm A (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

+ Dự án án thuộc Nhóm II – Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường được quy định tại Khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường.

- Dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang theo quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

- Diện tích thực hiện dự án: 111.510 m2.

- Công suất: 3.000.000 đôi/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Các quy trình sản xuất được triển khai tại giai đoạn 1 của dự án như sau:

- Quy trình sản xuất mũ giày (1).

- Quy trình hoàn thiện đế giày (2).

- Quy trình sản xuất giày thành phẩm (3).

- Quy trình dán kết liệu (4).

(1) Quy trình sản xuất mũ giày

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất mũ giày

- Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu sản xuất mũ giày gồm vải và da dạng tấm đã qua xử lý. Toàn bộ nguyên liệu sẽ chuyển qua khâu kiểm tra chất lượng. Tại đây, các nhân viên KCS sẽ kiểm tra chất lượng vải và da, vải và da nguyên tấm đạt chất lượng sẽ chuyển đến máy cắt. Tại đây, máy cắt sẽ được tự động hóa cắt vải (sử dụng máy cắt phẳng), da (sử dụng máy cắt xoay) hoặc máy cắt laser thành từng loại chi tiết để may mũ giày.

Các chi tiết đạt yêu cầu sẽ được công nhân đưa đến công đoạn dán keo. Các chi tiết sau khi dán chuyển tiếp qua công đoạn in logo theo yêu cầu của từng loại sản phẩm, sau đó được đưa đi sấy để làm khô nhãn hiệu (công đoạn này được thực hiện bởi dây chuyền sấy hồng ngoại), mũ giày tiếp tục được chuyển đến công đoạn ép nổi logo.

Hiện tại, giai đoạn 1 chưa triển khai công đoạn in logo, logo được sử dụng từ Nhà máy 1 của Công ty.

Mũ giày sau khi đã được ép logo sẽ chuyển qua công đoạn may zíz zắc phần trước mũi lót thân giày và may chằng quanh phần dưới mũi giày bằng các máy may công nghiệp. Mũ giày tiếp tục được chuyển qua công đoạn đục lỗ, sau khi đục lỗ bằng máy đục lỗ tự động, mũi giày sẽ được làm sạch, xỏ dây giày.

Các sản phẩm này được nhân viên KCS kiểm tra, sản phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ đưa vào kho chứa trước khi chuyển qua khâu lắp ráp giày thành phẩm, những sản phẩm không đạt đem chỉnh sửa lại, sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được thải bỏ, thu gom chung với chất thải.

(2) Quy trình hoàn thiện đế giày

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình hoàn thiện đế giày

Thuyết minh quy trình:

Đế giày được nhân viên KCS kiểm tra trước khi sắp bộ hoàn chỉnh. Tiếp theo, công nhân sẽ sử dụng máy mài đế để định hình đế giày theo mẫu đã quy định.

Đế giày sau khi được mài sẽ đưa đến công đoạn rửa ấm bằng máy rửa đế nhằm loại bỏ vết dầu bám trên phần đế bằng hóa chất tẩy rửa. Nước thải phát sinh từ công đoạn này sẽ được thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải sản xuất của nhà máy.

Tiếp theo đế giày được quét hóa chất xử lý trước đưa vào máy chiếu tia UV được quét tự động bằng máy, tại đây máy chiếu xạ sẽ phát tia UV nhằm kích hoạt bề mặt đế giày, giúp cho keo dán dính chặt hơn ở công đoạn sau. Sau đó đế giày sẽ được làm lạnh bằng máy định hình đông lạnh rồi chiếu xạ một lần nữa.

Tại công đoạn máy chiếu tia UV, Công ty có quy định về khoảng cách không để ảnh hưởng đến công nhân.

Đế giày đã qua xử lý được công nhân ráp với nhau (đế trong và đế ngoài) bằng máy dán keo thành đế hoàn chỉnh trước khi nhập kho.

(3) Quy trình sản xuất giày thành phẩm

Hình 1.3. Quy trình sản xuất giày thành phẩm

Thuyết minh quy trình:

Mũ giày được sản xuất tại dự án, đế trong và đế ngoài giày được sử dụng từ Nhà máy 1 và Nhà máy 3 của Công ty.

Mũ giày, đế trong, đế ngoài sẽ được công nhân quét lót để xử lý bề mặt nhằm tăng khả năng dính của keo trước khi chuyển qua công đoạn quét keo. Mũ giày sẽ được công nhân bôi keo và gò thủ công để làm dính với đế trong của giày. Tại khu vực dán keo công nhân sẽ được trang bị khẩu trang than hoạt tính, bao tay bảo hộ,… để giảm tác động của hơi keo. Từ đây sản phẩm này đưa vào máy ép cùng với đế ngoài của giày tạo thành sản phẩm thô.

Giày được vệ sinh bằng dung dịch vệ sinh giày cho sạch mới được xem là thành phẩm. Lúc này, nhân viên KCS công ty kiểm tra chất lượng sản phẩm và kiểm tra kim loại bằng máy dò kim loại, nếu sản phẩm đạt yêu cầu mới đóng gói có kèm theo túi chống ẩm. Sau đó đóng vào thùng carton 5 lớp giấy.

(4) Quy trình dán kết nguyên liệu

Hình 1.4. Quy trình dán kết nguyên liệu

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu 1 là vải đang ở dạng cuộn được đưa lên giá đỡ và tiến hành xả cuộn. Nguyên liệu 2 là vải/mút đang ở dạng cuộn được đưa lên giá đỡ và tiến hành xả cuộn theo chiều ngược lại so với nguyên liệu 1.

Hai tấm nguyên liệu sau khi xả cuộn đến khu đổ keo thì công nhân tiến hành cân chỉnh 2 tấm liệu tiếp xúc đều nhau, 2 tấm nguyên liệu được kết dính với nhau bằng keo dán. Thời gian để 2 tấm nguyên liệu kết dính với nhau khoảng 5-10 giây, sau đó keo được làm khô nhanh ở nhiệt độ 110-140 oC. Tấm nguyên liệu được làm mát bằng quạt. Tấm nguyên liệu thành phẩm là tấm liệu gia công, đây là nguyên liệu sản xuất mũ giày. Thành phẩm được chuyển đến công đoạn tiếp theo để gia công, sản xuất mũ giày.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:

Giai đoạn 01 của dự án chỉ sản xuất 01 sản phẩm là giày thể thao.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

a. Nhu cầu nguyên, vật liệu và hóa chất

Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu và hóa chất của dự án như sau:

Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất

Nguyên liệu sản xuất của công ty do khách hàng cung cấp có nguồn gốc chủ yếu từ Trung Quốc, một phần được mua từ các nhà cung ứng trong nước.

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất

Thành phần của các loại hoá chất sử dụng như sau:

- Chất đông cứng: bao gồm các loại như WH03, RFE02, ARF 2000 VN, ARF 40 VN,… có thành phần hoá học gồm: Ethyl acetate; 2,4-Toluene diisocyanate, homopolymer; Hexane, 1,6-diisocyanato-, homopolymer;…

- Chất kết dính: bao gồm các loại như GE-01VN, EP-39VN, W-104, W-80, 6100UL-2(S), 8250-2,… có thành phần hoá học gồm: Methyl cyclohexane, Ethyl acetate, Acetone, Methyl Ethyl Ketone, Polymerized Styrene, Butadiene Rubber, Polyurethane resin, Chất đàn hồi nhiệt dẻo, Tackifier Resin, Thermoplastic Rcsin, Tackifier Resin, 1,3-Butadiene, 2-chloro-, homopolymer, Nhựa PU, nước,…

- Nước vệ sinh: bao gồm các loại như 297, 233SM, 289,… có thành phần hoá học gồm: Ethyl acetate, Methyl Ethyl Ketone, Butanone, Methyl cyclohexane, Dimethyl carbonate, Hydrocarbon mixture,…

- Chất tẩy rửa: bao gồm các loại như HD-550S, HD-1020J,… có thành phần hoá học gồm: axit oxalic, Sodium Tripolyphosphate, Ethyl acetate, nước,…

- Nước xử lý: bao gồm các loại như 001AB, 001GAB, 6001, 6002VN, 6006EAB, 311A5, PR-505A, 320NUV, VNP-P101, VNP-2025D, 232F-2, 332F-2, 007V, 311FT6V, PL-55, 224-2, P-5-2, PM01, 005S, 311HMVN, 320NT5, , PU-45,… có thành phần hoá học gồm: Ethyl acetate, Acetone, Butanone, Methyl cyclohexane, Methyl Ethyl Ketone, Polyurethane, Dimethyl sulfoxide, Diethylformamide, Sodium dichlorisocyanuric acid, Organic acid,…

- Keo dán liệu bao gồm các loại như HA700L, 629MD, 5000C có thành phần hoá học gồm: Acrylic monomer, Styrene acrylate copolymer, Vinyl Acetate, Ethylene Vinyl Acetate Copolymer, nước.

b. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

- Điện năng: Lượng điện bình quân sử dụng của dự án khoảng 324.880 kWh/tháng. Nguồn cung cấp từ trạm điện cao thế 110KV của KCN Long Giang.

- Dầu DO: Sử dụng cho hoạt động của xe nâng với khối lượng khoảng 500 lít/năm.

c. Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cung cấp nước từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Long Giang. Khối lượng sử dụng tại giai đoạn 1 của dự án như sau:

- Nước cấp cho hệ thống lọc nước uống RO:

Nhu cầu sử dụng nước uống khoảng 2 lít/ngày/người. Số lượng công nhân viên là 2000 người, khối lượng nước uống sau lọc cần cung cấp là 4 m3/ngày. Tỷ lệ hao hụt từ quá trình lọc là 7:3 (nước bẩn : nước sạch). Như vậy, lượng nước cấp sử dụng đầu vào trước khi lọc khoảng 13,5 m3/ngày, lượng nước thải phát sinh từ quá trình lọc khoảng 9,5 m3/ngày.

- Nước cấp cho các nhà vệ sinh:

Tổng số lượng công nhân viên của Nhà máy là 2000 người. Theo tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp từ 45 lít/người/ngày (TCVN 13606:2023 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế). Khối lượng nước thải sinh hoạt được ước tính như sau: Q = 2000 x 45 lít/người/ngày = 90 m3/ngày.

- Nước cấp cho nhà ăn:

Nhà máy có hoạt động nấu ăn phục vụ cho công nhân viên. Tiêu chuẩn cấp nước 25 lít/suất ăn (Theo tiêu chuẩn TCVN 4513:1988). Lượng nước cấp cho căn tin là: Q = 2000 suất ăn/ngày x 25 lít/suất ăn = 50 m3/ngày.

- Nước cấp cho sản xuất:

Căn cứ vào kinh nghiệp sản xuất, định mức nước cấp cho các công đoạn sản xuất (gồm: rửa đế, làm lạnh đế; vệ sinh dụng cụ đựng keo, vệ sinh khung in) của 1 đôi giày là 1,7 lít. Tuy nhiên, hiện tại giai đoạn 1 chỉ phát sinh từ công đoạn hoàn thiện đế và vệ sinh dụng cụ đựng keo định mức khoảng 0,7 lít/đôi

Dự án có công suất giai đoạn 1 là 3.000.000 triệu đôi/năm tương đương 10.000 đôi/ngày. Như vậy, ước tính lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất: QSX = 10.000 đôi/ngày x 0,7 lít/đôi = 7 m3/ngày.

- Nước cấp cho hồ bơi: Hồ bơi phục vụ cho chuyên gia có thể tích chứa nước khoảng 323 m3, lượng nước bổ sung hàng ngày do thất thoát khoảng 3 m3/ngày; thời gian xả hồ khoảng 6 tháng/lần, tổng lượng xả 323m3.

- Nước tưới cây xanh: tưới cây xanh thảm cỏ vào những ngày nắng ước tính khoảng 5 m3/ngày.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy may

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha