Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án đầu tư trại sản xuất tôm giống. Dự án điều chỉnh công suất thiết kế từ 4 tỷ con tôm giống/năm lên 8 tỷ con tôm giống/năm có vốn đầu tư 927.217.000.000 đồng.
Ngày đăng: 28-10-2024
44 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ........................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................... vi
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................. 7
1.1. Tên chủ dự án đầu tư...................................................................... 7
1.2. Tên dự án đầu tư............................................................................... 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư....................................... 21
1 4. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng; nguồn cung cấp điện, nước của dự án:23
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 31
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 31
2.2. Đánh giá sự phù hợp của dự án với các quy hoạch, khả năng chịu tải của môi trường 31
2.2.1. Đánh giá sự phù hợp của dự án với các quy hoạch:............................ 31
2.2.2. Khả năng chịu tải của môi trường......................................................... 33
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 37
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:.......................... 37
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của Dự án............................... 39
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện Dự án: 40
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 44
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư..... 44
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................... 44
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.............. 59
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.. 65
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................ 76
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường:...................... 86
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo....... 87
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 88
5.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải................. 88
5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải.................................................................... 88
5.1.2. Bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải.............................. 88
5.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với chất thải rắn........... 89
5.2.2. Bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn......................... 90
5.3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung:..... 91
5.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung....................................... 91
5.3.3. Bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung......................................... 91
5.4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với khí thải................ 92
5.4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với khí thải trong giai đoạn xây dựng.......92
5.4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với khí thải trong giai đoạn hoạt động......92
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 94
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:.............. 94
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:...................................................... 94
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..... 94
6.2. Chương trình quan trắc nước thải theo quy định của pháp luật....................... 94
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường trong giai đoạn thi công........................... 94
6.2.2. Chương trình quan trắc môi trường trong giai đoạn hoạt động..................... 95
6.3. Kinh phí thức hiện quan trắc môi trường hằng năm...................................... 95
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................... 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................... 98
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ đầu tư : Công ty TNHH Đầu tư ....
Địa chỉ văn phòng: .........., xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Người đại diện:.......... Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại:.........
Giấy phép kinh doanh: Công ty TNHH Đầu tư ........ đã được Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên đăng ký lần đầu ngày 15/8/2019 và đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 10/3/2021 với mã số doanh nghiệp: .........
Giấy chứng nhận đầu tư: Dự án đầu tư trại sản xuất tôm giống ........-Ninh Thuận đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 27/07/2023.
Dự án “Trại sản xuất tôm giống ...... - Ninh Thuận” đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận cấp giấy phép môi trường số ..../GPMT-UBND ngày 30/8/2022.
Tuy nhiên, trong giai đoạn xây dựng, dự án thay đổi phương án từ mua bê tông bên ngoài sang phương án lắp đặt trạm trộn bê tông công suất thực tế 35 m3/giờ để cung cấp bê tông phục vụ thi công Dự án và đã được UBND tỉnh Ninh Thuận cho phép tiếp tục sử dụng trạm trộn bê tông để phục vụ dự án tại Công văn số ..../UBND-KTTK ngày 24/5/2023.
Đồng thời, dự án được UBND tỉnh Ninh Thuận quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 27/7/2023. Điều chỉnh công suất thiết kế từ 4 tỷ con tôm giống/năm lên 8 tỷ con tôm giống/năm.
Vì vậy, thực hiện theo công văn số ..../STNMT-MT ngày 04/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận, Công ty TNHH Đầu tư ........ lập hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép môi trường cho dự án “Trại sản xuất tôm giống ....... - Ninh Thuận” để được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận cấp phép theo quy định.
"Dự án đầu tư trại sản xuất tôm giống"
Phạm vi ranh giới Dự án thuộc thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận với tứ cận tiếp giáp như sau:
- Phía Đông : giáp đất nông nghiệp, bãi cát bỏ hoang.
- Phía Tây : giáp đất nông nghiệp, bãi cát bỏ hoang.
- Phía Nam : giáp đất nông nghiệp, bãi cát bỏ hoang.;
- Phía Bắc: giáp dự án Khu nuôi tôm công nghiệp trên cát của Công ty TNHH Việt Úc – Ninh Phước.
Hình 1.1: Vị trí dự án
Các đối tượng tự nhiên: Phần lớn là đất cát, cách đường Quốc phòng khoảng 100 m về phía Đông của Dự án; cách nguồn nước biển để nuôi trồng thủy sản 500 m về phía Đông. Dự án nằm trong vùng quy hoạch nuôi tôm của xã An Hải, không nằm trong khu vực có rừng, khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên hay khu dự trữ thiên nhiên thế giới nào.
Các đối tượng kinh tế - xã hội: Dự án cách khu dân cư 700 m về phía Tây; Dự án nằm trong khu nuôi trồng thủy sản An Hải, do đó các đối tượng sản xuất, kinh doanh xung quanh Dự án hầu hết là các Công ty nuôi tôm giống, thủy sản khác và khu vực trồng rau sạch xã An Hải. Xung quanh Dự án không có các công trình văn hóa, tôn giáo và các di tích lịch sử.
Hiện trạng quản lý và sử dụng đất của dự án: Tổng diện tích thực hiện Dự án khoảng 12,97 ha, trong đó có khoảng 20.000 m2 được Công ty nhận chuyển nhượng từ ông Lê Kim Long Đài, phần diện tích còn lại do UBND xã An Hải quản lý.
Cơ quan thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, cấp phép xây dựng của Dự án: Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận. Dự án đã được Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận cấp giấy phép xây dựng số 22/GPXD ngày 20/10/2022.
Dự án nuôi trồng thuỷ sản có vốn đầu tư 927.217.000.000 đồng. Theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công và Phụ lục I (mục III phần B) của Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ (quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công) thì Dự án thuộc nhóm B.
Quy mô diện tích đất: khoảng 12,97 ha.
Dự án điều chỉnh công suất thiết kế từ 4 tỷ con tôm giống/năm lên 8 tỷ con tôm giống/năm tại Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 nhưng vẫn giữ nguyên các hạng mục công trình đã được thẩm định tại giấy phép xây dựng số 22/GPXD ngày 20/10/2022.
Bảng 1.2: Các hạng mục công trình của dự án
STT |
Hạng mục công trình xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Hiện trạng |
||||
DTXD (m2) |
Chiều cao (m) |
Số tầng |
Số lượng (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
|||
1 |
Ao bạt HDPE HDPE Pond |
9.266,20 |
|
|
|
9.266,20 |
Đang xây dựng |
|
Ao nước sạch Fresh water pond |
|
|
|
|
|
|
Ao nước tái chế Reservoir water pond |
|
|
|
|
|
|
|
Ao nước thải Waste water pond |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà pha Clo Chlorine Dioxide |
16,00 |
3,75 |
1 |
1 |
16,00 |
Chưa Xây dựng |
3 |
Nhà lọc nước Water system house |
603,20 |
5,9 |
1 |
1 |
603,20 |
Đang xây dựng |
4 |
Nhà xử lý nước Waste water treatment house |
390,00 |
5,65 |
1 |
1 |
390,00 |
Đang xây dựng |
5 |
Nhà chứa nước Water storage house |
2.694,64 |
5,2 |
1 |
10 |
2.694,64 |
Đang xây dựng |
6 |
Tháp nước Water tower |
58,40 |
18,1 |
1 |
2 |
58,40 |
Đang xây dựng |
7 |
Nhà đặt máy sục khí Blower house |
431,60 |
3,2 |
1 |
45 |
431,60 |
Đang xây dựng |
8 |
Nhà khử trùng Car disinfection House |
41,60 |
5,55 |
1 |
1 |
41,60 |
Đang xây dựng |
9 |
Bể khử trùng Car disinfection basin |
182,40 |
1,5 |
1 |
6 |
182,40 |
Đang xây dựng |
10 |
Nhà khử trùng cho khu sản xuất Disinfection basin for production area |
88,80 |
1,5 |
1 |
6 |
88,80 |
Đang xây dựng |
11 |
Cột cờ Flag pole |
7,00 |
10,65 |
1 |
1 |
7,00 |
Chưa Xây dựng |
12 |
Nhà bảo vệ Guard house |
10,00 |
3,85 |
1 |
1 |
10,00 |
Đang xây dựng |
13 |
Nhà văn phòng Head office |
471,98 |
5,365 |
1 |
1 |
471,98 |
Đang xây dựng |
14 |
Nhà kho thiết bị Equipment warehouse |
240,00 |
6,65 |
1 |
1 |
240,00 |
Đang xây dựng |
15 |
Nhà kho thức ăn Feed warehouse |
240,00 |
6,65 |
2 |
1 |
471,00 |
Đang xây dựng |
16 |
Nhà kho hoát chất 1 Chemical werehouse 1 |
240,00 |
6,65 |
2 |
1 |
471,00 |
Đang xây dựng |
17 |
Nhà kho hoát chất 2 Chemical werehouse 2 |
150,00 |
6,55 |
1 |
1 |
150,00 |
Đang xây dựng |
18 |
Nhà chứa rác Waste Segregation house |
120,00 |
4,7 |
1 |
1 |
120,00 |
Đã xây dựng |
19 |
Nhà bảo trì Workshop house |
288,00 |
6,65 |
1 |
1 |
288,00 |
Đang xây dựng |
20 |
Nhà tập thể dục Fitness center house |
171,75 |
5,1 |
1 |
1 |
171,75 |
Đang xây dựng |
21 |
Nhà máy phát điện Generator house |
99,00 |
5,1 |
1 |
1 |
99,00 |
Đã xây dựng |
22 |
Trạm biến áp Transformer |
34,44 |
5,1 |
1 |
1 |
34,44 |
Đã xây dựng |
23 |
Nhà thí nghiệm trung tâm Laboratory center house |
426,00 |
5,37 |
1 |
1 |
426,00 |
Đang xây dựng |
24 |
Nhà ăn Canteen |
554,00 |
5,7 |
1 |
1 |
554,00 |
Đang xây dựng |
25 |
Nhà ký túc xá Dormitory |
1.425,60 |
7,25 |
2 |
4 |
2.851,20 |
Đang xây dựng |
26 |
Nhà đóng gói Packing house |
1.316,39 |
7,274 |
1 |
1 |
1.316,39 |
Đang xây dựng |
27 |
Nhà rửa thùng V-plus V-plus tank cleaning house |
244,55 |
5,55 |
1 |
1 |
244,55 |
Đang xây dựng |
28 |
Nhà kho đóng gói Packing warehouse |
300,00 |
6,65 |
1 |
1 |
300,00 |
Đang xây dựng |
29 |
Nhà ươm tôm Nursery housre |
12.495,39 |
4,05 |
1 |
28 |
12.495,39 |
Đang xây dựng |
30 |
Nhà phân loại kích cỡ Size screening house |
181,04 |
4,2 |
1 |
2 |
181,04 |
Đang xây dựng |
31 |
Nhà văn phòng tôm con Nursery office house |
169,00 |
4,6 |
1 |
2 |
169,00 |
Đang xây dựng |
32 |
Nhà nuôi tôm mật độ cao High density nursery |
181,04 |
4,2 |
1 |
2 |
181,04 |
Đang xây dựng |
33 |
Nhà thí nghiệm tảo Plankton laboratory house |
1.088,00 |
4,95 |
1 |
2 |
1.088,00 |
Đang xây dựng |
34 |
Nhà tảo bioreactor Photo bioreactor house |
843,20 |
4,05 |
1 |
4 |
843,20 |
Đang xây dựng |
35 |
Nhà ấp trứng Atermia house |
687,75 |
4,57 |
1 |
1 |
687,75 |
Đang xây dựng |
36 |
Nhà nuôi tảo Plankton mass house |
3.313,28 |
4,215 |
1 |
16 |
3.313,28 |
Đang xây dựng |
37 |
Nhà tôm bố mẹ Maturation house |
4.406,40 |
4,57 |
1 |
4 |
4.406,40 |
Đang xây dựng |
38 |
Nhà văn phòng tôm bố mẹ Maturation office house |
250,00 |
4,33 |
1 |
1 |
250,00 |
Đang xây dựng |
39 |
Nhà hệ thống nước tôm bố mẹ Maturation water system house |
445,54 |
4,5 |
1 |
1 |
445,54 |
Đang xây dựng |
40 |
Nhà chứa nước tôm bố mẹ Maturation water |
104,24 |
5,188 |
1 |
1 |
104,24 |
Đang xây dựng |
|
storage house |
|
|
|
|
|
|
41 |
Container đông lạnh Freezer container |
- |
2,80 |
1 |
1 |
- |
Chưa Xây dựng |
42 |
Nhà chuẩn bị thức ăn Feed preparation house |
57,60 |
4,55 |
1 |
1 |
57,60 |
Đang xây dựng |
43 |
Nhà giặt ủi tôm bố mẹ Maturation laundry house |
49,20 |
3,65 |
1 |
1 |
49,20 |
Đang xây dựng |
44 |
Nhà nuôi dời Polychaete house |
3.613,72 |
3,67 |
1 |
2 |
3.613,72 |
Đang xây dựng |
45 |
Nhà văn phòng nuôi dời Polychaete office house |
110,50 |
4,21 |
1 |
1 |
110,50 |
Đang xây dựng |
46 |
Nhà nuôi dời thịt Polychaete stocking house |
152,24 |
3,914 |
1 |
2 |
152,24 |
Đang xây dựng |
47 |
Nhà hệ thống nước nuôi dời Polychaete water system house |
133,76 |
5,17 |
1 |
1 |
133,76 |
Đang xây dựng |
48 |
Nhà chứa nước nuôi dời Polychaete water storage house |
151,98 |
4,7 |
1 |
1 |
151,98 |
Đang xây dựng |
49 |
Nhà trực đêm Night work house |
63,00 |
3,2 |
1 |
4 |
63,00 |
Đang xây dựng |
Nguồn: Giấy phép xây dựng số 22/GPXD ngày 20/10/2022
* Kết cấu các công trình
- Nhà pha clo: Móng đơn BTCT B20, cột, dầm, giằng, sàn, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M200; Nền bê tông M200 dày 100mm xoa phẳng sơn PU. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 1m, bên trên lắp cửa gió. Trát tường, cột, dầm vữa xi măng M75 dày 1,5cm. Hoàn thiện sơn nước bả ma tic. Ốp gạch chân tường 100mm. Cửa nhựa lõi sắt,kính cường lực dày 8mm
- Nhà lọc nước: Móng đơn BTCT B20, cột, dầm vì kèo thép liên kết hản và bu lông; Mái Xà gồ lợp tôn. Nền bê tông M200 dày 100mm xoa phẳng đánh Hardenner. Sàn tầng 2 xà gồ hộp đỡ tấm Cemboard, lót gạch Ceramic 600x600. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm dày 200mm vữa xi măng M75 cao 1m, vách tôn mạ kẽm. Cửa đi nhựa lõi sắt,cửa cuốn sắt sơn tĩnh điện,Cửa thông gió. Bể chứa nước BTCT B20 dày 200mm, nền bể có tấm PVC chống ẩm, ốp nền, thành bể bằng gạch Ceramic 600x600.
- Nhà xử lý nước: Móng đơn BTCT B20, cột, dầm vì kèo thép liên kết hản và bu lông; Mái Xà gồ lợp tôn. Nền bê tông M200 dày 100mm sơn PU dày 4mm. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm dày 200mm vữa xi măng M75 cao 1m, vách tôn mạ kẽm. Cửa cuốn sắt sơn tĩnh điện,Cửa thông gió. Mương BTCT B20 dày 200mm, nền mương sơn Epoxy, có nắp mương nhựa chịu lực.
- Nhà chứa nước: Móng đơn BTCT B20, cột, dầm vì kèo thép liên kết hản và bu lông; Mái Xà gồ lợp tôn. Nền bê tông M200 dày 100mm. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm dày 200mm vữa xi măng M75 cao 2m, vách tôn mạ kẽm. Hoàn thiện sơn nước,bả ma tic.Cửa đi nhựa lõi sắt,Cửa thông gió, quạt hút.
- Tháp nước: Móng đơn B20, cột, dầm, sàn, vách bể nước, cầu thang, BTCT đá (1x2)cm B20; Bêtông lót móng đá (4x6)cm M75;Bậc cầu thang xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cầu thang sơn Epoxy. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, vách bể nước quét chống thấm.
- Nhà đặt máy sục khí: Móng đơn BTCT B20, cột, dầm thép, liên kết hàn, bun lông;Mái xà gồ lợp tôn. Nền bê tông M200 dày 100mm. Tường bằng tấm smartboard dày 12mm, Hoàn thiện sơn nước bả ma tic. Ốp gạch chân tường 100mm. Cửa đi nhựa lõi sắt.
- Nhà khử trùng: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột thép, Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền Bê tông M200 dày 100mm. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm dày 200mm vữa xi măng M75 cao 1m, vách tôn mạ kẽm. Hoàn thiện sơn nước,bả ma tic.Cửa đi nhựa lõi sắt.
- Bể khử trùng: Móng BTCT B20, Kết cấu dầm, cột thép, Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền Bê tông M200 dày 100mm. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm dày 200mm vữa xi măng M75 cao 1m, vách tôn mạ kẽm. Hoàn thiện sơn nước,bả ma tic.Cửa đi nhựa lõi sắt.
- Nhà khử trùng cho khu sản xuất: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột thép. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền, thành bể BTCT dày 200mm B20 Bể chứa nước BTCT B20 dày 200mm, Khung + lưới thép bảo vệ xung quanh
- Nhà bảo vệ: Móng đơn, cột, dầm, giằng, sàn, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M200; Bêtông lót móng đá (4x6)cm M75; Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Mái BTCT chống thấm. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Nền lát gạch ceramic (40x40)cm. tường ốp gạch chân tường ceramic (10x40)cm. Cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 8mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước cho công trình.
- Cột cờ: Móng đơn BTCT B20, 03 trụ inox D49 cao 10,2m. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền, bục cột cờ ốp đá Granite.
- Nhà kho thiết bị: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic.Cửa cuốn nhôm sơn tĩnh điện, gắn quạt hút
- Nhà kho thức ăn: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, xoa nền Hardenner, lát gỗ công nghiệp. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic.Cửa cuốn nhôm sơn tĩnh điện, gắn quạt hút.Cửa đi nhựa lõi sắt,kính cường lực dày 6mm
- Nhà khoa hóa chất 1: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, xoa nền Hardenner, lát gỗ công nghiệp. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3,5m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi. Cầu thang sắt. Cửa cuốn nhôm sơn tĩnh điện, gắn quạt hút.Cửa đi nhựa lõi sắt,kính cường lực dày 6mm. Bể chứa nước BTCT B20 dày 200mm, nền sơn PU kháng khuẩn dày 4,0mm. Mương BTCT B20 dày 200mm, nền mương sơn Epoxy, có nắp mương nhựa chịu lực
- Nhà khoa hóa chất 2: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép,cột thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, xoa nền Hardenner, lát gỗ công nghiệp. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3,0m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Cửa cuốn nhôm sơn tĩnh điện, gắn quạt hút.Cửa đi nhựa lõi sắt,kính cường lực dày 6mm
- Nhà chứa rác: Móng đơn B20, cột, dầm, BTCT đá (1x2)cm B20; Bêtông lót móng đá (4x6)cm M75; nền bê tông M200 dày 100mm, xoa nền bằng Hardenner. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm, vữa xi măng M75; Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm. Hoàn thiện mặt ngoài sơn nước bả matic Nền Bê tông B20. Mái Xà gồ lợp tôn. Cửa đi khung thép hộp 50x100, lưới thép hàn. Cửa sổ tôn mạ kẽm. Mương BTCT B20 dày 200mm, nền mương sơn Epoxy, có nắp mương nhựa chịu lực
- Nhà bảo trì: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, cột thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, xoa nền Hardenner, lát gạch. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3,1m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Cửa cuốn nhôm sơn tĩnh điện, gắn quạt hút. Cửa đi nhựa lõi sắt,kính cường lực dày 6mm. Cầu thang sắt.
- Nhà tập thể dục: Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250;Mai xà gồ lợp tôn cách nhiệt. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Mái xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch ceramic (600x600)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x600)mm. Trần thạch cao khung nổi. Cửa đi khung nhôm hệ 700 kính cường lực dày 10mm, Cửa sổ khung nhôm hệ 700 kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
- Nhà máy phát điện: Móng cột, cột, dầm, giằng, sàn, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M200;Mái BTCT M200. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường khung thép hộp 50x100 + lưới thép hàn bảo vệ. Nền bê tông. Cửa cuốn sắt sơn tĩnh điện, cửa gió.
- Trạm biến áp: Móng cột, cột, dầm, giằng, sàn, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M200; Mái BTCT M200. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Nền bê tông. Cửa cuốn sắt sơn tĩnh điện, cửa gió.
- Nhà thí nghiệm trung tâm: Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250;Mái xà gồ lợp tôn cách nhiệt. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Mái xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch ceramic (600x600)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x300)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 10mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
- Nhà ăn: Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250;Mái xà gồ lợp tôn cách nhiệt. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Mái xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch ceramic (600x600)mm, nền bếp lát gạch ceramic (400x400)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x300)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm, khung nổi 600x600. Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 8mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm. Vách kính. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC, thiết bị bếp, bàn ăn.
- Nhà nghỉ ca: Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250; Mái BTCT. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Nền lát gạch ceramic (300x600)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x600)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Cầu thang sắt. Cửa đi khung nhôm hệ 700 kính cường lực dày 8mm, Cửa sổ khung nhôm hệ 700 kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
- Nhà đóng gói: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, sơn PU, lát gạch cerramic 600x600 va gạch 300x300 tùy vị trí. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 4.55m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi 600x1200. Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 8mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm. Bể chứa nước BTCT B20 dày 100mm, nền vách bể sơn Epoxy. Mương BTCT B20 dày 200mm, nền mương sơn Epoxy, có nắp mương nhựa chịu lực.
- Nhà rửa thùng V-Plus: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, sơn PU kháng khuẩn dày 4.0mm, lát gạch cerramic 400x400 tùy vị trí. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3.5m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao chống ẩm khu vực văn phòng.
Cửa cuốn, Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 8mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm
- Nhà kho đóng gói: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3.1m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi 600x1200. Cửa cuốn.Mương BTCT B20 dày 200mm, nền mương sơn Epoxy, có nắp mương nhựa chịu lực
- Nhà ươm tôm: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, lát gạch ceramic 250x250. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3.25m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi 600x1200. Cửa cuốn, Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, cửa nhựa lõi sắt,cửa sổ cửa nhựa lõi sắt. Mương BTCT B20 dày 100mm, nền mương sơn PU, có nắp mương nhựa chịu lực
- Nhà phân loại kích cỡ: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, lát gạch ceramic 250x250. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3.25m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi 600x1200. Cửa cuốn, Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, cửa nhựa lõi sắt,cửa sổ cửa nhựa lõi sắt. Mương BTCT B20 dày 100mm, nền mương sơn PU, có nắp mương nhựa chịu lực
- Nhà văn phòng tôm con: Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250;Mái xà gồ lợp tôn cách nhiệt. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Mái xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch ceramic (600x600)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x300)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 10mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình
- Nhà nuôi tôm mật độ cao: Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, lát gạch ceramic 250x250. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3.25m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi 600x1200. Cửa cuốn, Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, cửa nhựa lõi sắt,cửa sổ cửa nhựa lõi sắt. Mương BTCT B20 dày 100mm, nền mương sơn PU, có nắp mương nhựa chịu lực
- Nhà thí nghiệm tảo: Móng cọc B20 250x250mm, cột, dầm, sàn, BTCT đá (1x2)cm B20; Bêtông lót móng đá (4x6)cm M75; Tường xây gạch ống (9x9x19)cm,vữa xi măng M75; Bậc cấp, bậc cầu thang xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường ốp gạch 300x600. Mái Xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch (400x400). Trần thạch cao khung nổi 600x600. Cửa đi,cửa sổ nhựa lõi sắt, kính cường lực dày 8mm
- Nhà tảo: Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic Mái xà gồ lợp tôn.Cửa nhựa lõi thép
- Nhà nuôi tảo: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn nền. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép
- Nhà ấp trứng atermia: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Cột, dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn vị trí nền F1, F1A, còn các vị trí khác lát nền gạch Ceramic. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm.
- Nhà tôm bố mẹ: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn nền. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà văn phòng tôm bố mẹ: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Nền gạch Ceramic. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà hệ thống nước tôm bố mẹ - Nhà chứa nước tôm bố mẹ: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn Epoxy. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Container đông lạnh: Khung ống thép, mái lợp tôn, xung quanh bọc tôn.
- Nhà chuẩn bị thức ăn: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn nền. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà giặt ủi tôm bố mẹ: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Nền Bê tông. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà nuôi dời: Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Xoa nền Bê tông. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà văn phòng nuôi dời: Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Lát gạch Ceramic. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nổi, Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà nuôi dời thịt: Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Xoa mặt Harderner; sơn PU kháng khuẩn. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nổi, Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà hệ thống nước nuôi dời: Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Nền sơn PU; lát gạch Ceramic. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nổi, Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà chứa nước nuôi dời: Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Nền bê tông. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Nhà trực đêm: Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông; Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Nền Gạch Ceramic. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
- Sân, đường bê tông: Kết cấu sân Bê Tông đá (1x2) B15 dày 50mm, BT lót M100 dày 100mm. Lớp cát san lấp đầm chặt K=0,95 dày 30cm .
Hình 1.2: Bản vẽ tổng mặt bằng dự án
Công suất thiết kế: 8 tỷ con tôm giống/năm.
a. Quy trình sản xuất tôm giống:
Áp dụng quy trình sản xuất tôm giống bằng công nghệ cao:
Hình 1.3: Quy trình sản xuất tôm giống
* Thuyết minh quy trình sản xuất tôm giống:
- Nhập tôm giống bố mẹ từ các trang trại nuôi tôm giống bố mẹ trong nước và ngoài nước.
- Đẻ, ấp trứng: Tôm bố mẹ được nuôi thích nghi với môi trường nuôi mới ở khu thuần dưỡng khoảng 15 ngày cho tôm khỏe và đạt khối lượng ≥ 40g, sau đó cắt mắt để đẻ trứng (khoảng 07 ngày).
- Tiếp theo là quá trình ương ấu trùng:
+ Giai đoạn Nauplius: Sau 12-15 giờ, trứng nở ra ấu trùng Nauplius, trải qua 6 lần lột xác tương ứng với 6 giai đoạn ấu trùng từ N1-N6 sẽ chuyển sang giai đoạn Zoea. Giai đoạn ấu trùng Nauplius kéo dài 05 ngày.
+ Giai đoạn Zoea: Với điều kiện nhiệt độ 28-320C, thức ăn đầy đủ và duy trì chất lượng nước trong bể tốt, ấu trùng chuyển từ Zoea sang Mysis sau 02 ngày.
+ Giai đoạn Mysis, qua 3 lần lột xác tương ứng với 3 giai đoạn ấu trùng từ M1 đến M3, chuyển sang giai đoạn Post Larva, giai đoạn này mất 03 ngày.
+ Tiếp theo là quá trình nuôi Post: Giai đoạn này cơ thể ấu trùng phát triển khá hoàn chỉnh, bơi lội nhanh, bắt mồi chủ động, giai đoạn này mất 17 ngày. Sau đó xuất bán cho khách hàng. Với số lượng con giống nhiều nên quá trình xuất bán cũng mất hết 22 ngày mới xuất bán hết.
Hình 1.4: Giai đoạn của tôm và thức ăn sử dụng cho từng giai đoạn
b. Quy trình sản xuất các sản phẩm hỗ trợ trong hoạt động sản xuất tôm giống:
- Quy trình nuôi tảo làm thức ăn tươi cho tôm giống: Thức ăn từ tảo vẫn được xem là thức ăn vô cùng quan trọng và có tiềm năng rất lớn trong sản xuất giống. Tính ưu việt của tảo tươi là không gây ô nhiễm môi trường, cung cấp đầy đủ các vitamin, chất khoáng, vi lượng, đặc biệt là chúng chứa rất nhiều loại axit béo không no. Nguồn tảo gốc được nhập trực tiếp từ Viện CSIRO với các loài Chaetoceros mulleri (CS-176), Thalasiossira pseudonana (CS-173) và tảo đa bào Skeletonema pseudocostatum (CS- 252) đảm bảo tinh sạch và không nhiễm bất kỳ nhóm vi sinh nào. Nguồn khí cung cấp cho khu vực tảo gốc được lọc qua nhiều cấp và kích thước fill lọc cuối đạt kích cỡ 0,2 µ. Đối với nguồn nước cho tảo gốc, sau khi làm mềm nước để giảm độ cứng, tiến hành lọc qua màng lọc 0,25 µ bằng hệ thống hút chân không, hấp tiệt trùng ở 121 oC trong vòng 30 phút, để nguội mới đưa vào sử dụng. Quy trình nuôi tảo làm thức ăn tươi cho tôm giống như sau: Tảo giống gốc à cấy chuyền để nuôi và lưu giống à cấy chuyền bình tảo gốc 250ml à cấy chuyền bình tảo gốc 1000ml à cấy bình caboy 20 lít (đối với loại tảo đơn) hoặc bể 01 m3 (đối với tảo đa) nuôi sinh khối à thu sinh khối làm thức ăn tươi cho ấu trùng tôm giống. Quá trình thu sinh khối tảo thực hiện hàng ngày, định kỳ 3 ngày bổ sung nguồn tảo gốc từ phòng thí nghiệm 1 lần để đảm bảo chất lượng của tảo.
- Quy trình nuôi nuôi Artemia: Trứng Artemia (rửa sạch) + Nước biển (được khử khuẩn bằng tia UV hoặc Chlorin) Ấp 10-12 giờ Ấu trùng Artemia cung cấp làm thức ăn cho tôm giống. Thuyết minh quy trình ấp artimae: Trứng Artemia được rửa sạch, sau đó cho vào hồ ấp, tiếp đến cho nước biển (đã được khử khuẩn bằng tia UV hoặc Chlorin) vào theo tỷ lệ cứ 1kg trứng tương ứng với 0,5 m3 nước. Ấp trong khoảng thời gian khoảng 13-15 tiếng thì trứng nở và thu hoạch ấu trùng Artemia.
- Quy trình nuôi dời:
+ Chuẩn bị Cát: Cát nuôi dời chọn cát có kích thước 4 – 5 mm, cát có kích thước đều nhau và được rửa sạch bằng nước biển 2 đến 3 lần, sau đo khử trùng và ngâm lại bằng nước ngọt.
+ Thả dời con: Cấp nước mặn cao hơn mặt cát 2 cm rồi dùng tay đã đeo găng tay y tế tạt dời con đều khắp mặt cát sao cho đảm bảo mật độ 300 – 350 nghìn con/m2.
+ Cấp nước và cho ăn: Cho ăn từ 3 – 4 lần/ngày tùy thuộc vào số lượng và giai đoạn dời có trong bể nuôi thức ăn chủ yếu cho dời là thức ăn tổng hợp Tubor.
+ Thu hoạch Dời: Dời thịt có thể thu hoạch được tính từ lúc thả nuôi đến trên 3 tháng trở lên là có thể thu hoạch được.
Hình 1.5: Dời cát
1.3.3. Sản phẩm của dự án: Sản xuất tôm giống công nghệ cao.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng; nguồn cung cấp điện, nước của dự án:
1.4.1. Nguồn nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng, hóa chất sử dụng:
a. Giai đoạn xây dựng:
Nguyên vật liệu chính phục vụ thi công dự án Trại sản xuất tôm giống – Ninh Thuận được trình bày theo bảng sau:
Bảng 1.3: Nguyên vật liệu chính phục vụ thi công dự án
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Khối lượng riêng (tấn/m3) |
Trọng lượng (tấn) |
Nguồn cung cấp |
Xi măng |
tấn |
200 |
- |
200 |
Các cửa hàng vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Cát |
m3 |
600 |
1,40 |
800 |
|
Đá |
m3 |
450 |
1,77 |
797 |
|
Sắt, thép |
tấn |
85 |
- |
85 |
|
Gạch |
tấn |
1.200 |
|
1.200 |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Khối lượng riêng (tấn/m3) |
Trọng lượng (tấn) |
Nguồn cung cấp |
Điện |
kW |
5.156 |
- |
- |
Nguồn điện quốc gia |
Nước |
m3/ngày |
18 |
- |
- |
Mua nước từ Công ty cấp nước |
Tổng |
|
|
|
3.082 |
|
Nguồn: Dự toán máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu của dự án, 2022
Nguyên liệu chính để sản xuất bê tông xi măng phục vụ cho dự án Trại sản xuất tôm giống .... là cát, đá các loại và các chất phụ gia. Trong quá trình sản xuất, chủ dự án sẽ nhập nguyên vật liệu theo tiến độ sản xuất từng thời kỳ, nguồn gốc nguyên liệu chủ yếu được nhập từ trong nước.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại nuôi bò thịt
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn