Dự án đầu tư nhà mày sản xuất sản phẩm may mặc, quy trình xin giấy phép môi trường gồm những gì, báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất sản phẩm dệt may.
Ngày đăng: 05-03-2024
352 lượt xem
Dự án đầu tư nhà mày sản xuất sản phẩm may mặc, quy trình xin giấy phép môi trường gồm những gì, báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất sản phẩm dệt may.
CHưƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU Tư 6
1.2. Tên dự án đầu tư 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư 8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu. 10
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 16
CHưƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VỚI QUY HOẠCH, 17
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRưỜNG 17
2.1 . Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 17
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 17
CHưƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 19
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 19
3.2. Công trình xử lý khí thải 39
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 42
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 44
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 45
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 46
3.7. Các thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phê duyệt thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường 48
CHưƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRưỜNG 50
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối mới nước thải 50
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 51
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có 51
CHưƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TẮC MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 52
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 52
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 53
CHưƠNG VI. CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 55
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 55
Chương trình quan trắc chất thải 56
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần Sản xuất Hàng Dệt may Hòa Bình
- Địa chỉ: Phường Tam Quan, Thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- Điện thoại: 02563 6651230
- Người đại diện: (Ông)
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7101853687 chứng nhận lần đầu ngày 18/07/2010 và chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 23/08/2020do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Định cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 1021402506 đăng ký lần đầu 21/03/2010 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 11/08/2021 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp.
- Mã số thuế: 410102016.
“CôNhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Hòa Bình”
(Sau đây gọi tắt là Dự án)
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Tam Quan – Bình Định được đầu tư xây dựng trên diện tích đất 29.001m2 thuộc CCN Tam Quan, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
+ Phía Bắc giáp : Khu đất trống thuộc Khu C - Nhà máy may của Công ty CP Đầu tư
An Phát;
+ Phía Nam giáp : đất nông nghiệp;
+ Phía Đông giáp : đường trục CCN;
+ Phía Tây giáp : đường mòn và kênh thủy lợi.
Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới Dự án
Tên mốc |
X (m) |
Y (m) |
R1 |
1608621.11 |
584262.07 |
R2 |
1608848.06 |
584112.15 |
R3 |
1608850.43 |
584115.74 |
R4 |
1608832.84 |
58412738 |
R5 |
1608723.17 |
58440127 |
R6 |
1608584.87 |
584345.97 |
- Quy mô của dự án đầu tư: Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Luật đầu tư công số 39/2019/QH14), dự án đầu tư có vốn đầu tư 102 tỷ thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (khoảng 3 diều 9)
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình xây dựng tại nhà máy
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
4.256,3 |
2 |
Nhà điều hành |
529,7 |
3 |
Nhà vệ sinh công nhân |
88,7 |
4 |
Nhà kho, phòng bảo trì, phòng máy khí nén |
131,3 |
5 |
Nhà lò hơi |
168,0 |
6 |
Nhà xe công nhân |
382,2 |
7 |
Nhà xưởng sản xuất số 2 |
4.772,0 |
8 |
Nhà xưởng sản xuất số 3 |
858,2 |
9 |
Nhà vệ sinh |
88,7 |
10 |
Văn phòng làm việc |
186,2 |
11 |
Nhà chứa thiết bị phụ trợ |
42,3 |
12 |
Nhà đê xe số 1 |
602,7 |
1.1.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
- Quy mô: Nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Tam Quan – Bình
Định được cây dựng trên khu đất có tổng diện tích 29.001m2 với công suất thiết kế:
+ Dây chuyền May: 1.373.000 sản phẩm/năm.
+ Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền May của nhà máy)
Thuyết minh:
- Nguyên phụ liệu về nhà máy trước khi nhập kho được kiểm tra chất lượng nhằm loại bỏ các nguyên phụ liệu không đạt yêu cầu, giúp thuận lợi cho quá trình sản xuất tiếp theo.
- Sau các bước chuẩn bị kỹ thuật cần thiết, tiến hành may mẫu trước khi sản xuất đại trà.
- Nguyên liệu vải được chuyển qua chuyền cắt theo các thiết kế mẫu của bộ phận kỹ thuật. Vải sau khi được cắt sẽ được bộ phận kỹ thuật kiểm tra lần nữa để loại bỏ các chi tiết vải cắt không đạt theo yêu cầu thiết kế, tạo điều kiện thuận lợi cho các công đoạn tiếp theo.
- Vải đã cắt, được kiểm tra xong sẽ được chuyển qua chuyền may để may ráp sản phẩm theo các thiết kế. Trong công đoạn may này có nhiều chuyền nhỏ khác hoàn thành từng chi tiết của sản phẩm. Cuối chuyền may sẽ là sản phẩm quần áo hoàn chỉnh.
- Các sản phẩm sau khi may được chuyển qua khu thời trang. Sau đó được mài mòn lớp xơ có màu bên ngoài bằng cách dùng giấy nhám, đá nhám để tạo nên các điểm nhấn, hiệu ứng độc đáo trên Jeans. Một số sản phẩm sẽ được tạo hiệu ứng thông qua máy laser.
- Sau khi tạo hiệu ứng, các sản phẩm Jeans được giặt chung với loại đá bọt trong các lồng quay. Khi quay các hạt đá bọt sẽ ma sát lên mặt vải tạo thành quá trình mài ngẫu nhiên. Sau khi giặt xong, tách Jeans sang xử lý công đoạn tiếp theo, còn đá bọt được sấy khô để tái sử dụng. Hồ là công đoạn cuối trong quá trình giặt.
- Sau khi giặt, sản phẩm được vắt ly tâm và sấy khô trong máy sấy. Sau khi được bộ phận KCS kiểm tra sản phẩm xong sẽ chuyển sang chuyền là ủi nhằm giúp tạo các nếp gấp và độ phẳng cho sản phẩm.
- Khi ủi xong, sản phẩm sẽ chuyển qua bộ phận đóng gói, kiểm tra, lưu kho và xuất
hàng.
- Dây chuyền may: 1.373.000 sản phẩm/năm.
- Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền
May của nhà máy).
v Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất
Nguyên, phụ liệu cho dây chuyền may được lấy từ các nhà cung cấp hoặc theo chỉ định của khách hàng.
Bảng 1.3. Định mức nguyên và phụ liệu để sản xuất sản phẩm may mặc (jean)
STT |
Nguyên, phụ liệu |
Đơn vị |
Định mức sử dụng trên 01 sản phẩm |
Định mức sử dụng trong 01 ngày |
1 |
Vải chính |
m |
1,44 |
6.337,44 |
2 |
Vải lót |
m |
0,18 |
792,18 |
3 |
Dây kéo |
Sợi |
1 |
4.401 |
4 |
Chỉ diễu trên |
m |
37 |
162.837 |
5 |
Chỉ dưới |
m |
50 |
220.050 |
6 |
Chỉ bọ |
m |
5 |
22.005 |
7 |
Chỉ khuy + bọ |
m |
13 |
57.213 |
8 |
Chỉ tim khuy |
m |
0,5 |
2.200,5 |
9 |
Chỉ kim |
m |
37 |
162.837 |
10 |
Chỉ bờ |
m |
189,5 |
833.989,5 |
11 |
Chỉ may nhãn |
m |
3,5 |
15.403,5 |
12 |
Nhãn care |
Chiếc |
1 |
4.401 |
13 |
Nhãn size |
Chiếc |
1 |
4.401 |
14 |
Nút lưng |
Chiếc |
1 |
4.401 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ W A S H H N C)
Bảng 1.4. Danh mục hóa chất sử dụng cho dây chuyền wash
STT |
Tên thương mại |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Calciumhyprochlorile |
Kg/ngày |
167,9 |
Công ty TNHH Hóa chất Thành Phương |
2 |
Ecotech CR |
Kg/ngày |
6,9 |
Công ty TNHH Brenntag Việt Nam |
3 |
Ecotech A838 |
Kg/ngày |
39,9 |
|
4 |
Protector – CR – 2E |
Kg/ngày |
2,9 |
|
5 |
Axit acetic |
Kg/ngày |
6,7 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
6 |
Aliminimiun sulfale |
Kg/ngày |
102,9 |
|
7 |
Caustic soda flake |
Kg/ngày |
59,0 |
|
8 |
Sodium metabisulfite |
Kg/ngày |
86,9 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên; Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
9 |
Muối Na2SO4 |
Kg/ngày |
387,4 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
10 |
Polymer anion |
Kg/ngày |
2,4 |
|
11 |
Hydrogen peroxide |
Kg/ngày |
38,1 |
|
12 |
Axit phosphoric |
Kg/ngày |
1,8 |
|
13 |
Thuốc tím |
Kg/ngày |
3,3 |
|
14 |
Thiosunfat |
Kg/ngày |
107,1 |
|
15 |
Eurosoft OH1 (silicon) |
Kg/ngày |
66,2 |
Công ty TNHH Thương mại Eurochem |
16 |
Sera fast C-NC |
Kg/ngày |
12,9 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phú |
17 |
DWT - 03 |
Kg/ngày |
0,6 |
Công ty TNHH Hóa chất Hùng Xương |
18 |
Denydet CL9 |
Kg/ngày |
45,4 |
Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa |
19 |
Psanabs KKC |
Kg/ngày |
24,7 |
Công ty CP SX và TM Phát Sáng |
20 |
Persofttal ENS |
Kg/ngày |
15,6 |
Công ty CP SX và TM Phát Sáng |
21 |
Revofix wet |
Kg/ngày |
14,0 |
Công ty TNHH SX TM XD Phú An Nam |
22 |
Ecosoft PE 353 |
Kg/ngày |
16,1 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
23 |
Đá bọt Thổ Nhĩ Kỳ |
Kg/ngày |
32,4 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
24 |
DA.INDO 2*3 |
Kg/ngày |
27,9 |
Cv. Varia Anugrah Logistics (Cv.Varia) |
25 |
Softex SK - 70 |
Kg/ngày |
6,2 |
Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa |
26 |
Binder N963 |
Kg/ngày |
0,12 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
27 |
Soda |
Kg/ngày |
34,6 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
28 |
Mực màu trắng |
Kg/ngày |
1,2 |
Công ty TNHH SX và TM Đoàn Gia Phát |
29 |
Sirius Orange K-CF |
Kg/ngày |
0,038 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
30 |
Sirius Yellow S-2G |
Kg/ngày |
0,038 |
31 |
Binder AP 01 |
Kg/ngày |
3,9 |
Công ty TNHH Khang Việt Phát |
32 |
Biosoft PS-400 |
Kg/ngày |
0,24 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
33 |
Remazol Blue RGB |
Kg/ngày |
0,44 |
|
34 |
Solophenyl Grey 4GLE |
Kg/ngày |
0,24 |
|
35 |
Dung dịch KCl 3M 250ml |
Kg/ngày |
0,03 |
Công ty TNHH MTV Mettler – Toledo Việt Nam |
36 |
Dung dịch chuẩn pH 4.01 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
37 |
Dung dịch chuẩn pH 7 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
38 |
Dung dịch chuẩn pH 9.21 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
39 |
Novalube PA |
Kg/ngày |
0,15 |
|
40 |
Base Mordiente M |
Kg/ngày |
1,98 |
Công ty Brenntag Việt Nam |
41 |
Asutol AD |
Kg/ngày |
1,98 |
|
42 |
Acid phosphoric |
Kg/ngày |
0,59 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
43 |
Sirius Black VSF |
Kg/ngày |
0,10 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
44 |
Remazol Red RGB |
Kg/ngày |
0,62 |
|
45 |
Sirius Blue K-Be |
Kg/ngày |
0,04 |
|
46 |
Sirius Blue S-BRR |
Kg/ngày |
0,04 |
|
47 |
Sirius Scralet K - CF |
Kg/ngày |
0,04 |
|
48 |
Asufix MF.ECO |
Kg/ngày |
5,1 |
Công ty TNHH Brenntag Việt Nam |
49 |
Solophenyl Brown AGL |
Kg/ngày |
0,19 |
Công ty TNHH TM Hải Nam Dương |
50 |
KEO 9020 NF |
Kg/ngày |
1,63 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
51 |
Lavapret RFB |
Kg/ngày |
1,13 |
|
52 |
Remazol Ultra Yellow RGBN |
Kg/ngày |
0,38 |
|
53 |
Remazol Deep Black RGB |
Kg/ngày |
0,38 |
|
54 |
Sera fill SBS |
Kg/ngày |
0,99 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ W A S H H N C)
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất xử lý nước thải
STT |
Loại hóa chất |
Công thức hóa học |
Xuất xứ |
Lượng sử dụng (kg/tháng) |
1 |
Aluminium Sulfat |
Al2(SO4)3 |
Ấn Độ |
2000 |
2 |
Natri hydroxit |
NaOH |
25 |
|
3 |
Calciumhypochlorite |
Ca(OCl)2 |
225 |
|
4 |
Polymer anion |
CONH2(CH2-CH-)n |
10 |
|
5 |
DWT-03 |
- |
10 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ W A S H H N C)
Công ty đã đầu tư 02 lò hơi: 01 lò hơi, công suất 2,7 tấn/giờ và 01 lò hơi, công suất 4 tấn/giờ, nhiên liệu sử dụng là củi trấu, viên nén gỗ, than đá, Hiện nay Công ty chỉ sử
dụng lò đốt 4tấn/giờ để đáp ứng nhu cầu sử dụng hơi. Lò hơi 2,7 tấn/giờ chỉ sử dụng để
dự phòng trong trường hợp lò hơi 4 tấn/giờ bảo trì hay có sự cố xảy ra.
Căn cứ vào Hóa đơn giá trị gia tăng giữa Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thế Hưng Phát (đơn vị cung cấp củi đốt lò cho nhà máy) với Công ty CP Công nghệ Wash HNC, thì Khối lượng nhiên liệu sử dụng cho lò hơi được thống kê như sau:
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu 06 tháng đầu năm tại nhà máy
STT |
Tháng |
Khối lượng (kg) |
1 |
Tháng 1 |
340.890 |
2 |
Tháng 2 |
94.900 |
3 |
Tháng 3 |
251.950 |
4 |
Tháng 4 |
293.120 |
5 |
Tháng 5 |
259.060 |
6 |
Tháng 6 |
326.970 |
Trung bình |
261.148 |
(Nguồn: Hóa đơn giá trị gia tăng giữa Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thế Hưng
Phát với Công ty CP Công nghệ W A S H H N C)
Căn cứ vào nhu cầu sử dụng nguyên liệu đốt 06 tháng đầu năm 2022 cho thấy nhu cầu sử dụng củi đốt tại dự án trung bình khoảng 261.148 kg/tháng
Nguồn điện lấy từ trạm biến áp gồm 01 máy biến áp 1000KVA 22/0,4kV hiện có tại khu vực Dự án. Phương án cấp điện: từ tủ hạ thế trạm biến áp cấp điện đến các tủ điện khu vực đi trong ống HDPE chôn ngầm hoặc đi trong máng.
Nhu cầu sử dụng điện được thống kê như sau:
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng điện 06 tháng đầu năm tại nhà máy
STT |
Tháng |
Điện tiêu thụ (kWh) |
1 |
Tháng 1 |
125.760 |
2 |
Tháng 2 |
93.600 |
3 |
Tháng 3 |
124.120 |
4 |
Tháng 4 |
128.160 |
5 |
Tháng 5 |
158.160 |
6 |
Tháng 6 |
124.320 |
Trung bình |
125.686 |
Nguồn nước cung cấp cho hoạt động của nhà máy hiện nay là nước dưới đất và
nước cấp của Công ty CP Cấp thoát nước Bình Định.
- Nhu cầu cấp nước:
+ Hiện tại nhà máy sử dụng nguồn nước từ 03 giếng khoan với 03 máy bơm công
suất 5HP.
Bảng 1.8. Nhu cầu khai thác nước dưới đất tại nhà máy
Số hiệu giếng |
Công suất bơm |
Lưu lượng (m3/ngày) |
Chế độ khai thác |
GW01 |
5HP |
200 |
8h/ngày |
GW02 |
5HP |
300 |
Khai thác dự phòng |
GW03 |
5HP |
300 |
8h/ngày |
Nước sau khi được bơm từ giếng lên sẽ được đưa về hệ thống xử lý để lắng lọc đạt tiêu chuẩn cấp nước, sau đó được đưa về bể chứa. Từ đây, nước được bơm phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt, sản xuất tại nhà máy bằng các máy bơm công suất 5HP và 1HP
Ngoài nước dưới đất, Nhà máy còn sử dụng nguồn nước sạch từ hệ thống nước cấp của Công ty CP Cấp thoát nước Bình Định.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn