Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng lắp đặt máy móc thiết bị xử lí rác thải. Thủ tục hướng dẫn xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất, dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh... Minh Phuong Corp - 0903 649 782.
Ngày đăng: 07-02-2023
606 lượt xem
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án
3.1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án.
3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự án
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải
3.2.2. Hiện trạng hệ thống thoát nước, cung cấp điện của khu vực dự án
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện
dự án
3.3.1. Hiện trạng chất lượng không khí và tiếng ồn
3.3.2. Hiện trạng chất lượng nước dưới đất tại khu vực dự án
3.3.3. Hiện trạng chất lượng mẫu mặt tại khu vực dự án
3.3.4. Hiện trạng chất lượng mẫu đất tại khu vực dự án
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư:
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động khi dự án giai đoạn vận hành
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải
5.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa
5.1.3. Dòng nước thải:
5.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải:
5.1.5. Vị trí, phương thức xả xử lý nguồn thải sau xử lý:
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
5.2.1 Nguồn phát sinh khí thải
5.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa
5.2.3. Dòng khí thải
5.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải
5.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
CHƯƠNG VII
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
7.1. Cam kết về các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường sẽ thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng
7.2. Cam kết trong giai đoạn hoạt động của dự án
7.3. Cam kết tuân thủ các Quy chuẩn môi trường trong các giai đoạn thực hiện
7.4. Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp các sự cố, rủi ro môi trường xảy ra do triển khai dự án
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương thức liên lạc với Chủ dự án
1.2. Thông tin dư án đầu tư
- Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải
- Vị trí thực hiện dự án:
- Dự án đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải” do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông phê duyệt và Chủ trương đầu tư dự án do UBND huyện Krông Bông phê duyệt.
- Quy mô dự án “Dự án đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải” tại có tổng diện tích 3.939,10 m2, thuộc thửa đất số 254, tờ bản đồ số 23. Diện tích đất này đã được văn phòng đăng lý đất đai huyện Krông Bông lập trích lục bản đồ địa chính số 2523 ngày 23 tháng 08 năm 2021.
Hiện trạng diện tích dự kiến thực hiện dự án đang là đất trồng cây nông nghiệp của người dân (trồng cây nông nghiệp ngắn ngày (đậu, bắp, mì) và các loại cây rừng, cây tạp). Khu đất nằm khu vực sườn đồi dốc, hướng dốc từ Bắc xuống Nam với độ dốc trung bình là 28% và từ Đông sang Tây với độ dốc trung bình là 20%, cao độ thay đổi từ 441 -> 469m.
Ranh giới khu đất thực hiện dự án có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp đất trồng cây nông nghiệp của người dân (trồng cây điều và hoa màu).
+ Phía Nam giáp đường đất.
+ Phía Đông giáp đất trồng cây nông nghiệp của người dân (trồng cây cà phê và hoa màu).
+ Phía Tây giáp đất trồng cây nông nghiệp của người dân (trồng cây mì).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất dự án
Dự án đầu tư xây dựng lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải nhằm mục tiêu thu gom, vận chuyển, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt dự kiến cho 03 xã gồm: xã Yang Reh, Ea Trul và Hòa Sơn, huyện Krông Bông với công suất như sau:
- Lượng rác thải sinh hoạt thu gom trung bình 01 ngày là 5,96 tấn/ngày tương đương 6 tấn/ngày.
- Công suất của 01 lò đốt rác thải sinh hoạt là 750 kg/giờ tương đương 6 tấn/ngày (01 ngày làm việc 8 giờ).
1.3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ của dự án đầu tư
Quy trình thu gom, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt của dự án được thể hiện trong hình sau:
Hình 1.2. Quy trình thu gom, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt của dự án
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải
- Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt.
- Nguồn số 02: Nước thải sản xuất.
5.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa
Lưu lượng xả nước thải tối đa của dự án là 12,9 m3/ngày, trong đó: - Nguồn số 01 (nước thải sinh hoạt): tối đa 2 m3/ngày.
- Nguồn số 02 (nước thải sản xuất): tối đa 10,9 m3/ngày.
5.1.3. Dòng nước thải:
Chủ dự án không có hoạt động xả thải ra ngoài môi trường dòng nước thải bao gồm nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất sau xử lý sơ bộ đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B và QCVN 25:2009/BTNMT, cột B2 trước khi tưới cây và tái sử dụng trong hoạt động của dự án.
5.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải: Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp, cột B và QCVN 25:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải bãi chôn lấp, cột B2 được lưu trữ tại hồ chứa nước thải sau xử lý để tưới cây và tái sử dụng trong hoạt động của dự án. Vì vậy, các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng nước thải của Dự án được trình bày chi tiết tại bảng sau:
Bảng 5.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng nước thải của dự án
5.1.5. Vị trí, phương thức xả xử lý nguồn thải sau xử lý:
- Vị trí hồ chứa nước thải sau xử lý: 01 vị trí tại hồ chứa có dung tích 336m3 (kích
thước DxRxH = 14m x 6m x 4m có thời gian lưu trong vòng 17 ngày) - Phương thức xả thải: không xả ra ngoài.
- Nước thải sau khi xử lý được tái sửng dụng: vệ sinh nhà máy, vệ sinh xe thu gom rác và tưới cây. Ngoài ra hồ chứa còn có mục đích chữa cháy khi có sự cố về cháy nổ xảy ra.
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 5.2.1 Nguồn phát sinh khí thải
Nguồn số 01: Khí thải từ lò đốt rác sinh hoạt.
5.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa
Nguồn số 01: tối đa 3.015 m3/giờ tương đương 24.120m3 khí thải/ngày.
5.2.3. Dòng khí thải
Chủ dự án đề nghị cấp phép 01 dòng khí thải như sau:
Dòng khí thải số 01: Khí thải sau xử lý của lò đốt rác thải sinh hoạt
5.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải
Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường nhà máy xử lí chất thải nông nghiệp
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn