ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU GIA HƯNG

Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố Hà Nội và các tỉnh lận cận.

Ngày đăng: 12-10-2020

1,572 lượt xem

 

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU GIA HƯNG

 


ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo công văn xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư số: 01/CV-DAMP
ngày     tháng 10  năm 2020)

 

Kính gửi:      - UBND thành phố Hà Nội;

                                    - Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội.

 

I. NHÀ ĐẦU TƯ:

Công ty CP Xăng dầu và Thương mại Gia Hưng

Mã số doanh nghiệp: 0108235310

Trụ sở chính: Thôn Bạch Nao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội..

II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU:

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án: Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Gia Hưng

Địa điểm thực hiện dự án: tại thôn Úc Lý, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

 

1

Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

Kinh doanh cửa hàng xăng dầu

4661

 

 

2

Bán lẻ xăng dầu và các sản phẩm dầu

Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

47300

 

3

Kinh doanh cửa hàng

Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

47230

 

  • Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố Hà Nội và các tỉnh lận cận.

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

-  Khu đất dự án có diện tích 5.476m², và bao gồm các hạng mục đang hoạt động như sau:

  • Trạm bơm xăng dầu diện tích mái khoảng 430 m², xây dựng 08 trụ bơm.
  • Nhà hàng trạm xăng diệnt tích 1.230 m².
  • Nhà kho, ga ra xe 1.220 m².
  • Nhà bảo vệ 9 m²
  • Khu bể bồn chứa ngầm
  • Khu vực rửa xe
  • Và một số công trình tạm khác .

- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn vị

Khối lượng

1

Trạm xăng dầu

m2

 430

2

Khu nhà kho và gara ô tô

m2

 1,420

3

Khu nhà hàng

m2

 1,670

4

Nhà bảo vệ

m2

 9

5

Cây xanh

m2

 1,518

6

Sân đường

m2

 2,552

7

Cụm bể chứa và ống công nghệ

HT

 1

 

 

4. Đ xuất nhu cầu sử dụng đất:

4.1. Địa điểm khu đất:

a) Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 5.476 m2 tại xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. Bản vẽ ranh giới khu đất theo bản vẽ do văn phòng đăng ký đất đai huyện Thanh Oai lập.

b) Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án đã thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư, toàn bộ quỹ đất được góp vốn vào công ty theo hình thức góp vốn vào dự án. (xem hồ sơ góp vốn vào dự án theo hình thức cho thuê đất đính kèm)

4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:

Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Ghi chú

A

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

1

  • Đất trồng cây lâu năm

5.476

 

2

  • Đất chuyên dùng khác

0

 

 

Tổng

5.476

 

4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:

Nhà đầu tư xin được thực hiện dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Gia Hưng  tại ấp 12, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội với tổng diện tích là 5.476 m2. Trong đó phần xây dựng nhà kho, chuồng trại, nhà văn phòng, khu sân bãi và công trình phụ trợ.

Bảng cân bằng đất đai

STT

LOẠI ĐẤT

DIỆN TÍCH (m2)

TỶ LỆ (%)

1

Trạm xăng dầu

430

7.9%

2

Khu nhà kho và gara ô tô

1,220

22.3%

3

Khu nhà hàng

1,230

22.5%

4

Nhà bảo vệ

9

0.2%

5

Cây xanh

1,095

20.0%

6

Sân đường

1,492

27.2%

TỔNG CỘNG

5,476

100%

4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật

- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu được thực hiện trên quỹ đất sẵn có của chủ đầu tư theo hình thức góp vốn cho thuê quyền sử dụng đất vào dự án.

- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:

+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.

+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư, văn bản ngân hàng cam kết cho vay thực hiện dự án.

- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do công ty mới thành lập, đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.

4.4. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Phù hợp do đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư và các thành viên góp vốn vào dự án.

4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư không phải đền bù GPMB.

5. Vốn đầu tư:

5.1. Tổng vốn đầu tư: 18,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Mười tám tỷ đồng)

Trong đó:

a) Vốn cố định:   16,500,000,000 đồng,   (Bằng chữ:Mười sáu tỷ năm trăm triệuđồng)

b) Vốn lưu động: 1,500,000,000 đồng(Bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng).

ĐTV: 1000 đồng

STT

Hạng mục

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 7,262,114

 726,211

 7,988,325

II.

Giá trị thiết bị

 2,664,000

 266,400

 2,930,400

III.

Chi phí quản lý dự án

 148,307

 14,831

 163,137

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 547,587

 54,759

 602,346

4.1

Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC

 36,364

 3,636

 40,000

4.2

Chi phí lập dự án

 74,704

 7,470

 82,175

4.3

Chi phí thiết kế lập TKBVTC

 253,802

 25,380

 279,182

4.4

Chi phí thẩm tra thiết kế

 13,067

 1,307

 14,374

4.5

Chi phí thẩm tra dự toán

 12,572

 1,257

 13,829

4.6

Chi phí lập HSMT xây lắp

 15,513

 1,551

 17,064

4.7

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 12,442

 1,244

 13,686

4.8

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 107,750

 10,775

 118,525

4.9

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 21,373

 2,137

 23,511

V

Chi phí mua và chuyển mục đích sử dụng đất

 3,500,000

 350,000

 3,850,000

VI

Chi phí khác

 163,598

 16,360

 179,957

5.1

Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu

 30,000

 3,000

 33,000

5.2

Chi phí bảo hiểm xây dựng

 36,311

 3,631

 39,942

5.3

Chi phí kiểm toán

 37,287

 3,729

 41,016

5.4

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

 60,000

 6,000

 66,000

VII.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 

 

 785,708

*

Tổng vốn cố định

 

 

 16,499,874

*

Vốn lưu động

 

 

 1,500,000

IX

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 

 

 17,999,874

 

Làm tròn

 

 

 18,000,000

 

 

5.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

 

 

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

1

Công ty CP Xăng dầu và Thương mại Gia Hưng

9,000,000,000

50

Tiền mặt

 

Đã góp

2

Vốn Vay ngân hàng

9,000,000,000

50

Tiền mặt

Quí 1 -2021

b) Vốn huy động:

6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm.

7. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện xây dựng dự án cụ thể theo bảng sau:

TT Hang mục

Thời gian thi công

 

 

1

2

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

1

Khảo sát thiết kế, lập hồ sơ

2/8/2020

30/10/2020

II

Thực hiện đầu tư

 

 

1

Lập TK, KT tổng dự toán

1/11/2020

30/12/2020

2

Lập hồ sơ mời thầu

- ►

30/1/2021

3

Đấu thầu xây lắp hạ tầng đường, điện, nước, xử lý nước thải, khu bán ăng…

15/2/2021

30/3/2021

4

Đấu thầu xây lắp khu nhà văn phòng, nhà kho

30/4/2021

 

 

Xây lắp hạ tầng

5/2021

1/12/2021

III

Công tác hoàn thiện

 

12/2021

 

8. Nhu cầu về lao động:

Nhu cầu lao động trong giai đoạn thi công:

Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ dự án

TT

Cán bộ, lao động

Trình độ

Số lượng

Ghi chú

1

Trưởng Ban quản lý dự án

Đại học trở lên

1

 

2

Trưởng Ban Xây dựng

Đại học trở lên

1

 

3

Phó Ban quản lý dự án

Đại học trở lên

1

 

4

Phó Ban Xây dựng

Đại học trở lên

1

 

5

Phụ trách kỹ thuật, kế hoạch

Đại học trở lên

1

 

6

Phụ trách kế toán - thủ quỹ

Đại học trở lên

2

 

7

Phụ trách kho vận - vật tư

Đại học trở lên

2

 

8

TVGS trưởng

Đại học trở lên

1

 

9

Giám sát thi công

Đại học trở lên

2

 

10

Kế toán

Cao đẳng trở lên

2

 

11

Phụ trách nhân sự

Cao đẳng trở lên

1

 

12

An toàn lao động – Vệ sinh môi trường

Đại học trở lên

1

 

13

Quản lý kỹ thuật

Đại học trở lên

1

 

14

Kỹ thuật thi công

Cao đẳng trở lên

1

 

15

Đội trưởng thi công

Trung cấp trở lên

2

 

16

Lao động phổ thông

Không yêu cầu

10

 

 

Tổng

 

30

 

 

Nhu cầu lao động trong giai đoạn quản lý, vận hành khai thác dự án:

STT

Nhân sự

SL

A

BAN GIÁM ĐỐC

6

1

Giám đốc

1

2

Phó giám đốc

1

3

Kế toán trưởng

1

4

Kế toán, thu ngân

3

C

BỘ PHẬN KINH DOANH

26

1

Nhân viên quản lý nhà hàng

6

2

Quản lý bán xăng

1

3

Thợ sửa chữa bảo dưỡng

6

4

Nhân viên kỹ thuật điện

1

5

Nhân viên bán xăng

6

6

Nhân viên bảo vệ, rửa xe

6

7

Tổng cộng

32

 

 

 

GỌI NGAY 0907957895
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
UA-179584089-1