Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố Hà Nội và các tỉnh lận cận.
Ngày đăng: 12-10-2020
1,798 lượt xem
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU GIA HƯNG
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo công văn xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư số: 01/CV-DAMP
ngày tháng 10 năm 2020)
Kính gửi: - UBND thành phố Hà Nội;
- Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội.
I. NHÀ ĐẦU TƯ:
Công ty CP Xăng dầu và Thương mại Gia Hưng
Mã số doanh nghiệp: 0108235310
Trụ sở chính: Thôn Bạch Nao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội..
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU:
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Gia Hưng
Địa điểm thực hiện dự án: tại thôn Úc Lý, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
Kinh doanh cửa hàng xăng dầu |
4661 |
|
2 |
Bán lẻ xăng dầu và các sản phẩm dầu |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
47300 |
|
3 |
Kinh doanh cửa hàng |
47230 |
|
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Khu đất dự án có diện tích 5.476m², và bao gồm các hạng mục đang hoạt động như sau:
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Trạm xăng dầu |
m2 |
430 |
2 |
Khu nhà kho và gara ô tô |
m2 |
1,420 |
3 |
Khu nhà hàng |
m2 |
1,670 |
4 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
9 |
5 |
Cây xanh |
m2 |
1,518 |
6 |
Sân đường |
m2 |
2,552 |
7 |
Cụm bể chứa và ống công nghệ |
HT |
1 |
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất:
4.1. Địa điểm khu đất:
a) Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 5.476 m2 tại xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. Bản vẽ ranh giới khu đất theo bản vẽ do văn phòng đăng ký đất đai huyện Thanh Oai lập.
b) Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án đã thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư, toàn bộ quỹ đất được góp vốn vào công ty theo hình thức góp vốn vào dự án. (xem hồ sơ góp vốn vào dự án theo hình thức cho thuê đất đính kèm)
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
1 |
|
5.476 |
|
2 |
|
0 |
|
|
Tổng |
5.476 |
|
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:
Nhà đầu tư xin được thực hiện dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Gia Hưng tại ấp 12, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội với tổng diện tích là 5.476 m2. Trong đó phần xây dựng nhà kho, chuồng trại, nhà văn phòng, khu sân bãi và công trình phụ trợ.
Bảng cân bằng đất đai
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Trạm xăng dầu |
430 |
7.9% |
2 |
Khu nhà kho và gara ô tô |
1,220 |
22.3% |
3 |
Khu nhà hàng |
1,230 |
22.5% |
4 |
Nhà bảo vệ |
9 |
0.2% |
5 |
Cây xanh |
1,095 |
20.0% |
6 |
Sân đường |
1,492 |
27.2% |
TỔNG CỘNG |
5,476 |
100% |
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu được thực hiện trên quỹ đất sẵn có của chủ đầu tư theo hình thức góp vốn cho thuê quyền sử dụng đất vào dự án.
- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:
+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.
+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư, văn bản ngân hàng cam kết cho vay thực hiện dự án.
- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do công ty mới thành lập, đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.4. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Phù hợp do đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư và các thành viên góp vốn vào dự án.
4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư không phải đền bù GPMB.
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: 18,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Mười tám tỷ đồng)
Trong đó:
a) Vốn cố định: 16,500,000,000 đồng, (Bằng chữ:Mười sáu tỷ năm trăm triệuđồng)
b) Vốn lưu động: 1,500,000,000 đồng, (Bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng).
ĐTV: 1000 đồng
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
7,262,114 |
726,211 |
7,988,325 |
II. |
Giá trị thiết bị |
2,664,000 |
266,400 |
2,930,400 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
148,307 |
14,831 |
163,137 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
547,587 |
54,759 |
602,346 |
4.1 |
Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC |
36,364 |
3,636 |
40,000 |
4.2 |
Chi phí lập dự án |
74,704 |
7,470 |
82,175 |
4.3 |
Chi phí thiết kế lập TKBVTC |
253,802 |
25,380 |
279,182 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
13,067 |
1,307 |
14,374 |
4.5 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
12,572 |
1,257 |
13,829 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
15,513 |
1,551 |
17,064 |
4.7 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
12,442 |
1,244 |
13,686 |
4.8 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
107,750 |
10,775 |
118,525 |
4.9 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
21,373 |
2,137 |
23,511 |
V |
Chi phí mua và chuyển mục đích sử dụng đất |
3,500,000 |
350,000 |
3,850,000 |
VI |
Chi phí khác |
163,598 |
16,360 |
179,957 |
5.1 |
Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu |
30,000 |
3,000 |
33,000 |
5.2 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng |
36,311 |
3,631 |
39,942 |
5.3 |
Chi phí kiểm toán |
37,287 |
3,729 |
41,016 |
5.4 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
60,000 |
6,000 |
66,000 |
VII. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
|
785,708 |
* |
Tổng vốn cố định |
|
|
16,499,874 |
* |
Vốn lưu động |
|
|
1,500,000 |
IX |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
17,999,874 |
|
Làm tròn |
|
|
18,000,000 |
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
|
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
VNĐ |
|||||
1 |
Công ty CP Xăng dầu và Thương mại Gia Hưng |
9,000,000,000 |
50 |
Tiền mặt |
Đã góp |
2 |
Vốn Vay ngân hàng |
9,000,000,000 |
50 |
Tiền mặt |
Quí 1 -2021 |
b) Vốn huy động:
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm.
7. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện xây dựng dự án cụ thể theo bảng sau:
TT Hang mục |
Thời gian thi công |
||
|
|
1 |
2 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
1 |
Khảo sát thiết kế, lập hồ sơ |
2/8/2020 |
30/10/2020 |
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
1 |
Lập TK, KT tổng dự toán |
1/11/2020 |
30/12/2020 |
2 |
Lập hồ sơ mời thầu |
- ► |
30/1/2021 |
3 |
Đấu thầu xây lắp hạ tầng đường, điện, nước, xử lý nước thải, khu bán ăng… |
15/2/2021 |
30/3/2021 |
4 |
Đấu thầu xây lắp khu nhà văn phòng, nhà kho |
30/4/2021 |
|
|
Xây lắp hạ tầng |
5/2021 |
1/12/2021 |
III |
Công tác hoàn thiện |
|
12/2021 |
8. Nhu cầu về lao động:
Nhu cầu lao động trong giai đoạn thi công:
Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ dự án |
||||
TT |
Cán bộ, lao động |
Trình độ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trưởng Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
2 |
Trưởng Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
3 |
Phó Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
4 |
Phó Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
5 |
Phụ trách kỹ thuật, kế hoạch |
Đại học trở lên |
1 |
|
6 |
Phụ trách kế toán - thủ quỹ |
Đại học trở lên |
2 |
|
7 |
Phụ trách kho vận - vật tư |
Đại học trở lên |
2 |
|
8 |
TVGS trưởng |
Đại học trở lên |
1 |
|
9 |
Giám sát thi công |
Đại học trở lên |
2 |
|
10 |
Kế toán |
Cao đẳng trở lên |
2 |
|
11 |
Phụ trách nhân sự |
Cao đẳng trở lên |
1 |
|
12 |
An toàn lao động – Vệ sinh môi trường |
Đại học trở lên |
1 |
|
13 |
Quản lý kỹ thuật |
Đại học trở lên |
1 |
|
14 |
Kỹ thuật thi công |
Cao đẳng trở lên |
1 |
|
15 |
Đội trưởng thi công |
Trung cấp trở lên |
2 |
|
16 |
Lao động phổ thông |
Không yêu cầu |
10 |
|
|
Tổng |
|
30 |
|
Nhu cầu lao động trong giai đoạn quản lý, vận hành khai thác dự án:
STT |
Nhân sự |
SL |
A |
BAN GIÁM ĐỐC |
6 |
1 |
Giám đốc |
1 |
2 |
Phó giám đốc |
1 |
3 |
Kế toán trưởng |
1 |
4 |
Kế toán, thu ngân |
3 |
C |
BỘ PHẬN KINH DOANH |
26 |
1 |
Nhân viên quản lý nhà hàng |
6 |
2 |
Quản lý bán xăng |
1 |
3 |
Thợ sửa chữa bảo dưỡng |
6 |
4 |
Nhân viên kỹ thuật điện |
1 |
5 |
Nhân viên bán xăng |
6 |
6 |
Nhân viên bảo vệ, rửa xe |
6 |
7 |
Tổng cộng |
32 |
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn