Hồ sơ giấy phép môi trường và báo cáo Đánh giá tác đông môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt may và nhà máy sản xuất sản phẩm trong khu cong nghiệp may mặc
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghệ Dệt May HTA
- Địa chỉ: CCN Tay An
- Điện thoại: 02563 6651201
- Người đại diện: (Ông)
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 10218587 chứng nhận lần đầu ngày 08/07/2015 và chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 13/08/2021 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 1211402506 đăng ký lần đầu 11/03/2013 và đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 11/08/2021 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp.
- Mã số thuế: 2341402506.
Hồ sơ giấy phép môi trường và báo cáo Đánh giá tác đông môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt may và nhà máy sản xuất sản phẩm trong khu cong nghiệp may mặc
“Nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Tam Quan - Bình Dương”
(Sau đây gọi tắt là Dự án)
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Tam Quan – Bình Dương được đầu tư xây dựng trên diện tích đất 29.001m2 thuộc CCN Tam Quan, tỉnh Bình Dương.
+ Phía Bắc giáp : Khu đất trống thuộc Khu C - Nhà máy may của Công ty CP Đầu tư
An Phát;
+ Phía Nam giáp : đất nông nghiệp;
+ Phía Đông giáp : đường trục CCN;
+ Phía Tây giáp : đường mòn và kênh thủy lợi.
Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới Dự án
Tên mốc |
X (m) |
Y (m) |
R1 |
1608621.11 |
584262.07 |
R2 |
1608848.06 |
584112.15 |
R3 |
1608850.43 |
584115.74 |
R4 |
1608832.84 |
58412738 |
R5 |
1608723.17 |
58440127 |
R6 |
1608584.87 |
584345.97 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ Dệt May HTA)
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án
- Giấy phép xây dựng số 151/GPXD ngày 15/08/2013 của UBND thị xã Hoài Nhơn cấp phép.
- Giấy phép xây dựng số 362/GPXD ngày 09/11/2018 của UBND thị xã Hoài Nhơn cấp phép.
- Quyết định số 4087/QĐ-CTUBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy Wash Tam Quan – Bình Dương công suất 4,5 triệu sản phẩm/năm tại CCN Tam Quan, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn của Công ty CP Công nghệ Dệt May HTA.
- Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường số 01/GXN-STNMT ngày 26/01/2015.
- Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại do sở Tài nguyên và Môi trường cấp năm
2016 số 52.000161T.
- Giấy phép khai thác nước dưới đất đã được UBND tỉnh Bình Dương cấp tại giấy phép số 12/GP-UBND ngày 03/03/2020.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đã được UBND tỉnh Bình Dương cấp tại giấy phép số 04/GP-UBND ngày 08/01/2022.
Hồ sơ giấy phép môi trường và báo cáo Đánh giá tác đông môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt may và nhà máy sản xuất sản phẩm trong khu cong nghiệp may mặc
- Quy mô của dự án đầu tư: Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Luật đầu tư công số 39/2019/QH14), dự án đầu tư có vốn đầu tư 102 tỷ thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (khoảng 3 diều 9)
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình xây dựng tại nhà máy
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
4.256,3 |
2 |
Nhà điều hành |
529,7 |
3 |
Nhà vệ sinh công nhân |
88,7 |
4 |
Nhà kho, phòng bảo trì, phòng máy khí nén |
131,3 |
5 |
Nhà lò hơi |
168,0 |
6 |
Nhà xe công nhân |
382,2 |
7 |
Nhà xưởng sản xuất số 2 |
4.772,0 |
8 |
Nhà xưởng sản xuất số 3 |
858,2 |
9 |
Nhà vệ sinh |
88,7 |
10 |
Văn phòng làm việc |
186,2 |
11 |
Nhà chứa thiết bị phụ trợ |
42,3 |
12 |
Nhà đê xe số 1 |
602,7 |
Hồ sơ giấy phép môi trường và báo cáo Đánh giá tác đông môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt may và nhà máy sản xuất sản phẩm trong khu cong nghiệp may mặc
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
- Quy mô: Nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Tam Quan – Bình
Định được cây dựng trên khu đất có tổng diện tích 29.001m2 với công suất thiết kế:
+ Dây chuyền May: 1.373.000 sản phẩm/năm.
+ Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền May của nhà máy)
Hồ sơ giấy phép môi trường và báo cáo Đánh giá tác đông môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt may và nhà máy sản xuất sản phẩm trong khu cong nghiệp may mặc
Thuyết minh:
- Nguyên phụ liệu về nhà máy trước khi nhập kho được kiểm tra chất lượng nhằm loại bỏ các nguyên phụ liệu không đạt yêu cầu, giúp thuận lợi cho quá trình sản xuất tiếp theo.
- Sau các bước chuẩn bị kỹ thuật cần thiết, tiến hành may mẫu trước khi sản xuất đại trà.
- Nguyên liệu vải được chuyển qua chuyền cắt theo các thiết kế mẫu của bộ phận kỹ thuật. Vải sau khi được cắt sẽ được bộ phận kỹ thuật kiểm tra lần nữa để loại bỏ các chi tiết vải cắt không đạt theo yêu cầu thiết kế, tạo điều kiện thuận lợi cho các công đoạn tiếp theo.
- Vải đã cắt, được kiểm tra xong sẽ được chuyển qua chuyền may để may ráp sản phẩm theo các thiết kế. Trong công đoạn may này có nhiều chuyền nhỏ khác hoàn thành từng chi tiết của sản phẩm. Cuối chuyền may sẽ là sản phẩm quần áo hoàn chỉnh.
- Các sản phẩm sau khi may được chuyển qua khu thời trang. Sau đó được mài mòn lớp xơ có màu bên ngoài bằng cách dùng giấy nhám, đá nhám để tạo nên các điểm nhấn, hiệu ứng độc đáo trên Jeans. Một số sản phẩm sẽ được tạo hiệu ứng thông qua máy laser.
- Sau khi tạo hiệu ứng, các sản phẩm Jeans được giặt chung với loại đá bọt trong các lồng quay. Khi quay các hạt đá bọt sẽ ma sát lên mặt vải tạo thành quá trình mài ngẫu nhiên. Sau khi giặt xong, tách Jeans sang xử lý công đoạn tiếp theo, còn đá bọt được sấy khô để tái sử dụng. Hồ là công đoạn cuối trong quá trình giặt.
- Sau khi giặt, sản phẩm được vắt ly tâm và sấy khô trong máy sấy. Sau khi được bộ phận KCS kiểm tra sản phẩm xong sẽ chuyển sang chuyền là ủi nhằm giúp tạo các nếp gấp và độ phẳng cho sản phẩm.
- Khi ủi xong, sản phẩm sẽ chuyển qua bộ phận đóng gói, kiểm tra, lưu kho và xuất
hàng.
- Dây chuyền may: 1.373.000 sản phẩm/năm.
- Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền
May của nhà máy).
v Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất
Nguyên, phụ liệu cho dây chuyền may được lấy từ các nhà cung cấp hoặc theo chỉ định của khách hàng.
Bảng 1.3. Định mức nguyên và phụ liệu để sản xuất sản phẩm may mặc (jean)
STT |
Nguyên, phụ liệu |
Đơn vị |
Định mức sử dụng trên 01 sản phẩm |
Định mức sử dụng trong 01 ngày |
1 |
Vải chính |
m |
1,44 |
6.337,44 |
2 |
Vải lót |
m |
0,18 |
792,18 |
3 |
Dây kéo |
Sợi |
1 |
4.401 |
4 |
Chỉ diễu trên |
m |
37 |
162.837 |
5 |
Chỉ dưới |
m |
50 |
220.050 |
6 |
Chỉ bọ |
m |
5 |
22.005 |
7 |
Chỉ khuy + bọ |
m |
13 |
57.213 |
8 |
Chỉ tim khuy |
m |
0,5 |
2.200,5 |
9 |
Chỉ kim |
m |
37 |
162.837 |
10 |
Chỉ bờ |
m |
189,5 |
833.989,5 |
11 |
Chỉ may nhãn |
m |
3,5 |
15.403,5 |
12 |
Nhãn care |
Chiếc |
1 |
4.401 |
13 |
Nhãn size |
Chiếc |
1 |
4.401 |
14 |
Nút lưng |
Chiếc |
1 |
4.401 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ Dệt May HTA)
Bảng 1.4. Danh mục hóa chất sử dụng cho dây chuyền wash
STT |
Tên thương mại |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Calciumhyprochlorile |
Kg/ngày |
167,9 |
Công ty TNHH Hóa chất Thành Phương |
2 |
Ecotech CR |
Kg/ngày |
6,9 |
Công ty TNHH Brenntag Việt Nam |
3 |
Ecotech A838 |
Kg/ngày |
39,9 |
|
4 |
Protector – CR – 2E |
Kg/ngày |
2,9 |
|
5 |
Axit acetic |
Kg/ngày |
6,7 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
6 |
Aliminimiun sulfale |
Kg/ngày |
102,9 |
|
7 |
Caustic soda flake |
Kg/ngày |
59,0 |
|
8 |
Sodium metabisulfite |
Kg/ngày |
86,9 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên; Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
9 |
Muối Na2SO4 |
Kg/ngày |
387,4 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
10 |
Polymer anion |
Kg/ngày |
2,4 |
|
11 |
Hydrogen peroxide |
Kg/ngày |
38,1 |
|
12 |
Axit phosphoric |
Kg/ngày |
1,8 |
|
13 |
Thuốc tím |
Kg/ngày |
3,3 |
|
14 |
Thiosunfat |
Kg/ngày |
107,1 |
|
15 |
Eurosoft OH1 (silicon) |
Kg/ngày |
66,2 |
Công ty TNHH Thương mại Eurochem |
16 |
Sera fast C-NC |
Kg/ngày |
12,9 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phú |
17 |
DWT - 03 |
Kg/ngày |
0,6 |
Công ty TNHH Hóa chất Hùng Xương |
18 |
Denydet CL9 |
Kg/ngày |
45,4 |
Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa |
19 |
Psanabs KKC |
Kg/ngày |
24,7 |
Công ty CP SX và TM Phát Sáng |
20 |
Persofttal ENS |
Kg/ngày |
15,6 |
Công ty CP SX và TM Phát Sáng |
21 |
Revofix wet |
Kg/ngày |
14,0 |
Công ty TNHH SX TM XD Phú An Nam |
22 |
Ecosoft PE 353 |
Kg/ngày |
16,1 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
23 |
Đá bọt Thổ Nhĩ Kỳ |
Kg/ngày |
32,4 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
24 |
DA.INDO 2*3 |
Kg/ngày |
27,9 |
Cv. Varia Anugrah Logistics (Cv.Varia) |
25 |
Softex SK - 70 |
Kg/ngày |
6,2 |
Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa |
26 |
Binder N963 |
Kg/ngày |
0,12 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
27 |
Soda |
Kg/ngày |
34,6 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
28 |
Mực màu trắng |
Kg/ngày |
1,2 |
Công ty TNHH SX và TM Đoàn Gia Phát |
29 |
Sirius Orange K-CF |
Kg/ngày |
0,038 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
30 |
Sirius Yellow S-2G |
Kg/ngày |
0,038 |
31 |
Binder AP 01 |
Kg/ngày |
3,9 |
Công ty TNHH Khang Việt Phát |
32 |
Biosoft PS-400 |
Kg/ngày |
0,24 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
33 |
Remazol Blue RGB |
Kg/ngày |
0,44 |
|
34 |
Solophenyl Grey 4GLE |
Kg/ngày |
0,24 |
|
35 |
Dung dịch KCl 3M 250ml |
Kg/ngày |
0,03 |
Công ty TNHH MTV Mettler – Toledo Việt Nam |
36 |
Dung dịch chuẩn pH 4.01 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
37 |
Dung dịch chuẩn pH 7 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
38 |
Dung dịch chuẩn pH 9.21 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
39 |
Novalube PA |
Kg/ngày |
0,15 |
|
40 |
Base Mordiente M |
Kg/ngày |
1,98 |
Công ty Brenntag Việt Nam |
41 |
Asutol AD |
Kg/ngày |
1,98 |
|
42 |
Acid phosphoric |
Kg/ngày |
0,59 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
43 |
Sirius Black VSF |
Kg/ngày |
0,10 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
44 |
Remazol Red RGB |
Kg/ngày |
0,62 |
|
45 |
Sirius Blue K-Be |
Kg/ngày |
0,04 |
|
46 |
Sirius Blue S-BRR |
Kg/ngày |
0,04 |
|
47 |
Sirius Scralet K - CF |
Kg/ngày |
0,04 |
|
48 |
Asufix MF.ECO |
Kg/ngày |
5,1 |
Công ty TNHH Brenntag Việt Nam |
49 |
Solophenyl Brown AGL |
Kg/ngày |
0,19 |
Công ty TNHH TM Hải Nam Dương |
50 |
KEO 9020 NF |
Kg/ngày |
1,63 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
51 |
Lavapret RFB |
Kg/ngày |
1,13 |
|
52 |
Remazol Ultra Yellow RGBN |
Kg/ngày |
0,38 |
|
53 |
Remazol Deep Black RGB |
Kg/ngày |
0,38 |
|
54 |
Sera fill SBS |
Kg/ngày |
0,99 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ Dệt May HTA)
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất xử lý nước thải
STT |
Loại hóa chất |
Công thức hóa học |
Xuất xứ |
Lượng sử dụng (kg/tháng) |
1 |
Aluminium Sulfat |
Al2(SO4)3 |
Ấn Độ |
2000 |
2 |
Natri hydroxit |
NaOH |
25 |
|
3 |
Calciumhypochlorite |
Ca(OCl)2 |
225 |
|
4 |
Polymer anion |
CONH2(CH2-CH-)n |
10 |
|
5 |
DWT-03 |
- |
10 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ Dệt May HTA)
Công ty đã đầu tư 02 lò hơi: 01 lò hơi, công suất 2,7 tấn/giờ và 01 lò hơi, công suất 4 tấn/giờ, nhiên liệu sử dụng là củi trấu, viên nén gỗ, than đá, Hiện nay Công ty chỉ sử
dụng lò đốt 4tấn/giờ để đáp ứng nhu cầu sử dụng hơi. Lò hơi 2,7 tấn/giờ chỉ sử dụng để
dự phòng trong trường hợp lò hơi 4 tấn/giờ bảo trì hay có sự cố xảy ra.
Căn cứ vào Hóa đơn giá trị gia tăng giữa Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thế Hưng Phát (đơn vị cung cấp củi đốt lò cho nhà máy) với Công ty CP Công nghệ Wash HNC, thì Khối lượng nhiên liệu sử dụng cho lò hơi được thống kê như sau:
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu 06 tháng đầu năm tại nhà máy
STT |
Tháng |
Khối lượng (kg) |
1 |
Tháng 1 |
340.890 |
2 |
Tháng 2 |
94.900 |
3 |
Tháng 3 |
251.950 |
4 |
Tháng 4 |
293.120 |
5 |
Tháng 5 |
259.060 |
6 |
Tháng 6 |
326.970 |
Trung bình |
261.148 |
(Nguồn: Hóa đơn giá trị gia tăng giữa Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thế Hưng
Phát với Công ty CP Công nghệ Dệt May HTA)
Căn cứ vào nhu cầu sử dụng nguyên liệu đốt 06 tháng đầu năm 2022 cho thấy nhu cầu sử dụng củi đốt tại dự án trung bình khoảng 261.148 kg/tháng
Nguồn điện lấy từ trạm biến áp gồm 01 máy biến áp 1000KVA 22/0,4kV hiện có tại khu vực Dự án. Phương án cấp điện: từ tủ hạ thế trạm biến áp cấp điện đến các tủ điện khu vực đi trong ống HDPE chôn ngầm hoặc đi trong máng.
Kết quả đánh giá chi tiết được trình bày như sau:
+ Bước 1: Xác định chất ô nhiễm đặc trưng có trong nước thải
Tính chất nước thải của Nhà máy được trình bày tại Chương I của Báo cáo này. Thông qua kết quả phân tích thì các thông số đặc trưng ô nhiễm của nước thải sau xử lý chứa các thành phần hữu cơ dễ phân hủy có hàm lượng TSS, BOD5, COD, Coliform tương đối thấp.
+ Bước 2: Có các số liệu đáng tin cậy về nồng độ chất ô nhiễm trong nguồn tiếp nhận. Các số liệu trong nguồn tiếp nhận là số liệu thực tế lấy mẫu, đo đạc, phân tích do Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương thực hiện trong điều kiện
thời tiết bình thường.
+ Bước 3: Đánh giá nồng độ chất ô nhiễm đặc trưng (TSS, BOD5, COD, Coliform) trong chất lượng nước mặt so với Quy chuẩn cho phép:
Các số liệu từ kết quả phân tích chất lượng nước mặt suối Bờ Tre so sánh với Quy chuẩn QCVN 08-MT:2015/BTNMT cột B1. Kết quả cho thấy đa số các chỉ tiêu đều nằm trong quy chuẩn cho phép. Như vậy, ở một nồng độ nhất định của các chất ô nhiễm, suối Bờ Tre vẫn còn có khả năng tiếp nhận nước thải.
+ Bước 4: Đánh giá khả năng tiếp nhận bằng phương pháp đánh giá gián tiếp: đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của suối được thực hiện trên cơ sở giới hạn tối đa của từng thông số đánh giá theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt, lưu lượng, kết quả phân tích chất lượng nguồn nước suối, lưu lượng và kết quả phân tích của các nguồn nước thải xả vào đoạn suối.
Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước được dựa theo phương pháp đánh giá gián tiếp (theo khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ):
- Khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm được đánh giá đối với một nguồn xả thải trên suối Bờ Tre với giả thiết là không có sự thay đổi về tốc độ dòng chảy lẫn chất lượng nguồn nước tiếp nhận phía thượng lưu trong khoảng thời gian đánh giá.
- Suối Bờ Tre không bị ảnh hưởng triều.
- Khả năng tiếp nhận chất ô nhiễm là đồng đều.
- Quá trình hòa tan, xáo trộn chất ô nhiễm trong nguồn nước tiếp nhận là hoàn toàn và xảy ra ngay sau khi xả thải.
- Mục đích sử dụng của nguồn nước tiếp nhận đã được xác định.
v Tính toán tải lượng ô nhiễm tối đa của chất ô nhiễm
- Công ty CP Công nghệ Dệt May HTA xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng xả nước thải lớn nhất là: Qt = Qmax = 907m3/ngày ≈ 0,01 m3/s.
- Lưu lượng dòng chảy rối của suối thoát nước mặt tại đoạn suối khảo sát:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Bảng báo giá dịch vụ tư vấn báo cáo ĐTM dự án Khu Trung tâm dịch vụ thương mại
953,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án khu dân cư tập trung và khu đô thị mới
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Dự án nhà máy cung cấp nước sạch hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
REPORT PRELIMINARY ENVIRONMENTAL IMPACT ASSESSMENT VNU HCMC INTERNATIONAL HOSPITAL PROJECT
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng trang trại chăn nuôi heo tổng hợp
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Thuyết minh báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại nuôi heo thit chất lượng cao
175,000,000 vnđ
155,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất ống thép
550,000,000 vnđ
500,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại diện mặt trời
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại nuôi bò thịt
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án hút cát nạo vét sông
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nâng cấp cảng Đông Xuyên
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất thang máy Shindler Việt Nam
150,000,000 vnđ
135,000,000 vnđ
HOTLINE
0903 649 782
Công ty Cổ Phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương nỗ lực hướng tới mục tiêu phát triển ổn định và trở thành một tập đoàn vững mạnh trong các lĩnh vực hoạt động của mình.
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật thông tin
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
© Bản quyền thuộc về Minh Phương Corp
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn