Nhà máy sợi Huafu Việt Nam được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một khu nhà máy kéo sợi hiện đại, đạt tiêu chuẩn,..
Ngày đăng: 06-10-2020
3,036 lượt xem
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SỢI HUAFU VIỆT NAM
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU NHÀ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN.. 5
I.1. Giới thiệu Nhà đầu tư.. 5
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 5
I.3. Mô tả sơ bộ dự án. 5
I.4. Thời hạn đầu tư: 7
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án. 7
I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng. 8
I.7. Cam kết của nhà đầu tư.. 9
CHƯƠNG I: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG.. 10
I.1. Nền kinh tế Việt Nam.. 10
I.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2019. 10
I.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2019. 10
I.1.3. Kết cấu dân số. 11
I.1.4. Tập tính tiêu dùng. 11
I.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Long An . 12
I.2.1. Tỉnh Long An. 12
I.2.2. Vị trí địa lý. 12
I.2.3. Điều kiện tự nhiên. 12
I.3. Thị trường dệt may tại Việt Nam. 14
I.3.1. Tổng quan. 14
I.3.2. Phân tích môi trường đầu tư trong ngành dệt may Việt Nam.. 16
I.3.3. Phân tích và dự báo nhu cầu thị trường. 18
I.3.4. Thị trường Việt Nam.. 19
CHƯƠNG II: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 24
II.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án. 24
II.2. Mục tiêu đầu tư.. 25
II.3. Sự cần thiết phải đầu tư.. 26
II.4. Đánh giá chung về điều kiện xây dựng - những lợi thế và hạn chế: 28
Kết luận: 28
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG.. 29
III.1. Mô tả địa điểm xây dựng. 29
III.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án. 30
III.2.1. Địa hình địa mạo: 30
III.2.2. Địa chất công trình: 30
III.3. Điều kiện tự nhiên: 30
III.4. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án. 30
III.5. Nhận xét chung về hiện trạng. 31
CHƯƠNG IV: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ.. 32
IV.1. Hình thức đầu tư.. 32
IV.2. Quy mô xây dựng. 32
IV.3. Giải pháp về sản phẩm.. 33
IV.4. Quy trình công nghệ. 34
IV.4.1. Công nghệ gió tự động. 35
IV.4.2. Nguyên tắc lựa chọn thiết bị 36
IV.4.3. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị chính. 37
IV.4.4. Hệ thống nhà kho. 43
IV.5. QUY MÔ THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: 43
IV.5.1. Thiết kế kiến trúc. 43
IV.5.2. Công trình công cộng. 44
IV.5.3. Quy hoạch thoát nước bẩn, rác thải và vệ sinh môi trường. 49
IV.5.4. Bản đồ tổng hợp đường dây đường ống. 50
IV.5.5. Mô tả đặc điểm công trình xây dựng. 50
IV.5.6. Hạ tầng kỹ thuật 50
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG.. 53
V.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức. 53
V.2. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động. 54
V.3. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành. 55
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH.. 56
VI.1. Chương trình chuẩn bị việc thực hiện dự án. 56
VI.2. Công tác đấu thầu. 56
VI.3. Các công trình phục vụ thi công xây lắp: 56
VI.4. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án. 56
VI.5. Dự kiến kế hoạch đấu thầu của dự án. 57
VI.5.1. Dự kiến kế hoạch đấu thầu. 57
VI.5.2. Phần công việc không đấu thầu. 58
VI.5.3. Phần công việc chỉ định thầu: 58
VI.5.4. Phần công việc cho chào hàng cạnh tranh: 58
VI.5.5. Phần đấu thầu: 59
VI.6. Giải pháp thi công xây dựng. 59
VI.7. Hình thức quản lý dự án. 59
CHƯƠNG VII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCC.. 60
VII.1. Đánh giá tác động môi trường. 60
VII.1.1. Giới thiệu chung. 60
VII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường. 60
VII.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng. 62
VII.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường. 67
VII.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường. 68
VII.1.6. Kết luận. 70
VII.2. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy. 70
CHƯƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ.. 73
VIII.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư.. 73
VIII.2. Nội dung Tổng mức đầu tư.. 73
VIII.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt 73
VIII.2.2. Chi phí thiết bị 73
VIII.2.3. Chi phí quản lý dự án. 74
VIII.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm.. 74
VIII.2.5. Chi phí khác. 75
VIII.2.6. Dự phòng chi 75
VIII.2.7. Chi phí về đất 75
VIII.2.8. Lãi vay của dự án. 75
VIII.3. Tổng mức đầu tư dự kiến: 75
CHƯƠNG IX: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN.. 77
IX.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án. 77
I.1. Tiến độ sử dụng vốn. 77
CHƯƠNG X: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN.. 79
X.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán. 79
X.2. Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án. 82
X.3. Phân tích độ nhạy, đánh giá rủi ro dự án. 82
X.4. Đánh giá ảnh hưởng kinh tế - xã hội 84
CHƯƠNG XI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 86
XI.1. Kết luận. 86
XI.2. Kiến nghị 86
PHỤ LỤC 1 DANH MỤC BẢNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH.. 88
1. Công cụ tính toán. 88
2. Thuyết minh dòng thông tin tính toán của Dự án. 89
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU NHÀ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1 Giới thiệu Nhà đầu tư
I.2 Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
I.3 Mô tả sơ bộ dự án
- Quỹ đất của dự án 50 Ha
- Mục tiêu đầu tư: Nhà máy sợi Huafu Việt Nam được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một khu nhà máy kéo sợi hiện đại, đạt tiêu chuẩn, Công ty dự kiến đầu tư xây dựng dự án với quy mô xây dựng là 300.000 cọc sợi mới, tổng diện tích đất là 500.000 m2 trong đó phần xây dựng nhà máy là 338.058 m2. Diện tích xây dựng 232.298 m2, theo nhu cầu thị trường và tình hình thực tế của doanh nghiệp, dự kiến xây dựng 2 xưởng sợi công suất 100.000 cọc sợi và 2 xưởng sợi công suất 50.000 cọc sợi, xây dựng nhà kho, nhà văn phòng, công trình công cộng theo yêu cầu, các công trình hạ tầng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của người lao động.
- Tóm tắt tài chính và hiệu quả đầu tư dự án
TT |
Nội dung |
Giá trị (1.000 VND) |
Giá trị CNY |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
I |
TỔNG ĐẦU TƯ |
8.287.181.000 |
2.438.238.046 |
100,0% |
1 |
Chi phí xây lắp |
1.195.590.144 |
351.764.174 |
14,4% |
2 |
Chi phí thiết bị |
2.593.688.792 |
763.110.000 |
31,3% |
3 |
Chi phí quản lý dự án |
34.049.980 |
10.018.118 |
0,4% |
4 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
55.946.901 |
16.460.587 |
0,7% |
5 |
Chi phí khác |
27.839.463 |
8.190.872 |
0,3% |
6 |
Chi phí dự phòng |
390.787.629 |
114.976.765 |
4,7% |
7 |
Chi phí về đất |
661.924.090 |
194.750.000 |
8,0% |
8 |
Vốn lưu động và lãi vay xây dựng |
3.327.354.000 |
978.967.530 |
40,2% |
* |
Phân ra |
8.287.181.000 |
2.438.238.046 |
|
1 |
Vốn cố định |
4.959.827.000 |
1.459.270.516 |
59,8% |
2 |
Vốn lưu động |
3.327.354.000 |
978.967.530 |
40,2% |
* |
Nguồn vốn |
8.287.181.000 |
2.438.238.046 |
|
1 |
Vốn CSH đầu tư tài sản cố định |
1.487.948.100 |
437.781.155 |
18,0% |
2 |
Vốn CSH đầu tư tài sản lưu động |
1.996.412.400 |
587.380.518 |
24,1% |
3 |
Vốn vay đầu tư tài sản cố định 9,5% |
3.471.878.900 |
1.021.489.361 |
41,9% |
4 |
Vốn vay đầu tư tài sản lưu động 10% |
1.330.941.600 |
391.587.012 |
16,1% |
II |
HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ |
|
|
|
1 |
Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu / năm |
12,0% |
|
|
2 |
Hệ số chiết khấu r |
10,6% |
|
|
3 |
Chi phí sử dụng vốn của dự án WACC |
9,5% |
|
|
4 |
Giá trị hiện tại ròng NPV |
3.901.585.794 |
x 1.000 đ |
|
5 |
Suất thu lợi nội tại IRR |
15,0% |
|
|
6 |
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu cả dự án |
14,94 |
năm |
|
7 |
Thời gian hoàn vốn không chiết khấu cả dự án |
8,39 |
năm |
|
8 |
Chỉ số sinh lời PI |
1,49 |
|
|
9 |
Lợi ích / chi phí của B/C |
1,17 |
|
|
10 |
Lợi nhuận / vốn sở hữu ROE |
19,15 |
|
|
11 |
Tỷ lệ hoàn vốn ROI |
8,05 |
|
|
12 |
Tỷ suất khả năng trả nợ DSCR |
17,75 |
|
|
III |
ĐÓNG GÓP NGÂN SÁCH |
26.153.344.435 |
7.694.785.408 |
100,0% |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
9.511.463.213 |
2.798.443.944 |
36,4% |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.979.957.132 |
4.701.591.464 |
61,1% |
3 |
Tiền thuê đất |
661.924.090 |
194.750.000 |
2,5% |
+ Thời gian xây dựng: dự kiến từ tháng 6 năm 2021 đến tháng 6 năm 2024.
Trong năm đầu tiên đầu tư xây dựng 02 xưởng chính 150.000 cọc sợi đầu tiên và hoàn thiện việc lắp đặt thiết bị. Trong năm thứ hai, phân xưởng 150.000 cọc sợi đầu tiên đã hoàn thành lắp đặt thiết bị để thực hiện sản xuất thử, công suất sản xuất đạt 50% công suất thiết kế, đồng thời khởi công 02 phân xưởng 150.000 cọc sợi thứ hai. Năm thứ ba, 02 phân xưởng 150.000 cọc sợi đầu tiên đạt công suất sản xuất, 02 phân xưởng 150.000 cọc sợi thứ hai hoàn thành lắp đặt thiết bị để đạt sản xuất thử, công suất sản xuất đạt 50% công suất thiết kế. Trong năm thứ tư, cả hai xưởng 150.000 cọc sợi đều đạt công suất sản xuất.
+ Thời gian vận hành kinh doanh: từ tháng 06 năm 2022.
+ Công ty TNHH MTV Công nghiệp HuaFu trực tiếp quản lý dự án.
+ Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.
I.4 Thời hạn đầu tư:
I.5 Cơ sở pháp lý triển khai dự án
I.6 Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng
Việc thực hiện dự án “Nhà máy sợi Huafu Việt Nam” phải tuân thủ các quy định pháp lý sau:
- TCXDVN 175:2005: Tiêu chuẩn thiết kế độ ồn tối đa cho phép.
I.7 Cam kết của nhà đầu tư
Nhà đầu tư thực hiện dự án với những cam kết sau:
Xem thêm các bài viết liên quan >>
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn