Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cơ sở chi nhánh cấp nước

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cơ sở chi nhánh cấp nước. Cơ sở sản xuất ra được khoảng 22.000 m3 nước sạch phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của người dân trên địa bàn thành phố Phan Thiết và các vùng lân cận.

Ngày đăng: 22-06-2024

131 lượt xem

MỤC LỤC

CHƯƠNG I............................................................1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................1

1. Tên chủ Cơ sở: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước ...................................1

2. Tên Cơ sở: Chi nhánh cấp nước Phan Thiết.........................................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở..................................3

3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở ....................................................3

3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở..............................................3

3.3. Sản phẩm của Cơ sở..................................................5

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,

nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở: ..................................5

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu....................................................5

4.2. Nhu cầu sử dụng điện ...........................................................6

4.3. Nhu cầu sử dụng nước..........................................................6

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:....................................7

CHƯƠNG II.......................................................................8

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI

TRƯỜNG........................................................................8

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường............................................8

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........................8

CHƯƠNG III...............................................................10

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..............................................10

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........................10

1.1. Thu gom, thoát nước mưa...........................................10

1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................10

1.3. Xử lý nước thải ............................................................14

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .........................19

2.1. Nguồn phát sinh..............................................................19

2.2. Xử lý khí thải...............................................21

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...........................22

3.1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt...........................23

3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường...............23

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................24

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .............................27

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................28

6.1. Biện pháp phòng ngừa khi sử dụng hóa chất................................28

6.2. Phòng ngừa, ứng phó sự cố chất thải nguy hại:.......................................30

6.3. Biện pháp an toàn khi sử dụng điện:...................................................31

6.4. Biện pháp phòng chống cháy nổ.......................................................31

6.5. Sự cố thất thoát, thất thu nước cấp............................................33

6.6. Sự cố đối với môi trường...................................................................34

6.7. Sự cố tai nạn lao động..................................................................34

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không........................35

CHƯƠNG IV....................................................................36

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...........................36

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ...................................36

1.1. Nguồn phát sinh nước thải:..........................................36

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ..........................................36

1.3. Dòng nước thải: ...................................................36

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm

theo dòng nước thải như sau:............................36

1.5. Chất lượng nước thải: .........................37

1.6. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: .................37

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................37

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...............................37

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung..............................37

3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung...................................37

3.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm tiếng ồn, độ rung............38

CHƯƠNG V ........................................39

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................39

1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với môi trường nước, nước thải...........39

1.1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với môi trường nước thải.................................39

1.2. Kết quả quan trắc định kỳ đối với môi trường nước..............42

CHƯƠNG VI...........................................................47

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..........................47

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Cơ sở..................47

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của

pháp luật...............................................47

2.1. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ .................47

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................48

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ Cơ sở: không.........49

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................49

CHƯƠNG VII.............................................51

KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRAVỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ

.....................................................51

CHƯƠNG VIII...................................................................52

CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ......................................52

1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường

.....................................52

2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi

trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan...............52

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ Cơ sở: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước

- Địa chỉ: .........., khu phố 2, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

- Người đại diện theo pháp luật: .........      Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: ...    ..     Fax:..........

- Email: .......

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp cho Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Thuận, đăng ký lần đầu ngày 01/09/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 21/06/2023.

2. Tên Cơ sở: Chi nhánh cấp nước .......

- Địa điểm Cơ sở: ........., phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

-Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Cơ sởthuộc loại hình sản xuất nước sinh hoạt, nguồn nước thô khai thác từ nguồn nước mặt thiên nhiên, sau đó qua công nghệ xử lý hóa lý, khử trùng thành nước sạch nhằm đáp ứng nhu cầu nước sinh hoạt cho người dân trên địa bàn thành phố Phan Thiết và một số khu vực xung quanh.

Hình 1. Vị trí Chi nhánh cấp nước

- Mô tả vị trí:

+ Phía bắc: Giáp nhà dân

+ Phía Nam: Giáp nhà dân

+ Phía đông: Giáp sân vận động

+ Phía Tây: Giáp đường Võ Văn Tần; đường Ung Văn Khiêm

- Phân loại theo tiêu chí luật đầu tư công:

+ Nhà máy nước Phan Thiết tổng vốn đầu tư ban đầu là: 51.925.297.491 đồng (căn cứ theo biên bản bàn giao tài sản ngày 31/12/2000 và ngày 29/09/2003)

+ Căn cứ theo khoản 2 Điều 10 của Luật đầu tư công, Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm C (tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng); Căn cứ theo điểm b khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường Cơ sở thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III. Căn cứ theo khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường, Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết.

Các quyết định được phê duyệt của Cơ sở:

- Quyết định số 383/TTg ngày 01/7/1995 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư dự án cấp nước 6 thành phố, thị xã Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nha Trang, Phan Thiết, Long Xuyên và Pleiku bằng vốn vay của ADB.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BL316981 do UBND tỉnh Bình Thuận cấp ngày 08/01/2015.

- Phiếu xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 27/KHCNMT ngày 22/04/2002 do Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Bình Thuận cấp cho Dự án “Nhà máy nước Phan Thiết”.

- Giấy phép Khai thác, sử dụng nước mặt (Gia hạn lần 1) số 3395/GP-UBND ngày 03/12/2021 do UBND tỉnh Bình Thuận cấp phép cho Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Thuận được phép khai thác, sử dụng nước mặt trên sông Cà Ty tại vị trí trạm bơm Phú Hội.

- Giấy phép Xả nước thải vào nguồn nước (Gia hạn lần 1) số 2882/GP-UBND ngày 23/11/2020 do UBND tỉnh Bình Thuận cấp phép cho Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Thuận được phép xả nước thải vào nguồn tiếp nhận sông Cà Ty.

Bảng 1. Danh mục công trình của Nhà máy nước

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở

- Công suất hoạt động của Chi nhánh cấp nước Phan Thiết: 22.000 m3 sản phẩm nước sạch/ngày (Theo công suất thiết kế của Cơ sở)

- Quy mô diện tích: Cơ sở có diện tích 70.439,5m2 (Theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:BL 316981).

3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở

Công nghệ sản xuất nước sạch được mô tả như sau:

Nước thô cung cấp cho nhà máy được lấy từ sông Cà Ty (tại vị trí đập tràn Phú Hội và nước từ hồ Cà Giang) được dẫn về hồ chứa nước thô tại Cơ sở để lắng cát và phân phối nước tại nhà máy xử lý nước cấp. Nước thô từ hồ chứa được trạm bơm nước thô hút lên và đẩy vào bể trộn đứng. Hoá chất keo tụ được đưa vào bể trộn dưới dạng dung dịch để trộn đều với nước thô. Nước đã được hòa trộn hóa chất đi qua bể phản ứng keo tụ, tạo bông. Tại đây, sẽ xảy ra quá trình phản ứng thủy phân phèn, tạo thành phần các hạt có khả năng hấp thụ hạt cặn lơ lửng có trong nước thô, tạo thành các bông cặn lớn có thể lắng được. Nhờ có lớp cặn lơ lửng mà hiệu quả phản ứng sẽ được tăng lên đáng kể. Nước thô cùng với các bông cặn sẽ đi qua bể lắng. Tại đây, do chuyển động của dòng nước thô nhỏ nên hầu hết các hạt cặn và bông cặn sẽ lắng xuống đáy bể. Hệ thống thu nước phân tán của bể lắng sẽ có tác dụng nâng cao hiệu quả lắng. Nước sau khi lắng sẽ được tập trung và đưa thẳng sang bể lọc nhanh để hoàn thiện quá trình làm trong và khử màu. Các hạt cặn nhỏ không lắng được sẽ bị giữ lại trong lớp vật liệu học là cát thạch anh. Trước khi nước từ bể lọc đưa vào bể chứa nước sạch Clo hơi trộn nước được châm vào để khử trùng nước. Nước từ bể chứa nước sạch được trạm bơm cấp II bơm vào mạng lưới chuyển tải và phân phối để cấp cho các đối tượng tiêu thụ nước.

Lưu trữ sản phẩm: Nước thô sau khi xử lý thành nước sạch được đưa vào 02 bể chứa để lưu trữ, 02 bể chứa nước sạch có dung tích lần lượt là 1.500 m3 và 3.000 m3 được làm bằng bê tông có nắp đậy kín.

Hình 2. Sơ đồ công nghệ sản xuất nước sạch tại Cơ sở

Mạng lưới cung cấp nguyên liệu và vận chuyển sản phẩm của Cơ sở:

- Hệ thống ống chuyển tải nước thô về nhà máy gồm hai hệ thống:

+ Tuyến ống chuyển tải nước thô trạm bơm Phú Hội về nhà máy nước Phan Thiết dài 5.300 m, được lắp đặt bằng ống gang dẻo Ø 600 và nằm sâu dưới đất ít nhất 1 mét.

+ Tuyến chuyển tải nước thô từ hồ Cà Giangvề tại nhà máy nước Phan Thiết, tuyến này dài khoảng 4.200 m, dùng ống bê tông ly tâm có đường kính Ø 800 và mương xây đá đậy đan bê tông.

+ Tại đầu miệng thu nước của mỗi tuyến ống đều có đặt song chắn rác. Song chắn rác được chế tạo bằng các thanh thép không gỉ, đường kính mỗi thanh là 10 mm, khoảng cách giữa các thanh là 50 mm.

Hình 4. Trạm bơm nước cấp I – bơm nước thô

Đường ống chuyển tải nước sạch từ Cơ sở đến các đối tượng tiêu thụ trong thành phố Phan Thiết gồm các tuyến ống gang, thép, ống nhựa HDPE, PVC với đường kính của ống là Ø500, Ø400, Ø300, Ø250 và Ø200.

- Mạng lưới phân phối: gồm khoảng 52 km đường ống Ø 60 – Ø 300 đủ loại ống gang, thép, ống nhựa HDPE, PVC.

3.3. Sản phẩm của Cơ sở

Hằng ngày, Cơ sở sản xuất ra được khoảng 22.000 m3 nước sạch phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của người dân trên địa bàn thành phố Phan Thiết và các vùng lân cận.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở:

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

Hiện tại, nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho quá trình xử lý nước của Cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 2. Nhu cầu nguyên liệu

Các nguyên vật liệu, hóa chất phục vụ cho hoạt động sản xuất của Cơ sở được Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Thuận hợp đồng với các Công ty chuyên cung cấp hóa chất uy tín, nguồn gốc sản phẩm có xuất xứ rõ ràng và không thuộc danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành.

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở là khoảng 1.452.000 kW/năm do Điện lực thành phố Phan Thiết cung cấp.

Bảng 3. Thống kê mức tiêu thụ điện năng 03 tháng gần nhất của Cơ sở

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

- Lượng nước thô sử dụng cho hoạt động sản xuất

Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở chi tiết như sau:Nước thô cung cấp của Cơ sở được lấy từ trạm bơm Phú Hội (Căn cứ giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 3395/GP-UBND ngày 03/12/2021) và hồ thủy lợi Cà Giang. Nhu cầu sử dụng nước thô phục vụ cho hoạt động sản xuất của Cơ sở được thống kê như sau:

Bảng 4. Bảng thống kê nhu cầu sử dụng nước thô năm 2023 của Cơ sở

- Lượng nước sạch sử dụng cho các nhu cầu của Cơ sở:

Theo tiêu chuẩn dùng nước TCXDVN 13606:2023 (tiêu chuẩn cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình – yêu cầu thiết kế) thì đối với công nhân làm việc theo ca là 45 lít/người/ca. Cơ sở hoạt động 01 ca/ngày do đó tính toán tiêu chuẩn dùng nước là 45 lít/người/ngày.

Số lượng công nhân viên hiện nay tại nhà máy là khoảng 40 người, trong đó khoảng 25 người làm việc 1 ca/ngày, 15 người làm việc luân phiên 5 người/ ca/ ngày. Áp dụng tiêu chuẩn xây dựng TCXD 13606-2023, nhu cầu dùng nước mỗi công nhân là 45l/người/ca. Vậy lượng nước cấp cho công nhân viên là:

Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt = 25 người x 45l/người/ca + 3 x 5 x (45l/người/ca) » 1.8 m3/ngày.

- Lượng nước từ phòng thí nghiệm:

Phòng thí nghiệm của Cơ sở thực hiện nhiệm vụ xác định hàm lượng phèn cần cho nước thô trong quá trình xử lý nước; và thực hiện phân tích một số chỉ tiêu nội bộ để phục vụ công tác giám sát chất lượng nước cấp. Lượng nước phát sinh từ phòng thí nghiệm được thu gom riêng biệt, triệt để và lưu chứa trong các thùng chứa chất thải nguy hại, và Chủ đầu tư hợp đồng với Công ty cổ phần môi trường Việt Úc tiến hành thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy theo đúng quy định, nên không làm phát sinh nước thải ra môi trường. Lưu lượng nước sử dụng ước tính 1 m3/ngày.

- Lượng nước từ nhà hóa chất:

Sử dụng nguồn nước sạch để tiến hành pha loãng hóa chất và châm vào quá trình xử lý nước, nên không làm phát sinh nước thải. Lưu lượng nước sử dụng ước tính 1,5 m3/ngày.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

Chi nhánh cấp nước Phan Thiết được đầu tư bổ sung 01 cụm xử lý để nâng công suất của Cơ sở theo Quyết định số 383/TTg ngày 01/7/1995 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư dự án cấp nước 6 thành phố, thị xã Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nha Trang, Phan Thiết, Long Xuyên và Pleiku. Trong đó, chi nhánh cấp nước Phan Thiết được đầu tư với công suất ban đầu là 12.000 m3/ngày đêm (Đầu tư bổ sung là 10.000 m3/ngày đêm) bằng nguồn phân bố kinh phí là 80% vốn vay ADB và 20% vốn trong nước.

Năm 1998, theo quyết định số 43/1998/QĐ-BXD ngày 11/02/1998 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án cấp nước 6 thành phố, thị xã Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nha Trang, Phan Thiết, Long Xuyên và Pleiku. Trong đó, chi nhánh cấp nước Phan Thiết được cải tạo hiện trạng và nâng cấp, mở rộng công suất sản xuất lên 22.000 m3/ngày đêm bằng nguồn vốn vay ADB.

Cơ sở đã thực hiện đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường và đã được phê duyệt Phiếu xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 27/KHCNMT ngày 22/04/2002 do Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Bình Thuận cấp cho Dự án “Nhà máy nước Phan Thiết” với công suất hoạt động sản xuất 12.000 m3/ngày đêm.

Năm 2003, Cơ sở được bàn giao và đưa vào vận hành thêm hệ thống sản xuất nước sạch 10.000 m3/ngày đêm dựa theo văn bản bàn giao tài sản ngày 29/09/2003 giữa Ban QLDA cấp thoát nước tỉnh Bình Thuận với Công ty Cấp thoát nước tỉnh Bình Thuận (đính kèm ở phần phụ lục). Và Cơ sở chính thức hoạt động theo đúng công suất sản xuất 22.000 đã được phê duyệt từ 2003 đến nay.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường dự án cửa hàng xăng dầu

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha