Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường bệnh viện phục hồi chức năng. Bệnh viện là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng (PHCN) và tổ chức an dưỡng cho người bệnh và những đối tượng khác có nhu cầu.
Ngày đăng: 19-12-2024
38 lượt xem
MỤC LỤC
Mở đầu........................................................................ 1
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................ 2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:............................................... 4
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:..................................................... 4
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất:................................................. 13
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng điện:........................... 14
4.4. Nguồn cung cấp nước và sử dụng nước:............................................... 14
4.5. Nguồn phát sinh nước thải và nhu cầu xả nước thải:............................... 16
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:...................................................... 17
5.1. Tóm tắt xuất xứ dự án và quá trình triển khai dự án:................................ 17
5.1. Hạng mục công trình của Cơ sở............................................................. 21
5.2. Danh mục thiết bị phục vụ sản xuất:................................................... 23
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 36
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................... 36
Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 38
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:................ 38
1.3.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục:............... 52
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................... 52
2.2. Giảm thiểu tác động do bụi, khói thải các phương tiện giao thông............... 53
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường (CTRTT):....... 53
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH):....................... 56
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.............................................. 59
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không có.................. 66
Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 70
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: không có....................................... 71
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: không có........................ 71
Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............. 72
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải:................................... 72
1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2022:........... 72
1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2023:..... 73
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............................ 74
Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 75
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư:...... 75
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...75
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:............................................ 75
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:........................... 75
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm:................................ 75
Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ......... 77
Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ......................................... 79
PHỤ LỤC BÁO CÁO..................................................... 81
Mở đầu
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỈNH (sau đây gọi là Cơ sở hoặc Bệnh viện) được thành lập theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 8/1/2015. Bệnh viện là đơn vị sự nghiệp Y tế trực thuộc Sở y tế tại địa chỉ Nguyễn Hữu Thọ, Khu phố 5, Phường 3, Tp. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh. Việc thành lập Bệnh viện là phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh Tây Ninh.
Trong quá trình hoạt động và phát triển Bệnh viện, được sự hướng dẫn của cơ quan chức năng liên quan đến môi trường, Chủ cơ sở đã thực hiện theo quy định. Cụ thể:
- Cơ sở được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Bệnh viện phục hồi chức năng” (dưới đây gọi tắt là ĐTM) theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 9/2/2018, với quy mô 100 giường tại địa chỉ Nguyễn Hữu Thọ, KP5, Phường 3, TP Tây Ninh.
Theo quy định tại khoản 2, Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 (LBVMT), Cơ sở có phát sinh nước thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải nên Cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường (GPMT); và thẩm quyền cấp GPMT là Ủy ban Nhân dân cấp Tỉnh (theo mục c - Khoản 3 - Điều 41 của LBVMT).
Thời điểm Cơ sở phải có GPMT: Cơ sở phải có GPMT trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày LBVMT có hiệu lực thi hành (theo Điểm d - Khoản 2 - Điều 42 - LBVMT). Do vậy, Chủ cơ sở tiến hành lập Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (GPMT) trình cơ quan chức năng để thẩm định và cấp GPMT trước ngày 31/12/2024 theo quy định.
Quy mô của cơ sở Theo tiêu chí môi trường, dự án thuộc Nhóm II. Theo pháp luật về đầu tư công, dự án thuộc nhóm B.
Mẫu báo cáo đề xuất cấp GPMT:
Theo khoản 3 - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, mẫu Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án Nhóm II được thực hiện theo mẫu Phụ lục X Kèm theo nghị định này.
Nội dung của Báo cáo đề xuất Cấp GPMT:
Với loại hình dịch vụ khám chữa bệnh, quy mô thiết kế là 100 giường bệnh. Tại thời điểm lập hồ sơ, Cơ sở đang hoạt động trung bình từ 80 - 90 gường bệnh.
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh.
- Địa chỉ văn phòng: Nguyễn Hữu Thọ, Khu phố 5, Phường 3, Tp. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:...., Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 0276. 3827032
- Email: ..........
- Mã số thuế:.........
- Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh số 84/TNI-GPHĐ ngày 21/12/2023 của Sở y tế tỉnh Tây Ninh.
Quyết định 39/QĐ-UBND ngày 8/1/2015 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc đổi tên Bệnh viện Điều Dưỡng - Phục hồi chức năng tỉnh Tây Ninh thành Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh và kiện toàn cơ cấu tổ chức của Bệnh viện.
Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 05/1/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc nâng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh của Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh (theo quyết định nâng chỉ tiêu kế hoạch gường bệnh của Bệnh viện từ 50 giường bệnh lên 100 giường bệnh).
a. Tên dự án đầu tư: Bệnh viện Phục hồi chức năng.
b. Địa điểm cơ sở: Nguyễn Hữu Thọ, KP5, Phường 3, TP. Tây Ninh.
c. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
- Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Bệnh viện phục hồi chức năng.
d. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
- Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh (theo quyết định phê duyệt Bệnh viện hoạt động với quy mô 50 giường bệnh, chủ dự án là Bệnh viện).
- Giấy xác nhận số 5715/GXN-STNMT ngày 16/12/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc đã lắp đặt lò đốt chất thải rắn y tế và hệ thống xử lý nước thải y tế tại Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Tây Ninh. Theo đó,
+ Bệnh viện đã được UBND tỉnh đầu tư 01 hệ thống xử lý nước thải công suất xử lý 100 m3/ngày.đêm. Chất lượng nước sau xử lý đạt cột A, QCVN 28:2010/BTNMT, hệ số K = 1,2.
+ Bệnh viện đã được UBND tỉnh đầu tư 01 hệ thống lò đốt chất thải rắn y tế, công suất xử lý 20 - 25 kg/giờ. Chất lượng khí thải xử lý đạt cột B, QCVN 02:2012/BTNMT.
- Quyết định số 3107 ngày 21/7/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường theo quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND Tỉnh Tây Ninh về phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Bệnh viện phục hồi chức năng” với quy mô 100 giường tại địa chỉ số 4 Nguyễn Hữu Thọ, KP5, Phường 3, TP Tây Ninh (theo Quyết định phê duyệt Bệnh viện hoạt động với quy mô 100 giường bệnh, chủ dự án Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh)
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh bàn giao công trình đưa vào sử dụng ngày 31/12/2020, theo đó hồ sơ pháp lý môi trường của dự án bàn giao cùng cơ sở vật chất của công trình này.
(Biên bản bản giao công trình đưa vào sử dụng ngày 31/12/2020 giữa Chủ đầu tư là Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh và Đợn vị sử dụng là Bệnh viện phục hồi Chức năng đính kèm phần phụ lục)
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH 72000234.T do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Tây Ninh cấp lại lần 1 ngày 18/6/2021. Theo đó, khối lượng CNTH đăng ký phát sinh thường xuyên là 700 kg/năm.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 4994/GP-STNMT ngày 28/7/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc cho phép Bệnh viện xả nước thải với lưu lượng lớn nhất là 53 m3/ngày.đêm. Thời hạn: 3 năm.
e. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công:
- Quy mô của Dự án theo Luật Đầu tư công: Nhóm B
- Phân loại theo tiêu chí môi trường: Nhóm II.
(Dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm II - Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại điểm a và điểm b - khoản 4 Điều 28 của LBVMT. Cụ thể, thuộc số thứ tự 2 mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của LBVMT).
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 05/1/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc nâng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh của Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh thì:
Chức năng: Bệnh viện là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng (PHCN) và tổ chức an dưỡng cho người bệnh và những đối tượng khác có nhu cầu (Loại hình hoạt động của cơ sở).
Quy mô giường bệnh: 100 giường bệnh.
Cơ sở đang hoạt động trung bình từ 80 - 90 gường bệnh.
Quy trình khám chữa bệnh tại Cơ sở cụ thể như sau (hình 2):
Hình 1. Sơ đồ Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện.
Thuyết minh quy trình khám chữa bệnh đối với người bệnh:
Đối tượng bệnh nhân tại Bệnh viện: Tiếp nhận các bệnh nhân đã điều trị Tây y từ các Bệnh viện khác như Bệnh viện Đa khoa tỉnh, TTYT Huyện,... sau khi điều trị Tây y xong; chuyển về Bệnh viện để phục hồi, cải thiện các năng của cơ thể; Bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện chủ yếu can thiệp bằng các phương pháp vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu kết hợp với thuốc tây y và các phương pháp y dược cổ truyền.
Bước 1:
Bệnh nhân đến Bệnh viện được điều dưỡng khoa khám bệnh tiếp nhận.
Người bệnh sẽ được hướng dẫn các thủ tục hành chánh để tiến hành vào viện điều trị.
Người bệnh được bác sĩ khoa khám bệnh khám sàng lọc để đưa vào điều tri nội trú hoặc điều trị ngoại trú.
Bước 2:
Nếu nhập viện nội trú sẽ được, khoa khám bệnh hoàn thiện bệnh án, điều dưỡng đưa người bệnh vào khoa điều trị.
Nếu bệnh nhân điều trị ngoại trú khoa khám bệnh sẽ đưa bệnh nhân đến phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng
Bước 3: Bác sỹ Phòng khám chuyên khoa khám, tư vấn bệnh lý để điều trị, chỉ định các xét nghiệm cận lâm sàng (nếu có).
Bước 4: Người bệnh đến bàn hành chánh của khoa để được hướng dẫn đên các phòng điều trị theo chỉ định của bác sĩ như: Phòng điện trị liệu, phòng vận động trị liệu người lớn, phòng vận động trị liệu nhi, phòng hoạt động trị liệu, phòng ngôn ngữ trị liệu.
Bước 5: Bệnh nhân trở lại bàn hành chánh khoa để được hướng dẫn quy trình điều trị những ngày tiếp theo, giải đáp thắc mắc cho người bệnh (nếu có).
Dự án thuộc nhóm y tế, sản phẩm của dự án là các loại hình khám chữa bệnh, cung ứng thuốc, chăm sóc sức khỏe cho người dân trên địa bàn tỉnh và các huyện, tỉnh lân cận và nước bạn Campuchia, với quy mô hoạt động 100 giường bệnh.
Nguyên vật liệu chính phục vụ hoạt động khám chữa bệnh là: Thuốc, vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm được cấp phép lưu hành của Bộ Y tế; Các chủng loại, số lượng sử dụng tại Bệnh viện được quản lý bởi Sở Y tế tỉnh Tây Ninh.
Theo hướng dẫn của của Bộ y tế về việc ban hành danh mục thuốc và các văn bản hướng dẫn hiện hành, theo đó Bệnh viện sử dụng nguyên vật liệu theo quy định, tiêu chí lựa chọn theo mô hình bệnh tật của đơn vị bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu; hóa chất xét nhiệm và các loại vật tư y tế như băng, bông, gạc y tế; bơm tiêm các loại; dây truyền dịch; găng tay y tế; hóa chất xét nghiệm; cồn y tế; …..
Số lượng sử dụng theo dự trù ban đầu, theo định mức quy định: các loại thuốc, vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm thuộc các dự án đấu thầu tại đơn vị, thầu cấp địa phương ( thầu sở y tế), trung tâm mua sắm thuốc quốc gia.
Chi tiết sử dụng được liệt kế theo các bảng sau (số liệu sử dụng có thể thay đổi, phụ thuộc vào lượng bệnh nhân):
Danh mục vật tư y tế trong năm 2024 như sau:
Bảng 1. Bảng tổng hợp vật tư y tế cơ sở sử dụng trong năm 2024
Stt |
Tên vật tư y tế |
Đơn vị tính (năm) |
Số lượng |
1 |
AN PHU SILK TAPE (5cm x 5cm) |
cuộn |
82 |
2 |
Băng cá nhân bảng nhỏ |
miếng |
2400 |
3 |
Băng cá nhân Urgo |
Hộp |
1 |
4 |
Băng cuộn 0,09x2,5m |
cuộn |
45 |
5 |
Băng cuộn 0,9x2,5m |
cuộn |
12 |
6 |
Băng cuộn 0.09x2.5m |
Cuộn |
9 |
7 |
Băng cuộn y tế 0,09m x 2,5m |
cuộn |
95 |
8 |
Băng keo Urgo 5cmx5m |
Cuộn |
1 |
9 |
Băng keo Urgosyval 5cmx5cm |
cuộn |
1 |
10 |
Bình hủy kim lớn 6.8L |
cái |
8 |
11 |
Bình hủy kim lớn 6.8L |
Cái |
6 |
12 |
Bộ đặt nội khí quản |
bộ |
2 |
13 |
Bơm tiêm 1 cc |
Cái |
180 |
14 |
Bơm tiêm 10cc |
cái |
1900 |
15 |
Bơm tiêm 10cc |
Cái |
1170 |
16 |
Bơm tiêm 1cc |
cái |
100 |
17 |
Bơm tiêm 20cc |
cái |
400 |
18 |
Bơm tiêm 50cc |
cái |
200 |
19 |
Bơm tiêm 5cc |
cái |
2600 |
20 |
Bóng đèn hồng ngoại Greetmed |
cái |
8 |
21 |
Bông gạc 10x20cm |
Gói |
20 |
22 |
Bông gạc đắp vết thương |
miếng |
9920 |
23 |
Bông hút nước |
gói |
5 |
24 |
Bông y tế (chưa tiệt trùng) |
kg |
5 |
25 |
Bông y tế Kilo (Bonino) |
kg |
10 |
26 |
Bông y tế thấm nước Kilo |
kg |
30 |
27 |
Bông y tế viên Fi 20mm |
bịch |
40 |
28 |
Dầu pha paraphin |
Lit |
5 |
29 |
Dây cho ăn có nắp |
sợi |
300 |
30 |
Dây cho ăn có nắp (trẻ em) |
sợi |
20 |
31 |
Dây cho ăn số 14 |
Cái |
27 |
32 |
Dây garo |
cái |
7 |
33 |
Dây hút đàm nhớt số 14 |
sợi |
98 |
34 |
Dây hút đàm nhớt số 14 |
sợi |
50 |
35 |
Dây hút đàm nhớt số 16 |
sợi |
71 |
36 |
Dây hút đàm nhớt số 16 |
sợi |
50 |
37 |
Dây hút nhớt có khóa |
sợi |
400 |
38 |
Dây nối máy thở |
Sợi |
20 |
39 |
Dây oxy 1 nhánh các |
cái |
5 |
40 |
Dây oxy 2 nhánh người lớn |
cái |
142 |
41 |
Dây oxy 2 nhánh trẻ em |
cái |
10 |
42 |
Dây thở oxy |
Cái |
30 |
43 |
Dây thở oxy 2 nhánh |
cái |
26 |
44 |
Dây thở oxy 2 nhánh |
Sợi |
16 |
45 |
Dây thông dạ dày số 16 |
cái |
79 |
46 |
Dây thông dạ dày số 8 (trẻ em) |
cái |
10 |
47 |
Dây thông tiểu 1 nhánh |
Cái |
28 |
48 |
Dây thông tiểu 2 nhánh số 18 |
cái |
11 |
49 |
Dây truyền dịch |
bộ |
1943 |
50 |
Dây truyền dịch AM (20 giọt) |
cái |
70 |
51 |
Đồ bảo hộ y tế cấp 4 |
bộ |
42 |
52 |
Gạc phẫu thuật 20cm x 20cm x 8 lớp tiệt trùng |
bịch |
150 |
53 |
Gạc PTOB 20*20*3 lớp tiệt trùng |
cuộn |
50 |
54 |
Gạc tiệt trùng 10x10x8L |
gói |
58 |
55 |
Gai cột sống |
Cái |
8 |
56 |
Gai xương sường |
Cái |
9 |
57 |
Găng tay khám có bột |
đôi |
5700 |
58 |
Găng tay phẩu thuật tiệt trùng size 6,5 |
đôi |
45 |
59 |
Găng tay tiệt trùng có bột PA |
đôi |
579 |
60 |
Gel bôi trơn |
hộp |
18 |
61 |
Gel bôi trơn Kly 82gr |
tuýp |
92 |
62 |
Gel bôi trơn KY |
Tuýp |
1 |
63 |
Gel KY |
Tuýp |
1 |
64 |
Gel siêu âm Starsong |
bình |
35 |
65 |
Gel siêu âm |
bình |
27 |
66 |
Giấy điện Tim 63 |
Cuộn |
5 |
67 |
Giấy điện Tim 80 |
Cuộn |
1 |
68 |
Giấy điện Tim monitor |
Cuộn |
10 |
69 |
Giấy đo điện tim |
cuộn |
15 |
70 |
Giấy in nhiệt cho máy điện tim 6 kênh (MAC 800) |
Xấp |
1 |
71 |
Giấy in nhiệt máy điện tim |
Cuộn |
3 |
72 |
Khẩu trang y tế Trường Sinh |
hộp |
850 |
73 |
Kim châm cứu số 6 |
cây |
1000 |
74 |
Kim châm cứu vô trùng dùng một lần (0,25x25mm) |
cây |
55000 |
75 |
Kim châm cứu vô trùng dùng một lần (0,25x40mm) |
cây |
5000 |
76 |
Kim châm cứu vô trùng dùng một lần (0,25x75mm) |
cây |
3000 |
77 |
Kim luồn số 24 |
Cây |
1 |
78 |
Kim luồn tĩnh mạch số 22 |
cái |
525 |
79 |
Kim luồn tĩnh mạch số 22 |
cái |
985 |
80 |
Kim rút thuốc 18G |
Cái |
284 |
81 |
Kim rút thuốc 18G x 1 1/2" |
Cái |
36 |
82 |
Kim thân dẹp, dạng active, chích lấy máu |
cái |
200 |
83 |
Kim tiêm sử dụng một lần |
cây |
1500 |
84 |
Lancet |
hộp |
10 |
85 |
Mask thở oxy có túi |
Chiếc |
20 |
86 |
Mặt nạ oxy có túi |
cái |
70 |
87 |
Mỡ Vaseline |
Tuýp |
1 |
88 |
Mỡ Vaseline |
Tuýp |
39 |
89 |
Nút chặn kim luồn |
cái |
400 |
90 |
Ống nội khí quản kích thước 6.5 |
ống |
2 |
91 |
Ống nội khí quản kích thước 7 |
ống |
2 |
92 |
Ống nội khí quản kích thước 7.5 |
ống |
2 |
93 |
Ống thông sone các loại |
Cái |
4 |
94 |
Ống thông tiểu 2 nhánh |
cái |
265 |
95 |
Ống thông tiểu 3 nhánh |
cái |
50 |
96 |
Ống thông tiểu 3 nhánh (Foley) số 20 |
sợi |
45 |
97 |
Oxy lớn |
Chai |
30 |
98 |
Que đè lưỡi An Phú |
hộp |
18 |
99 |
Que thử đường Accu-Chek Active 50 |
hộp |
1 |
100 |
Que thử đường huyết |
hộp |
4 |
101 |
Que thử nước tiểu |
test |
400 |
102 |
Test Dengue IGG/IGM |
test |
90 |
103 |
Thông dạ dày trẻ em |
cái |
5 |
104 |
Túi đựng nước tiểu |
cái |
75 |
105 |
Túi đựng nước tiểu van T có dây |
cái |
479 |
106 |
Túi nước tiểu (có dây treo) |
cái |
40 |
107 |
Urgo durable 102's (Băng CN đục) |
hộp |
10 |
108 |
Nhiệt kế |
Cái |
22 |
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn