Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường bệnh viện phục hồi chức năng

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường bệnh viện phục hồi chức năng. Bệnh viện là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng (PHCN) và tổ chức an dưỡng cho người bệnh và những đối tượng khác có nhu cầu.

Ngày đăng: 19-12-2024

38 lượt xem

MỤC LỤC

Mở đầu........................................................................ 1

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................ 2

1. Tên chủ cơ sở:..................................................................................... 2

2. Tên cơ sở:....................................................................................... 2

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:............................................... 4

3.1. Công suất của cơ sở:.......................................................................... 4

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:..................................................... 4

3.3. Sản phẩm của dự án:........................................................................... 7

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:..7

4.1. Nguyên liệu sử dụng:.................................................................................... 7

4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất:................................................. 13

4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng điện:........................... 14

4.4. Nguồn cung cấp nước và sử dụng nước:............................................... 14

4.5. Nguồn phát sinh nước thải và nhu cầu xả nước thải:............................... 16

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:...................................................... 17

5.1. Tóm tắt xuất xứ dự án và quá trình triển khai dự án:................................ 17

5.1. Hạng mục công trình của Cơ sở............................................................. 21

5.2. Danh mục thiết bị phục vụ sản xuất:................................................... 23

5.3. Tiến độ thực hiện:................................................................................... 32

5.4. Tổng mức đầu tư...................................................................................... 32

5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện:.................................................................. 32

Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 36

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 36

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................... 36

Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 38

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:................ 38

1.1. Thu gom, thoát nước mưa:...................................................................... 38

1.2. Thu gom, thoát nước thải:............................................................................. 39

1.2.1. Công trình thu gom nước thải:................................................................ 39

1.2.2. Công trình thoát nước thải:.................................................................... 39

1.3. Xử lý nước thải:................................................................................................... 41

1.3.1. Công trình xử lý nước thải:................................................................. 41

1.3.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục:............... 52

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................... 52

2.1. Biện pháp thu gom xử lý bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của máy phát điện dự phòng:........ 52

2.2. Giảm thiểu tác động do bụi, khói thải các phương tiện giao thông............... 53

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường (CTRTT):....... 53

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH):....................... 56

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:............................................ 58

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.............................................. 59

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không có.................. 66

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có):...... 66

Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 70

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...................................................... 70

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: không có....................................... 71

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:  không có........................ 71

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có): Không có......... 71

5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có): Không có... 71

Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............. 72

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải:................................... 72

1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2022:........... 72

1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2023:..... 73

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............................ 74

3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định): không có..... 74

Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 75

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư:...... 75

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...75

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:............................................ 75

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:........................... 75

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm:................................ 75

Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ......... 77

Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ......................................... 79

PHỤ LỤC BÁO CÁO..................................................... 81

Mở đầu

BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỈNH (sau đây gọi là Cơ sở hoặc Bệnh viện) được thành lập theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 8/1/2015. Bệnh viện là đơn vị sự nghiệp Y tế trực thuộc Sở y tế tại địa chỉ Nguyễn Hữu Thọ, Khu phố 5, Phường 3, Tp. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh. Việc thành lập Bệnh viện là phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh Tây Ninh.

Trong quá trình hoạt động và phát triển Bệnh viện, được sự hướng dẫn của cơ quan chức năng liên quan đến môi trường, Chủ cơ sở đã thực hiện theo quy định. Cụ thể:

- Cơ sở được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Bệnh viện phục hồi chức năng” (dưới đây gọi tắt là ĐTM) theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 9/2/2018, với quy mô 100 giường tại địa chỉ Nguyễn Hữu Thọ, KP5, Phường 3, TP Tây Ninh.

 Theo quy định tại khoản 2, Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 (LBVMT), Cơ sở có phát sinh nước thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải nên Cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường (GPMT); và thẩm quyền cấp GPMT là Ủy ban Nhân  dân cấp Tỉnh (theo mục c - Khoản 3 - Điều 41 của LBVMT).

Thời điểm Cơ sở phải có GPMT: Cơ sở phải có GPMT trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày LBVMT có hiệu lực thi hành (theo Điểm d - Khoản 2 - Điều 42 - LBVMT). Do vậy, Chủ cơ sở tiến hành lập Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (GPMT) trình cơ quan chức năng để thẩm định và cấp GPMT trước ngày 31/12/2024 theo quy định.

Quy mô của cơ sở Theo tiêu chí môi trường, dự án thuộc Nhóm II. Theo pháp luật về đầu tư công, dự án thuộc nhóm B.

Mẫu báo cáo đề xuất cấp GPMT:

Theo khoản 3 - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, mẫu Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án Nhóm II được thực hiện theo mẫu Phụ lục X Kèm theo nghị định này.

Nội dung của Báo cáo đề xuất Cấp GPMT:

Với loại hình dịch vụ khám chữa bệnh, quy mô thiết kế là 100 giường bệnh. Tại thời điểm lập hồ sơ, Cơ sở đang hoạt động trung bình từ 80 - 90 gường bệnh.

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

- Tên chủ cơ sở: Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh.

- Địa chỉ văn phòng: Nguyễn Hữu Thọ, Khu phố 5, Phường 3, Tp. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:...., Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: 0276. 3827032           

- Email: ..........

- Mã số thuế:.........

- Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh số 84/TNI-GPHĐ ngày 21/12/2023 của Sở y tế tỉnh Tây Ninh.

Quyết định 39/QĐ-UBND ngày 8/1/2015 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc đổi tên Bệnh viện Điều Dưỡng - Phục hồi chức năng tỉnh Tây Ninh thành Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh và kiện toàn cơ cấu tổ chức của Bệnh viện.

Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 05/1/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc nâng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh của Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh (theo quyết định nâng chỉ tiêu kế hoạch gường bệnh của Bệnh viện từ 50 giường bệnh lên 100 giường bệnh).

2. Tên cơ sở:

a. Tên dự án đầu tư: Bệnh viện Phục hồi chức năng.

b. Địa điểm cơ sở: Nguyễn Hữu Thọ, KP5, Phường 3, TP. Tây Ninh.

c. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

- Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Bệnh viện phục hồi chức năng.

d. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

- Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh (theo quyết định phê duyệt Bệnh viện hoạt động với quy mô 50 giường bệnh, chủ dự án là Bệnh viện).

- Giấy xác nhận số 5715/GXN-STNMT ngày 16/12/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc đã lắp đặt lò đốt chất thải rắn y tế và hệ thống xử lý nước thải y tế tại Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Tây Ninh. Theo đó,

+ Bệnh viện đã được UBND tỉnh đầu tư 01 hệ thống xử lý nước thải công suất xử lý 100 m3/ngày.đêm. Chất lượng nước sau xử lý đạt cột A, QCVN 28:2010/BTNMT, hệ số K = 1,2.

+  Bệnh viện đã được UBND tỉnh đầu tư 01 hệ thống lò đốt chất thải rắn y tế, công suất xử lý 20 - 25 kg/giờ. Chất lượng khí thải xử lý đạt cột B, QCVN 02:2012/BTNMT.

- Quyết định số 3107 ngày 21/7/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường theo quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND Tỉnh Tây Ninh về  phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Bệnh viện phục hồi chức năng” với quy mô 100 giường tại địa chỉ số 4 Nguyễn Hữu Thọ, KP5, Phường 3, TP Tây Ninh (theo Quyết định phê duyệt Bệnh viện hoạt động với quy mô 100 giường bệnh, chủ dự án Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh bàn giao công trình đưa vào sử dụng ngày 31/12/2020, theo đó hồ sơ pháp lý môi trường của dự án bàn giao cùng cơ sở vật chất của công trình này.

(Biên bản bản giao công trình đưa vào sử dụng ngày 31/12/2020 giữa Chủ đầu tư là Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh và Đợn vị sử dụng là Bệnh viện phục hồi Chức năng đính kèm phần phụ lục)

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH 72000234.T do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Tây Ninh cấp lại lần 1 ngày 18/6/2021. Theo đó, khối lượng CNTH đăng ký phát sinh thường xuyên là 700 kg/năm.

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 4994/GP-STNMT ngày 28/7/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc cho phép Bệnh viện xả nước thải với lưu lượng lớn nhất là 53 m3/ngày.đêm. Thời hạn: 3 năm.

 e. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công:

- Quy mô của Dự án theo Luật Đầu tư công: Nhóm B

- Phân loại theo tiêu chí môi trường: Nhóm II.

(Dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm II - Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại điểm a và điểm b - khoản 4 Điều 28 của LBVMT. Cụ thể, thuộc số thứ tự 2 mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của LBVMT).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:

3.1. Công suất của cơ sở:

Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 05/1/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc nâng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh của Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh  thì:

Chức năng: Bệnh viện là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng (PHCN) và tổ chức an dưỡng cho người bệnh và những đối tượng khác có nhu cầu (Loại hình hoạt động của cơ sở).

Quy mô giường bệnh: 100 giường bệnh.

Cơ sở đang hoạt động trung bình từ 80 - 90 gường bệnh.

3.2. Quy trình hoạt động của cơ sở:

Quy trình khám chữa bệnh tại Cơ sở cụ thể như sau (hình 2):

Hình 1. Sơ đồ Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện.

Thuyết minh quy trình khám chữa bệnh đối với người bệnh:

Đối tượng bệnh nhân tại Bệnh viện: Tiếp nhận các bệnh nhân đã điều trị Tây y từ các Bệnh viện khác như Bệnh viện Đa khoa tỉnh, TTYT Huyện,... sau khi điều trị Tây y xong; chuyển về Bệnh viện để phục hồi, cải thiện các năng của cơ thể; Bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện chủ yếu can thiệp bằng các phương pháp vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu kết hợp với thuốc tây y và các phương pháp y dược cổ truyền.

Bước 1:

Bệnh nhân đến Bệnh viện được điều dưỡng khoa khám bệnh tiếp nhận.

Người bệnh sẽ được hướng dẫn các thủ tục hành chánh để tiến hành vào viện điều trị.

Người bệnh được bác sĩ khoa khám bệnh khám sàng lọc để đưa vào điều tri nội trú hoặc điều trị ngoại trú.     

Bước 2:

Nếu nhập viện nội trú sẽ được, khoa khám bệnh hoàn thiện bệnh án, điều dưỡng đưa người bệnh vào khoa điều trị.

Nếu bệnh nhân điều trị ngoại trú khoa khám bệnh sẽ đưa bệnh nhân đến phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng

Bước 3: Bác sỹ Phòng khám chuyên khoa khám, tư vấn bệnh lý để điều trị, chỉ định các xét nghiệm cận lâm sàng (nếu có).

Bước 4: Người bệnh đến bàn hành chánh của khoa để được hướng dẫn đên các phòng điều trị theo chỉ định của bác sĩ như: Phòng điện trị liệu, phòng vận động trị liệu người lớn, phòng vận động trị liệu nhi, phòng hoạt động trị liệu, phòng ngôn ngữ trị liệu.

Bước 5: Bệnh nhân trở lại bàn hành chánh khoa để được hướng dẫn quy trình điều trị những ngày tiếp theo, giải đáp thắc mắc cho người bệnh (nếu có).

3.3. Sản phẩm của dự án:

Dự án thuộc nhóm y tế, sản phẩm của dự án là các loại hình khám chữa bệnh, cung ứng thuốc, chăm sóc sức khỏe cho người dân trên địa bàn tỉnh và các huyện, tỉnh lân cận và nước bạn Campuchia, với quy mô hoạt động 100 giường bệnh.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1. Nguyên liệu sử dụng:

Nguyên vật liệu chính phục vụ hoạt động khám chữa bệnh là: Thuốc, vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm được cấp phép lưu hành của Bộ Y tế; Các chủng loại, số lượng sử dụng tại Bệnh viện được quản lý bởi Sở Y tế tỉnh Tây Ninh.

Theo hướng dẫn của của Bộ y tế về việc ban hành danh mục thuốc và các văn bản hướng dẫn hiện hành, theo đó Bệnh viện sử dụng nguyên vật liệu theo quy định, tiêu chí lựa chọn theo mô hình bệnh tật của đơn vị bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu; hóa chất xét nhiệm và các loại vật tư y tế như băng, bông, gạc y tế; bơm tiêm các loại; dây truyền dịch; găng tay y tế; hóa chất xét nghiệm; cồn y tế; …..

Số lượng sử dụng theo dự trù ban đầu, theo định mức quy định: các loại thuốc, vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm thuộc các dự án đấu thầu tại đơn vị, thầu cấp địa phương ( thầu sở y tế), trung tâm mua sắm thuốc quốc gia.

Chi tiết sử dụng được liệt kế theo các bảng sau (số liệu sử dụng có thể thay đổi, phụ thuộc vào lượng bệnh nhân):

Danh mục vật tư y tế trong năm 2024 như sau:

Bảng 1. Bảng tổng hợp vật tư y tế cơ sở sử dụng trong năm 2024

Stt

Tên vật tư y tế

Đơn vị tính

(năm)

Số lượng

1

AN PHU SILK TAPE (5cm x 5cm)

cuộn

82

2

Băng cá nhân bảng nhỏ

miếng

2400

3

Băng cá nhân Urgo

Hộp

1

4

Băng cuộn 0,09x2,5m

cuộn

45

5

Băng cuộn 0,9x2,5m

cuộn

12

6

Băng cuộn 0.09x2.5m

Cuộn

9

7

Băng cuộn y tế 0,09m x 2,5m

cuộn

95

8

Băng keo Urgo 5cmx5m

Cuộn

1

9

Băng keo Urgosyval 5cmx5cm

cuộn

1

10

Bình hủy kim lớn 6.8L

cái

8

11

Bình hủy kim lớn 6.8L

Cái

6

12

Bộ đặt nội khí quản

bộ

2

13

Bơm tiêm 1 cc

Cái

180

14

Bơm tiêm 10cc

cái

1900

15

Bơm tiêm 10cc

Cái

1170

16

Bơm tiêm 1cc

cái

100

17

Bơm tiêm 20cc

cái

400

18

Bơm tiêm 50cc

cái

200

19

Bơm tiêm 5cc

cái

2600

20

Bóng đèn hồng ngoại Greetmed

cái

8

21

Bông gạc 10x20cm

Gói

20

22

Bông gạc đắp vết thương

miếng

9920

23

Bông hút nước

gói

5

24

Bông y tế (chưa tiệt trùng)

kg

5

25

Bông y tế Kilo (Bonino)

kg

10

26

Bông y tế thấm nước Kilo

kg

30

27

Bông y tế viên Fi 20mm

bịch

40

28

Dầu pha paraphin

Lit

5

29

Dây cho ăn có nắp

sợi

300

30

Dây cho ăn có nắp (trẻ em)

sợi

20

31

Dây cho ăn số 14

Cái

27

32

Dây garo

cái

7

33

Dây hút đàm nhớt số 14

sợi

98

34

Dây hút đàm nhớt số 14

sợi

50

35

Dây hút đàm nhớt số 16

sợi

71

36

Dây hút đàm nhớt số 16

sợi

50

37

Dây hút nhớt có khóa

sợi

400

38

Dây nối máy thở

Sợi

20

39

Dây oxy 1 nhánh các

cái

5

40

Dây oxy 2 nhánh người lớn

cái

142

41

Dây oxy 2 nhánh trẻ em

cái

10

42

Dây thở oxy

Cái

30

43

Dây thở oxy 2 nhánh

cái

26

44

Dây thở oxy 2 nhánh

Sợi

16

45

Dây thông dạ dày số 16

cái

79

46

Dây thông dạ dày số 8 (trẻ em)

cái

10

47

Dây thông tiểu 1 nhánh

Cái

28

48

Dây thông tiểu 2 nhánh số 18

cái

11

49

Dây truyền dịch

bộ

1943

50

Dây truyền dịch AM (20 giọt)

cái

70

51

Đồ bảo hộ y tế cấp 4

bộ

42

52

Gạc phẫu thuật 20cm x 20cm x 8 lớp tiệt trùng

bịch

150

53

Gạc PTOB 20*20*3 lớp tiệt trùng

cuộn

50

54

Gạc tiệt trùng 10x10x8L

gói

58

55

Gai cột sống

Cái

8

56

Gai xương sường

Cái

9

57

Găng tay khám có bột

đôi

5700

58

Găng tay phẩu thuật tiệt trùng size 6,5

đôi

45

59

Găng tay tiệt trùng có bột PA

đôi

579

60

Gel bôi trơn

hộp

18

61

Gel bôi trơn Kly 82gr

tuýp

92

62

Gel bôi trơn KY

Tuýp

1

63

Gel KY

Tuýp

1

64

Gel siêu âm Starsong

bình

35

65

Gel siêu âm     

bình

27

66

Giấy điện Tim 63

Cuộn

5

67

Giấy điện Tim 80

Cuộn

1

68

Giấy điện Tim monitor

Cuộn

10

69

Giấy đo điện tim

cuộn

15

70

Giấy in nhiệt cho máy điện tim 6 kênh  (MAC 800)

Xấp

1

71

Giấy in nhiệt máy điện tim

Cuộn

3

72

Khẩu trang y tế Trường Sinh

hộp

850

73

Kim châm cứu số 6

cây

1000

74

Kim châm cứu vô trùng dùng một lần (0,25x25mm)

cây

55000

75

Kim châm cứu vô trùng dùng một lần (0,25x40mm)

cây

5000

76

Kim châm cứu vô trùng dùng một lần (0,25x75mm)

cây

3000

77

Kim luồn số 24

Cây

1

78

Kim luồn tĩnh mạch số 22

cái

525

79

Kim luồn tĩnh mạch số 22

cái

985

80

Kim rút thuốc 18G

Cái

284

81

Kim rút thuốc 18G x 1 1/2"

Cái

36

82

Kim thân dẹp, dạng active, chích lấy máu

cái

200

83

Kim tiêm sử dụng một lần

cây

1500

84

Lancet

hộp

10

85

Mask thở oxy có túi

Chiếc

20

86

Mặt nạ oxy có túi

cái

70

87

Mỡ Vaseline

Tuýp

1

88

Mỡ Vaseline

Tuýp

39

89

Nút chặn kim luồn

cái

400

90

Ống nội khí quản kích thước 6.5

ống

2

91

Ống nội khí quản kích thước 7

ống

2

92

Ống nội khí quản kích thước 7.5

ống

2

93

Ống thông sone các loại

Cái

4

94

Ống thông tiểu 2 nhánh

cái

265

95

Ống thông tiểu 3 nhánh

cái

50

96

Ống thông tiểu 3 nhánh (Foley) số 20

sợi

45

97

Oxy lớn

Chai

30

98

Que đè lưỡi An Phú

hộp

18

99

Que thử đường Accu-Chek Active 50

hộp

1

100

Que thử đường huyết

hộp

4

101

Que thử nước tiểu

test

400

102

Test Dengue IGG/IGM

test

90

103

Thông dạ dày trẻ em

cái

5

104

Túi đựng nước tiểu

cái

75

105

Túi đựng nước tiểu van T có dây

cái

479

106

Túi nước tiểu (có dây treo)

cái

40

107

Urgo durable 102's (Băng CN đục)

hộp

10

108

Nhiệt kế

Cái

22

 

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha