Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở lò cấp hơi công nghiệp. Mục tiêu của dự án là cung cấp hơi bão hòa phục vụ cho sản xuất cho công ty sản xuất bao bì với quy mô lắp đặt 01 lò hơi tầng sôi với công suất 19 tấn/h.
Ngày đăng: 03-10-2025
15 lượt xem
MỤC LỤC
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................. 6
1.1 Tên chủ cơ sở : Công ty TNHH ................... 6
1.2. Tên cơ sở......................................................................................................... 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở............................ 6
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở........ 11
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................... 12
1.5.1 Vị trí địa lý................................................................................... 12
1.5.2 Các hạng mục công trình của cơ sở............................................... 13
1.5.3 Các thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động của Cơ sở.......................... 13
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 15
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 15
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....... 16
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 17
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............ 17
3.1.1 Công trình, biện pháp thoát nước mưa....................................................... 17
3.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................... 19
3.2. Công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải thông thường...................... 21
3.3. Công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................. 22
3.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................ 22
3.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành..... 23
3.6. Các nội dung thay đổi so với xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường... 31
Chương IV . NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 33
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................. 33
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải :............................................... 33
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................. 33
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại – Không có:...... 34
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất – Không có:....... 34
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải:...................................... 34
4.6.1. Nguồn chất thải phát sinh:.................................................................... 34
4.6.2. Khối lượng, chủng loại chất thải phát sinh:........................................... 34
4.6.3. Yêu cầu BVMT đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại....... 35
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 36
5.1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường................. 36
5.2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý khí thải............................................. 36
5.3. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải............................................................... 37
5.4. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường................................... 37
Chương VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 38
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:.................... 38
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:............................................... 38
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:.............. 38
6.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật........... 39
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................ 40
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty TNHH ....
- Địa chỉ văn phòng: Chí Trung, xã Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .........
- Chức vụ: Giám đốc.
- Mã số thuế: .....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên số .... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp đăng ký lần đầu ngày 20/08/2019, cấp thay đổi lần thứ 4 ngày 02/12/2024.
Lò cấp hơi công nghiệp
Địa chỉ: thôn Chí Trung, xã Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên
* Quyết định phê duyệt các giấy phép môi trường thành phần:
- Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 01/XN-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Văn Lâm.
* Quy mô của cơ sở: cơ sở có tổng vốn đầu tư khoảng 25.000 triệu đồng thuộc nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công theo khoản 4 Điều 10 Luật Đầu tư công).
Loại hình dự án không thuộc dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, cơ sở có tiêu chí môi trường như dự án nhóm III theo quy định của Luật bảo vệ môi trường và nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Công ty TNHH Bách Khoa Á Châu đã được Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 01/QĐ- UBND ngày 30/01/2019; cơ sở đang hoạt động có công trình xử lý khí thải trước khi thải ra ngoài môi trường. Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 26, Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 Nghị định quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và môi trường, Bộ Nông nghiệp và môi trường đã phân cấp cho UBND cấp tỉnh. Vì vậy, Cơ quan cấp giấy phép môi trường cho dự án Lò cấp hơi công nghiệp của Công ty TNHH ... là UBND cấp tỉnh cấp giấy phép.
- Mục tiêu của cơ sở: cung cấp hơi bão hòa phục vụ cho sản xuất của công ty TNHH bao bì.
- Quy mô: lắp đặt 01 lò hơi tầng sôi với công suất 19 tấn/h cung cấp hơi bão hòa cho sản xuất của Công ty TNHH bao bì.
Năm 2018, Công ty TNHH .... đã đầu tư 1 hệ thống lò hơi tầng sôi công suất 19.000 kg/h (lò 1) nhằm phục vụ hơi cho sản xuất của Công ty TNHH bao bì. Tuy nhiên để đảm bảo nhu cầu tiêu thụ hơi của Công ty TNHH bao bì, năm 2021, Công ty TNHH .... đã đầu tư thêm 1 hệ thống lò hơi tầng sôi công suất 19.000kg/h (lò 2).
Hiện nay, do Công ty TNHH bao bì đã giảm công suất sản xuất, cắt 1 dây chuyền sản xuất giấy, vì vậy nhu cầu sử dụng hơi giảm. Do đó, Công ty TNHH .... đã dừng hoạt động lò hơi 1 và chỉ sử dụng lò hơi thứ 2 để phục vụ hơi cho Công ty TNHH bao bì.
* Quy trình hoạt động của lò hơi
Sơ đồ nguyên lý dây chuyền thiết bị công nghiệp lò cấp hơi của cơ sở được thể hiện trong sơ đồ sau:
Hình 1.1. Nguyên lý hoạt động chung của lò hơi
Thuyết minh quy trình:
Tường lò được kết cấu nhiều lớp cấu tạo bằng gạch chịu lửa và bông gốm, bông thuỷ tinh để ngăn chặn sự thất thoát nhiệt ra ngoài môi trường để đảm bảo nhiệt thế buồng đốt và hiệu suất của lò, cũng như điều kiện làm việc của công nhân vận hành quanh lò
Nhiên liệu đốt từ kho chứa, qua hệ thống cấp nhiên liệu đưa lên băng tải. Từ đây, nhiên liệu qua vít cấp liệu, tại đây nhiên liệu được cháy kiệt trong buồng đốt.
Không khí cần thiết cho sự cháy được quạt gió (quạt FD) thổi qua bộ sấy không khí, tận dụng nhiệt của khói thải để gia nhiệt cho không khí trước khi cấp vào buồng đốt của lò hơi.
Buồng đốt được duy trì áp suất âm, cũng như buồng lửa lò hơi phải duy trì áp suất âm nhờ quạt khói của hệ thống.
Bộ phận chính của hệ thống phân phối gió của buồng tầng sôi là ghi phân phối gió (gồm cả các chụp thổi gió và hộp gió dưới ghi) và đường ống dẫn gió cấp 1. Các thông số thiết kế và vận hành các loại gió có ảnh hưởng rất lớn đến việc vận hành lò.Công dụng chủ yếu của ghi phân phối gió là nhờ vào trở lực của bản thân ghi khiến cho việc phân phối gió đều ở hai phía trên và dưới ghi, không khí đưa vào phần dưới buồng đốt phân phối đều và tạo một trạng thái sôi đồng đều. Hơn nữa, ghi phân phối gió còn có tác dụng nâng đỡ lớp vật liệu trơ của lớp sôi. Khi lò hơi đang làm việc bình thường, nếu quạt gió đột nhiên dừng thì toàn bộ trọng lượng lớp liệu sẽ tác dụng lên bề mặt tấm ghi, vì vậy tấm ghi phải có khả năng chịu đựng được tải trọng lớn.
Nhiệt lượng toả ra trong buồng đốt được truyền bằng bức xạ cho các dàn ống vách bên, vách trước và vách sau của buồng đốt. Tiếp đó dòng sản phẩm cháy đi qua cửa khói bố trí phía trên vách sau buồng đốt đi vào chùm ống đối lưu theo đường “zig-zag” (được định hướng bằng các tấm ngăn dòng), thực hiện quá trình trao đổi nhiệt đối lưu cho chùm ống và thoát ra khỏi lò.
Khói thoát ra từ lò hơi được dẫn vào bộ hâm nước và bộ sấy không khí qua một kênh khói được bố trí ở phần trên của chùm ống đối lưu. Khói nóng chuyển động qua bộ hâm nước và bộ sấy không khí và tiếp tục truyền nhiệt để hâm nóng nước cấp vào lò và sấy nóng không khí trước khi vào lò hơi.
Sau đó khói được dẫn qua bộ khử bụi cấu tạo dạng cyclon chùm, được quạt hút đưa qua tháp dập bụi và bể dập bụi rồi đi qua ống khói và ra ngoài môi trường.
Đặc tính kỹ thuật của lò hơi:
· Mã hiệu: BK – TS – 19.000
· Công suất hơi: 19.000 kg hơi/h
· Kiểu lò hơi: Cháy tầng sôi tổ hợp ống nước, ống lửa, buồng đốt ngoài, tuần hoàn tự nhiên.
· Áp suất thiết kế:12 kg/cm2
· Áp suất làm việc Max.: 12 kg/cm2
· Áp suất thử thuỷ lực: 18 kg/cm2
· Nhiệt độ hơi bão hoà:1880 C
· Hiệu suất lò hơi:85 % ± 3
· Nhiên liệu đốt:Than cám, gỗ băm, trấu.
· Nhiệt độ nước cấp:800 C.
· Nguồn điện sử dụng: 380 VAC – 3 pha – 50Hz.
- Lò hơi BK – TS – 19.000 là loại ống nước, buồng đốt ngoài.
- Kết cấu chính của cụm sinh hơi gồm có:
· Buồng đốt: Gồm tổ hợp các ống nước làm bằng ống thép đúc mác ASTM A106B nhận nhiệt bức xạ và đối lưu.
· Dàn đối lưu: Gồm tổ hợp các ống nước làm bằng ống thép đúc mác ASTM A106B nhận nhiệt đối lưu. Các ống lửa được phân làm 2 pass để nâng cao hiệu quả truyền nhiệt.
· Hệ thống các thiết bị tận dung nhiệt thải: bộ hâm nước, bộ sấy không khí; thiết bị xử bụi kiểu ly tâm và kiểu va đập quá tính; thiết bị hấp thụ, bể rửa khói – dập bụi, …
· Toàn bộ cụm sinh hơi được đỡ trên bệ đỡ. Hệ thống cầu thang và sàn thao tác cho phép thực hiện các thao tác tại mọi vị trí cần thiết.
- Lò hơi mang nhãn hiệu APOLYTECH có các đặc điểm sau:
· Hoàn toàn tự động trong công tác cấp nhiên liệu, điều khiển mức nước lò hơi, điều chỉnh nhiệt độ cháy trong các buồng đốt nhờ cấp nhiên liệu và điều chỉnh các hệ số không khí hợp lý.
· Buồng đốt được chia thành nhiều vùng: sơ cấp và thứ cấp. Thời gian lưu khí có nhiệt độ cao trên 1.0500C tại vùng đốt thứ cấp khoảng 3 giây, lớn hơn yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn là 2 giây.
· Dàn đối lưu là tổ hợp các ống nước được phân làm 2 pass nhằm nâng cao hiệu quả truyền nhiệt.
Với việc duy trì ổn định nhiệt độ buồng đốt sơ cấp từ 650-1.0500C làm hạn chế sự chảy của tro, việc duy trì nhiệt độ buồng đốt thứ cấp từ 1.050-1.1500C và lưu khí dài có tác làm giảm sự hình thành và phát thải NOx, giảm quá trình ăn mòn và mài mòn ở nhiệt độ cao…
Mục tiêu của dự án là cung cấp hơi bão hòa phục vụ cho sản xuất của công ty TNHH bao bì
Dự án sử dụng lò hơi đa nguyên liệu vì vậy nguyên liệu sử dụng cho lò hơi được đa dạng gồm than cám, củi trâu, Gỗ băm (Biomass)... dưới đây là nhu cầu sử dụng nguyên liệu chính của lò hơi khi sử dụng cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của cơ sở
TT |
Nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Than cám |
Tấn/tháng |
494 |
Việt Nam |
2 |
Củi trấu |
Tấn/tháng |
910 |
Việt Nam |
3 |
Gỗ băm (Biomass) |
Tấn/tháng |
1.490,4 |
Việt Nam |
* Nhu cầu về điện năng:
- Nguồn cấp điện cho dự án được lấy từ điện lưới của Công ty TNHH bao bì. Công ty TNHH ... có trách nhiệm trả chi phí sử dụng điện hàng tháng của dự án cho Công ty TNHH bao bì căn cứ vào số điện sử dụng thực tế theo đồng hồ đo.
- Tổng nhu cầu điện năng của công ty khoảng 4.500 Kwh/tháng
* Nguồn cung cấp nước: Công ty TNHH.... sử dụng nước ngầm. Công ty không tự ý khoan giếng mà sử dụng nước ngầm khai thác bởi đơn vị cho thuê nhà xưởng là Công ty TNHH bao bì. Công ty TNHH .... có trách nhiệm trả chi phí sử dụng nước hàng tháng của dự án cho Công ty TNHH bao bì căn cứ vào số điện sử dụng thực tế theo đồng hồ đo. Chi phí sử dụng nước được chi trả theo thỏa thuận giữa hai đơn vị.
Hiện Công ty TNHH bao bì đang khai thác nước ngầm qua 4 giếng khoan tại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số: 2346/GP-UBND cấp ngày 07 tháng 11 năm 2023, khai thác nước ngầm cung cấp cho sản xuất của công ty và cung cấp cho đơn vị thuê nhà xưởng với tổng lượng nước khai thác là 295m3/ngày đêm.
⁎ Nhu cầu sử dụng nước trong quá trình vận hành của cơ sở chủ yếu là phục vụ cho quá trình tạo hơi, cấp nước để xử lý khí thải và sinh hoạt của cán bộ công nhân viên, cụ thể như sau:
+ Tại cơ sở có khoảng 18 cán bộ làm việc thường xuyên để quản lý, vận hành hoạt động của lò hơi, với định mức nước cấp cho sinh hoạt của công nhân là 45lít/người/ngày thì lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân khoảng 0,81m3/ngày.
+ Nước cấp cho quá trình tạo hơi của lò hơi khoảng : 15 m3/ngày.
+ Nước cấp cho quá trình xử lý bụi, khí thải khoảng 6 m3/ngày.
Cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu tiêu thụ nước của cơ sở
TT |
Mục đích sử dụng nước |
Lượng cấp tối đa (ngày) |
Tiêu chuẩn cấp |
Tổng lượng nước cấp |
1 |
Nước cấp cho CBCNV |
18 người |
45 l/ng.đ |
0,81 m3/ngày |
2 |
Nước cho quá trình tạo hơi |
- |
- |
15 m3/ngày |
3 |
Nước cấp cho quá trình xử lý bụi, khí thải lò hơi |
- |
- |
6 m3/ngày |
Tổng lượng nước cấp |
21,81 m3/ngày |
Công ty TNHH ... thuê đất của Công ty TNHH bao bì với diện tích 739,2 m2 tại xã Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên để thực hiện dự án “ Lò cấp hơi công nghiệp”. Vị trí tiếp giáp của khu đất cụ thể như sau:
Vị trí tiếp giáp khu đất:
- Phía Bắc giáp xưởng sản xuất của công ty TNHH bao bì;
- Phía Đông giáp đường đi của khu công nghiệp;
- Phía Nam giáp xưởng sản xuất của Công ty TNHH bao bì;
- Phía Tây giáp công ty Ladoda.
Vị trí cụ thể của dự án được thể hiện trong hình dưới đây:
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí cơ sở
Chủ cơ sở đã thuê lại nhà xưởng phía Nam cuối nhà máy có diện tích 739,2m2 của Công ty TNHH bao bì tại xã Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên làm xưởng hoạt động. Trong đó các hạng mục nhà vệ sinh công nhân, hệ thống thu gom nước mưa, bể tự hoại được Công ty TNHH bao bì xây dựng sẵn. Chủ cơ sở - công ty TNHH ... đã tiến hành cải tạo, sắp xếp phân bố các khu vực trong xưởng thuê, xây dựng hệ thống thu gom nước thải sản xuất và hệ thống xử lý khí thải, khu vực lưu trữ chất thải,… để phục vụ cho hoạt động sản xuất của nhà máy.
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị chính của cơ sở
TT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Tình trạng |
Năm sản xuất |
1 |
Băng tải liệu buồng tầng sôi |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
2 |
Buồng đốt tầng sôi |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
3 |
Quạt thổi buồng đốt tầng sôi |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
4 |
Thân lò |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
5 |
Bộ hâm nước |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
6 |
Bộ sấy không khí |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
7 |
Dàn đối lưu |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
8 |
Thiết bị tách bụi kiểu xyclon chùm |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
9 |
Bể khử bụi |
Bể |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
10 |
Quạt hút |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
11 |
Ống khói cao 24 m, đường kính 1.500 mm |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
12 |
Thiết bị bơm cấp nước cho lò hơi |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt |
2021 |
Hình 1.3: Hình ảnh máy móc, thiết bị tại cơ sở
- Số lượng CBCNV: toàn nhà máy có 18 CBCNV làm việc tại các phòng ban và nhà xưởng.
- Chế độ làm việc: 8 giờ/ngày.
- Số ngày làm việc trong năm: 288 ngày.
- Hoạt động nấu ăn: Không tổ chức nấu ăn tại nhà máy
- Công ty ưu tiên sử dụng lao động là người địa phương, những đối tượng lao động thuộc hàng lao động phổ thông sẽ được đào tạo, những vị trí cần trình độ cao yêu cầu những lao động có kinh nghiệm và kỹ năng tốt để phù hợp với những vị trí làm việc theo sự phân công của Ban Giám đốc công ty.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn