Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu nhà ở xã hội

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội. Sản phẩm của dự án là khu phức hợp gồm các hạng mục nhà ở xã hội, liền kề, thương mại,… với đầy đủ các công trình tiện ích với quy mô dân số 2.500 người trên diện tích 43.200,6m2.

Ngày đăng: 16-10-2025

33 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................ 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................... 4

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU............................................... 5

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................ 8

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................... 9

1.  Tên chủ dự án đầu tư...................................................................... 9

2.  Tên dự án đầu tư.......................................................................... 9

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư................... 12

3.1.   Công suất của dự án đầu tư.................................................. 12

3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..... 13

3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư............................................... 14

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư........... 14

4.1.   Nguyên liệu................................................................................... 14

4.2.   Nhiêu liệu, vật liệu.................................................................... 15

5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):...................... 16

5.1.   Hạng mục công trình của dự án đầu tư...................................... 16

5.2.   Tổ chức vận hành của dự án đầu tư........................................ 18

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 21

1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 21

2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)...23

CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ  HIỆN  TRẠNG  MÔI  TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................. 25

1.  Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật........................ 25

1.1.   Dữ liệu về đặc điểm môi trường vật lý................................................. 25

1.2.   Dữ liệu về đặc điểm tài nguyên sinh vật.............................................. 27

1.3.   Mô tả đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự án       28

2.  Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................... 28

2.1.   Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải........ 28

2.2.   Mô tả chất lượng nguồn nước tiếp nhận.............................................. 31

2.3.   Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải          32

2.4.  Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải..... 32

3.  Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án......... 33

3.1.   Kết quả quan trắc môi trường nước mặt sông Cổ Chiên....................... 33

3.2.   Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh........................... 34

3.3.   Kết quả quan trắc môi trường không khí bên trong dự án đầu tư........... 35

CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...37

1.  Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư......... 37

1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động............................................................ 37

1.1.1.   Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, giải phóng mặt bằng...... 37

1.1.2.   Đánh giá tác động khai thác vật liệu xây dựng phục vụ dự án............ 37

1.1.3.    Đánh giá tác động quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị          37

1.1.4.   Thi công các hạng mục công trình của dự án.................................... 38

1.2.   Các công trình, biện pháp BVMT đề xuất thực hiện............................. 55

1.2.1.   Công trình, biện pháp BVMT liên quan hoạt động vận chuyển.......... 55

1.2.2.   Công trình, biện pháp BVMT liên quan đến chất thải........................ 56

1.2.3.   Các biện pháp bảo vệ môi trường không có liên quan đến chất thải.... 70

1.2.4.   Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố, rủi ro.............................. 72

2.  Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....... 73

2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động............................................................ 73

2.1.1.   Đánh giá tác động có liên quan đến chất thải.................................... 74

2.1.2.   Đánh giá các tác động không có liên quan đến chất thải.................... 81

2.1.3.   Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến sự cố, rủi ro.................. 83

2.2.   Các công trình, biện pháp BVMT đề xuất thực hiện trong giai đoạn vận hành ổn định 85

2.2.1.   Đề xuất các công trình, biện pháp giảm thiểu đối với nguồn tác động có liên quan đến chất thải.... 85

2.2.2.    Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về môi trường............ 99

2.2.3.    Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.......... 100

3.  Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......... 105

4.   Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..... 106

CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG  108

1.  Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải................................ 108

CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..110

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án  110

1.1.   Danh mục các công trình thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm......... 110

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các trình, thiết bị xử lý chất thải...... 110

1.3.   Thông tin về đơn vị dự kiến phối hợp.......................................... 111

2.  Chương trình quan trắc chất thải..................................................... 111

2.1.   Chương trình quan trắc định kỳ đối với nước thải...................... 112

2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................... 112

2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác.............................. 112

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................... 112

CHƯƠNG VII........................................................................................ 113

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................... 113

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU...

Địa chỉ văn phòng: .....Mai Hắc Đế, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .....

Chức vụ: Tổng Giám đốc - Điện thoại:.......

Email:.......

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........ do Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận lần đầu ngày 02 tháng 10 năm 2024.

2.Tên dự án đầu tư

KHU NHÀ Ở XÃ HỘI KHU CÔNG NGHIỆP

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...... Vĩnh Hưng, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.

Tứ cận tiếp giáp của dự án đầu tư được mô tả như sau:

  • Hướng Tây Bắc: giáp với TL915B, tiếp đến là khu dân cư.
  • Hướng Tây Nam: giáp với Công ty TNHH MTV CY Vina (nằm trong KCN Long Đức).
  • Hướng Đông Bắc: giáp với đường số 6 của KCN Long Đức, kế đến là khu tái định cư.
  • Hướng Đông Nam: giáp với đất của KCN Long Đức, kế đến là đường số 4 (nằm trong KCN Long Đức).

Sơ đồ minh họa vị trí dự án đầu tư như sau:

Hình 1.2: Minh họa vị trí dự án trên ảnh vệ tinh (Google Earth)

Tọa độ các điểm góc giới hạn ranh giới của dự án đầu tư như sau:

Bảng 1.1: Tọa độ giới hạn các điểm góc của dự án

 

Stt

 

Tên điểm góc

 

Ký hiệu

Hệ tọa độ VN-2000 (KKT 105030’, múi chiếu 30)

X(m)

Y(m)

1

Điểm góc số 1

A

1103527

592311

2

Điểm góc số 2

B

1103322

592502

3

Điểm góc số 3

C

1103413

592613

4

Điểm góc số 4

D

1103607

592433

5

Điểm góc số 5

E

1103610

592399

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ..., 2024)

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng.

Giấy phép xây dựng số 57/GPXD ngày 22/11/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh.

Phụ lục điều chỉnh/Gia hạn giấy pháp xây dựng số 57/GPXD ngày 14/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh.

Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhu nhà ở xã hội Khu công nghiệp Long Đức”.

Văn bản số 14//TT-MA ngày 28/4/2022 của Phòng Quản lý đô thị thành phố Trà Vinh thỏa thuận vị trí đấu nối thoát nước tại đường D6 thuộc quản lý của UBND thành phố Trà Vinh.

Quy mô của dự án đầu tư:

Theo Luật Đầu tư công[1], dự án thuộc Điểm g, Khoản 2, Điều 8 và Khoản 2, Điều 9, tổng vốn đầu tư đến thời điểm lập BCĐX cấp GPMT là 715,135 tỷ đồng[2]. Qua đó, dự án được xác định là NHÓM B.

Theo Luật Bảo vệ môi trường[3], quy mô dự án xác định như sau:

Dự án không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường (Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).

Dự án thuộc hàng số 2, Mục I và hàng số 11, Mục IV, Phụ lục IV, ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được xác định là NHÓM II.

Theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 39, và Khoản 3, Điều 41, Luật Bảo vệ môi trường thì dự án thuộc đối tượng phải lập BCĐX cấp GPMT trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và tham mưu UBND tỉnh Trà Vinh cấp phép.

Loại hình dự án: xây dựng khu nhà ở (Nhà ở xã hội).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

Công suất của dự án khi đi vào vận hành ổn định như sau:

Dự án có khả năng cung cấp 1.164 căn hộ để phục vụ nhu cầu nhà ở cho người lao động có thu thập thấp theo chính sách của nhà nước. Cụ thể như sau:

  • Nhà ở xã hội (Căn hộ chung cư): 1.118 căn.
  • Nhà ở thương mại (Căn hộ liền kề): 46 căn.

Ngoài ra, dự án còn bố trí nhiều hạng mục công trình tiện ích như:

  • Nhà ở thương mại (siêu thị): 01 blook.
  • Nhà ở thương mại (văn phòng): 01 blook.
  • Trường mầm non: 01 cái.
  • Nhà sinh hoạt cộng đồng: 01 nhà.

Và các hạng mục công trình phụ trợ khác với tổng quy mô số của toàn dự án là 2.500 người.

So sánh với nội dung Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt thì công suất dự án đầu tư đã có những điều chỉnh như sau:

Bảng 1.2: Tổng hợp công suất của dự án so với Báo cáo ĐTM

Stt

Tên hạng mục

ĐVT

Theo ĐTM

Theo BCĐX cấp GPMT

Ghi chú

1

Nhà ở xã hội

Căn

972

1.118

á 146

2

Nhà ở thương mại (Căn hộ liền kề)

Căn

46

46

-

3

Nhà ở thương mại (siêu thị)

Blook

1

1

-

4

Nhà ở thương mại (văn phòng)

Blook

1

1

-

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng

Cái

0

1

á 1

6

Trường mần non

Cái

0

1

á 1

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK .., 2024)

Ghi chú: á: tăng                “-“: không thay đổi

Qua thống kê, các hạng mục công trình của dự án so với Báo cáo ĐTM như sau:

  • Hạng mục căn hộ liền kề, siêu thị, văn phòng không thay đổi so với Báo cáo ĐTM.
  • Hạng mục nhà ở xã hội tăng thêm 146 căn so với Báo cáo ĐTM.
  • Phát sinh mới hạng mục nhà sinh hoạt cộng đồng, trường mầm non.

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Sơ đồ quy trình vận hành

Quy trình hoạt động của dự án như sau:

Hình 1.3: Sơ đồ quy trình vận hành của dự án

b.Thuyết minh quy trình

Sau khi hoàn thành sản phẩm của dự án gồm: nhà ở liền kế, nhà ở xã hội, nhà thương mại, và các hạng mục tiện tích khác… tạo ra một quỹ nhà ở đồng bộ, hiện đại, góp phần giải quyết nhu cầu nhà ở của người dân trong khu vực. Quá trình triển khai của dự án là một chuỗi các hoạt động maketing nhằm thu hút đầu tư, bên cạnh đó là những chính sách hỗ trợ của chủ đầu tư để dự án đạt hiệu quả cao nhất.

Khách hàng có nhu cầu sẽ đến liên hệ giao dịch ngay tại dự án, sau khi thống nhất và ký hợp đồng, Công ty sẽ giao nhà hoặc tiểu hạng mục hạ tầng,… để sử dụng. Trong trường họp thuê thì sau khi hết thời gian hợp đồng sẽ trả lại nhà, hạng mục hạ tầng,.. cho Công ty và kết thúc hợp đồng.

c.Dự báo các yếu tố môi trường phát sinh

Những chất thải phát sinh chủ yếu là rác thải sinh hoạt, nước thải sinh hoạt, khí thải từ phương tiện giao thông, an ninh trật tự…Các yếu tố môi trường phát sinh trong quá trình triển khai dự án sẽ được công ty áp dụng các biện pháp giảm thiểu để hạn chế tác động xấu đến môi trường, con người.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án là khu phức hợp gồm các hạng mục nhà ở xã hội, liền kề, thương mại,… với đầy đủ các công trình tiện ích kèm theo như siêu thị, trường mầm non, nhà sinh hoạt cộng đồng,… với quy mô dân số 2.500 người trên diện tích 43.200,6m2.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1.Nguyên liệu

Do tính chất của dự án nên trong giai đoạn hoạt động ổn định thì dự án không có nhu cầu sử dụng nguyên liệu.

4.2.Nhiêu liệu, vật liệu

4.2.1.Nhu cầu sử dụng nước sạch

Theo QCVN 01:2021/BXD[4], nhu cầu sử dụng nước sạch phục vụ cho dự án trong giai đoạn vận hành ổn định như sau:

Bảng 1.3: Quy hoạch sử dụng nước sạch tại dự án

Stt

Mục đích sử dụng

ĐVT

Khối lượng

1

Cấp nước sinh hoạt (nhà ở xã hội, nhà ở liền kề)

m3/ngày.đêm

200,00

2

Cấp nước Nhà ở thương mại (siêu thị)

m3/ngày.đêm

2,40

3

Cấp nước Nhà ở thương mại (văn phòng)

m3/ngày.đêm

3,60

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng

m3/ngày.đêm

0,60

5

Trường mần non

m3/ngày.đêm

22,50

6

Cây xanh

m3/ngày.đêm

27,80

7

Rửa đường

m3/ngày.đêm

3,31

8

Thất thoát, rò rỉ[5]

m3/ngày.đêm

13,01

9

Hệ thống xử lý nước thải[6]

m3/ngày.đêm

4,00

10

Tổng cộng

m3/ngày.đêm

277,22

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)

Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước sạch trong giai đoạn vận hành ổn định là khoảng 277,22m3/ngày.đêm. Ngoài ra, dự án còn phải đảm bảo khối lượng nước để phòng ngừa, ứng cứu cho hoạt động PCCC. Theo QCVN 06:2022/BXD[7], trong trường hợp có cháy, nhu cầu sử dụng nước không nhỏ hơn 20 lít/s và không nhỏ hơn 3 giờ. Nguồn cấp nước sạch đến từ Công ty cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh.

4.2.2.Nhu cầu sử dụng điện

Theo QCVN 01:2021/BXD[8], nhu cầu sử dụng điện phục vụ cho dự án trong giai đoạn vận hành ổn định như sau:

Bảng 1.4: Quy hoạch sử dụng điện tại dự án

Stt

Mục đích sử dụng

ĐVT

Khối lượng

1

Cấp điện sinh hoạt (theo người)

KWh/năm

1.875.000

4 QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng – Mục 2.10.2

5 Khối lượng nước thất thoát, rò rỉ được áp dụng ở mức 5% theo quy định của QCVN 01:2021/BXD (tối đa 15%).

6 Khối lượng nước sử dụng cho công trình xử lý nước thải không có định mức, áp dụng theo kinh nghiệm thực tế.

7 QCVN 06:2022/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.

8 QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng – Mục 2.14.1 – Bảng 2.26 và 2.27.

Stt

Mục đích sử dụng

ĐVT

Khối lượng

2

Phụ tải (0,3kW/người)

KWh/năm

273.750

3

Cấp điện công trình công cộng (35% phụ tải điện sinh hoạt)

KWh/năm

95.813

4

Tổng cộng

KWh/năm

2.244.563

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., ....)

Như vậy, nhu cầu sử dụng điện của dự án trong giai đoạn vận hành ổn định là khoảng 2,245 triệu kWh/năm. Nguồn cung

cấp đến từ hệ thống cấp điện quốc gia thông qua 02 trạm biến áp với tổng công suất 1.500KVA (Mỗi trạm 750KVA).

4.2.3.Nhu cầu về hóa chất sử dụng cho công trình BVMT

Hóa chất, chế phẩm sinh học phục vụ cho quá trình vận hành công trình XLNT của dự án như sau:

Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng hóa chất, chế phẩm sinh học cho công trình BVMT

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Khối lượng

Nguồn gốc

Ghi chú

1

NaOH

kg/năm

100,0

Trung Quốc

Khi cần thiết

2

Chlorine

kg/năm

300,0

Trung Quốc

Thường xuyên

3

Mật rỉ đường

kg/năm

200,0

Việt Nam

Khi cần thiết

4

Tổng cộng

kg/năm

600,0

 

 

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):

Một số thông tin khác liên quan đến dự án gồm có:

5.1.Hạng mục công trình của dự án đầu tư

Dự án bao gồm 03 nhóm hạng mục chính:

  • Hạng mục công trình chính.
  • Hạng mục công trình phụ trợ.
  • Hạng mục công trình bảo vệ môi trường.

Quy hoạch sử dụng đất của các nhóm hạng mục công trình phục vụ quá trình vận hành của dự án như sau:

Bảng 1.6: Quy hoạch sử dụng đất các nhóm hạng mục công trình phục vụ dự án

Stt

Tên hạng mục

ĐVT

Theo ĐTM

Theo BCĐX cấp GPMT

Tăng/giảm

1

Hạng mục công trình chính

m2

24.542,00

24.256,25

â 285,75

2

Hạng mục công trình phụ trợ

m2

15.814,00

17.804,35

á 1.990,35

Stt

Tên hạng mục

ĐVT

Theo ĐTM

Theo BCĐX cấp GPMT

Tăng/giảm

3

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

 

m2

1.944,00

240,00

â 1.704,00

4

Tổng cộng

m2

42.300,00

42.300,60

á 0,60

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)

Ghi chú: “á: tăng    “â”: giảm

Qua thống kê, quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình của dự án so với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt như sau:

  • Nhóm hạng mục công trình chính: quy hoạch điều chỉnh giảm 285,75m2 diện tích xây dựng. Trong đó, điều chỉnh giảm 1.509,75m2 diện tích xây dựng khối nhà ở xã hội; điều chỉnh phát sinh 924m2 hạng mục trường mầm non, 300m2 hạng mục nhà sinh hoạt cộng đồng.
  • Nhóm hạng mục công trình phụ trợ: quy hoạch điều chỉnh tăng 1.990,35m2 diện tích xây dựng. Trong đó, điều chỉnh giảm hạng mục nhà để xe (2,0m2), điều chỉnh giảm hạng mục trạm biến áp (64,0m2), điều chỉnh giảm diện tích công viên, cây xanh (418,95m2); điều chỉnh tăng diện tích đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật (2.475,30m2).
  • Hạng mục công trình BVMT: điều chỉnh giảm tất cả các hạng mục với tổng diện tích 1.704m2.

Nguyên nhân: điều chỉnh lại quy hoạch để phù hợp hơn với công năng của công trình khi triển khai xây dựng thực tế.

Quy mô chi tiết các hạng mục công trình đến thời điểm lập BCĐX cấp GPMT như sau:

a.Hạng mục công trình chính

Quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình chính của dự án như sau:

Bảng 1.7: Quy hoạch chi tiết sử dụng đất của hạng mục công trình chính

Stt

Tên hạng mục

ĐVT

Diện tích

Tỉ lệ (%)

Ghi chú

 

1

 

Khối nhà ở xã hội

 

m2

 

18.416,25

 

43,54

Đã hoàn thiện 3 blook, 1 blook đang xây thô, 5 blook chưa xây

2

Khối nhà ở liền kề

 

m2

3.616,00

8,55

Đã xây thô 2 blook, 2 blook chưa xây

3

Khối nhà ở thương mại (siêu thị)

 

m2

400,00

0,95

Đang xây thô

4

Khối nhà ở thương mại (văn phòng)

m2

600,00

1,42

Đang xây thô

5

Trường mần non

m2

924,00

2,18

Chưa xây dựng

Stt

Tên hạng mục

ĐVT

Diện tích

Tỉ lệ (%)

Ghi chú

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng

m2

300,00

0,71

Chưa xây dựng

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ..., 2024)

b.Hạng mục công trình phụ trợ

Quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình phụ trợ của dự án như sau:

Bảng 1.8: Quy hoạch chi tiết sử dụng đất của hạng mục công trình phụ trợ

Stt

Tên hạng mục

ĐVT

Diện tích

Tỉ lệ (%)

Ghi chú

1

Nhà để xe

m2

510,00

1,21

Chưa xây dựng

2

Công viên cây xanh

m2

9.267,05

21,91

Đã triển khai 1 phần

3

Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật

 

m2

7.927,30

18,74

Đã triển khai 1 phần

4

Trạm điện (2 trạm)

m2

100,00

0,24

Đã triển khai 1 phần

5

Tổng cộng

m2

17.804,35

41,85

 

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)

c.Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

Quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình BVMT của dự án như sau:

Bảng 1.9: Quy hoạch chi tiết sử dụng đất của hạng mục công trình BVMT

Stt

Tên hạng mục

ĐVT

Diện tích

Tỉ lệ (%)

Ghi chú

1

Nhà chứa rác

m2

84,0

0,20

Chưa xây dựng

2

Hệ thống xử lý nước thải (giai đoạn 1)

m2

78,0

0,18

Đã xây dựng, chưa lắp thiết bị

3

Hệ thống xử lý nước thải (giai đoạn 2)

m2

78,0

0,18

Chưa xây dựng

4

Tổng cộng

m2

240

0,57

 

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ..., 2024)

5.2.Tổ chức vận hành của dự án đầu tư

a.Tổng vốn đầu tư

Theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND[9], tổng vốn đầu tư được xác định đến thời điểm lập BCĐX cấp GPMT 715,135 tỷ đồng, tăng 266,764 tỷ đồng so với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt. Cơ cấu sử dụng vốn để thực hiện dư án như sau:

Bảng 1.10: Cơ cấu sử dụng vốn

Stt

Nội dung

Chi phí (triệu đồng)

1

Chi phí xây dựng

563.263

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1308/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh.

Stt

Nội dung

Chi phí (triệu đồng)

2

Chi phí quản lý dự án

9.291

3

Chi phí tư vấn xây dựng

20.407

4

Chi phí thiết bị

20.708

5

Chi phí khác

10.407

6

Lãi vay

33.752

7

Chi phí dự phòng

57.304

8

Tổng cộng (làm tròn)

715.135

(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ,,,, 2024)

Cơ cấu nguồn vốn như sau:

  • Vốn tự có của doanh nghiệp: chiếm 30% tương đương 214,5 tỷ đồng.
  • Vốn vay: chiếm 50% tương đương 257,5 tỷ đồng.
  • Nguồn vốn hợp pháp khác: chiếm 20% tương đương 143,1 tỷ đồng.

b.Tiến độ và tổ chức thực hiện

b.1/ Tổ chức thực hiện

  • Giai đoạn xây dựng: doanh nghiệp trực tiếp quản lý dự án thông qua Ban quản lý dự án do doanh nghiệp thành lập.
  • Giai đoạn vận hành ổn định: chủ dự án sẽ thành lập Ban quản lý để trực tiếp điều hành, quản lý dự án. Cơ cấu tổ chức của Ban quản lý như sau:
  • Cơ cấu bộ máy quản lý gồm có Giám đốc, phó Giám đốc, nhân sự thuộc các phòng, ban với số lượng nhân viên khoảng 10 người.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án khu giáo dục trải nghiệm, sáng tạo

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha