Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội. Sản phẩm của dự án là khu phức hợp gồm các hạng mục nhà ở xã hội, liền kề, thương mại,… với đầy đủ các công trình tiện ích với quy mô dân số 2.500 người trên diện tích 43.200,6m2.
Ngày đăng: 16-10-2025
33 lượt xem
MỤC LỤC............................................................................ 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................... 4
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU............................................... 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................ 8
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................... 9
1. Tên chủ dự án đầu tư...................................................................... 9
2. Tên dự án đầu tư.......................................................................... 9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư................... 12
3.1. Công suất của dự án đầu tư.................................................. 12
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..... 13
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư............................................... 14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư........... 14
4.1. Nguyên liệu................................................................................... 14
4.2. Nhiêu liệu, vật liệu.................................................................... 15
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):...................... 16
5.1. Hạng mục công trình của dự án đầu tư...................................... 16
5.2. Tổ chức vận hành của dự án đầu tư........................................ 18
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 21
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 21
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)...23
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................. 25
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật........................ 25
1.1. Dữ liệu về đặc điểm môi trường vật lý................................................. 25
1.2. Dữ liệu về đặc điểm tài nguyên sinh vật.............................................. 27
1.3. Mô tả đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự án 28
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................... 28
2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải........ 28
2.2. Mô tả chất lượng nguồn nước tiếp nhận.............................................. 31
2.3. Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải 32
2.4. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải..... 32
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án......... 33
3.1. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt sông Cổ Chiên....................... 33
3.2. Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh........................... 34
3.3. Kết quả quan trắc môi trường không khí bên trong dự án đầu tư........... 35
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...37
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư......... 37
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động............................................................ 37
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, giải phóng mặt bằng...... 37
1.1.2. Đánh giá tác động khai thác vật liệu xây dựng phục vụ dự án............ 37
1.1.3. Đánh giá tác động quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị 37
1.1.4. Thi công các hạng mục công trình của dự án.................................... 38
1.2. Các công trình, biện pháp BVMT đề xuất thực hiện............................. 55
1.2.1. Công trình, biện pháp BVMT liên quan hoạt động vận chuyển.......... 55
1.2.2. Công trình, biện pháp BVMT liên quan đến chất thải........................ 56
1.2.3. Các biện pháp bảo vệ môi trường không có liên quan đến chất thải.... 70
1.2.4. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố, rủi ro.............................. 72
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....... 73
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động............................................................ 73
2.1.1. Đánh giá tác động có liên quan đến chất thải.................................... 74
2.1.2. Đánh giá các tác động không có liên quan đến chất thải.................... 81
2.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến sự cố, rủi ro.................. 83
2.2. Các công trình, biện pháp BVMT đề xuất thực hiện trong giai đoạn vận hành ổn định 85
2.2.1. Đề xuất các công trình, biện pháp giảm thiểu đối với nguồn tác động có liên quan đến chất thải.... 85
2.2.2. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về môi trường............ 99
2.2.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.......... 100
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......... 105
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..... 106
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 108
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải................................ 108
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..110
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 110
1.1. Danh mục các công trình thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm......... 110
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các trình, thiết bị xử lý chất thải...... 110
1.3. Thông tin về đơn vị dự kiến phối hợp.......................................... 111
2. Chương trình quan trắc chất thải..................................................... 111
2.1. Chương trình quan trắc định kỳ đối với nước thải...................... 112
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................... 112
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác.............................. 112
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................... 112
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................... 113
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU...
Địa chỉ văn phòng: .....Mai Hắc Đế, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .....
Chức vụ: Tổng Giám đốc - Điện thoại:.......
Email:.......
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........ do Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận lần đầu ngày 02 tháng 10 năm 2024.
KHU NHÀ Ở XÃ HỘI KHU CÔNG NGHIỆP
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...... Vĩnh Hưng, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.
Tứ cận tiếp giáp của dự án đầu tư được mô tả như sau:
Sơ đồ minh họa vị trí dự án đầu tư như sau:
Hình 1.2: Minh họa vị trí dự án trên ảnh vệ tinh (Google Earth)
Tọa độ các điểm góc giới hạn ranh giới của dự án đầu tư như sau:
Bảng 1.1: Tọa độ giới hạn các điểm góc của dự án
Stt |
Tên điểm góc |
Ký hiệu |
Hệ tọa độ VN-2000 (KKT 105030’, múi chiếu 30) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||
1 |
Điểm góc số 1 |
A |
1103527 |
592311 |
2 |
Điểm góc số 2 |
B |
1103322 |
592502 |
3 |
Điểm góc số 3 |
C |
1103413 |
592613 |
4 |
Điểm góc số 4 |
D |
1103607 |
592433 |
5 |
Điểm góc số 5 |
E |
1103610 |
592399 |
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ..., 2024)
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng.
Giấy phép xây dựng số 57/GPXD ngày 22/11/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh.
Phụ lục điều chỉnh/Gia hạn giấy pháp xây dựng số 57/GPXD ngày 14/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh.
Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhu nhà ở xã hội Khu công nghiệp Long Đức”.
Văn bản số 14//TT-MA ngày 28/4/2022 của Phòng Quản lý đô thị thành phố Trà Vinh thỏa thuận vị trí đấu nối thoát nước tại đường D6 thuộc quản lý của UBND thành phố Trà Vinh.
Quy mô của dự án đầu tư:
Theo Luật Đầu tư công[1], dự án thuộc Điểm g, Khoản 2, Điều 8 và Khoản 2, Điều 9, tổng vốn đầu tư đến thời điểm lập BCĐX cấp GPMT là 715,135 tỷ đồng[2]. Qua đó, dự án được xác định là NHÓM B.
Theo Luật Bảo vệ môi trường[3], quy mô dự án xác định như sau:
Dự án không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường (Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
Dự án thuộc hàng số 2, Mục I và hàng số 11, Mục IV, Phụ lục IV, ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được xác định là NHÓM II.
Theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 39, và Khoản 3, Điều 41, Luật Bảo vệ môi trường thì dự án thuộc đối tượng phải lập BCĐX cấp GPMT trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và tham mưu UBND tỉnh Trà Vinh cấp phép.
Loại hình dự án: xây dựng khu nhà ở (Nhà ở xã hội).
Công suất của dự án khi đi vào vận hành ổn định như sau:
Dự án có khả năng cung cấp 1.164 căn hộ để phục vụ nhu cầu nhà ở cho người lao động có thu thập thấp theo chính sách của nhà nước. Cụ thể như sau:
Ngoài ra, dự án còn bố trí nhiều hạng mục công trình tiện ích như:
Và các hạng mục công trình phụ trợ khác với tổng quy mô số của toàn dự án là 2.500 người.
So sánh với nội dung Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt thì công suất dự án đầu tư đã có những điều chỉnh như sau:
Bảng 1.2: Tổng hợp công suất của dự án so với Báo cáo ĐTM
Stt |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Theo ĐTM |
Theo BCĐX cấp GPMT |
Ghi chú |
1 |
Nhà ở xã hội |
Căn |
972 |
1.118 |
á 146 |
2 |
Nhà ở thương mại (Căn hộ liền kề) |
Căn |
46 |
46 |
- |
3 |
Nhà ở thương mại (siêu thị) |
Blook |
1 |
1 |
- |
4 |
Nhà ở thương mại (văn phòng) |
Blook |
1 |
1 |
- |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
Cái |
0 |
1 |
á 1 |
6 |
Trường mần non |
Cái |
0 |
1 |
á 1 |
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK .., 2024)
Ghi chú: “á”: tăng “-“: không thay đổi
Qua thống kê, các hạng mục công trình của dự án so với Báo cáo ĐTM như sau:
Sơ đồ quy trình vận hành
Quy trình hoạt động của dự án như sau:
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình vận hành của dự án
b.Thuyết minh quy trình
Sau khi hoàn thành sản phẩm của dự án gồm: nhà ở liền kế, nhà ở xã hội, nhà thương mại, và các hạng mục tiện tích khác… tạo ra một quỹ nhà ở đồng bộ, hiện đại, góp phần giải quyết nhu cầu nhà ở của người dân trong khu vực. Quá trình triển khai của dự án là một chuỗi các hoạt động maketing nhằm thu hút đầu tư, bên cạnh đó là những chính sách hỗ trợ của chủ đầu tư để dự án đạt hiệu quả cao nhất.
Khách hàng có nhu cầu sẽ đến liên hệ giao dịch ngay tại dự án, sau khi thống nhất và ký hợp đồng, Công ty sẽ giao nhà hoặc tiểu hạng mục hạ tầng,… để sử dụng. Trong trường họp thuê thì sau khi hết thời gian hợp đồng sẽ trả lại nhà, hạng mục hạ tầng,.. cho Công ty và kết thúc hợp đồng.
c.Dự báo các yếu tố môi trường phát sinh
Những chất thải phát sinh chủ yếu là rác thải sinh hoạt, nước thải sinh hoạt, khí thải từ phương tiện giao thông, an ninh trật tự…Các yếu tố môi trường phát sinh trong quá trình triển khai dự án sẽ được công ty áp dụng các biện pháp giảm thiểu để hạn chế tác động xấu đến môi trường, con người.
Sản phẩm của dự án là khu phức hợp gồm các hạng mục nhà ở xã hội, liền kề, thương mại,… với đầy đủ các công trình tiện ích kèm theo như siêu thị, trường mầm non, nhà sinh hoạt cộng đồng,… với quy mô dân số 2.500 người trên diện tích 43.200,6m2.
Do tính chất của dự án nên trong giai đoạn hoạt động ổn định thì dự án không có nhu cầu sử dụng nguyên liệu.
Theo QCVN 01:2021/BXD[4], nhu cầu sử dụng nước sạch phục vụ cho dự án trong giai đoạn vận hành ổn định như sau:
Bảng 1.3: Quy hoạch sử dụng nước sạch tại dự án
Stt |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Khối lượng |
1 |
Cấp nước sinh hoạt (nhà ở xã hội, nhà ở liền kề) |
m3/ngày.đêm |
200,00 |
2 |
Cấp nước Nhà ở thương mại (siêu thị) |
m3/ngày.đêm |
2,40 |
3 |
Cấp nước Nhà ở thương mại (văn phòng) |
m3/ngày.đêm |
3,60 |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
m3/ngày.đêm |
0,60 |
5 |
Trường mần non |
m3/ngày.đêm |
22,50 |
6 |
Cây xanh |
m3/ngày.đêm |
27,80 |
7 |
Rửa đường |
m3/ngày.đêm |
3,31 |
8 |
Thất thoát, rò rỉ[5] |
m3/ngày.đêm |
13,01 |
9 |
Hệ thống xử lý nước thải[6] |
m3/ngày.đêm |
4,00 |
10 |
Tổng cộng |
m3/ngày.đêm |
277,22 |
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)
Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước sạch trong giai đoạn vận hành ổn định là khoảng 277,22m3/ngày.đêm. Ngoài ra, dự án còn phải đảm bảo khối lượng nước để phòng ngừa, ứng cứu cho hoạt động PCCC. Theo QCVN 06:2022/BXD[7], trong trường hợp có cháy, nhu cầu sử dụng nước không nhỏ hơn 20 lít/s và không nhỏ hơn 3 giờ. Nguồn cấp nước sạch đến từ Công ty cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh.
Theo QCVN 01:2021/BXD[8], nhu cầu sử dụng điện phục vụ cho dự án trong giai đoạn vận hành ổn định như sau:
Bảng 1.4: Quy hoạch sử dụng điện tại dự án
Stt |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Khối lượng |
1 |
Cấp điện sinh hoạt (theo người) |
KWh/năm |
1.875.000 |
4 QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng – Mục 2.10.2
5 Khối lượng nước thất thoát, rò rỉ được áp dụng ở mức 5% theo quy định của QCVN 01:2021/BXD (tối đa 15%).
6 Khối lượng nước sử dụng cho công trình xử lý nước thải không có định mức, áp dụng theo kinh nghiệm thực tế.
7 QCVN 06:2022/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.
8 QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng – Mục 2.14.1 – Bảng 2.26 và 2.27.
Stt |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Khối lượng |
2 |
Phụ tải (0,3kW/người) |
KWh/năm |
273.750 |
3 |
Cấp điện công trình công cộng (35% phụ tải điện sinh hoạt) |
KWh/năm |
95.813 |
4 |
Tổng cộng |
KWh/năm |
2.244.563 |
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., ....)
Như vậy, nhu cầu sử dụng điện của dự án trong giai đoạn vận hành ổn định là khoảng 2,245 triệu kWh/năm. Nguồn cung
cấp đến từ hệ thống cấp điện quốc gia thông qua 02 trạm biến áp với tổng công suất 1.500KVA (Mỗi trạm 750KVA).
Hóa chất, chế phẩm sinh học phục vụ cho quá trình vận hành công trình XLNT của dự án như sau:
Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng hóa chất, chế phẩm sinh học cho công trình BVMT
Stt |
Tên vật tư |
ĐVT |
Khối lượng |
Nguồn gốc |
Ghi chú |
1 |
NaOH |
kg/năm |
100,0 |
Trung Quốc |
Khi cần thiết |
2 |
Chlorine |
kg/năm |
300,0 |
Trung Quốc |
Thường xuyên |
3 |
Mật rỉ đường |
kg/năm |
200,0 |
Việt Nam |
Khi cần thiết |
4 |
Tổng cộng |
kg/năm |
600,0 |
|
|
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)
Một số thông tin khác liên quan đến dự án gồm có:
Dự án bao gồm 03 nhóm hạng mục chính:
Quy hoạch sử dụng đất của các nhóm hạng mục công trình phục vụ quá trình vận hành của dự án như sau:
Bảng 1.6: Quy hoạch sử dụng đất các nhóm hạng mục công trình phục vụ dự án
Stt |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Theo ĐTM |
Theo BCĐX cấp GPMT |
Tăng/giảm |
1 |
Hạng mục công trình chính |
m2 |
24.542,00 |
24.256,25 |
â 285,75 |
2 |
Hạng mục công trình phụ trợ |
m2 |
15.814,00 |
17.804,35 |
á 1.990,35 |
Stt |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Theo ĐTM |
Theo BCĐX cấp GPMT |
Tăng/giảm |
3 |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
m2 |
1.944,00 |
240,00 |
â 1.704,00 |
4 |
Tổng cộng |
m2 |
42.300,00 |
42.300,60 |
á 0,60 |
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)
Ghi chú: “á”: tăng “â”: giảm
Qua thống kê, quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình của dự án so với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt như sau:
Nguyên nhân: điều chỉnh lại quy hoạch để phù hợp hơn với công năng của công trình khi triển khai xây dựng thực tế.
Quy mô chi tiết các hạng mục công trình đến thời điểm lập BCĐX cấp GPMT như sau:
a.Hạng mục công trình chính
Quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình chính của dự án như sau:
Bảng 1.7: Quy hoạch chi tiết sử dụng đất của hạng mục công trình chính
Stt |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Diện tích |
Tỉ lệ (%) |
Ghi chú |
1 |
Khối nhà ở xã hội |
m2 |
18.416,25 |
43,54 |
Đã hoàn thiện 3 blook, 1 blook đang xây thô, 5 blook chưa xây |
2 |
Khối nhà ở liền kề |
m2 |
3.616,00 |
8,55 |
Đã xây thô 2 blook, 2 blook chưa xây |
3 |
Khối nhà ở thương mại (siêu thị) |
m2 |
400,00 |
0,95 |
Đang xây thô |
4 |
Khối nhà ở thương mại (văn phòng) |
m2 |
600,00 |
1,42 |
Đang xây thô |
5 |
Trường mần non |
m2 |
924,00 |
2,18 |
Chưa xây dựng |
Stt |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Diện tích |
Tỉ lệ (%) |
Ghi chú |
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
m2 |
300,00 |
0,71 |
Chưa xây dựng |
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ..., 2024)
b.Hạng mục công trình phụ trợ
Quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình phụ trợ của dự án như sau:
Bảng 1.8: Quy hoạch chi tiết sử dụng đất của hạng mục công trình phụ trợ
Stt |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Diện tích |
Tỉ lệ (%) |
Ghi chú |
1 |
Nhà để xe |
m2 |
510,00 |
1,21 |
Chưa xây dựng |
2 |
Công viên cây xanh |
m2 |
9.267,05 |
21,91 |
Đã triển khai 1 phần |
3 |
Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
m2 |
7.927,30 |
18,74 |
Đã triển khai 1 phần |
4 |
Trạm điện (2 trạm) |
m2 |
100,00 |
0,24 |
Đã triển khai 1 phần |
5 |
Tổng cộng |
m2 |
17.804,35 |
41,85 |
|
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ...., 2024)
c.Hạng mục công trình bảo vệ môi trường
Quy hoạch sử dụng đất các hạng mục công trình BVMT của dự án như sau:
Bảng 1.9: Quy hoạch chi tiết sử dụng đất của hạng mục công trình BVMT
Stt |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Diện tích |
Tỉ lệ (%) |
Ghi chú |
1 |
Nhà chứa rác |
m2 |
84,0 |
0,20 |
Chưa xây dựng |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải (giai đoạn 1) |
m2 |
78,0 |
0,18 |
Đã xây dựng, chưa lắp thiết bị |
3 |
Hệ thống xử lý nước thải (giai đoạn 2) |
m2 |
78,0 |
0,18 |
Chưa xây dựng |
4 |
Tổng cộng |
m2 |
240 |
0,57 |
|
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ..., 2024)
a.Tổng vốn đầu tư
Theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND[9], tổng vốn đầu tư được xác định đến thời điểm lập BCĐX cấp GPMT 715,135 tỷ đồng, tăng 266,764 tỷ đồng so với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt. Cơ cấu sử dụng vốn để thực hiện dư án như sau:
Bảng 1.10: Cơ cấu sử dụng vốn
Stt |
Nội dung |
Chi phí (triệu đồng) |
1 |
Chi phí xây dựng |
563.263 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1308/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh.
Stt |
Nội dung |
Chi phí (triệu đồng) |
2 |
Chi phí quản lý dự án |
9.291 |
3 |
Chi phí tư vấn xây dựng |
20.407 |
4 |
Chi phí thiết bị |
20.708 |
5 |
Chi phí khác |
10.407 |
6 |
Lãi vay |
33.752 |
7 |
Chi phí dự phòng |
57.304 |
8 |
Tổng cộng (làm tròn) |
715.135 |
(Nguồn: Công ty cổ phần ĐTPT Xây dựng Thương mại XNK ,,,, 2024)
Cơ cấu nguồn vốn như sau:
b.Tiến độ và tổ chức thực hiện
b.1/ Tổ chức thực hiện
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án khu giáo dục trải nghiệm, sáng tạo
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn