Hồ sơ ĐTM nhà máy sản xuất thủy tinh, sản xuất thiết bị quang học; sản xuất sản phẩm từ plastic. Dự án đầu tư thay đổi công nghệ sản xuất và bổ sung sản phẩm mới.
Ngày đăng: 27-09-2025
33 lượt xem
DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH.......................................................
1.1. Thông tin chung về Dự án................................................................. 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư................... 7
1.4. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch của KCN An Phát 1.......................... 12
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM......................................... 14
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật..................... 14
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng trong báo cáo................................. 16
2.1.3. Các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ......18
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án................ 18
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tự tạo lập trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.................. 19
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 29
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 29
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án..................................... 32
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ Dự án................................ 39
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án............................................ 44
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 48
1.1.6. Mô tả mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của Dự án.............. 51
1.2.3. Các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà............................................ 61
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của Dự án.... 63
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................. 108
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN............... 110
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án... 116
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.................................................. 116
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án 117
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án................................................ 117
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 120
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị................ 120
3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện....................... 129
3.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải..................... 129
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.... 136
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện....................... 157
3.3. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................... 224
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......... 227
3.4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết của các phương pháp sử dụng trong ĐTM........... 22
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
1.1.Thông tin về Dự án
1.1.1.Tên Dự án
“DỰ ÁN CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT CÔNG NGHỆ BIEL CRYSTAL”.
1.1.2.Thông tin chủ Dự án
- Tên chủ Dự án: Công ty TNHH sản xuất công nghệ Biel Crystal;
- Địa chỉ trụ sở chính: Lô CN04 và CN07, Khu Công nghiệp An Phát 1, Km72, Quốc lộ 37, thuộc xã An Phú, thành phố Hải Phòng (trước đây là xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương).
- Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: Bà LAM WAI YING. Chức vụ: Chủ tịch Công ty
Quốc tịch: Canada
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: P361402BI Ngày cấp: 04/11/2024 Nơi cấp: Hồng Kông.
* Thông tin về chủ sở hữu:
- Tên tổ chức: BIEL CRYSTAL (SINGAPORE) PRIVATE LIMITED
- Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: 202307955D
- Ngày cấp: 03/03/2023
Nơi cấp: Cơ quan quản lý Kế toán và Doanh nghiệp Singapore-Acra
- Địa chỉ trụ sở chính: 12 Marina View #12 05, Asia Square Tower 2, (018961), Singapore
* Tổng vốn đầu tư của dự án: 6.094.400.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Sáu nghìn không trăm chín mươi bốn tỷ, bốn trăm triệu Đồng Việt Nam), tương đương 78.000.000 (Bảy mươi tám triệu đô la Mỹ).
* Tiến độ thực hiện Dự án:
+ Hoàn thành thủ tục đầu tư, doanh nghiệp: Từ Quý III năm 2023 đến Quý IV năm 2023;
+ Hoàn thành quy hoạch chi tiết, cấp phép xây dựng, môi trường, thẩm duyệt PCCC: Quý II năm 2025;
+ Hoàn thành xây dựng các hạng mục: Quý III năm 2025;
+ Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: Quý III năm 2025;
+ Tuyển dụng và đào tạo lao động,vận hành thử và đi vào hoạt động chính thức: Quý III năm 2025.
1.1.3.Vị trí địa lý của Dự án
Dự án “Dự án Công ty TNHH sản xuất công nghệ Biel Crystal” của Công ty TNHH sản xuất công nghệ Biel Crystal được thực hiện tại Lô CN04 và CN07, Khu Công nghiệp An Phát 1, Km72, Quốc lộ 37, thuộc xã An Phú, thành phố Hải Phòng (trước đây là xã Quốc Tuấn, xã An Bình và xã An Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương).
Công ty TNHH sản xuất công nghệ Biel Crystal đã thuê đất của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp kỹ thuật cao An Phát 1 để thực hiện dự án, có tổng diện tích 202.057m2.
Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:
- Lô CN04:
+ Phía Bắc: giáp đường nội bộ khu công nghiệp (tuyến đường số 3);
+ Phía Nam: giáp đường nội bộ khu công nghiệp (tuyến đường số 1);
+ Phía Đông: giáp đường nội bộ khu công nghiệp (tuyến đường số 6);
+ Phía Tây: giáp đường nội bộ khu công nghiệp (tuyến đường số 4).
- Lô CN07:
+ Phía Bắc: giáp ranh giới phía Bắc của KCN An Phát 1;
+ Phía Nam: giáp đường nội bộ khu công nghiệp (tuyến đường số 1);
+ Phía Đông: giáp khu vực đất cây xanh CXCQ1;
+ Phía Tây: giáp đường nội bộ khu công nghiệp (tuyến đường số 6).
Vị trí Dự án nằm trong khuôn viên khu công nghiệp An Phát 1, xung quanh Dự án là các đường nội bộ của Khu công nghiệp rất thuận tiện trong việc vận chuyển nguyên vật liệu, vật tư, máy móc xây dựng bằng đường bộ.
Hình 1. 1. Vị trí Dự án trong KCN An Phát 1
Bảng thống kê vị trí mốc tọa độ khép góc Dự án (Hệ tọa độ VN-2000) như sau:
Bảng 1. 1. Thống kê vị trí mốc tọa độ dự án
STT |
Tên mốc |
Tọa độ vị trí (Theo tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30) |
|
X(m) |
Y(m) |
||
Lô đất CN04 |
|||
1 |
38 |
2325443,83 |
588548,57 |
2 |
39 |
2325499,99 |
588281,28 |
3 |
40 |
2325499,91 |
588281,17 |
4 |
41 |
2325246,40 |
588238,95 |
5 |
42 |
2325117,69 |
589009,78 |
6 |
43 |
2325121,80 |
589015,53 |
7 |
44 |
2325268,60 |
589040,04 |
8 |
45 |
2325275,08 |
589036,20 |
Lô đất CN07 |
|||
1 |
46 |
2325221,25 |
589257,48 |
2 |
47 |
2325283,03 |
589078,95 |
3 |
48 |
2325115,87 |
589051,04 |
4 |
49 |
2325110,11 |
589055,15 |
5 |
50 |
2325080,18 |
589234,44 |
Nguồn: Biên bản bàn giao mốc giới lô đất
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án
Dự án thuê đất tại Lô CN04 và CN07, Khu Công nghiệp An Phát 1 có tổng diện tích sử dụng đất là 202.057m2. Khu đất thực hiện dự án tại thời điểm thuê đất đã được chủ đầu tư hạ tầng KCN An Phát 1 san nền và chưa có công trình xây dựng trên đất. Cụ thể như sau:
* Lô CN04 và lô CN07:
- Lô CN04: diện tích 172.471 m2. Thuê đất của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp kỹ thuật cao An Phát 1 theo Hợp đồng thuê lại đất (lô đất CN04 tại Khu công nghiệp An Phát 1) số 1027/2023/HĐTLĐ/AP1-BIEL ngày 27/10/2023.
- Lô CN07: diện tích 29.586 m2. Thuê đất của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp kỹ thuật cao An Phát 1 theo Hợp đồng thuê lại đất (lô đất CN07 tại Khu công nghiệp An Phát 1) số 1107/2023/HĐTLĐ/AP1-BIEL ngày 07/11/2023.
Hình 1. 2. Lô đất CN04 và CN07
Hiện tại, dự án đã được UBND tỉnh Hải Dương cấp GPMT số 2986/GPMT-UBND ngày 15/12/2023 và đang triển khai xây dựng các hạng mục công trình tại lô CN04 và CN07. Hiện trạng các hạng mục công trình xây dựng tại thời điểm lập báo cáo ĐTM như sau:
Bảng 1. 2. Hiện trạng xây dựng tại lô CN04
TT |
Các hạng mục công trình |
Số tầng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Hiện trạng xây dựng/ lắp đặt |
A |
Các hạng mục công trình chính |
|
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất |
5 |
71.623,8 |
363.645,3 |
Đã xây dựng hoàn thiện, đang lắp đặt máy móc theo GPMT số 2986/GPMT- UBND |
2 |
Nhà tổng hợp số 1 |
5 |
7.066,6 |
35.865,2 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
3 |
Nhà tổng hợp số 2 |
5 |
5.021,3 |
25.414,2 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
4 |
Nhà phụ trợ sản xuất |
5 |
5.323,2 |
21.387,2 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
B |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Nhà để xe |
5 |
4.226,0 |
21.269,0 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
2 |
Nhà bảo vệ số 1 |
1 |
229,8 |
229,8 |
TT |
Các hạng mục công trình |
Số tầng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Hiện trạng xây dựng/ lắp đặt |
3 |
Nhà bảo vệ số 2 |
1 |
42,4 |
42,4 |
|
4 |
Nhà bảo vệ số 3 |
1 |
21 |
21 |
|
5 |
Nhà bảo vệ số 4 |
1 |
21 |
21 |
|
6 |
Nhà bảo vệ số 5 |
1 |
21 |
21 |
|
7 |
Nhà bảo vệ số 7 |
1 |
21 |
21 |
|
8 |
Trạm bơm nước, bể nước ngầm |
1 |
28,2 |
28,2 |
|
9 |
Bồn dầu |
1 |
87,9 |
87,9 |
|
10 |
Hành lang cầu |
3 |
128,7 |
128,7 |
|
11 |
Trạm cân |
- |
- |
- |
|
12 |
Giá đỡ ống kỹ thuật |
- |
- |
- |
|
13 |
Mương cấp kỹ thuật ngầm |
- |
- |
- |
|
14 |
Hành lang cầu |
- |
- |
- |
|
C |
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Hệ thống xử lý nước thải công suất 15.000 m3/ngày đêm |
3 |
3.750 |
10.382,8 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
|
Các hệ thống xử lý khí thải: - Nhà xưởng sản xuất chính: + 13 hệ thống xử lý khí thải hữu cơ công suất 60.000 m3/giờ/hệ thống; + 17 hệ thống xử lý khí thải kiềm công suất 60.000 m3/giờ/hệ thống; + 01 hệ thống xử lý khí thải axit công suất 60.000 m3/giờ; + 01 hệ thống xử bụi công suất 60.000 m3/giờ. |
- |
- |
|
Đã lắp đặt 06 HTXLKT hữu cơ; 10 HTXLKT kiềm. Các HTXL còn lại chưa lắp đặt |
I |
Đất xây dựng hạng mục công trình (A+B+C) (Mật độ 56,60%) |
- |
97.611,9 |
478.564,7 |
|
II |
Đất giao thông, sân đường nội bộ (Mật độ 23,37%) |
- |
40.306,7 |
|
|
TT |
Các hạng mục công trình |
Số tầng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Hiện trạng xây dựng/ lắp đặt |
III |
Đất cây xanh (Mật độ 20,03%) |
- |
34.552,4 |
|
|
|
Tổng diện tích (I+II+III) |
- |
172.471,0 |
|
|
Bảng 1. 3. Hiện trạng xây dựng tại lô CN07
TT |
Các hạng mục công trình |
Số tầng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Hiện trạng xây dựng/ lắp đặt |
A |
Các hạng mục công trình chính |
|
|
|
|
1 |
Nhà tổng hợp số 3 |
5 |
9.911,9 |
50.228,3 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
2 |
Xưởng phun cát, phun nhôm |
1 |
3.069,3 |
3.069,3 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
B |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Nhà bảo vệ số 6 |
1 |
120 |
120 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
2 |
Nhà bảo vệ số 8 |
1 |
21 |
21 |
|
3 |
Bể ngầm |
1 |
40,5 |
40,5 |
|
C |
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
1 |
Nhà rác, Kho CTNH và kho hoá chất |
1 |
2.940 |
2.940 |
Đã xây dựng hoàn thiện |
2 |
04 bể tự hoại với thể tích 38 m3/bể |
|
- |
|
Đã xây dựng hoàn thiện |
|
Các hệ thống xử lý khí thải: |
|
|
|
Đã lắp đặt HTXLKT xưởng phun nhôm, phun cát. HTXLKT nhà tổng hợp số 3 chưa lắp đặt |
|
- Nhà tổng hợp số 3: |
|
|||
|
+ 02 HTXLKT hữu cơ 60.000 m3/giờ |
|
|||
3 |
+ 01 HTXLKT bụi 60.000 m3/giờ |
- |
|||
|
+ 01 HTXLKT axit 60.000 m3/giờ |
|
|||
|
+ 01 HTXLKT lò hơi 10.000 |
|
|
m3/giờ. + 01 HTXLKT lò đốt (xưởng chải) 40.000 m3/giờ. - Xưởng phun nhôm, phun cát: + 01 hệ thống xử hệ thống xử lý khí thải kiềm công suất 20.000 m3/giờ; + 01 hệ thống xử lý bụi công suất 60.000 m3/giờ + 01 hệ thống xử lý bụi công suất 20.000 m3/giờ + 01 hệ thống xử lý khí thải hữu cơ công suất 20.000 m3/giờ + 01 hệ thống xử lý hơi nước công suất 20.000 m3/giờ |
|
|
|
|
I |
Đất xây dựng hạng mục công trình (A+B+C) (Mật độ 54,43%) |
|
16.102,7 |
56.419,1 |
|
II |
Đất giao thông, sân đường nội bộ (Mật độ 25,48%) |
|
7.540,8 |
|
|
III |
Đất cây xanh (Mật độ 20,09%) |
|
5.942,5 |
|
|
|
Tổng diện tích (I+II+III) |
|
29.586,0 |
|
|
Hệ thống hạ tầng của KCN An Phát 1 đã được đầu tư xây dựng hoàn thiện trên 100% diện tích quy hoạch, các điểm kết nối được bố trí dọc các trục đường giao thông nội bộ của KCN đến chân tường rào lô đất thực hiện dự án bao gồm: Hệ thống đường giao thông, hệ thống cung cấp điện, hệ thống cung cấp nước, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thoát nước thải; hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN.
1.1.5.Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường
(1).Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên
- Hệ thống giao thông:
+ Giao thông nội bộ trong KCN: Dự án nằm trong KCN An Phát 1, nên hệ thống đường giao thông trong khu vực được đầu tư rất rộng, thoáng, giao thông thuận tiện. Đường
trục chính của Khu công nghiệp An Phát 1 có chiều rộng mặt cắt là 42 m và 38 m, trong đó chiều rộng lòng đường lưu thông là 2x7,5 m; các đường nhánh nội bộ trong khu công nghiệp có chiều rộng mặt cắt là 19 m - 21 m, trong đó chiều rộng lòng đường là 11 m. Toàn bộ hệ thống đường giao thông trong khu công nghiệp được bố trí vỉa hè, cây xanh và hệ thống chiếu sáng hai bên đường.
+ Giao thông đối ngoại: Địa điểm dự án là một vị trí rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên, vật liệu tới nhà máy và tiêu thụ hàng hóa đi sân bay, bến cảng nhằm xuất hàng đi các nước khác.
- Hệ thống cấp nước: Khu công nghiệp An Phát 1 được chủ đầu tư xây dựng nhà máy cung cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt có khả năng cung cấp công suất tối đa 20.000 m3/ngày đêm, phục vụ cho toàn bộ khu công nghiệp, khu dân cư dịch vụ và nhu cầu mở rộng trong tương lai của khu công nghiệp. Trong đó, công suất giai đoạn 1 của nhà máy cấp nước là 5.000 m3/ngày đêm.
- Hệ thống cấp điện: Nguồn điện phục vụ sản xuất cho Khu công nghiệp An Phát 1 được đảm bảo cung cấp thông qua trạm biến áp 110/35/22kV có công suất 2*25 MVA. Các đường dây 22 kV được đấu nối tới từng lô đất trong khu công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước: Khu công nghiệp đã hoàn thành hạ tầng cơ sở với hệ thống thu gom và thoát nước thải, nước mưa hoàn chỉnh, đồng bộ. Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng độc lập với hệ thống thoát nước thải, kết hợp với máy bơm tiêu có công suất 2m3/s cùng với cao độ san nền từ +2.70m đến +3.20m đảm bảo tốt khả năng chống ngập úng. Từ khi đi vào hoạt động đến nay KCN An Phát 1 chưa xảy ra ngập úng cục bộ trong những ngày có mưa nhiều.
- Hệ thống xử lý nước thải: Toàn bộ nước thải phát sinh sau khi được xử lý cục bộ tại nhà máy thứ cấp sẽ được thu gom và xử lý tại hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN với tổng công suất 25.000 m3/ngày đêm đạt cột A, QCVN 40:2011 trước khi xả thải ra môi trường.
Trạm xử lý nước thải tập trung của KCN An Phát 1 có công suất thiết kế 25.000 m3/ngày đêm, bao gồm 03 mô-đun xử lý nước thải (XLNT) (mô-đun XLNT số 01 có công suất 1.000 m3/ngày đêm, mô-đun XLNT số 02 và 03 có công suất 12.000 m3/ngày đêm/mô đun, cụ thể như sau:
+ Tóm tắt quy trình công nghệ của mô đun XLNT số 01: Nước thải → Trạm bơm 01 → Bể lắng cát và tách dầu → Bể điều hòa → Bể keo tụ → Bể tạo bông → Bể lắng hóa lý → Bể trung gian → Bể SBR (02 bể, bể A và bể B) → Bể khử trùng → Mương quan trắc → Kênh tiêu KT Ngọc Trì.
+ Tóm tắt quy trình công nghệ xử lý của 01 mô đun công suất 12.000 m3/ngày đêm (2 mô đun 2 và 3): Nước thải → Trạm bơm 02 → Bể tách dầu mỡ và lắng cát→ Bể điều hòa → Bể keo tụ (02 bể, bể A và bể B) → Bể tạo bông (02 bể, bể A và bể B) → Bể lắng hóa lý (02 bể, bể A và bể B) → Bể trung gian (02 bể, bể A và bể B) → Bể SBR (04 bể, bể A1, bể A2, bể B1 và bể B2) → Bể khử trùng → Mương quan trắc → Kênh tiêu KT Ngọc Trì.
+ Nước thải sau xử lý từ Trạm XLNTTT được xả chung tại 01 điểm xả nước thải đã được đề nghị cấp phép.
+ Chất lượng nước thải sau xử lý đảm bảo đạt theo tiêu chuẩn được quy định tại QCVN 40:2011/BTNMT, cột A, Kq = 0,9; Kf = 0,9.
- Hệ thống thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc được quy hoạch cáp ngầm đến từng lô đất trong KCN.
- Hệ thống PCCC: Các trụ cứu hỏa dọc tuyến ống D100 trong khu công nghiệp được bố trí với khoảng cách từ 100-150m/1 trụ, giúp đáp ứng tốt và xử lý kịp thời các sự cố hỏa hoạn trong khu công nghiệp.
- Các yếu tố nhạy cảm khác: Vị trí thực hiện dự án nằm trong KCN An Phát 1 là KCN đã được quy hoạch của tỉnh Hải Dương nên dự án không nằm gần rừng, khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ thiên nhiên thế giới, các di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh hoặc các khu vực khác nhạy cảm về môi trường.
Tác động của Dự án đến các đối tượng tự nhiên là không đáng kể, do xung quanh khu vực Dự án không tập trung nhiều các thành phần môi trường tự nhiên, tài nguyên sinh vật tương đối nghèo nàn, hơn nữa Dự án hình thành trong khu vực KCN An Phát 1, đã có quy hoạch tổng thể, có các biện pháp, công trình hạn chế tối đa các tác động đến môi trường tự nhiên khu vực. Đồng thời, xung quanh KCN đều có tường bao, dải cây xanh ngăn cách KCN với môi trường bên ngoài, hạn chế được sự phát tán ô nhiễm.
(2).Mối tương quan với các đối tượng kinh tế - xã hội:
- Trung tâm kinh tế - chính trị - xã hội: Dự án nằm cách UBND xã Quốc Tuấn khoảng 1km về phía Tây Bắc, cách UBND xã An Bình khoảng 1km về phía Đông Bắc; cách UBND xã An Lâm 2,5km về phía Nam và cách trung tâm thành phố Hải Dương khoảng 15 km.
- Các điểm văn hoá và di tích lịch sử: Dự án nằm cách chùa Vĩnh Khang 200m về phía Bắc; cách chùa Vĩnh Minh 709m về phía Tây Bắc.
- Bệnh viện: Dự án cách Trung tâm y tế huyện Nam Sách khoảng 3,5km.
- Các khu dân cư, trường học:
+ Dự án nằm cách khu dân cư thôn An Đoài, xã An Bình khoảng 300m về phía Đông Bắc; thôn Đa Đinh, xã An Bình khoảng 800m về phía Đông; thôn An Xá, xã Quốc Tuấn khoảng 750m về phía Tây Bắc;
+ Dự án nằm cách khu vực trường tiểu học và THCS xã Quốc Tuấn khoảng 850m.
+ Dự án nằm cách khu vực trường tiểu học và THCS xã An Lâm khoảng 2,5km.
+ Dự án nằm cách khu vực trường tiểu học và THCS xã An Bình khoảng 1km.
Với điều kiện về địa lý nằm trong KCN An Phát 1 và khá xa các khu dân cư, trường học trên địa bàn sẽ giảm thiểu được các tác động bất lợi đến các đối tượng này trong giai đoạn hoạt động.
1.1.6.Mô tả mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của Dự án
1.1.6.1.Mục tiêu của Dự án
Theo Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần bốn (ngày 21/5/2025), mục tiêu hoạt động của dự án sau điều chỉnh như sau:
- Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh (mã ngành theo VSIC: 2310): Sản xuất, gia công mặt kính bảo vệ bằng thủy tinh, sapphirre dùng cho điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo, kính cong 3D cho điện thoại, mặt kính màn hình ô tô và các xe có động cơ và các sản phẩm khác; mặt kính vỏ nắp lưng điện thoại di động, đồng hồ, thiết bị điện đeo và các sản phẩm khác làm từ kính, sapphirre.
- Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học (mã ngành theo VSIC: 2670): Sản xuất, lắp ráp, gia công kính, sapphirre quang học các loại cho camera điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo, máy vi tính, máy tính bảng, máy chiếu và các thiết bị y tế.
- Sản xuất các sản phẩm từ plastic (mã ngành theo VSIC: 2220): Sản xuất, gia công miếng dán bảo vệ bằng plastic cho mặt kính bảo vệ bằng thủy tinh, sapphire dùng cho đồng hồ, điện thoại, máy vi tính, thiết bị điện tử đeo, kính cong 3D cho điện thoại, kính quang học các loại cho camera điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo, máy vi tính, máy tính bảng, máy chiếu, màn hình ô tô và xe có động các, các thiết bị y tế và các sản phẩm khác.
- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (mã ngành theo VSIC: 7120): Dịch vụ kiểm tra mặt kính bảo vệ bằng thủy tinh, sapphirre dùng cho đồng hồ, điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, thiết bị điện tử đeo; kính cong 3D cho điện thoại, kính quanh học các loại cho camera điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, máy chiếu, màn hình ô tô và xe có động cơ, các thiết bị y tế và các sản phẩm khác.
1.1.6.2.Loại hình của Dự án
Dự án thuộc loại hình sản xuất các sản phẩm thủy tinh; sản xuất thiết bị quang học; sản xuất sản phẩm từ plastic. Dự án đầu tư thay đổi công nghệ sản xuất và bổ sung sản phẩm mới.
1.1.6.3.Quy mô, công suất của Dự án
- Quy mô diện tích của dự án: 202.057 m2.
- Quy mô công nhân viên tối đa làm việc tại dự án: 15.000 người.
- Quy mô công suất: Tổng công suất sản xuất các sản phẩm của Dự án là 396.200.000 sản phẩm các loại/năm và dịch vụ kiểm tra mặt kính với công suất 122.500.000 sản phẩm/năm.
Ngoài các sản phẩm sản xuất chính nêu trên, Công ty xin được bổ sung thêm một số công đoạn sản xuất phụ trợ phục vụ cho việc bảo trì, bảo dưỡng và tái sử dụng các thiết bị, hóa chất sau sử dụng phát sinh tại dự án, bao gồm:
+ Sản xuất, gia công các chi tiết bằng kim loại phục vụ thay thế các linh kiện kim loại hỏng sử dụng tại các thiết bị sản xuất trong nhà máy. Công suất là 40.000 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất, bảo dưỡng các chi tiết kim loại trong thiết bị mạ chân không. Công suất là 948,2 tấn/năm.
+ Sản xuất, bảo dưỡng chổi chải nhằm thay thế thiết bị chổi chải trong thiết bị đánh bóng 3D. Công suất là 12.504.000 cái/năm.
+ Sản xuất, bảo dưỡng khuôn lưới phục vụ công đoạn in lụa. Công suất là 224,65 tấn/năm.
+ Sản xuất màng dán bảo vệ màn hình. Công suất là 833.070.000 cái/năm.
+ Sản xuất dịch mài phục vụ công đoạn mài thô. Công suất 884 tấn/năm.
+ Sản xuất Nguyên liệu hỗn hợp:
(i) Tái sử dụng KNO3, NaNO3, LiNO3 và Na3PO4 phục vụ công đoạn gia cứng.
Công suất: 6.000 tấn/năm
(ii) Pha hóa chất tẩy rửa phục vụ công đoạn tẩy rửa: 4.000 tấn/năm.
+ Sản xuất đá mài sử dụng trong máy CNC. Công suất 8.500.000 cái/năm.
Bảng 1. 4. Công suất sản xuất của toàn dự án
TT |
Mục tiêu hoạt động |
Quy trình công nghệ sản xuất tương ứng |
Công suất sản xuất |
Ghi chú |
I |
Các sản phẩm chính |
|
|
|
1 |
Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh. Cụ thể: Sản xuất, gia công mặt kính bảo vệ bằng thủy tinh, sapphirre dùng cho điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo, kính cong 3D cho điện thoại, mặt kính màn hình ô tô và các xe có động cơ và các sản phẩm khác; mặt kính vỏ nắp lưng điện thoại di động, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo và các sản phẩm khác làm từ kính, sapphirre. |
Quy trình sản xuất mặt kính bằng thủy tinh dùng cho điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo |
112.750.000 sản phẩm/ năm |
Tổng công suất 120.750.000 sản phẩm/ năm |
Quy trình sản xuất, gia công mặt kính bảo vệ bằng thuỷ tinh dùng cho màn hình ô tô và xe có |
8.000.000 sản phẩm/ năm |
|
|
động cơ (sản phẩm mới) |
|
|
2 |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học. Cụ thể: Sản xuất, lắp ráp, gia công kính, sapphirre quang học các loại cho camera điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo, máy vi tính, máy tính bảng, máy chiếu và các thiết bị y tế. |
Quy trình sản xuất, gia công kính, sapphirre quang học các loại |
121.450.000 sản phẩm/năm |
|
3 |
Sản xuất các sản phẩm từ plastic. Cụ thể: Sản xuất, gia công miếng dán bảo vệ bằng plastic cho mặt kính bảo vệ bằng thủy tinh, sapphire dùng cho đồng hồ, điện thoại, máy vi tính, thiết bị điện tử đeo, kính cong 3D cho điện thoại, kính quang học các loại cho camera điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo, máy vi tính, máy tính bảng, máy chiếu, màn hình ô tô và xe có động các, các thiết bị y tế và các sản phẩm khác |
Quy trình sản xuất gia công miếng dán bảo vệ bằng plastic |
154.000.000 sản phẩm/năm |
|
4 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Cụ thể: Dịch vụ kiểm tra mặt kính bảo vệ bằng thủy tinh, sapphirre dùng cho đồng hồ, điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, thiết bị điện tử đeo; kính cong 3D cho điện thoại, kính quanh học các loại cho camera điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, máy chiếu, màn hình ô tô và xe có động cơ, các thiết bị y tế và các sản phẩm khác |
- |
122.500.000 sản phẩm/năm |
|
II |
Các sản phẩm phụ trợ |
|
|
|
1 |
Sản xuất, gia công các chi tiết bằng kim loại phục vụ thay thế các linh kiện kim loại hỏng sử dụng tại các thiết bị sản xuất trong nhà máy |
Quy trình sản xuất, gia công cơ khí (dụng cụ kẹp bằng thép, nhôm) |
40.000 sản phẩm/năm |
|
2 |
Sản xuất, bảo dưỡng các chi tiết kim loại trong thiết bị mạ chân không |
Quy trình sản xuất, bảo dưỡng các chi tiết kim loại trong máy |
948,2 tấn/năm |
|
|
|
mạ chân không (phun nhôm, phun gốm, phun cát) |
|
|
3 |
Sản xuất, bảo dưỡng chổi chải nhằm thay thế thiết bị chổi chải trong thiết bị đánh bóng 3D |
Quy trình sản xuất, bảo dưỡng chổi chải trong thiết bị đánh bóng 3D (gồm: con lăn cao su, bàn chải mài dạng tròn, bàn chải tròn, bàn chải lỗ trong) |
12.504.000 cái/năm |
|
4 |
Sản xuất, bảo dưỡng khuôn lưới phục vụ công đoạn in lụa |
Quy trình sản xuất khuôn lưới phục vụ công đoạn In lụa (khuôn lưới, phim) |
224,65 tấn/năm |
|
5 |
Sản xuất màng dán bảo vệ màn hình |
Quy trình sản xuất màng dán bảo vệ màn hình |
834.070.000 Cái/năm |
|
6 |
Sản xuất dịch mài phục vụ công đoạn mài thô |
Quy trình sản xuất dịch mài phục vụ công đoạn mài thô |
884 tấn/năm |
|
7 |
Sản xuất nguyên liệu hỗn hợp |
Quy trình tái sử dụng KNO3, NaNO3, LiNO3 và Na3PO4 phục vụ công đoạn gia cứng |
6.000 tấn/năm |
|
Quy trình pha hóa chất tẩy rửa phục vụ công đoạn tẩy rửa |
4.000 tấn/năm |
|
||
8 |
Sản xuất đá mài sử dụng trong máy CNC |
Quy trình sản xuất đá mài sử dụng trong máy CNC |
8.500.000 viên/năm |
|
1.1.6.4.Công nghệ sản xuất của dự án
(1) Sản xuất các sản phẩm từ thủy tinh (bao gồm: gia công mặt kính bảo vệ bằng thủy tinh, sapphirre dùng cho điện thoại, máy vi tính, máy tính bảng, đồng hồ, thiết bị điện tử đeo, kính cong 3D cho điện thoại, mặt kính màn hình ô tô và các xe có động cơ và các sản phẩm khác; mặt kính vỏ nắp lưng điện thoại di động, đồng hồ, thiết bị điện đeo và các sản phẩm khác làm từ kính, sapphirre):
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án khu giáo dục trải nghiệm, sáng tạo
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn