Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Cải thiện môi trường nước

​Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Cải thiện môi trường nước. Thu gom toàn bộ nước thải và nước mưa từ giếng tách dòng, cửa xả, tuyến cống bao DN1800, DN2000 về Trạm xử lý nước thải Sơn Trà giai đoạn 2. Nước thải sau xử lý đạt cột A theo 40:2011/ BTNMT.

Ngày đăng: 03-08-2024

118 lượt xem

MỤC LỤC

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng

Địa chỉ: ............... phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

+ Đại diện: .............

+ Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: .......            Fax: .....

2.Tên dự án đầu tư

Tên gọi của dự án:

CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NƯỚC

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng:

+ Quyết định số 1670/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 11/5/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Cống kích D1800, D2200, D2400 thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 348/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 03/02/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Xây dựng giếng tách dòng và cải tạo cửa xả, thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 2893/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 07/08/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Tuyến cống bao D1800, thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 4178/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 02/11/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Tuyến cống bao D2200, thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 1489/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 04/5/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh bổ sung công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Tuyến cống bao D1800 và D2200, thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 530/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Tuyến cống chuyển tài D2400, thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 1866/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 25/5/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Trạm bơm nước mưa và nước thải, thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 2310/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 02/07/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Tuyến cống thoát nước từ trạm bơm ra – Đoạn từ Trạm bơm đến cống 6,0x1,2m (đường Vân Đồn), thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

+ Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 ngày 28/5/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hạng mục Vệ sinh phá dỡ hồ hiện trạng, Nhà đặt máy phát điện dự phòng, nhà đặt trạm biến áp (N7, N8);

+ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hạng mục Nhà đặt tủ điện khử trùng, trạm quan trắc (N1), Nhà đặt máy thổi khí (N2), Nhà thường trực (N4), Nhà để xe (N5), Nhà đặt máy phát điện dự phòng (N6), Nhà đặt máy ép bùn và hóa chất (N9), Nhà đặt trạm biến áp 2 (N10);

+ Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hạng mục Cụm bể Selector và SBR (TK3&4), Bể tách rác lắng cát (TK2), Cụm bể phân hủy bùn và nén bùn (TK6&7), Bể nước sạch (TK8), Bể nước bẩn (TK9), Hệ thống điện tự động hóa;

+ Quyết định số 4585/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hạng mục Bể khử trùng (TK5); hạ tầng kỹ thuật; phần đường ống công nghệ và thiết bị của các bể và nhà chức năng;

+ Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hạng mục Đường dây trung thế và trạm biến áp cấp điện Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2);

+ Quyết định số 348/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng ngày 03/02/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom nước thải, hạng mục Xây dựng giếng tách dòng và cải tạo cửa xả, thuộc dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà;

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà.

- Các văn bản liên quan đến phê duyệt dự án và diện tích đất sử dụng:

+ Quyết định số 631/HĐND-ĐT ngày 07/9/2018 Thường trực HĐND thành phố quyết định chủ trương đầu tư dự án: “Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà”;

+ Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 17/8/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: “Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà”;

+ Quyết định 4328/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh dự án: “Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà”;

+ Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh dự án:“Cải thiện môi trường nước phía Đông quận Sơn Trà”;

  • Tổng diện tích dự án:

+ Tuyến cống bao thu gom phía Đông quận Sơn Trà và tuyến cống thoát nước ra Âu thuyền Thọ Quang: 20,3 ha.

+ Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2): 18.559 m2

  • Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: thoát nước và xử lý nước thải.
  • Lưu vực thu gom:

Phạm vi lưu vực thu gom và thoát nước của Trạm XLNT Sơn Trà (giai đoạn 2): khu vực các phường Thọ Quang, Mân Thái, Phước Mỹ và An Hải Bắc, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.

Quy mô của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm B, công trình hạ tầng kỹ thuật cấp I.

Đầu tư xây dựng hệ thống cống thoát nước, trạm bơm nước mưa và nước thải đảm bảo thu gom 2,5 lần lưu lượng nước thải trung bình (2,5Qtb) về Trạm XLNT Sơn Trà và bơm thoát nước mưa về Âu thuyền Thọ Quang, hạn chế các trận mưa có cường độ mưa tính toán I ≤ 10mm/h tràn ra biển; cải tạo các cửa xả nhằm ngăn không có nước biển và cát chảy ngược vào hệ thống nước, cụ thể như sau:

+ Xây dựng tuyến cống bao thu gom nước thải và thoát nước mưa bằng BTCT cường độ cao, thi công khoan kích ngầm; đoạn 1 dọc đường Hoàng Sa: đường kính D = 1.800mm, chiều dài L = 2.150m; đoạn 2 dọc đường Võ Nguyên Giáp; đường kính D = 2.200mm, chiều dài L = 1.318m.

+ Xây dựng tuyến cống chuyền tải nước thải và thoát nước mưa từ đường Hoàng Sa và đường Võ Nguyên Giáp về Trạm XLNT Sơn Trà bằng BTCT cường độ cao, thi công khoan kích ngầm, đường kính D = 2.400mm, chiều dài L = 2.000m. Hướng tuyến bắt đầu từ ngã ba đường Hoàng Sa, Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Huy Chương đi dọc đường Nguyễn Huy Chương, Phạm Vấn, Trương Định, Dã Tượng, Trần Nhân Tông đến Trạm XLNT Sơn Trà.

+ Xây dựng trạm bơm kết hợp nước mưa (công suất 9,18 m3/s) và nước thải (công suất 0,69 m3/s) tại khu vực Trạm XLNT Sơn Trà.

+ Xây dựng tuyến cống hộp thoát nước từ trạm bơm thoát nước mưa ra Âu thuyền Thọ Quang dài L = 625m, BxH = (2,5m x 2,0m).

+ Cải tạo, lắp đặt các cửa phai hỗn hợp tại 06 cửa xả hiện trạng trên đường Hoàng Sa và đường Võ Nguyên Giáp để ngăn nước biển và cát chảy ngược vào trong hệ thong cống bao.

+ Xây dựng mới Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2) theo công nghệ xử lý nước thải sinh học theo mẽ (SBR) đáp ứng công suất xử lý mùa khô là 40.000m3/ngày.đêm và công suất xử lý nước thải mùa mưa là 2,5QTB.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

Công suất của dự án đầu tư

  • Công suất thu gom:

Thu gom toàn bộ nước thải và một phần nước mưa cho toàn bộ lưu vực nghiên cứu (khoảng 498 ha), hạn chế các trận mưa có cường độ mưa tính toán I ≤ 10mm/h tràn ra biển.

  • Công suất xử lý:

Công suất vận hành bình thường khi không có mưa là QTB = 40.000 m3/ngày.đêm và công suất vận hành khi có mưa là Qmax = 100.000 m3/ngày.đêm (2,5 QTB).

Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Hạng mục tuyến cống bao thu gom phía Đông quận Sơn Trà và tuyến cống thoát nước ra Âu thuyền Thọ Quang

Tuyến cống bao được thi công bằng biện pháp khoan kích ngầm theo phương pháp tuần hoàn bùn loãng. Trạm bơm sử dụng các thiết bị có xuất xứ từ EU/G7.

  • Hạng mục Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2)

Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2) sử dụng công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt theo mẻ (SBR).

Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ hệ thống XLNT

- Thuyết minh công nghệ: Theo quy trình vận hành Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2) được Sở Xây dựng thẩm định tại văn bản số 1390/SXD/QLXD ngày 09/3/2023 và Quyết định số 48/QĐ-BCTGT ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt quy trình vận hành Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2) ( Quy trình vận hành đính kèm phần phụ lục).

  • Sản phẩm của dự án đầu tư

Thu gom toàn bộ nước thải và nước mưa từ giếng tách dòng, cửa xả, tuyến cống bao DN1800, DN2000 về Trạm xử lý nước thải Sơn Trà giai đoạn 2. Nước thải sau xử lý đạt cột A theo 40:2011/ BTNMT.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu

* Hạng mục tuyến cống bao thu gom phía Đông quận Sơn Trà và tuyến cống thoát nước ra Âu thuyền Thọ Quang: Không sử dụng

* Hạng mục Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2): Không sử dụng

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Hạng mục tuyến cống bao thu gom phía Đông quận Sơn Trà và tuyến cống thoát nước ra Âu thuyền Thọ Quang (Không sử dụng)

Hạng mục Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2)

Trạm xử lý nước thải được trang bị 02 máy phát điện công suất 550KVA để dự phòng trong trường hợp cúp điện. Nhiên liệu sử dụng phổ biến cho máy phát điện hiện nay là dầu Diesel (DO 0,5%), 0,5%S, lượng dầu DO sử dụng là 175kg/gifờ. Tùy vào thời gian cúp điện mà sử dụng nhiên liệu.

  1. Nhu cầu sử dụng hóa chất

Hạng mục tuyến cống bao thu gom phía Đông quận Sơn Trà và tuyến cống thoát nước ra Âu thuyền Thọ Quang (Không sử dụng)

Hạng mục Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2)

Bảng 1.1. Hao phí hóa chất, nước sạch sử dụng khi vận hành với công suất 40.000 m3/ngày.đêm

 

STT

 

Tên hóa chất

 

Đơn vị tính

Liều lượng sử dụng tính trên bình quân xử lý 01 m3 nước thải

 

Lượng sử dụng tính cho 1 tháng

 

1

Hao phí Polymer cho máy ép bùn

 

kg

 

0,000250000

 

300,00

2

Hao phí NaOH khử mùi

kg

0,001250000

1500,00

3

Hao phí nước sạch

m3

0,000375000

450,00

 

STT

 

Tên hóa chất

 

Đơn vị tính

Liều lượng sử dụng tính trên bình quân xử lý 01 m3 nước thải

 

Lượng sử dụng tính cho 1 tháng

4

Hao phí than hoạt tính

kg

0,001400099

1680,12

5

Hao phí đệm sơ dừa

m3

0,000002323

2,79

 

6

Hao phí bóng đèn UV cụm khử trùng

 

Bóng

 

0,000002190

 

2,63

7

Hao phí đệm cầu vi sinh

m3

0,000002323

2,79

(Theo Quy trình vận hành Trạm XLNT giai đoạn 2)

  1. Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện

* Hạng mục tuyến cống bao thu gom phía Đông quận Sơn Trà và tuyến cống thoát nước ra Âu thuyền Thọ Quang

Trạm bơm nước mưa và nước thải được xây dựng trong phạm vi của Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (Giai đoạn 2). Hệ thống điện động lực, hệ thống Sensor quan trắc chất lượng nước trong trạm bơm, hệ thống Sensor đo mực nước trong trạm bơm được kết nối trực tiếp với phòng Sacada của Trạm xử lý nước thải để điều khiển vận hành đồng bộ với các công trình xử lý khác.

Định mức cho công tác vận hành; bảo trì, bảo dưỡng cho Trạm bơm nước mưa và nước thải đã được tính toán trong Quy trình vận hành Công trình Xây dựng Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (Giai đoạn 2) đã được Thẩm định và phê duyệt tại Quyết định số 48/QĐ-BCTGT ngày 12 tháng 4 năm 2023. Cụ thể như sau:

Bảng 1.2. Bảng tiêu thụ điện khi vận hành với công suất 40.000 m3/ngày.đêm

 

 

 

 

TT

 

 

 

Tên thiết bị

 

 

 

Số lượng

 

 

 

Số lượng chạy

 

 

 

Dự phòn g

 

 

Công suất 1

bơm (kW)

 

Thời gian vận hành giờ

/ngày

 

 

Hệ số sử dụng (Ku)

 

Lượng điện tiêu thụ hàng ngày (KW)

 

 

 

Ghi chú diễn giải thời gian vận hành

 

(1)

 

(2)

 

(3)

 

(4)

 

(5)

 

(6)

 

(7)

 

(8)

(9) = (4)x(6)x (7)x(8)

 

 

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Số lượng

 

Số lượng chạy

 

Dự phòn g

Công suất 1

bơm (kW)

Thời gian vận hành giờ

Hệ số sử dụng (Ku)

Lượng điện tiêu thụ hàng ngày

 

Ghi chú diễn giải thời gian vận hành

 

 

 

 

1

 

 

 

Bơm nước thải

 

 

 

 

6

 

 

 

 

4

 

 

 

 

2

 

 

 

 

120

 

 

 

 

20,40

 

 

 

 

0,9

 

 

 

 

8.812,8

Thời gian cấp nước 1h/mẻ. 4 bể, mỗi bể chạy 5,1 mẻ/ngày. Tổng thời gian cấp nước là 20,40 giờ/ngày. 4 máy chạy, 2 máy dự phòng.

 

 

2

 

Bơm nước mưa

 

 

6

 

 

6

 

 

6

 

 

325

 

 

24

 

 

0,9

 

 

42.120,0

Trường hợp bất lợi nhất nếu vận hành cả 06 bơm nước mưa trong 24h.

3

Quạt hút

04

04

-

2,2

24

0,9

190,08

Các quạt hoạt động liên tục trong ngày để thoát khí trong hầm bơm

 

4

 

Quạt đẩy

 

02

 

02

 

-

 

7,5

 

24

 

0,9

 

324,0

(Theo Quy trình vận hành hệ thống thoát nước và thu gom nước thải)

Bảng 1.3. Bảng tiêu thụ điện khi vận hành với công suất 2,5QTB (100.000 m3/ngày.đêm)

 

 

 

TT

 

 

 

Tên thiết bị

 

 

 

Số lượng

 

 

Số lượng chạy

 

 

 

Dự phòng

 

Công suất thiết bị (kW)

 

Thời gian vận hành giờ

/ngày

 

 

Hệ số sử dụng (Ku)

Lượng điện tiêu thụ hàng ngày (KW)

 

 

Ghi chú diễn giải thời gian vận hành

 

(1)

 

(2)

 

(3)

 

(4)

 

(5)

 

(6)

 

(7)

 

(8)

(9) = (4)x(6)x

(7)x(8)

 

 

1

Bơm nước thải

 

6

 

4

 

2

 

22

 

20,55

 

0,9

 

1.627,56

Thời    gian   cấp nước 0,75h/mẻ,

4    bể,   mỗi    bể

 

 

 

TT

 

 

Tên thiết bị

 

Số lượng

 

Số lượng chạy

 

Dự phòng

Công suất thiết bị (kW)

Thời gian vận hành giờ

Hệ số sử dụng (Ku)

Lượng điện tiêu thụ hàng

 

Ghi chú diễn giải thời gian vận hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chạy             6,85 mẻ/ngày. Tổng thời gian cấp nước là 20,55

giờ/ngày, 4 máy chạy, 2 máy dự phòng.

 

 

2

 

Bơm nước mưa

 

 

6

 

 

6

 

 

6

 

 

325

 

 

24

 

 

0,9

 

42.120,

0

Trường hợp bất lợi nhất nếu vận hành cả 06 bơm nước mưa trong

24h.

3

Quạt hút

04

04

-

2,2

24

0,9

190,08

Các quạt hoạt động liên tục trong ngày để thoát khí trong

hầm bơm

 

4

 

Quạt đẩy

 

02

 

02

 

-

 

7,5

 

24

 

0,9

 

324,0

(Theo Quy trình vận hành hệ thống thoát nước và thu gom nước thải)

Tại mỗi cửa xả, các động cơ được lắp đặt phục vụ cho công tác vận hành bao gồm:

+ Động cơ vận hành máy cào rác;

+ Động cơ vận hành vít tải rác

+ Động cơ vận hành tới nâng;

+ Động cơ vận hành các van cửa phai

Điện năng tiêu thụ cho công tác vận hành các cửa xả cụ thể như sau:

Bảng 1.4. Bảng tiêu thụ điện khi vận hành cửa xả (Trường hợp lớn nhất máy cào rác và vít tải rác hoạt động liên tục)

 

 

STT

 

 

Cửa xả/ thiết bị

 

 

Số ượng

 

Số lượng chạy

 

 

Dự phòng

Công suất thiết bị (kW)

Thời gian vận

hành

giờ

/ngày

 

Hệ số sử dụng (Ku)

Lượng điện tiêu thụ hàng

ngày

(KW)

Nguồn cấp điện cho tủ điều khiển tại cửa xả

 

(1)

 

(2)

 

(3)

 

(4)

 

(5)

 

(6)

 

(7)

 

(8)

(9) = (4)x(6)x (7)x(8)

 

I

Cửa xả số 22

1

Máy vớt rác tự động

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

 

 

TBA SƠN TRÀ         - ĐIỆN NGỌC T5

2

Tời nâng máy vớt rác

1

1

-

2,2

0

0

0

3

Vít tải chuyển rác

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

4

Van cửa phai

1

1

-

4,0

0

0

 

II

Cửa xả số 23

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vớt rác tự động

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

 

 

TBA SƠN TRÀ 3

2

Tời nâng máy vớt rác

1

1

-

2,2

0

0

 

3

Vít tải chuyển rác

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

4

Van cửa phai

1

1

-

4,0

0

0

 

III

Cửa xả số 24

 

 

 

 

24

 

 

 

1

Máy vớt rác tự động

2

2

-

2,2

24

0,9

95,04

 

 

TBA NGUYỄN PHAN VINH T2

2

Tời nâng máy vớt rác

2

2

-

2,2

0

0

 

3

Vít tải chuyển rác

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

4

Van cửa phai

4

4

-

3,0

0

0

 

IV

Cửa xả số 25

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vớt rác tự động

2

2

-

2,2

24

0,9

95,04

 

2

Tời nâng máy vớt rác

2

2

-

2,2

0

0

 

3

Vít tải chuyển rác

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

4

Van cửa phai

3

3

-

3,0

0

0

 

V

Cửa xả số 26

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vớt rác tự động

2

2

-

2,2

24

0,9

95,04

TBA MÂN THÁI      3 T2

2

Tời nâng máy vớt rác

2

2

-

2,2

0

0,9

 

3

Vít tải chuyển

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

 

rác

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Van cửa phai

4

4

-

4,0

0

0,9

 

VI

Cửa xả số 27

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vớt rác tự động

2

2

-

2,2

24

0,9

95,04

 

 

TBA    AN

CƯ     3     - MR T2

2

Tời nâng máy vớt rác

2

2

-

2,2

0

0,9

 

3

Vít tải chuyển rác

1

1

-

2,2

24

0,9

47,52

4

Van cửa phai

6

6

-

3,0

0

0,9

 

(Theo Quy trình vận hành hệ thống thoát nước và thu gom nước thải)

* Hạng mục Trạm xử lý nước thải Sơn Trà (giai đoạn 2)

>>> XEM THÊM: Báo cáo ĐTM dự án nhà máy chế biến thủy sản xuất nhập khẩu

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha