Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng nhà máy sợi công nghệ cao

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng nhà máy sợi công nghệ cao công suất của Dự án là 8.170 tấn sản phẩm/năm trong đó:Sản xuất sợi Cotton 32/1 compac chả ikỹl à 4.270 tấn/năm, sản xuất sợi Cotton 32/1 compac chải thô: 3.900 tấn/năm.

Ngày đăng: 01-07-2024

118 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG...................................................................................i

DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................ii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.............................................................. iii

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..............................4

1.1. Tên chủ dự án đầu tư............................................................................................4

1.2. Tên dự án đầu tư...................................................................................................4

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất............................................................7

1.3.1. Công suất của dự án ......................................................................................7

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án.......................................................................8

1.3.3. Sản phẩm của dự án.....................................................................................10

1.4. Nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước

của dự án đầu tư.........................................................................................................11

1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu...............................................................................11

1.4.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng trong sản xuất....................................................12

1.4.3. Nhiên liệu sử dụng cho dự án......................................................................12

1.4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện.................................................................12

1.4.5. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước ...............................................................12

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu.......................................................14

1.5.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án........................14

1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án.......................................................15

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ

NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................18

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy mô

tỉnh, phân vùng môi trường.......................................................................................18

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............18

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO

VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................20

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................20

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...........................................................................20

3.1.2. Công trình thu gom, thoát nước thải............................................................22

3.2. Xử lý nước thải...................................................................................................25

3.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................36

3.3.1. Biện pháp giảm thiệu bụi, khí thải của các phương tiện vận chuyển..........36

3.3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi trong kho bông.....................................37

3.3.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi trong khu vực nhà xưởng.....................37

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn thông thường........................40

3.4.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................40

3.4.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường.........................................40

3.5. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại...............................................41

3.6. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung.......................42

3.7. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào hoạt động ......................................................................43

3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động môi trường....................................................................................46

CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............48

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................48

4.1.1. Nguồn nước thải phát sinh...........................................................................48

4.1.2. Lưu lượng nước thải tối đa:.........................................................................48

4.1.3. Dòng nước thải............................................................................................48

4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.

........................................................48

4.1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải...........................49

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .......................................................49

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................................49

4.3.1. Nguồn phát sinh...........................................................................................49

4.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung....................................................49

CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ

CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

.........................................................................51

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trìng xử lý chất thải của dự án................51

5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................51

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,

thiết bị xử lý chất thải............................................................................................51

5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...........................53

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................53

5.2.2. Chương tình quan trắc tự động, liên tục chất thải.......................................53

CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................................54

6.1. Cam kết.................................................................54

6.2. Kiến nghị ......................................................................54

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

- Chủ đầu tư: Công ty TNHH .........

- Địa chỉ văn phòng: ............, đường Hùng Vương, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:.... - Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: .......

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ....... cấp lần đầu ngày 19 tháng 07 năm 2021 do Phòng Đăng ký Kinh doanh sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp; Quyết định số 49/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Bình Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu.

1.2. Tên dự án đầu tư

- Tên dự án: Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sợi công nghệ cao.......

- Địa điểm thực hiện dự án: ......., huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Vị trí của nhà máy

+ Phía Đông: Giáp tuyến đường DT396B

+ Phía Tây: Giáp đất trồng lúa

+ Phía Nam: Giáp khu thương mại dịch vụ, khu nghĩa trang

+ Phía Bắc: Giáp đường Thái Hà

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án

- Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư:

+ Khu dân cư thôn A Mễ, xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ có khoảng cách đến khu vực dự án khoảng 70m về phía Tây Nam.

+ Khu dân cư gần với vị trí dự án là các khu dân cư hỗn hợp với nghề nghiệp là nông nghiệp, kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ, một số lao động làm việc trong các nhà máy, cơ sở sản xuất quanh khu vực. Nhà cửa bố trí tương đối dày đặc, hầu hết là nhà mái bằng.

- Khoảng các từ dự án tới khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

+ Bao quanh phía Bắc và phía Đông của Dự án là mương nội đồng, cách dự án trung bình khoảng 16m.

+ Quanh khu vực thực hiện dự án có 2 nghĩa trang: Một nghĩa trang ở phía Tây cách dự án 100m và một nghĩa trang ở phía Nam cách dự án 50m.

- Các giấy tờ liên quan đến môi trường của Dự án đầu tư:

+ Giấy phép xây dựng số 03/2022/GPXD 2022 của Sở Xây dựng cấp ngày 12 tháng 04 năm 2022.

+ Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2022 của tỉnh Thái Bình Phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy sợi công nghệ cao Dragontextiles 2”.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về Phòng cháy và chữa cháy số 39/TD-PCCC ngày 30/03/2022 của Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH – Công an tỉnh Thái Bình cấp.

- Quy mô của cơ sở (Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công Dự án có tổng mức đầu tư: 772.244.070.000 thuộc lĩnh vực công nghiệp. Theo khoản 3 điều 9 Luật đầu tư công, Dự án thuộc tiêu chí phân loại Dự án nhóm B.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất

1.3.1. Công suất của dự án

Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư cấp lần đầu ngày 29 tháng 12 năm 2021, công suất của Dự án là 8.170 tấn sản phẩm/năm trong đó:Sản xuất sợi Cotton 32/1 compac chả ikỹl à 4.270 tấn/năm, sản xuất sợi Cotton 32/1 compac chải thô: 3.900 tấn/năm.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án

Dự án sử dụng quy trình sản xuất khép kín bởi các máy móc, thiết bị hiện đại, chuyên dụng và đồng bộ. Tại mỗi khâu của quá trình sản xuất đều được kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật nguyên vật liệu cũng như chất lượng sản phẩm cuối cùng.

1.3.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất sợi

a. Quy trình công nghệ sản xuất sợi

Hình 1.2. Quy trình công nghệ sản xuất sợi

b. Quy trình công nghệ sản xuất sợi bông chải kỹ

Hình 1.3. Quy trình công nghệ sản xuất sợi bông chải kỹ

c. Thuyết minh dây chuyển công nghệ

(1). Công đoạn cung bông:

Bông nguyên liệu qua máy xé bông tự động, máy xé bông 2 trục, loại máy tạp chất, hòm trộn, máy xe mịn, máy DX trước khi đưa sang công đoạn chải bông. Nhiệm vụ của công đoạn cung bông là xé tơi bông, loại trừ tạp chất lẫn trong bông, loài trừ xơ ngắn (không đảm bảo chỉ số kỹ thuật) và trộn đều các miếng xơ.

(2). Công đoạn chải bông

Bông từ công đoạn cung bông được chuyển sang công đoạn chải xơ bông để tách tất cả các miếng xơ thành các xơ đơn. Công đoạn này tiếp xúc trừ xơ ngắn và tạp chất còn ở trong bông đồng thời làm duỗi thẳng và song song giữa các xơ để tạo thành cúi chải theo yêu cầu và xếp cúi vào thùng cúi.

(3). Công đoạn ghép

Khi bông được tạo thành cúi tại các máy chải được đưa sang máy ghép. Máy ghép tiếp tục làm đều cúi chải theo đoạn dài và làm cho các xơ duỗi thẳng, song song với nhau đồng thời kéo dài lớp cúi đưa vào máy để làm ra một cúi có độ nhỏ theo yêu cầu sau đó đưa sang công đoạn kéo sợi thô.

(4). Công đoạn kéo sợi thô

Các máy kéo sợi thô tiếp tục làm nhỏ cúi ghép bằng cách kéo dài cúi ghép thành sợi thô có độ nhỏ theo yêu cầu. Lúc này sợi từ cúi to được kéo thành sợi mảnh và cuốn vào các ống giấy gọi là ống sợi thô. Các ống sợi thô được đưa sang công đoạn kéo sợi con.

(5). Công đoạn kéo sợi con

Các ống sợi thô đưa sang máy sợi con tiếp tục kéo dài thành sợi nhỏ hơn theo yêu cầu (chỉ số sợi) và được cuộn vào ống giấy cắm trên cọc.

(6). Công đoạn đánh ống

Công đoạn đánh ống là công đoạn cuối cùng của dây chuyền kéo sợi. Khi các ống sợi con đưa sang máy đánh ống, máy này có nhiệm cụ cuốn sợi từ các ống sợi con thành quả sợi lớn có hình dạng, kích thước yêu cầu để thích hợp cho quá trình dệt sau này như: dệt thoi, dệt kim, dệt khí…

(7). Công đoạn đóng gói thành phẩm

Sau khi sản phẩm được lấy ra từ máy đánh ống, bộ phận đóng gói sẽ đóng các quả sợi vào các bao bì với trọng lượng theo quy định và nhập vào kho sợi thành phẩm.

1.3.3. Sản phẩm của dự án

Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư cấp lần đầu ngày 29 tháng 12 năm 2021, sản phẩm của Dự án là 8.170 tấn sản phẩm/năm trong đó: Sợi Cotton 32/1 compac chải kỹ là 4.270 tấn/năm, Sợi Cotton 32/1 compac chải thô: 3.900 tấn/năm

1.4. Nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.

1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu

Nguyên vật liệu chính của nhà máy sản xuất sợi là bông cotton. Đặc tính kỹ thuật nguyên vật liệu đối với sợi bông: Độ mảnh 3,5 - 4,9 micronaure, chiều dài 1 3/32” đến1118”độbền82.000–85.000PSI,tỷlệ tạpchấtdưới2,5%;Côngtysửdụngbông có nguồn gốc của các nước như bông Tây Phi: Bờ biển Ngà, Mali, Tô gô; bông Mỹ,…

Tỷlệ chế thànhsợi phụthuộc vào công nghệ kéo sợi,tình trạng thiếtbị, chất lượng nguyên liệu, trình độ quản lý và nhiều yếu tố khác. Trên cơ sở tỷ lệ chế biến thành thực tế hiện tai, kết hợp với việc điều chỉnh cho phù hợp với nguyên liêu cơ và trình độ quản lý, tỷ lệ chế biến các loại sợi như sau: Tỷ lệ chế thành cho bông chải kỹ là 1,30 kg bông/1kg sợi.

TheobáocáoĐánhgiátácđộngmôitrườngđãđượcphêduyệtcủaDựánNhàmáy sản xuất sợi công nghệ cao Dragontextiles 2 nguyên liệu đầu vào phục vụ cho quá trình sản xuất được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của Dự án

1.4.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng trong sản xuất

Trong quá trình sản xuất, nhà máy chỉ sử dụng hóa chất để xử lý nước thải của Dự án. Theo báo cáo Đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt của Dự án nhu cầu sửdụng hóa chất cho trạm xử lý nước thải công suất 30m3/ngày cụ thể như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu hóa chất sử dụng

1.4.3. Nhiên liệu sử dụng cho dự án

Bảng 1.4. Nhu cầu nhiên liệu phục vụ hoạt động của dự án

1.4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy được thiết kế thành các mạng điện bao gồm mạng điện cung cấp cho các máy móc thiết bị sản xuất, văn phòng, điện chiếu sáng, bảo vệ, điện phục vụ sinh hoạt của cán bộ công nhân viên.

Côngtylắpđặt trạm biếnápvà hệthốngđườngdâyđiện,đầutưtrạmbiếnáp 1250 KVA và các thiết bị điện kèm theo. Lượng điện cần sử dụng trung bình trong 1 năm khoảng 1000kW/năm. Hệ thống cấp điện cho dự án gồm: cáp ngầm trung thế 22kV, cáp ngầm hạ thế 400V, cáp chiếu sáng, trạm biến áp.

1.4.5. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước

Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy bao gồm: Nước cấp cho hoạt động sản xuất; nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt; nước rửa đường, tưới cây, nước PCCC.

1.4.5.1. Nhu cầu sử dụng nước

a. Nước cấp cho hoạt động sản xuất

Trong quá trình sản xuất, nhà máy bổ sung nước cho quá trình vận hành của hệ thống điều không. Lượng nước bổ sung thường xuyên cho hệ thống điều không thực chất là lượng nước tổn thất trong quá trình hoạt động của hệ thống. Định mức sử dụng nước cấp sản sản xuất là 0,005 m3/kg sợi thành phẩm, vật nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động của hệ thống điều không là:

8.170 tấn sản phẩm/năm x 0,005 m3/kg sợi thành phẩm = 40.850 m3/năm tương đương 131 m3/ngày.đêm.

Lượng nước tiêu hao phải bổ sung hàng ngày khoảng 10% lượng nước theo công nghệ, như vật lượng nước bổ sung cho hệ thống điều không là khoảng 13,1 m3/ngày.đêm.

b. Nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt

Theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2022 của tỉnh Thái Bình Phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy sợi công nghệ cao Dragontextiles 2” khi dự án đi vào hoạt động có khoảng 380 lao động tuy nhiên hiện tại Nhà máy thực hiện xây dựng nhà xưởng 01 để phục vụ sản xuất trước sau đó sẽ thực hiện xây dựng nhà xưởng 02 sau nên số lượng công nhân phục vụ cho quá trình sản xuất khoảng 150 người trong đó quản lý khoảng 20 người và lao động trực tiếp khoảng 130 người. Nhu vậy nhu cầu sử dụng nước phục vụ cho hoạt động sinh hoạt:

- Căn cứ theo Bảng 3.4 TCXDVN 33:2006/BXD – Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế

+ Nước thải sinh hoạt đối với phân xưởng tỏa nhiệt >20 Kcal/m3/h: 45lít/người/ca 130 người x 45 lít/người/ca = 5.850 l/ngày = 5,850 m3/ngày

+ Nước thải sinh hoạt đối với phân xưởng tỏa nhiệt <20 Kcal/m3/h: 25lít/người/ca 20 người x 25 lít/người/ca = 500 l/ngày = 0,5 m3/ngày

+ Căn cứ theo Bảng 1 TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế: Nước sử dụng cho nhà ăn tập thể: 18-25 lít/người/bữa ăn. Vậy nước cấp cho nhu cầu nấu ăn là 20lít/người/bữa ăn: 150 người x 20 lít/người/bữa ăn = 3.000 l/ngày = 3 m3/ngày Vậy lượng nước phục vụ cho sinh hoạt tại nhà máy khoảng 9,35 m3/ngày

1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án

1.5.2.1. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

Để lựa chọn sản xuất sợi có yêu cầu cao về chất lượng, Công ty lựa chọn các thiết bị của các nước như: Đức, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Thụy Sỹ,…. Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi công nghệ cao, các máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất được thể hiện dưới bảng sau:

Bảng 1.8. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Sản xuất nhựa biến đổi tính chất và sản xuất đèn led thông minh

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha