Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy đúc cán thép

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy đúc cán thép. Sản phẩm là phôi thép có kích thước 120mm x 120mm x 6m. Công nghệ đúc phôi thép mà Công ty sử dụng là công nghệ hiện đại của Trung Quốc, công nghệ khép kín, mức độ tự động hóa cao.

Ngày đăng: 14-01-2025

137 lượt xem

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................... 7

1.  Tên chủ cơ sở..................................................................................................... 7

2.  Tên cơ sở............................................................................................................... 7

2.1. Tên cơ sở: Nhà máy đúc cán thép..................................................... 7

2.2. Địa điểm cơ sở................................................................................................... 7

2.3. Các loại giấy tờ giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án............. 8

2.4. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).......... 8

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................ 8

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở...................................................................................... 8

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................................ 8

3.2.1.      Quy trình sản xuất.......................................................................................... 8

3.2.2.      Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất................................................... 11

3.3. Sản phẩm của cơ sở................................................................................ 12

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cở sở...... 12

4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu sử dụng............................................................ 12

4.2. Nguyên nhiên liệu, hoá chất................................................................................. 13

4.3. Nhu cầu sử dụng điện........................................................................................ 13

4.4. Nhu cầu sử dụng nước....................................................................................... 13

4.5. Nhu cầu sử dụng bình oxy................................................................................... 14

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................................... 14

5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở........................................................................ 14

5.1.1.      Các hạng mục về kết cấu hạ tầng...................................................................... 15

5.1.2.      Các hạng mục phục vụ sản xuất kinh doanh................................................. 17

5.1.3.      Các hạng mục bảo vệ môi trường...................................................................... 19

5.2. Nhóm các hạng mục về bảo vệ môi trường sẽ xây dựng......................................... 20

5.2.1.      Xây dựng hệ thống xử lý bụi, khí thải lò điện hồ quang........................ 20

5.2.2.      Xây dựng nhà kho lưu chứa CTNH.................................................................. 20

5.2.2.      Nhà kho chứa xỉ lò........................................................................................... 20

5.2.3.      Xây dựng bể lắng xử lý nước thải............................................................. 20

5.3. Danh mục máy móc, thiết bị dự án..................................................................... 21

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 23

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 23

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................ 24

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 25

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................... 25

1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................................... 25

1.2.   Thu gom, thoát nước thải................................................................................. 28

1.3. Xử lý nước thải................................................................................................... 29

1.3.1.      Nước thải sinh hoạt......................................................................................... 29

1.3.2.      Nước thải sản xuất................................................................................ 32

2.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm... 32

2.2. Công trình, biện pháp thu gom xử lý bụi, khí thải từ quá trình sản xuất............ 33

2.2.1.      Biện pháp chung....................................................................................... 33

2.2.2.      Công trình, biện pháp xử lý khí thải sản xuất............................................ 34

3.  Công trình, biện pháp thu gom xử lý chất thải rắn thông thường.................. 37

3.1.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt.............................. 37

3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sản xuất.................................. 38

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................................... 39

5.  Biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung..................................... 41

5.1.   Giảm thiểu tiếng ồn từ hoạt động máy móc, thiết bị....................................... 41

5.2.   Giảm thiểu tiếng ồn, độ rung từ các phương tiện lưu thông ra vào nhà máy..... 42

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................................... 43

6.1. Đối với hệ thống thu gom xử lý nước thải........................................................... 43

6.2.   Giải pháp phòng chống sự cố đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải..................... 44

6.3.   Khu vực lưu giữ chất thải.......................................................................... 45

6.4.    Phương án phòng chống, ứng phó sự cố rò rỉ , tràn đổ hóa chất........... 45

6.4.1.      Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất ở mức độ nhỏ........ 45

6.4.2.      Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất ở mức độ lớn......... 45

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................................... 47

7.1.   Biện pháp giảm thiểu tác động của nhiệt dư thừa................................................. 47

7.2.   Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ..................................................... 48

7.3.   Hệ thống tiếp địa chống sét............................................................................... 50

7.5.  Tai nạn giao thông...................................................................................... 52

7.6.  Sự cố về ngộ độc thực phẩm........................................................................... 53

7.7.  Sự cố về an ninh trật tự xã hội địa phương, tranh chấp về môi trường............. 53

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không có)..... 54

9.  Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp.................... 54

10.   Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (không có).....11

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................. 55

1.1. Nguồn phát sinh nước thải.................................................................................. 55

1.2.  Lưu lượng xả nước thải tối đa...................................................................... 55

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...................................................... 56

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................. 57

4.  Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (không có).58

5.  Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (không có).... 58

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............. 59

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kì đối với nước thải.......................................... 59

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kì đối với bụi, khí thải.................................. 60

3.  Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường . 62

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..63

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.................... 63

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................ 63

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải .63

1.2.1.    Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường hoặc thải ra ngoài phạm vi của công trình, thiết bị xử lý... 63

1.2.2.      Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý chất thải........ 65

1.2.3.      Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch...65

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...65

2.2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.......................................................... 65

2.2.2.      Quan trắc nước thải.................................................................................... 65

2.2.3.      Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp.................................................................... 65

2.3. Chương trình quan trắc tự động, liên tục khí thải.................................................... 66

2.4. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở.... 66

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ VỀ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ............. 68

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...................... 69

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

Tên Chủ cơ sở: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại thép

Địa chỉ văn phòng: Xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

Người đại diện theo pháp luật: ...... - Chức vụ: Giám đốc; Điện thoại: .........

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....... do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 16/12/2013;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...... do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 20/10/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 27/06/2013.

2.Tên cơ sở

Nhà máy đúc cán thép

Vị trí: Thôn Hùng Vĩ, Xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 4.012 m2

Vị trí tiếp giáp của cơ sở:

+ Phía Đông tiếp giáp với Công ty Cổ phần công nghiệp Việt Nam

+ Phía Tây tiếp giáp với Công ty TNHH thương mại Vĩnh Phú

+ Phía Bắc tiếp giáp với Quốc lộ 2A

+ Phía Nam tiếp giáp với Công ty TNHH thương mại Nguyệt Ánh

2.3.Các loại giấy tờ giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

Quyết định số ..../QĐĐC-CT ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Đính chính Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nội dung Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Dự án nhà máy đúc cán thép của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thép.

Nhà máy đúc cán thép thuộc mục 2 Phụ lục II ban hành kèm nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 36.500.000.000 VNĐ (Ba mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng) do vậy dự án thuộc Nhóm C theo Khoản 4, Điều 9, Luật Đầu tư công.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Công suất thiết kế 36.000 tấn/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình sản xuất

Hình 1.1. Công nghệ sản xuất phôi thép

* Thuyết minh quy trình sản xuất

Chuẩn bị liệu:

Sắt thép phế liệu (nguyên liệu) được tập trung tại bãi chứa. Tại đây nguyên liệu được công nhân xử lý thủ công bằng cách phân loại, cắt, băm, ép các nguyên liệu cồng kềnh thành các kích thước theo quy định. Các tạp chất như đất, cát, nhựa, gỗ và các chất gây cháy nổ như vũ khí cũ các loại được loại bỏ hoặc cắt làm thoáng các ống kín... Sau khi xử lý, liệu được chất vào các thùng chứa liệu rồi vận chuyển đến vị trí quy định của xưởng luyện.

-Nạp liệu:

Sắt thép vụn cùng các chất phụ gia như silic, mangan, bột sạn, nước thuỷ tinh được cho vào lò nung cùng lúc. Khi nạp liệu, các điện cực được nâng lên cao, nắp lò được xoay sang một bên để chất liệu từ thùng chứa liệu vào lò. Thông thường lần đầu chất 50 – 60% liệu cho cả mẻ. Sau đó nắp lò được đóng lại, điện cực từ từ được hạ xuống tới khoảng cách 20 – 30 mm tới liệu thì bắt đầu đánh hồ quang. Sau khi liệu đầu nóng chảy thì chất phần liệu còn lại vào lò.

-Nấu chảy:

+ Sau khi nguyên liệu và các chất phụ gia được đưa vào lò nung chảy ở nhiệt độ 1.7500C. Đường kính lò nung d=1m, chiều cao 1,45m.

+ Khi bắt đầu quá trình nấu chảy cần lưu ý sử dụng công suất điện thấp để phòng ngừa sự phá huỷ tường lò và nắp lò do bức xạ nhiệt. Khi hồ quang bị bao che bỏi nguyên liệu xung quanh thì có thể nâng công suất điện cho đến khi nấu chảy hoàn toàn. Các vòi phun oxy ngày nay cũng được sử dụng để cường hoá quá trình nấu luyện. Ngoài điện, quá trình nấu chảy còn sử dụng nhiên liệu là khí thiên nhiên và dầu nhằm rút ngắn quá trình nấu luyện. Oxy có thể được phun vào thép lỏng bằng những vòi phun đặc biệt ở dưới hoặc từ hông lò. Việc sử dụng oxy có thể từ bình oxy. Về luyện kim, oxy được dùng để khử cacbon của thép lỏng và khử các chất không mong muốn như P, Mn, Si, S. Hơn nữa, oxy còn phản ứng với cacbon hydro tạo nên các phản ứng toả nhiệt, hỗ trợ cường hoá. Cần lưu ý việc thổi oxy có thể tăng khí và khói lò. Khói lò bao gồm: khí CO, CO2, hạt oxit sắt cực mịn và các sản phẩm khói khác có thể được tạo thành.

-Rót thép và ra xỉ:

Khi thép lỏng đạt yêu cầu thì cần tháo xỉ trước khi rót thép vào thùng để đưa sang lò tinh luyện. Lò được nghiêng về phía cửa tháo xỉ để xỉ chảy vào hố chứa xỉ. Sau đó thép lỏng được rót vào lò chứa thép. Xỉ cần được vớt ra trong quá trình nóng chảy và oxi hoá ở cuối mẻ luyện, trước khi ra thép.

-Đúc liên tục:

Thép lỏng sau khi tinh luyện được rót vào thùng trung gian của máy đúc liên tục để đúc thành thép phôi...qua hệ thống hộp kết tinh bằng đồng được làm mát bằng nước (làm mát gián tiếp trong ống đồng). Tốc độ làm nguội cần được kiểm tra chặt chẽ để đảm bảo chất lượng cảu phôi thép. Khi ra khỏi khuôn đúc, phôi thép được kéo ra liên tục qua hệ thống nắn cho phôi thẳng, sau đó cắt tạo thành sản phẩm phôi thép có kích thước 120 mm x 120mm x 6m. Sản phẩm sau khi cắt được làm nguội tại sàn nguội và được kiểm tra trước khi nhập kho thành phẩm.

-Công đoạn phụ trợ:

Công đoạn phụ trợ của quá trình sản xuất là trong khi nấu sắt thép phế liệu phải liên tục bơm nước vào các vòng đồng cảm ứng của lò điện siêu tốc trung tần để làm mát thiết bị.

Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất

Công nghệ đúc phôi thép mà Công ty sử dụng là công nghệ hiện đại của Trung Quốc, công nghệ khép kín, mức độ tự động hóa cao.

Ưu điểm của công nghệ:

+ Gọn nhẹ, đầu tư không lớn

+ Công suất lớn, sản lượng có thể đạt 36.000 tấn sản phẩm/ năm

+ Đảm bảo chất lượng sản phẩm

+ Thời gian hoạt động liên tục

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm: Phôi thép có kích thước 120mm x 120mm x 6m .

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cở sở

4.1.Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu sử dụng

Nguyên vật liệu:

+ Chủ yếu là các loại sắt thép phế liệu không dính dầu mỡ với khối lượng trung bình khoảng 40.000 tấn/năm.

+ Nguồn cung cấp: Chủ yếu nhập từ nguồn thu mua sắt, thép phế liệu của các cơ sở thu gom nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và các tỉnh lân cận. Ngoài ra, Công ty còn mua từ các nhà máy cơ khí các loại máy móc hỏng, phá dỡ để làm nguyên liệu nấu thép.

Phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất của Công ty

Nguồn cung cấp các chất phụ gia sử dụng bao gồm: Silic, Mangan, bột sạn, nước thuỷ tinh…đều là trong nước.

Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng các loại phụ gia

TT

Tên nguyên, nhiên vật liệu

Đơn vị

Khối lượng

1

Silic

Tấn/năm

21,6

2

Mangan

Tấn/năm

108

3

Bột sạn

Tấn/năm

288

4

Nước thuỷ tinh

Tấn/năm

2,16

Lượng chấu sử dụng:

Lượng chấu sử dụng để giữ nhiệt cho lò nung khoảng 3 tấn/tháng. Lượng chấu này được thu mua từ các cơ sở xay xát lúa gạo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Vật liệu chịu lửa:

Gạch chịu lửa được sử dụng để bảo vệ đáy lò, ước tính sử dụng 3.600 tấn/năm. Nguồn cung cấp gạch chịu lửa là xí nghiệp gạch Đoàn Kết (Thôn Đồng Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc).

4.2.Nguyên nhiên liệu, hoá chất

Do đặc thù sản xuất không sử dụng hóa chất trong các quy trình công nghệ, Công ty chỉ sử dụng nguyên liệu là vôi sống Ca(OH)2 để xử lý khí thải lò nung, với khối lượng khoảng 20 kg/ngày.

Công ty sử dụng hoá chất Clo để khử trùng nước thải sinh hoạt sau khi xử lý trước khi thải ra ngoài hệ thống thoát nước chung của khu vực. Khối lượng sử dụng khoảng 5kg/tháng.

4.3.Nhu cầu sử dụng điện

  • Căn cứ theo hoá đơn 3 tháng gần nhất thì lượng tiêu thụ điện của nhà máy là 1,44 triệu kW/tháng.
  • Nguồn cung cấp điện là điện lưới Quốc gia, chi nhánh điện lực huyện Yên Lạc và được đấu nối với trạm biến áp treo ở phía Tây dự án.

4.4.Nhu cầu sử dụng nước

Nước cấp cho sinh hoạt:

+ Với lượng nước sử dụng trung bình khoảng 45 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006/BXD), lượng nước cần cho sinh hoạt của 90 cán bộ, công nhân viên nhà máy là: 90 (người) x 45 (lít/người/ngày) = 4050 (lít/ngày) tương đương 4,05 m3/ngày.đêm)

Nước cấp cho sản xuất:

+ Lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất tại công đoạn làm mát (cấp cho 2 bể làm mát) ước tính khoảng 50m3. Tuy nhiên, lượng nước này được giải nhiệt và tuần hoàn tái sử dụng lại một phần. Lượng nước tiêu hao do quá trình bay hơi ước tính khoảng 1 m3/ng.đ

+ Lượng nước cấp thêm do bể chứa nước làm mát chảy tràn khoảng 12,35 m3/ng.đ.

Như vậy lượng nước cấp cho sản xuất cần bổ sung khoảng 13,35 m3/ng.đ. Tổng lượng nước cấp cho cơ sở hoạt động khoảng 17,4 m3/ng.đ.

4.5.Nhu cầu sử dụng bình oxy

Bình oxy dùng để dự phòng thông khí nồi chứa khi rót thép vào khuôn đúc bị tắc. Lượng dùng trung bình 5 bình/tháng.

Nguồn cung cấp là các đại lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1.Các hạng mục công trình của cơ sở

Tại thời điểm lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án, Công ty đã có một số các hạng mục sau:

Bảng 1.2: Các hạng mục công trình của cơ sở

 

TT

 

Hạng mục

Diện tích (m2)

 

Số lượng

I. Nhóm các hạng mục về kết cấu hạ tầng

1

Đường nội bộ, sân bãi

1.140

-

2

Trạm biến áp treo

9

01 trạm

3

Hệ thống cấp nước

60

01 hệ thống

4

Diện tích cây xanh

450

-

II. Nhóm các hạng mục phục vụ sản xuất kinh doanh

1

Văn phòng điều hành

100

1 tầng

2

Nhà xưởng sản xuất (đầu tư mới)

1.260

1 tầng

3

Kho chứa nguyên liệu phế (xưởng cũ)

800

1 tầng

4

Nhà ăn công nhân

60

1 tầng

5

Nhà bảo vệ

15

1 tầng

6

Trạm cân 80 tấn

80

1 tầng

III. Các hạng mục bảo vệ môi trường

1

Bể chứa nước (làm mát)

30

02 bể

2

Nhà vệ sinh

8

1 tầng

Tổng cộng

4.012

12 hạng mục

Các hạng mục về kết cấu hạ tầng

Hệ thống đường nội bộ, sân bãi

Hệ thống sân, đường nội bộ, sân bãi để nguyên vật liệu sản xuất và thành bêtông đúc sẵn, được trải thảm bê tông mác 150 dày 10 cm, độ êm 4%.

Dưới lớp thảm bêtông là lớp đá dăm và dưới cùng là lớp đá hộc dày 40cm, đạt tiêu chuẩn xây dựng.

Hệ thống đường, sân bãi của cơ sở được thiết kế liên hoàn, dồng bộ với toàn bộ diện tích khu đất.

Hàng rào

Để bảo vệ nhà máy, khu đất được xây dựng hàng rào bảo vệ cao 2m, tường rào xây bằng gạch cao 1,0 m và phần song sắt cao 1m, các cột hàng rào xây gạch kích thước 330x330 cách nhau khoảng 3m. Mặt tiền nhà máy được quy hoạch chung với mặt tiền toàn bộ khu đất.

Hệ thống thoát nước

Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế kết hợp giữa hệ thống rãnh xây có nắp đan hở rãnh và hệ thống cống ngầm.

Tuyến rãnh thoát nước thiết kế cho các công trình xây dựng có điều kiện cải tạo nền (san nền tương đối bằng phẳng) có kích thước B=0,4 - 0,5m; H = 0,6 - 0,7m xây dựng dọc theo tuyến đường, từ đó kết nối với hệ thống thoát nước chung của toàn bộ khu đất.

Nước thải công trình được thoát vào đường thoát nước riêng dẫn đến trạm xử lý nước thải tập trung. Để đảm bảo điều kiện vệ sinh môi trường và được cơ quan quản lý môi trường cho phép mới được xả ra hệ thống xử lý nước thải chung của toàn bộ khu đất.

Thiết kế mạng lưới cống: Dọc theo tuyến đường nước mặt khu đất xây dựng mạng lưới công thoát nước thải có kích thước D300 – D400 mm để thu nước thải công trình dẫn đến trạm xử lý nước thải chung của toàn bộ khu vực.

Hệ thống cấp nước

  • Hệ thống cấp nước của Công ty bao gồm 06 giếng, 01 trạm lọc nước.
  • Trạm xử lý nước ngầm: Kết cấu khung bê tông cốt thép một tầng
  • Trạm trung tâm: Kết cấu khung bê tông cốt thép một tầng. Kích thước mặt bằng là 10m x 4m bên trong khoang thiết kế một cần cẩu 3 tấn, chiều cao tiêu chuẩn đỉnh ray cần cẩu là 6,5m, chiều cao tiêu chuẩn của đỉnh cột là 9,5m; chế độ làm việc thuộc chế độ nhẹ (A2).
  • Khoang bơm: kết cấu bê tông cốt thép 1 tầng, kích thước mặt bằng là 5m x 2m, chiều cao tầng là 5,1m.
  • Khoang nước mềm: Kết cấu thang khung bê tông cốt thép 1 tầng, kích thước mặt bằng là 5m x 2m; chiều cao của tầng là 6,5m.

Hệ thống cấp điện

Công ty lắp đặt 01 trạm biến áp treo 35KV với diện tích trạm khoảng 9m2.

Trạm cân điện tử

Công ty lắp đặt 01 trạm cân điện tử 80 tấn với diện tích xây dựng 80m2.

Hệ thống cây xanh

Cây xanh trong nhà máy được bố trí dọc hai bên đường và ở khu vực trống giữa các nhà xưởng, diện tích trồng cây xanh của Công ty tối thiểu 10%.

Các hạng mục phục vụ sản xuất kinh doanh

Văn phòng điều hành

Kết cấu bê tông cốt thép 1 tầng, kích thước mặt bằng 8m x 12,5m, chiều cao 4,5m.

Nhà xưởng sản xuất

Nhà xưởng chính luyện thép bao gồm: gian phối liệu, gian lò hồ quang, gian đúc, gian ra phôi. Tổng diện tích nhà xưởng khoảng 1.260m2.

Tiêu chuẩn thiết kế:

  • Cấp độ an toàn kết cấu công trình: cấp II
  • Hạn sử dụng bản thiết kế kết cấu: 50 năm
  • Phân loại bố trí chống động đất cho công trình xây dựng: loại C
  • Cấp độ thiết kế nền móng công trình: loại B Phương án xây dựng:

Thiết kế xây dựng: nhà thép tiền chế với:

+ Chiều cao tiêu chuẩn của đỉnh nhà xưởng là 9m

+ Tường ngoài: Tường ngoài của phân xưởng sửu dụng tấm bê tông sơn màu, sử dụng màu xanh da trời

+ Tường trong: Tường trong của phân xưởng nếu sử dụng tấm bê tông sơn màu xanh da trời, các mặt tường trong khác sơn màu trắng đục.

+ Mặt nền công trình: Phân xưởng chính sử dụng tấm bê tông cốt thép xi măng PCB30 dày 200mm; nền còn lại các phòng khác sử dụng bên tông PCB20 dày 200mm.

+ Mặt phân xưởng chính sử dụng bê tông thép màu, mặt ngoài sử dụng màu xanh…

+ Kết cấu thép: dầm cầu trục phân xưởng chính đều dùng thép Q345b, các bộ phận thép khác sử dụng loại thép Q235b, tất cả các kết cấu thép sơn chống gỉ bên trong, mặt ngoài sơn màu vàng đối với cửa sổ, còn lại dùng sơn màu tro.

Kho chứa nguyên liệu phế

  • Kho chứa nguyên liệu phế của Công ty là nhà xưởng cũ của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Nguyệt Ánh.
  • Kết cấu bê tông xi măng cốt thép, kích thước mặt bằng là 20m x 40m. Trang bị một cầu trục 10 tấn chiều cao tiêu chuẩn của đỉnh ray cầu trục 6m, chiều cao tiêu chuẩn của đỉnh nhà xưởng là 9m.

Các hạng mục khác

Các hạng mục xây dựng khác bao gồm: kho chứa phụ tùng, linh kiện và chất phụ gia được xây dựng bên trong nhà xưởng chính. Kết cấu bê tông xi măng cốt thép 1 tầng, kích thước mặt bằng là 20m x 12m, chiều cao tiêu chuẩn cột nhà xưởng 7m.

Các hạng mục bảo vệ môi trường

Hệ thống tuần hoàn nước thải

  • Bể nước làm mát lò nấu, kích thước mặt bằng là LxBxH = 3m x 5m x 6m, kết cấu khung bê tông cốt thép.
  • Bể nước làm mát hệ thống đúc, kích thước mặt bằng của nó là LxBxH = 3m x 5m x 6m, kết cấu khung bê tông cốt thép.

Nhà vệ sinh và hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

  • Công ty đã cho xây dựng một nhà vệ sinh 2 ngăn có tổng diện tích 8m2, kết câus khung bê tông cốt thép, 01 tầng chiều cao tầng 3m.
  • Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:

+ Lắp đặt 02 bể tự hoại với tổng diện tích 30m3 (15m3/bể)

+ Xây dựng 01 bể lắng;

+ Xây dựng 01 hố ga;

+ Lắp đặt đường ống dẫn nước thải dài khoảng 100m.

5.2.Nhóm các hạng mục về bảo vệ môi trường sẽ xây dựng

Xây dựng hệ thống xử lý bụi, khí thải lò điện hồ quang

Để giảm thiểu và xử lý khí thải lò nung, Công ty sẽ tiến hành xây dựng một hệ thống xử lý khí thải trước khi xả thải ra ngoài môi trường. Cụ thể:

  • Xây dựng một buồng phun nước
  • Xây dựng một buồng phun nước vôi trong
  • Lắp đặt một ống khói có chiều cao khoảng 12m
  • Xây dựng nhà kho lưu chứa CTNH

Nhà kho chứa CTNH có diện tích khoảng 15m2. Có tường bao xung quanh được xây bằng gạch, có mái che bằng tôn hay tấm lợp xi măng.

Nhà kho chứa xỉ lò

Nhà kho chứa xỉ có diện tích khoảng 10m2. Có tường bao xung quanh được xây bằng gạch, có mái che bằng tôn hay tấm lợp xi măng.

Xây dựng bể lắng xử lý nước thải

Bể lắng: Thể tích của bể lắng khoảng 0,75m3

+ Tường xây gạch, dày 300mm, vữa M100

+ Bể lắng được chia làm 2 ngăn, một ngăn có nơi gắn kết các hạt keo lại với nhau có kích thước đủ lớn và một ngăn là nơi diễn ra quá trình làm sạch nước thải bằng phương pháp lắng.

Lớp vật liệu trong ngăn thứ 2 này có cấu tạo gồm 3 phần:

+ Phần ở đáy bể là các hạt sỏi, đá, gạch vỡ có kích thước lớn

+ Phần thứ hai là lớp sỏi, đá có kích thước nhỏ hơn

+ Phần thứ 3 là lớp xốp có dạng hình cầu, rất nhỏ, nhẹ, có diện tích bề mặt lớn do đó có tác dụng giữ các hạt keo lại trên bề mặt của chúng. Mặt khác, chính nhờ các hạt xốp này mà quá trình rửa lắng được diễn ra một cách dễ dàng theo định kì từ 3-5 ngày một lần. Quá trình rửa lắng được thực hiện bằng khí nén từ máy thổi khí, thời gian diễn ra quá trình này từ 10-15 phút. Sau đó lượng bùn cặn này sẽ được thu gom đem đi xử lý.

5.3.Danh mục máy móc, thiết bị dự án

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt dộng sản xuất của Công ty được mua mới hoàn toàn đã được lắp đặt xong và đưa vào vận hành từ tháng 4/2012, bao gồm các loại như sau:

Bảng 1.3: Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Số lượng

Năm sản xuất

 

Xuất xứ

1

Lò luyện thép cảm ứng trung tần

KGPS-4000

5 bộ

2011

Trung Quốc

2

Dây chuyền đúc phôi thép liên tục

01 dây chuyền

2011

Trung Quốc

3

Máy kiểm tra mác thép

01 bộ

2011

Trung Quốc

4

Trạm biến áp công suất 35KVA

04 trạm

2011

Trung Quốc

5

Máy phát điện

01 chiếc

2011

Việt Nam

6

Cầu trục

5 chiếc

2011

Việt Nam

7

Xe tải 5 tấn

2 chiếc

2011

Việt Nam

8

Máy bơm nước

06 chiếc

2011

Việt Nam

* Đặc điểm của máy móc, thiết bị

- Lò luyện thép cảm ứng trung tần loại KGPS-4000

Điện áp 1600V-4000KW, tần suất điện vào 50Hz, tần suất điện ra 500Hz, công suất 4 tấn/mẻ thép. Tính năng của lò như sau:

+ Dung lượng nước thép bình quân 4 tấn

+ Chu kì xử lý bình quân: 45 phút

+ Tốc dộ tăng nhiệt bình quân: 40C/phút

+ Điện thế sơ cấp: 35 kV

- Dây chuyền đúc phôi thép liên tục 1 ròng: Tính năng của dây chuyền

+ Model : 150x150mm R6000mm

+ Công suất thiết kế đúc liên tục 370 tấn/ngày

+ Tổng chiều dài: 36m

+ Hệ thống cắt phôi thép tự động

+ Tự động điều chỉnh áp suất nước

>>> XEM THÊM: Bảng báo giá dịch vụ tư vấn lập hồ sơ cấp giấy phép môi trường cấp bộ khu công nghiệp

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha