Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất dây cáp harness. Công nghệ sản xuất dây cáp harness của dự án là công nghệ sản xuất được sử dụng phổ biến trên thế giới và tại Việt Nam từ nhiều năm nay.
Ngày đăng: 24-07-2025
90 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 9
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư. 9
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. 19
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. 24
1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án. 24
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án. 28
1.5.4. Vốn đầu tư của dự án. 29
1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 30
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 31
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 35
4.1. Đánh giá, dự báo tác động môi trường. 36
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai, thi công xây dựng dự án đầu tư 36
4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 36
4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến môi trường không khí 38
4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới môi trường nước. 43
4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 53
4.1.2. Đề xuất các công trình biện pháp bảo vệ môi trường. 56
4.1.2.1. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường nước thải 56
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn. 57
4.1.2.3. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 60
4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung. 60
4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội 61
4.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 61
4.1.2.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải 61
4.1.2.1.1. Tác động đến môi trường không khí 63
4.1.2.1.2. Tác động đến môi trường nước. 69
4.1.2.1.3. Tác động của chất thải rắn. 73
4.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 77
4.1.2.3. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án. 79
4.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 82
4.2.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nướ. 82
4.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 91
4.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn. 96
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 107
4.3.1. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải 107
4.3.2. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 108
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình BVMT. 109
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá. 110
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 113
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 113
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 114
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 115
6.6. Nội dung về quản lý chất thải 117
6.7. Nội dung về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường. 121
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư. 122
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 122
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 123
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 123
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 124
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.. 124
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 125
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH .... Việt Nam
- Địa chỉ văn phòng: ......KCN Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông .....
- Điện thoại: Fax:
- Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án:........do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 04/8/2023, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 14 tháng 3 năm 2025.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên, chứng nhận đăng ký lần đầu ngày 16/08/2023.
“Nhà máy sản xuất dây cáp harness ”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
+ Giai đoạn I: Nhà xưởng B thuộc dự án công nghiệp tổng hợp IDE 2 của Công ty TNHH Quốc tế IDE tại...Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. Diện tích nhà xưởng sử dụng: 3.287,16 m 2.
+ Giai đoạn II: ... Khu công nghiệp Phố Nối A (mở rộng 92,5 ha) thuộc xã Lạc Hồng (huyện Văn Lâm) và phường Bần Yên Nhân (thị xã Mỹ Hào), tỉnh Hưng Yên. Diện tích đất sử dụng: 10.000 m 2.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Cơ quan cấp Giấy phép xây dựng của dự án là Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên;
+ Dự án “Nhà máy sản xuất dây cáp harness” đã được UBND tỉnh Hưng Yên cấp GPMT số 2253/GPMT-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024.
Dự án có thay đổi tăng quy mô công suất nên theo Điểm b, Khoản 5, Điều 30, Nghị định 05:2025/NĐ-CP dự án phải lập báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường.
- Quy mô của dự án đầu tư quy định tại Điều 25 Nghị định 05/2025/NĐ-CP: Với tổng mức đầu tư là: 439.536.487.000 đồng (Bốn trăm ba mươi chín tỉ, năm trăm ba mươi sáu triệu, bốn trăm tám mươi bảy nghìn) đồng, tương đương 18.000.000 (Mười tám triệu) đô la Mỹ, nên dự án thuộc nhóm B theo Khoản 3, Điều 9, Luật Đầu tư công.
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Dự án thuộc mã ngành 2733 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại) và 2732 (Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác) theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
- Phân nhóm dự án đầu tư: Đối chiếu theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và Nghị định số 05/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số 08/2022/NĐ-CP thì dự án có tiêu chí môi trường thuộc dự án nhóm II (có số thứ tự 1, mục I, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số phụ lục của Nghị Định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường).
Căn cứ Điểm a, Khoản 3, Điều 41, Luật bảo vệ môi trường 2020 dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của UBND tỉnh Hưng Yên.
* Mục tiêu của dự án: Sản xuất dây cáp harness
* Quy mô công suất thiết kế của dự án:
+ Giai đoạn 1: 45 tấn sản phẩm/năm;
+ Giai đoạn 2: 70 tấn sản phẩm/năm.
a. Quy trình công nghệ sản xuất của dự án
Quy trình dây chuyền sản xuất dây cáp Harness (Giai đoạn 1: Nhà xưởng B thuộc dự án công nghiệp tổng hợp IDE 2 của Công ty TNNH Quốc tế IDE tại đường 206, Khu E, Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
Hiện tại, giai đoạn I của dự án đã đi vào hoạt động với quy trình công nghệ sản xuất như sau:
Hình 1. 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất dây cáp Harness (Giai đoạn I)
Thuyết minh
- Cắt dây điện:
Sử dụng máy cắt để cắt dây điện theo độ dài quy định. Quá trình này có thể làm phát sinh tiếng ồn và đầu dây điện thừa.
- Chỉnh dây điện:
Công nhân cố định dây điện vào phần rãnh răng của đồ gá chỉnh dây và cố định lại băng dính.
- Xử lý dây điện bằng lase:
Sử dụng máy chiếu tia lase CO2 để cắt vỏ bọc ngoài và lớp bảo vệ bên trong. Thời gian thực hiện công đoạn vào khoảng 10 giây
- Hàn dây điện với đầu nối connector:
Dự án sử dụng máy hàn gia nhiệt xung để hàn gắn một đầu dây điện với đầu nối connector. Thời gian gia nhiệt trong khoảng 4 giây.
Nguyên liệu sử dụng cho công đoạn này là dây hàn, chất trợ hàn và được thực hiện ở 300 – 3200C. Nên quá trình này có thể làm phát sinh bụi, khí hàn.
- Lắp ráp đầu nối Housing:
Tại công đoạn này, công nhân sẽ tiến hành lắp ráp đầu còn lại của dây điện với đầu nối Housing. Phía đầu dây hàn đầu nối connector sẽ được lắp vỏ bọc. Sau đó sẽ chuyển tiếp sang công đoạn dính keo UV.
- Dính keo UV:
Tại công đoạn này, công nhân sẽ tiến hành tra keo dính UV vào các vị trí lắp ráp đầu nối Housing và vỏ bọc. Sau đó làm cứng lại bằng tia UV.
Thiết bị sử dụng: Máy khử bọt keo, Máy làm cứng bằng tia UV.
Thời gian thực hiện: 07 giây.
Nguyên liệu sử dụng: Keo dính UV.- Kiểm tra:
Tại công đoạn này, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra sự dẫn điện, kiểm tra kích thước và kiểm tra bên ngoài. Sản phẩm không đạt yêu cầu còn khả năng chỉnh sửa sẽ được dẫn trở lại quy trình sản xuất để chỉnh sửa. Sản phẩm không đạt yêu cầu không còn khả năng chỉnh sửa sẽ được chuyển về khu lưu giữ chất thải. Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói
- Đóng gói, xuất kho:
Tại công đoạn này, công nhân sẽ đóng gói sản phẩm theo đúng quy cách mà khách hàng đưa ra. Sau đó sẽ vận chuyển về kho chứa để bảo quản chờ chuyển giao cho khách hàng.
* Quy trình dây chuyền sản xuất dây cáp Harness (Giai đoạn 2: Tại Lô CN6, đường G6, Khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng 92,5 ha thuộc xã Lạc Hồng – huyện Văn Lâm và phường Bần Yên Nhân – thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất dây cáp Harness (Giai đoạn II)
* Thuyết minh:
- Cắt ống:
Ống cuộn sau khi nhập về sẽ được đưa vào máy cắt ống để cắt thành từng đoạn có độ dài, kích thước theo yêu cầu
- Cắt dây, dập - ép cốt:
Dự án sử dụng máy dập – ép cốt, tại đây dây điện được cắt theo chiều dài quy định, sau đó đầu cốt được ép vào dây điện đã cắt sẵn.
- Tuốt vỏ đầu dây điện:
Dây điện sau khi được ép đầu cốt sẽ được chuyển sang máy tuốt vỏ dây điện để tuốt đi phần đầu vỏ cách điện theo độ dài quy định, bóc lớp cách điện để lộ lõi đồng.
- Dập – ép đầu cốt bằng máy bán tự động:
Sau khi phần đầu dây điện được tách vỏ thì dự án sử dụng máy dập – ép bán tự động để dập đầu cốt vào lõi đồng. Đầu cốt được nạp sẵn vào máy, máy sẽ dùng khuôn để ép, tạo hình cốt và gắn chặt nó với lõi dây rồi chuyển sang công đoạn sản xuất tiếp theo.
- Tuốt vỏ giữa dây điện:
Dự án sử dụng máy tuốt vỏ giữa dây điện cho công đoạn này. Máy sẽ cố định và định vị chính xác vị trí giữa cần tuốt và sử dụng dao có sẵn trong máy để cắt lớp vỏ cách điện bên ngoài của dây.
- Bấm đầu cốt giữa dây điện:
Dây điện sau khi tuốt đi lớp vỏ ở giữa sẽ được chuyển vào máy ép dập, bấm đầu cốt ở giữa vào dây theo đúng vị trí quy định.
- Xử lý cách điện đầu cốt được bấm ở giữa dây:
Sử dụng máy cắt băng dính để cắt băng dính thành từng miếng có độ dài thích hợp, sau đó quấn vào vị trí bấm đầu cốt ở giữa.
- Gắn đầu cốt vào đầu nối:
Tại công đoạn này, dây điện được đặt vào các khay đã được quy định từ trước (màu sắc, số dây được phân biệt) sau đó được lắp vào ống đã được cắt sẵn từ trước. Cắm đầu cốt vào đầu nối tương ứng, luồn phần đầu cốt còn lại qua ống và cắm vào đầu nối tương ứng đối diện
- Lắp ráp:
Đặt sản phẩm đã gắn đầu nối vào bàn lắp ráp cố định. Sau đó quấn băng dính tại các vị trí đã được quy định từ trước. Ống được cố định bằng các dây thít.
- Kiểm tra:
Tại công đoạn này, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra sự dẫn điện, kiểm tra kích thước và kiểm tra bên ngoài. Sản phẩm không đạt yêu cầu còn khả năng chỉnh sửa sẽ được dẫn trở lại quy trình sản xuất để chỉnh sửa. Sản phẩm không đạt yêu cầu không còn khả năng chỉnh sửa sẽ được chuyển về khu lưu giữ chất thải. Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói.
- Đóng gói:
Tại công đoạn này, công nhân sẽ đóng gói sản phẩm theo đúng quy cách mà khách hàng đưa ra. Sau đó sẽ vận chuyển về kho chứa để bảo quản chờ chuyển giao cho khách hàng.
b. Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án
Công nghệ sản xuất dây cáp harness của dự án là công nghệ sản xuất được sử dụng phổ biến trên thế giới và tại Việt Nam từ nhiều năm nay. Do đó chủ dự án quyết định sử dụng công nghệ sản xuất dây cáp harness làm công nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án.
Bảng 1. 1: Bảng các sản phẩm đầu ra của dự án tại giai đoạn I và giai đoạn II
TT |
Tên sản phẩm |
Khối lượng (Tấn/năm) |
|
Giai đoạn I |
Giai đoạn II |
||
1 |
Dây cáp harness |
45 |
70 |
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
Danh mục nguyên vật liệu phục vụ quá trình hoạt động ổn định của dự án được thể hiện trong bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1. 2: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của dự án cho Giai đoạn I và Giai đoạn II
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Mục đích, công đoạn sử dụng |
Nguồn cung cấp |
I |
Giai đoạn I (Tại Nhà xưởng B thuộc dự án công nghiệp tổng hợp IDE 2 của Công ty TNHH Quốc tế IDE tại đường 206, Khu E, Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam) |
||||
1 |
Dây điện |
Kg/năm |
48.358 |
Cắt |
Trung Quốc |
2 |
Đầu nối connector |
Kg/năm |
10.403 |
Hàn đầu nối connector |
Trung Quốc/ Nhật Bản |
3 |
Vỏ bọc |
Kg/năm |
1.200 |
Lắp ráp vỏ bọc với đầu nối Housing |
Trung Quốc/ Nhật Bản |
4 |
Đầu nối Housing |
Kg/năm |
3.512 |
Lắp ráp vỏ bọc với đầu nối Housing |
Trung Quốc/ Nhật Bản |
5 |
Dây hàn |
Kg/năm |
13,5 |
Hàn |
Trung Quốc |
6 |
Chất trợ hàn |
Kg/năm |
450 |
Hàn |
Trung Quốc |
7 |
Băng dính |
Kg/năm |
135 |
Chỉnh dây |
Trung Quốc |
8 |
Keo dính UV |
Kg/năm |
163 |
Dính bằng tia UV |
Trung Quốc |
II |
Giai đoạn II (Tại lô CN6, đường G6, Khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng 92,5 ha thuộc xã Lạc Hồng – huyện Văn Lâm và phường Bần Yên Nhân – thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam) |
||||
1 |
Dây điện |
Kg/năm |
70.520 |
Cắt |
Trung Quốc/Nhật Bản |
2 |
Đầu nối connertor |
Kg/năm |
10.358 |
Gắn đầu cốt vào đầu nối |
Trung Quốc/Nhật Bản |
3 |
Đầu cốt |
Kg/năm |
3.904 |
Dập – ép đầu cốt |
Trung Quốc/Nhật Bản |
4 |
Ống |
Kg/năm |
995 |
Cắt, lắp ráp |
Trung Quốc/Nhật Bản |
5 |
Băng dính |
Kg/năm |
2.191 |
Lắp ráp |
Trung Quốc/Nhật Bản |
6 |
Dây thít |
Kg/năm |
1.095 |
Lắp ráp |
Trung Quốc/Nhật Bản |
7 |
Đầu chống nước |
Kg/năm |
830 |
Lắp ráp |
Trung Quốc/Nhật Bản |
Thành phần, tính chất một số loại hóa chất dự án sử dụng trong quá trình sản xuất các loại sản phẩm của dự án:
Bảng 1. 3: Bảng thành phần và tính chất một số loại hóa chất dự án sử dụng cho Giai đoạn I và Giai đoạn II
STT |
Hóa chất sử dụng |
Thành phần |
Công thức hóa học |
Số CAS |
Thông tin hóa chất |
Công đoạn sử dụng |
I |
Giai đoạn 1 |
|||||
1 |
Chất trợ hàn |
Isopropyl alcohol 96% |
CH3CHOHCH3 |
67-63-0 |
- Xuất xứ: Nhập khẩu - Loại vỏ sản phẩm: Nhựa - Điều kiện bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa các chất oxy hóa. - Thông số kỹ thuật: ít tan trong nước, tỷ trọng riêng 1,15g/cm3. - Độc tính: không độc. - Gây kích ứng nhẹ cho da, mắt, hệ hô hấp. |
Hàn đầu nối điện |
Nhựa thông tổng hợp 1,6 – 2,0% |
- |
- |
||||
Axit hữu cơ 0,9 – 1,3% |
- |
- |
||||
Chất hoạt động bề mặt không ion 0,5 – 0,8% |
- |
- |
||||
2 |
Dây hàn |
Thiếc 90-100% |
Sn |
7440-31-5 |
- Trạng thái vật lý: Thể rắn, điểm nóng chảy: 217 – 2200C - Có thể gây dị ứng da, gây tổn thương các cơ quan (hệ hô hấp), gây thương tích cho các cơ quan khi tiếp xúc lâu dài hoặc tiếp xúc lặp đi lặp lại |
Hàn đầu nối điện |
Bạc 2,9% |
Ag |
7440-22-4 |
||||
Đồng 0,1 – 3% |
Cu |
7440-50-8 |
||||
Nhựa thông 1-10% |
- |
- |
||||
3 |
Keo dính UV |
Prepolymer 80-90% |
- |
- |
- Xuất xứ: Nhập khẩu - Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh xa lửa, ánh nắng trực tiếp, mưa và chênh lệch nhiệt độ đột ngột, tránh chất oxy hóa mạnh, gốc tự do, peroxit, chất kiềm - Trạng thái: Chất lỏng màu trắng sữa - Độc tính: Chất lỏng dễ cháy; Có thể có hại nếu nuốt phải; Gây kích ứng mắt; Gây kích ứng da nhẹ |
Lắp ráp thanh kẹp với đầu nối Housing |
Methacryloyloxyethyl acid phosphate 1-5% |
- |
52628-03-2 |
||||
N,N-Dimethylacrylamide 5-15% |
- |
2680-03-07 |
||||
2-Hydroxy-2-methyl-1-phenyl-1-propanone 1-5% |
- |
7473-98-5 |
||||
Silica (Silicon dioxide) 1-5% |
SiO2 |
15468-32-3 |
||||
II |
Giai đoạn 2 (Tại giai đoạn này dự án không sử dụng hóa chất cho quá trình sản xuất) |
b. Nhu cầu về điện, nước của dự án
- Giai đoạn I (Tại Nhà xưởng B thuộc dự án công nghiệp tổng hợp IDE 2 của Công ty TNHH Quốc tế IDE tại đường 206, Khu E, Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam):
* Nhu cầu về điện:
Điện được sử dụng cho hoạt động của máy móc thiết bị tham gia quá trình sản xuất, hoạt động chiếu sáng, hoạt động văn phòng, sinh hoạt của cán bộ công nhân như: quạt mát, điều hòa… với tổng lượng điện sử dụng vào khoảng 2.075.000 Kwh/năm.
* Nhu cầu về nước:
Trong quá trình hoạt động, dự án sử dụng nước sạch cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án, sử dụng để tưới cây, rửa đường, phòng cháy chữa cháy... với lượng nước sử dụng cho từng mục đích được thể hiện chi tiết như sau:
- Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty:
Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án là khoảng 205 người. Lượng nước cấp cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án theo TCVN 13606:2023 là 45 l/người/ca nên lượng nước cấp cho quá trình sinh hoạt của 205 người được tính như sau:
QSinh hoạt = 205 người x 0,045 m3/ngày = 9,225 ~ 9,3 m3/ngày;
- Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường:
Trong quá trình hoạt động của dự án thì chủ dự án sử dụng nước để rửa sạch bụi bẩn bám trên bề mặt sân đường, tưới cho cây xanh, thảm cỏ trồng tại dự án với lượng nước sử dụng cho quá trình tưới cây, rửa đường khi dự án đi vào vận hành ổn định vào khoảng 2 m3/ngày.
- Nước dự trữ cho phòng cháy, chữa cháy:
Được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn.
Nguồn cấp nước cho quá trình hoạt động của dự án là KCN Phố Nối A.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất ống thép
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn