Báo giá lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho nhà máy theo Quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT;
Ngày đăng: 03-03-2020
1,512 lượt xem
Báo giá lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho nhà máy theo Quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT;
BÁO GIÁ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐTM
Kính gửi: Quý Công ty
- Căn cứ theo nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 Quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT;
- Căn cứ Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ TNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT.
- Căn cứ yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương, Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty bản báo giá thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư nhà xưởng của công ty TNHH T’S Lab tại Bình Dương như sau:
1/ Nội Dung công việc:
- Lập và trình thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án nhà xưởng T’S LAB mở rộng tại Tỉnh Bình Dương.
2/ Thời gian thực hiện: 70 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký
3/ Dự toán kinh phí:
- Chi phí xin quyết định ĐTM: 120.000.000 đồng (Một trăm hai mươi triệu đồng)
CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 10%
Bảng dự toán kinh phí được trình bày trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
Mức |
Thành tiền |
tính |
kinh phí |
||||
I |
Lập đề cương |
|
|
|
5,000,000 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết cho dự án |
đề cương |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
II |
Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu |
|
|
|
27,500,000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, lấy mẫu: |
|
|
|
|
1,1 |
Chi phí đi lại, chi phí họp dân xin ý kiến |
lần |
3 |
3,000,000 |
9,000,000 |
1,2 |
Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu |
ngày |
1 |
500,000 |
500,000 |
1,3 |
Phụ cấp công tác |
người |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,4 |
Công khảo sát, lấy mẫu |
công |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2 |
Thu thập, tổng hợp số liệu: |
|
|
|
- |
2,1 |
Điều tra số liệu về điều kiện tự nhiên khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2,2 |
Điều tra về điều kiện kinh tế xã hội tại khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2.3. |
Tham vấn cộng đồng dân cư ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án |
Thông tin |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
3 |
Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án: |
|
|
|
- |
3,1 |
Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn |
điểm |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
3,2 |
Chi phí phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi) |
mẫu |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3,3 |
Chi phí phân tích mẫu nước mặt: (10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
3,5 |
Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
3,6 |
Chi phí phân tích mẫu đất |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
III |
Mô tả thuyết minh dự án |
chuyên đề |
1 |
8,000,000 |
8,000,000 |
IV |
Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án |
|
|
|
7,000,000 |
1 |
Điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng thuỷ văn. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
2 |
Đánh giá hiện trạng môi trường không khí. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nước biển, nguồn tiếp nhận chất thải |
|
|
|
|
3 |
Đánh giá hiện trạng môi trường đất. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái. |
|
|
|
|
|
Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án. |
|
|
|
|
V |
Đánh giá các tác động môi trường của dự án |
|
|
|
10,000,000 |
1 |
Nguồn gây tác động |
|
|
|
|
1,1 |
Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,2 |
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,3 |
Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,4 |
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,5 |
Những rủi ro, sự cố môi trường. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2 |
Các tác động |
|
|
|
|
2,1 |
Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải ,mùi hôi, tiếng ồn. |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
2,2 |
Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
2,3 |
Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
2,4 |
Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
2,5 |
Tác động do các sự cố môi trường. |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
VI |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường |
|
|
|
6,500,000 |
1 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh. |
chuyên đề |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
2 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung. |
chuyên đề |
2 |
1,00,000 |
2,000,000 |
3 |
Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất |
chuyên đề |
2 |
500,000 |
1,000,000 |
4 |
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
chuyên đề |
2 |
500,000 |
1,000,000 |
|
An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
|
5 |
Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường. |
chuyên đề |
1 |
500 |
500,000 |
VII |
Tổng hợp báo cáo ĐTM |
|
|
|
16,000,000 |
1 |
Viết và hoàn thiện báo cáo |
báo cáo |
1 |
8,000,000 |
10,000,000 |
2 |
In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo. |
bộ |
10x2lần |
100 |
6,000,000 |
VIII |
Hội đồng bảo vệ ĐTM |
|
|
|
35,000,000 |
IX |
Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII) |
|
|
|
120,000,000 |
(Bằng chữ: Một trăm hai mươi triệu đồng)
Lưu ý: Chi phí trên chưa bao gồm VAT
+ Chi phí trên KHÔNG bao gồm chi phí thẩm định ĐTM với cơ quan nhà nước.
+ Thời gian thực hiện không bao gồm thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.
+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư vấn các tài liệu liên quan đến dự án.
Sản phẩm hợp đồng là Quyển ĐTM và Quyết định phê duyệt ĐTM được UBND tỉnh Bình Dương cấp.
Trân trọng!
Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 03 năm 2020
CÔNG TY CP TVĐT & TK XD MINH PHƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn