BÁO GIÁ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CẤP BỘ

Lập và trình thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp Bộ TNMT cho dự án Dự án Resort

Ngày đăng: 03-03-2020

906 lượt xem

BÁO GIÁ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CẤP BỘ 

Kính gửi: Quý Công ty

- Căn cứ theo nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 Quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT;

- Căn cứ Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT.

- Căn cứ yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương, Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty bản báo giá thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Resort Lăng Cô Huế như sau:

1/ Nội Dung công việc:

- Lập và trình thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp Bộ TNMT cho dự án Dự án Resort Lăng Cô Huế tại Tỉnh Thừa Thiên Huế.

2/ Thời gian thực hiện: 90 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký

3/ Dự toán kinh phí:       

- Chi phí xin quyết định ĐTM:  494.000.000 đồng (Bốn trăm chín mươi tư triệu đồng)

CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 10%

Bảng dự toán kinh phí được trình bày trong bảng sau:                                       

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị

tính

Số lượng

 Mức

 Thành tiền

 kinh phí

I

Lập đề cương

 

 

 

        100.000.000

1

Xây dựng đề cương chi tiết cho dự án

đề cương

1

        100.000.000

        100.000.000

II

Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu

 

 

 

      51.500.000

1

Điều tra, khảo sát, lấy mẫu:

 

 

 

 

1,1

Chi phí đi lại

chuyến

2

5.000.000

10.000.000

1,2

Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu

ngày

1

           2.000.000

           2.000.000

1,3

Phụ cấp công tác

người

3

           500.000

        1.500.000

1,4

Công khảo sát, lấy mẫu

công

3

           1.500.000

        4.500.000

2

Thu thập, tổng hợp số liệu:

 

 

 

 

2,1

Điều tra số liệu về điều kiện tự nhiên khu vực dự án.

Thông tin

3

           1.000.000

       3.000.000

2,2

Điều tra về điều kiện kinh tế xã hội tại khu vực dự án.

Thông tin

3

           1.000.000

        3.000.000

2.3.

Tham vấn cộng đồng dân cư ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án

Thông tin

3

           1.000.000

        3.000.000

3

Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án:

 

 

 

 

3,1

Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn

điểm

5

           1.000.000

        5.000.000

3,2

Chi phí phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi)

mẫu

5

        1.500.000

        7.500.000

3,3

Chi phí phân tích mẫu nước mặt: (10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform).

mẫu

3

        2.000.000

        6.000.000

3,4

Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform).

mẫu

2

        1.500.000

        3.000.000

3,5

Chi phí phân tích mẫu đất

mẫu

2

        1.500.000

        3.000.000

III

Mô tả dự án

chuyên đề

1

        5.000.000

        5.000.000

IV

Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án

 

 

 

        45.000.000

1

Điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng thuỷ văn.

chuyên đề

1

           10.000.000

           10.000.000

2

Đánh giá hiện trạng môi trường không khí.

chuyên đề

2

           10.000.000

        20.000.000

Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nước biển, nguồn tiếp nhận chất thải

3

Đánh giá hiện trạng môi trường đất.

chuyên đề

3

           5.000.000

        15.000.000

Đánh giá hiện trạng tài nguyên  sinh vật và hệ sinh thái.

Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án.

V

Đánh giá các tác động môi trường của dự án

 

 

 

        50.000.000

1

Nguồn gây tác động

 

 

 

25.000.000 

1,1

Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn.

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

1,2

Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước.

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

1,3

Nguồn gây ô nhiễm môi trường  từ chất thải rắn.

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

1,4

Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

1,5

Những rủi ro, sự cố môi trường.

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

2

Các tác động

 

 

 

25.000.000

2,1

Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải ,mùi hôi, tiếng ồn.

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

2,2

Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

2,3

Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

2,4

Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội.

chuyên đề

1

           5.000.000

           5.000.000

2,5

 Tác động do các sự cố môi trường.

chuyên đề

1

5.000.000

           5.000.000

VI

Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường

 

 

 

        50.00.000

1

Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh.

Chuyên đề

2

5.000.000

10.000.000

2

 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung.

Chuyên đề

2

           5.000.000

10.000.000

3

Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất

chuyên đề

2

           5.000.000

           

10.000.000

4

Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường

chuyên đề

2

           5.000.000

10.000.000

An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ.

5

Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường.

chuyên đề

2

5.000.000

10.000.000

VII

Tổng hợp báo cáo ĐTM

 

 

 

        41.600.000

1

Viết và hoàn thiện báo cáo

báo cáo

1

        40.000.000

        40.000.000

2

In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo.

Bộ

10x2lần

             80.000

        1.600.000

VIII

Hội đồng bảo vệ  dự án

 

 

 

      150.000.000

1

Chi phí đi lại nộp hồ sơ ra Hà Nội

Chi phí vé máy bay đi họp HĐ

 

2

10.000.000

20.000.000

2

Chi phí các thành viên Hội đồng thẩm định

 

10

13.000.000

130.000.000

IX

Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII)

 

 

 

494.000.000      

(Bốn trăm chín mươi tư triệu đồng)

 Lưu ý:

+ Chi phí trên chưa bao gồm VAT

+ Chi phí trên KHÔNG bao gồm chi phí thẩm định ĐTM  với cơ quan nhà nước.

+ Thời gian thực hiện không bao gồm thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.

+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư vấn các tài liệu liên quan đến dự án.

Sản phẩm hợp đồng là Quyển ĐTM và Quyết định phê duyệt ĐTM được BTNMT cấp.

Trân trọng!

                                                     Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 11 năm 2018

CÔNG TY CP TVĐT & TK XD MINH PHƯƠNG

GỌI NGAY 0907957895
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
UA-179584089-1