Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại diện mặt trời

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại diện mặt trời đã có mặt bằng được chuẩn bị sẵn và bàn giao mặt bằng trống cho Chủ đầu tư để tiến hành xây dựng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại diện mặt trời

  • Mã SP:DTM solar
  • Giá gốc:150,000,000 vnđ
  • Giá bán:145,000,000 vnđ Đặt mua

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT i

DANH MỤC BẢNG ii

DANH MỤC HÌNH iv

MỞ ĐẦU 1

0.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1

0.1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án 1

0.1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương 2

0.1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt 2

0.2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

.......................................................................................................................     3

0.2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án 3

0.2.2. Liệt kê đầy đủ các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án 5

0.2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường 6

0.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG  MÔI TRƯỜNG 6

0.4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường 7

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 9

1.1. TÊN DỰ ÁN 9

1.2. CHỦ DỰ ÁN 9

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 9

1.3.1. Các đối tượng tự nhiên 9

1.3.2. Các đối tượng kinh tế xã hội 13

1.3.3. Các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi dự án 13

1.3.4. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án 13

1.3.5. Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với các quy định pháp luật và các quy hoạch phát triển có liên quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt 15

 

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 16

1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án 16

1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của  dự án 16

1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án 20

1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành 21

1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến 22

1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án

................................................................................................................. 23 1.4.7.  Tiến độ thực  hiện dự  án ................ 26

1.4.8. Vốn đầu tư 26

1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án 27

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 29

2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 29

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 29

2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng 33

2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn 35

2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí

................................................................................................................. 36 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................... 38

2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XàHỘI 38

2.3. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN VỚI ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC  DỰ ÁN 41

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

......................................................................................................................... 42 3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG ................................ 42

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án . 42

3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án 54

3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động/vận hành của dự án 69

a. Tác động do tiếng ồn 83

b. Điện từ trường 83

Hình 3. 1. Cường độ điện trường cách mặt đất 1m của đường  dây 110kV 84

 

c. Nhiệt thừa 84

d. Ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của nông nghiệp dọc khu vực hành lang tuyến đường dây 110kV 84

3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án . 85

3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO 88

3.2.1. Đánh giá mức độ tin cậy 88

3.2.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá 88

CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN 90

4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN 90

4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn chuẩn bị 90

a. Biện pháp giảm thiểu tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định  90

b. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn trong giai đoạn thu dọn mặt bằng chuẩn bị dự án. 91

c. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải 92

d. Giảm thiểu khí thải, bụi từ hoạt động phát quang và san ủi mặt bằng 93

e. Hạn chế tiếng ồn do các hoạt động của Dự án 94

f. Biện pháp rà phá bom mìn để đảm bảo an toàn cho dự án hoạt động 94

4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng 95

4.1.3. Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn vận hành 100

Hình 4. 1. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn 102

4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN 108

4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn chuẩn bị 108

4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng 108

4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành 110

4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 112

 

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

... 114 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .........  114

5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 124

5.2.1. Trong giai đoạn hoạt động xây dựng 124

5.2.2. Trong giai đoạn vận hành 124

CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 125

0.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 125

0.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án 125

0.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 125

0.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 126

0.2.1. Ý kiến của UBND cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án

...............................................................................................................     126

0.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 126

0.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 12

1. KẾT LUẬN 128

2. KIẾN NGHỊ 129

3. CAM KẾT 129

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO 130

PHỤ LỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, CÁC  BẢN VẼ 131

DANH MỤC BẢNG

 

Bảng 0-1: Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo 6

Bảng 1-1: Tọa độ ranh giới lô đất xây dựng dự án 9

Bảng 1-2: Bảng hiện trạng sử dụng đất của dự án 14

Bảng 1-3: Các hạng mục công trình của Dự án 16

Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng đất của dự án 17

Bảng 1-5: Thông số kỹ thuật của tấm PV 18

Bảng 1-6: Danh mục máy móc, thiết bị  phục vụ thi công của  dự án 22

Bảng 1-7: Danh mục thiết bị Nhà máy ĐMT VSP Bình Thuận II 23

Bảng 1-8: Định mức vật liệu cho 1 m3  bê tông tươi 24

Bảng 1-9: Nguyên, nhiên vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra) của dự án 24

Bảng 1-10: Tóm tắt thông tin trong quá trình thực hiện dự án 27

Bảng 2-1: Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm Phan Thiết 33

Bảng 2-2: Số giờ nắng trung bình tại trạm Phan Thiết 33

Bảng 2-3: Lượng mưa tại trạm Phan Thiết 34

Bảng 2-4: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí 36

Bảng 2-5: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt 37

Bảng 3-1: Liệt kê các nguồn gây tác động do hoạt động giải phóng  mặt bằng 43

Bảng 3-2: Tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của một số thiết bị san lấp mặt bằng 48

Bảng 3-3: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm 49

Bảng 3-4: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải do đốt dầu DO 49

Bảng 3-5: Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý)

.........................................................................................................................     50

Bảng 3-6: Kết quả tính toán tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) 51

Bảng 3-7: Hệ số dòng chảy áp dụng cho bề mặt có diện tích  mặt phủ 52

Bảng 3-8: Độ ồn do phương tiện giao thông 53

Bảng 3-9: Các nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng dự án 55

Bảng 3-10: Hệ số ô nhiễm của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO 58

Bảng 3-11: Tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình đốt dầu DO 59

Bảng 3-12: Nồng độ các chất ô nhiễm từ quá trình đốt dầu DO 59

Bảng 3-13: Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương tiện vận chuyển nguyên, vật liệu và máy móc thi công 60

Bảng 3-14: Nồng độ của khí thải của phương tiện vận chuyển nguyên, vật liệu và máy móc thi công 61

Bảng 3-15: Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường (nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý) 62

Bảng 3-16: Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong giai đoạn xây dựng 62

Bảng 3-17: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng 63

Bảng 3-18: Hệ số dòng chảy áp dụng cho bề mặt có diện tích mặt phủ lớn hơn 30% 64

Bảng 3-19: Chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 1 tháng 66

Bảng 3-20: Độ ồn của các thiết bị thi công trên công trường theo  không gian 68

Bảng 3-21: Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án 70

Bảng 3-22: Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện giao thông 74

Bảng 3-23: Tải lượng và hàm lượng chất ô nhiễm khi chạy máy phát điện 75

Bảng 3-24: Tác động của các chất ô nhiễm trong không khí 75

Bảng 3-25: Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường (nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý) 77

Bảng 3-26: Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong giai đoạn hoạt động 77

Bảng 3-27: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động 77

Bảng 3-28: Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải 79

Bảng 3-29: Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án 81

Bảng 3-30: Các nguồn gây tác động bởi các rủi do, sự cố của dự án 85

Bảng 3-31: Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM 88

Bảng 4-1: Dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ  môi trường 112

Bảng 5-1: Tổng hợp các tác động, các biện pháp giảm thiểu, các biện pháp quản lý môi trường và kinh phí thực hiện 114

 

DANH MỤC HÌNH

 

Hình 1-1: Hình vệ tinh hiện trạng vị trí khu vực dự án 12

Hình 3-1: Công nhân đang vệ sinh tấm pin mặt trời 82

1.1. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN

1.1.1. Mô tả mục tiêu của dự án

Việc đầu tư xây dựng dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân tại khu vực xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận với quy mô công suất 29,517 MWp là hết sức cần thiết vì các mục tiêu sau:

- Mục tiêu tổng quát: Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận được xây dựng góp phần nâng cao sản lượng điện từ nguồn Năng lượng tái tạo cho tỉnh Bình Thuận nói riêng và Việt Nam nói chung, góp phần khẳng định trách nhiệm của Việt Nam với quốc tế trong việc bảo vệ môi trường.

- Mục tiêu cụ thể: Xây dựng nhà máy điện năng lượng mặt trời công suất phát điện khoảng 29,517 MWp theo mô hình trang trại năng lượng điện mặt trời, góp phần đảm bảo an ninh năng lượng, nâng cao độ tin cậy cấp điện liên tục, ổn định cho phụ tải khu vực, bảo vệ môi trường và tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên tái tạo để tạo ra sản phẩm cho xã hội, cung cấp nguồn điện năng hòa lưới điện quốc gia và khai thác sử dụng các diện tích đất hiệu quả.

1.1.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án

1.1.2.1. Hạng mục công trình chính

Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân với quy mô công suất phát điện 29,517 MWp được đầu tư xây dựng tại xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận bao gồm các hạng mục sau:

Bảng 1-3: Các hạng mục công trình của Dự án

 

THIẾT BỊ/ HẠNG MỤC

THÔNG SỐ

SỐ LƯỢNG

Tấm PV Mono-Silic

370Wp

79.770 tấm

Khung đỡ các tấm PV

Khung 60 tấm

Khung 30 tấm

1312 khung

36 khung

Số lượng String Inverter 105kW

105kW-800V

228

Số lượng tủ AC Box

2 ipnut/ 1 output

800V-160A

116

Số lượng máy biến áp nâng áp trung thế

6000kVA-0.8/0.8/22kV

Dy11y11

4

Cáp DC-1.5kV

Tiết diện 4mm²

125,6 km

Cáp trung thế AC-12.7/22kV

1C-150 mm²

1C-400 mm²

1,662 km

1,607 km

Cáp trung thế AC-1.8/3kV

1C-150 mm²

64,8 km

 

THIẾT BỊ/ HẠNG MỤC

THÔNG SỐ

SỐ LƯỢNG

 

3C-25 mm²

0,704 km

Trạm biến áp

22/110kV-40MVA

01 Trạm

Đường dây 110kV mạch đơn

ACSR240

1,1 km

Đường chính A1: Bê tông xi măng

Bề rộng 5m

1154,6 m

Đường phụ B1: bê tông xi măng

Bề rộng 3,5m

2013 m

Đường cải tạo 100m vào dự án

Bề rộng 10m

100 m

Hệ thống cấp nước và thoát nước

Hệ thống

01

Hệ thống hàng rào, cổng nhà máy

Hệ thống

01

Khu nhà văn phòng, cư xá nhân viên

Khu nhà

01

Hệ thống TTLL & SCADA

Hệ thống

01

Hệ thống tiếp địa nhà máy và TBA

Hệ thống

01

Hệ thống chiếu sáng nhà máy

Hệ thống

01

Hệ thống camera nhà máy

Hệ thống

01

Trạm quan trắc thời tiết

Trạm

2

Đường dây cấp điện thi công nhà máy (trong và ngoài nhà máy)

3 pha 4 dây, AC-50mm2

1,2km

(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng Confitech)

Tổng diện tích chiếm đất vĩnh viễn của dự án phần nhà máy là 34 ha, bao gồm 28,67 ha đất chiếm dụng cho hệ thống giá đỡ, đất hành lang tuyến cho các tuyến điện phân phối liên kết giữa các hệ thống tấm pin mặt trời, đất xây dựng các trạm điện nâng áp, đất cho nhà điều hành nhà máy điện mặt trời, đất cho đường giao thông phục vụ vận hành, đất cho xây dựng móng cột tuyến điện truyền tải đấu nối với lưới điện quốc gia và chưa đưa vào sử dụng do đất méo, xéo và đồi dốc.

 

 

sau:

Trên diện tích đất 34 ha của nhà máy bố trí các hạng mục công trình như

 

Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng đất của dự án

 

 

DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

STT

HẠNG MỤC

DIỆN TÍCH (HA)

A

Diện tích đất sử dụng cho nhà máy

34

1

Diện tích bố trí tấm pin, trạm hợp bộ, đất trống

28,67

 

2

Đường giao thông khu vực dự án

2,5

3

Khu hành chính

0,45

4

Trạm biến áp 110kV

0,27

5

Khu vực khác

2,11

(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng Confitech)

Nhu cầu sử dụng đất tạm thời: Bao gồm đất làm đường nội bộ tạm phục vụ thi công, đất chiếm dụng tạm thời để tập kết vật tư thiết bị xây dựng móng trụ cột truyền tải điện. Chủ đầu tư sẽ sử dụng phần đất trong khu vực dự án, sau khi thi công xong, khu vực này sẽ được giải phóng, dọn dẹp và hoàn trả lại hiện trạng ban đầu nên không tính trong phần diện tích chiếm đất của dự án.

a. Phần nhà máy

Dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân có tổng công suất 29,517 MWp được bố trí tổng diện tích khoảng 34 ha. Bao gồm các hạng mục sau:

v Tấm pin năng lượng mặt trời

Hiện nay trên thế giới các nhà sản xuất đã thiết kế chế tạo ra nhiều chủng loại panel tầm cỡ công nghiệp có công suất ngày càng lớn và được ứng dụng lắp đặt cho nhiều quốc gia như Vina Solar, JA Solar, SunPower, SolarWorld, Jinkosolar, Trina Solar ....

Căn cứ theo Quyết định 11/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển điện mặt trời thì hiệu suất của tấm PV phải đạt > 15%. Đồng thời, căn cứ vào phân tích ở trên, chủ đầu tư lựa chọn tấm pin đa tinh thể được làm từ silic để sử dụng cho Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân.

Vì vậy, Dự án dự kiến sử dụng loại pin Poly-Si 72cell, 4BB, công suất 370Wp/module. Dự án sử dụng 79.770 tấm pin (PV). Thông số kỹ thuật của mỗi tấm pin thể hiện dưới bảng sau:

Bảng 1-5: Thông số kỹ thuật của tấm PV

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Công suất cực đại

Pmax

370 Wp

Điện áp hở mạch

Voc

48,3 V

Điện áp khi công suất cực đại

Vmpp

39,4 V

Dòng ngắn mạch

Isc

9,84A

Dòng điện khi công suất cực đại

Impp

9,39 A

Hiệu suất tấm PV ở điều kiện tiêu chuẩn

ηm

19,1 %

Nhiệt độ vận hành

T(oC)

-40~+85

Tổn thất nhiệt (theo công suất)

 

-0,41%/0C

Khả năng chịu quá tải

 

0 ~ +5%

 

Điện áp lớn nhất của hệ thống

 

1500VDC

CẤU TẠO

Số cell trên một tấm PV

72 (6x12)

Loại cell

Mono

Kích thước cell

156mm x 156mm (6 inch)

Bề mặt

Kính bảo vệ chịu nhiệt ARC (EN 12150)

Tấm nền

Kính cường lực, có lớp chống phản chiếu

Khung

Hợp kim nhôm

J-Box

IP67

KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG

Chiều dài:

1956 mm

Chiều rộng:

991 mm

Chiều dày:

40 mm

Nặng:

22.5 kg

CHỨNG NHẬN VÀ BẢO HÀNH

Các tiêu chuẩn Chứng nhận

IEC61730, IEC 61215

Bảo hành

10 năm

Đảm bảo hiệu suất.

25 năm

ĐẶC TÍNH NHIỆT

Nhiệt độ cell vận hành định mức

44±2OC

(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng Confitech)

 

1.1.2.2. Hạng mục công trình phụ trợ

- Giao thông vận tải:

Đầu tư xây dựng tuyến đường nội bộ bằng bê tông trong khu vực dự án nhằm mục đích giải quyết nhu cầu lưu thông trong khu vực thiết kế được thuận lợi, mặt khác còn đảm nhiệm vai trò giải quyết nhu cầu lưu thông.

- Bưu chính viễn thông: Được đấu nối trực tiếp vào hệ thống viễn thông của khu vực.

- Cung cấp điện: Khu vực xây dựng dự án có đường dây mạng lưới điện Quốc gia đi qua, do đó điện để phục vụ cho giai đoạn chuẩn bị và xây dựng Dự án của dự án được lấy từ mạng lưới này. Trong giai đoạn hoạt động, Dự án sẽ sử dụng điện từ hoạt động sản xuất của Dự án. Hệ thống điện được thiết kế bảo đảm như sau:

+ Đảm bảo an toàn, đúng tiêu chuẩn, đúng kỹ thuật;

+ Đảm bảo cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định;

+ Tiết kiệm tối đa nguồn năng lượng điện;

+ Dễ dàng kiểm soát, bảo trì hệ thống khi hoạt động;

+ Giảm tối đa chi phí cho việc vận hành và bảo trì hệ thống.

- Cung cấp nước: Nguồn nước phục vụ dự án trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng và hoạt động được sử dụng từ nguồn nước giếng khoan, nguồn nước này được bơm và chứa trong bồn, bể nước ngầm để sử dụng cho mục đích thi công xây dựng và PCCC và trong giai đoạn hoạt động.

+ Chủ dự án tiến hành khoan giếng tại vị trí nhà điều hành để phục vụ nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của công nhân, phục vụ PCCC.

1.1.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án.

Nguyên tắc chung đối với công trình là kết cấu bền vững, an toàn, chất liệu phù hợp thiên nhiên. Công trình đầu tư phù hợp với hiện trạng mặt bằng khu vực dự án.

1.1.3.1. Tổ chức mặt bằng thi công

Do dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân nằm trong xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận đã có mặt bằng được chuẩn bị sẵn và bàn giao mặt bằng trống cho Chủ đầu tư để tiến hành xây dựng dự án nên giai đoạn chuẩn bị mặt bằng có thể bỏ qua.

 

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha