Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại diện mặt trời đã có mặt bằng được chuẩn bị sẵn và bàn giao mặt bằng trống cho Chủ đầu tư để tiến hành xây dựng
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG ii
DANH MỤC HÌNH iv
MỞ ĐẦU 1
0.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1
0.1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án 1
0.1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương 2
0.1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt 2
0.2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
....................................................................................................................... 3
0.2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án 3
0.2.2. Liệt kê đầy đủ các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án 5
0.2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường 6
0.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 6
0.4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường 7
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 9
1.1. TÊN DỰ ÁN 9
1.2. CHỦ DỰ ÁN 9
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 9
1.3.1. Các đối tượng tự nhiên 9
1.3.2. Các đối tượng kinh tế xã hội 13
1.3.3. Các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi dự án 13
1.3.4. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án 13
1.3.5. Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với các quy định pháp luật và các quy hoạch phát triển có liên quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt 15
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 16
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án 16
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án 16
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án 20
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành 21
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến 22
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án
................................................................................................................. 23 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ................ 26
1.4.8. Vốn đầu tư 26
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án 27
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 29
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 29
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 29
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng 33
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn 35
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí
................................................................................................................. 36 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................... 38
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI 38
2.3. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN VỚI ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN 41
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
......................................................................................................................... 42 3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG ................................ 42
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án . 42
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án 54
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động/vận hành của dự án 69
Hình 3. 1. Cường độ điện trường cách mặt đất 1m của đường dây 110kV 84
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án . 85
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO 88
3.2.1. Đánh giá mức độ tin cậy 88
3.2.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá 88
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN 90
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN 90
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn chuẩn bị 90
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng 95
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn vận hành 100
Hình 4. 1. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn 102
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN 108
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn chuẩn bị 108
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng 108
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành 110
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 112
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
... 114 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ......... 114
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 124
5.2.1. Trong giai đoạn hoạt động xây dựng 124
5.2.2. Trong giai đoạn vận hành 124
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 125
0.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 125
0.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án 125
0.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 125
0.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 126
0.2.1. Ý kiến của UBND cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án
............................................................................................................... 126
0.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 126
0.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 12
1. KẾT LUẬN 128
2. KIẾN NGHỊ 129
3. CAM KẾT 129
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO 130
PHỤ LỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, CÁC BẢN VẼ 131
Bảng 0-1: Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo 6
Bảng 1-1: Tọa độ ranh giới lô đất xây dựng dự án 9
Bảng 1-2: Bảng hiện trạng sử dụng đất của dự án 14
Bảng 1-3: Các hạng mục công trình của Dự án 16
Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng đất của dự án 17
Bảng 1-5: Thông số kỹ thuật của tấm PV 18
Bảng 1-6: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi công của dự án 22
Bảng 1-7: Danh mục thiết bị Nhà máy ĐMT VSP Bình Thuận II 23
Bảng 1-8: Định mức vật liệu cho 1 m3 bê tông tươi 24
Bảng 1-9: Nguyên, nhiên vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra) của dự án 24
Bảng 1-10: Tóm tắt thông tin trong quá trình thực hiện dự án 27
Bảng 2-1: Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm Phan Thiết 33
Bảng 2-2: Số giờ nắng trung bình tại trạm Phan Thiết 33
Bảng 2-3: Lượng mưa tại trạm Phan Thiết 34
Bảng 2-4: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí 36
Bảng 2-5: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt 37
Bảng 3-1: Liệt kê các nguồn gây tác động do hoạt động giải phóng mặt bằng 43
Bảng 3-2: Tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của một số thiết bị san lấp mặt bằng 48
Bảng 3-3: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm 49
Bảng 3-4: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải do đốt dầu DO 49
Bảng 3-5: Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý)
......................................................................................................................... 50
Bảng 3-7: Hệ số dòng chảy áp dụng cho bề mặt có diện tích mặt phủ 52
Bảng 3-8: Độ ồn do phương tiện giao thông 53
Bảng 3-9: Các nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng dự án 55
Bảng 3-10: Hệ số ô nhiễm của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO 58
Bảng 3-11: Tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình đốt dầu DO 59
Bảng 3-12: Nồng độ các chất ô nhiễm từ quá trình đốt dầu DO 59
Bảng 3-14: Nồng độ của khí thải của phương tiện vận chuyển nguyên, vật liệu và máy móc thi công 61
Bảng 3-17: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng 63
Bảng 3-18: Hệ số dòng chảy áp dụng cho bề mặt có diện tích mặt phủ lớn hơn 30% 64
Bảng 3-19: Chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 1 tháng 66
Bảng 3-20: Độ ồn của các thiết bị thi công trên công trường theo không gian 68
Bảng 3-21: Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án 70
Bảng 3-22: Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện giao thông 74
Bảng 3-23: Tải lượng và hàm lượng chất ô nhiễm khi chạy máy phát điện 75
Bảng 3-24: Tác động của các chất ô nhiễm trong không khí 75
Bảng 3-27: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động 77
Bảng 3-28: Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải 79
Bảng 3-30: Các nguồn gây tác động bởi các rủi do, sự cố của dự án 85
Bảng 3-31: Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM 88
Bảng 4-1: Dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 112
DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1: Hình vệ tinh hiện trạng vị trí khu vực dự án 12
Hình 3-1: Công nhân đang vệ sinh tấm pin mặt trời 82
1.1.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Việc đầu tư xây dựng dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân tại khu vực xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận với quy mô công suất 29,517 MWp là hết sức cần thiết vì các mục tiêu sau:
- Mục tiêu tổng quát: Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận được xây dựng góp phần nâng cao sản lượng điện từ nguồn Năng lượng tái tạo cho tỉnh Bình Thuận nói riêng và Việt Nam nói chung, góp phần khẳng định trách nhiệm của Việt Nam với quốc tế trong việc bảo vệ môi trường.
- Mục tiêu cụ thể: Xây dựng nhà máy điện năng lượng mặt trời công suất phát điện khoảng 29,517 MWp theo mô hình trang trại năng lượng điện mặt trời, góp phần đảm bảo an ninh năng lượng, nâng cao độ tin cậy cấp điện liên tục, ổn định cho phụ tải khu vực, bảo vệ môi trường và tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên tái tạo để tạo ra sản phẩm cho xã hội, cung cấp nguồn điện năng hòa lưới điện quốc gia và khai thác sử dụng các diện tích đất hiệu quả.
Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân với quy mô công suất phát điện 29,517 MWp được đầu tư xây dựng tại xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận bao gồm các hạng mục sau:
THIẾT BỊ/ HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
SỐ LƯỢNG |
Tấm PV Mono-Silic |
370Wp |
79.770 tấm |
Khung đỡ các tấm PV |
Khung 60 tấm Khung 30 tấm |
1312 khung 36 khung |
Số lượng String Inverter 105kW |
105kW-800V |
228 |
Số lượng tủ AC Box |
2 ipnut/ 1 output 800V-160A |
116 |
Số lượng máy biến áp nâng áp trung thế |
6000kVA-0.8/0.8/22kV Dy11y11 |
4 |
Cáp DC-1.5kV |
Tiết diện 4mm² |
125,6 km |
Cáp trung thế AC-12.7/22kV |
1C-150 mm² 1C-400 mm² |
1,662 km 1,607 km |
Cáp trung thế AC-1.8/3kV |
1C-150 mm² |
64,8 km |
THIẾT BỊ/ HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
SỐ LƯỢNG |
|
3C-25 mm² |
0,704 km |
Trạm biến áp |
22/110kV-40MVA |
01 Trạm |
Đường dây 110kV mạch đơn |
ACSR240 |
1,1 km |
Đường chính A1: Bê tông xi măng |
Bề rộng 5m |
1154,6 m |
Đường phụ B1: bê tông xi măng |
Bề rộng 3,5m |
2013 m |
Đường cải tạo 100m vào dự án |
Bề rộng 10m |
100 m |
Hệ thống cấp nước và thoát nước |
Hệ thống |
01 |
Hệ thống hàng rào, cổng nhà máy |
Hệ thống |
01 |
Khu nhà văn phòng, cư xá nhân viên |
Khu nhà |
01 |
Hệ thống TTLL & SCADA |
Hệ thống |
01 |
Hệ thống tiếp địa nhà máy và TBA |
Hệ thống |
01 |
Hệ thống chiếu sáng nhà máy |
Hệ thống |
01 |
Hệ thống camera nhà máy |
Hệ thống |
01 |
Trạm quan trắc thời tiết |
Trạm |
2 |
Đường dây cấp điện thi công nhà máy (trong và ngoài nhà máy) |
3 pha 4 dây, AC-50mm2 |
1,2km |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng Confitech)
Tổng diện tích chiếm đất vĩnh viễn của dự án phần nhà máy là 34 ha, bao gồm 28,67 ha đất chiếm dụng cho hệ thống giá đỡ, đất hành lang tuyến cho các tuyến điện phân phối liên kết giữa các hệ thống tấm pin mặt trời, đất xây dựng các trạm điện nâng áp, đất cho nhà điều hành nhà máy điện mặt trời, đất cho đường giao thông phục vụ vận hành, đất cho xây dựng móng cột tuyến điện truyền tải đấu nối với lưới điện quốc gia và chưa đưa vào sử dụng do đất méo, xéo và đồi dốc.
sau:
Trên diện tích đất 34 ha của nhà máy bố trí các hạng mục công trình như
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
||
STT |
HẠNG MỤC |
DIỆN TÍCH (HA) |
A |
Diện tích đất sử dụng cho nhà máy |
34 |
1 |
Diện tích bố trí tấm pin, trạm hợp bộ, đất trống |
28,67 |
2 |
Đường giao thông khu vực dự án |
2,5 |
3 |
Khu hành chính |
0,45 |
4 |
Trạm biến áp 110kV |
0,27 |
5 |
Khu vực khác |
2,11 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng Confitech)
Nhu cầu sử dụng đất tạm thời: Bao gồm đất làm đường nội bộ tạm phục vụ thi công, đất chiếm dụng tạm thời để tập kết vật tư thiết bị xây dựng móng trụ cột truyền tải điện. Chủ đầu tư sẽ sử dụng phần đất trong khu vực dự án, sau khi thi công xong, khu vực này sẽ được giải phóng, dọn dẹp và hoàn trả lại hiện trạng ban đầu nên không tính trong phần diện tích chiếm đất của dự án.
a. Phần nhà máy
Dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân có tổng công suất 29,517 MWp được bố trí tổng diện tích khoảng 34 ha. Bao gồm các hạng mục sau:
v Tấm pin năng lượng mặt trời
Hiện nay trên thế giới các nhà sản xuất đã thiết kế chế tạo ra nhiều chủng loại panel tầm cỡ công nghiệp có công suất ngày càng lớn và được ứng dụng lắp đặt cho nhiều quốc gia như Vina Solar, JA Solar, SunPower, SolarWorld, Jinkosolar, Trina Solar ....
Căn cứ theo Quyết định 11/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển điện mặt trời thì hiệu suất của tấm PV phải đạt > 15%. Đồng thời, căn cứ vào phân tích ở trên, chủ đầu tư lựa chọn tấm pin đa tinh thể được làm từ silic để sử dụng cho Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân.
Vì vậy, Dự án dự kiến sử dụng loại pin Poly-Si 72cell, 4BB, công suất 370Wp/module. Dự án sử dụng 79.770 tấm pin (PV). Thông số kỹ thuật của mỗi tấm pin thể hiện dưới bảng sau:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
||
Công suất cực đại |
Pmax |
370 Wp |
Điện áp hở mạch |
Voc |
48,3 V |
Điện áp khi công suất cực đại |
Vmpp |
39,4 V |
Dòng ngắn mạch |
Isc |
9,84A |
Dòng điện khi công suất cực đại |
Impp |
9,39 A |
Hiệu suất tấm PV ở điều kiện tiêu chuẩn |
ηm |
19,1 % |
Nhiệt độ vận hành |
T(oC) |
-40~+85 |
Tổn thất nhiệt (theo công suất) |
|
-0,41%/0C |
Khả năng chịu quá tải |
|
0 ~ +5% |
Điện áp lớn nhất của hệ thống |
|
1500VDC |
CẤU TẠO |
||
Số cell trên một tấm PV |
72 (6x12) |
|
Loại cell |
Mono |
|
Kích thước cell |
156mm x 156mm (6 inch) |
|
Bề mặt |
Kính bảo vệ chịu nhiệt ARC (EN 12150) |
|
Tấm nền |
Kính cường lực, có lớp chống phản chiếu |
|
Khung |
Hợp kim nhôm |
|
J-Box |
IP67 |
|
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
||
Chiều dài: |
1956 mm |
|
Chiều rộng: |
991 mm |
|
Chiều dày: |
40 mm |
|
Nặng: |
22.5 kg |
|
CHỨNG NHẬN VÀ BẢO HÀNH |
||
Các tiêu chuẩn Chứng nhận |
IEC61730, IEC 61215 |
|
Bảo hành |
10 năm |
|
Đảm bảo hiệu suất. |
25 năm |
|
ĐẶC TÍNH NHIỆT |
||
Nhiệt độ cell vận hành định mức |
44±2OC |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng Confitech)
- Giao thông vận tải:
Đầu tư xây dựng tuyến đường nội bộ bằng bê tông trong khu vực dự án nhằm mục đích giải quyết nhu cầu lưu thông trong khu vực thiết kế được thuận lợi, mặt khác còn đảm nhiệm vai trò giải quyết nhu cầu lưu thông.
- Bưu chính viễn thông: Được đấu nối trực tiếp vào hệ thống viễn thông của khu vực.
- Cung cấp điện: Khu vực xây dựng dự án có đường dây mạng lưới điện Quốc gia đi qua, do đó điện để phục vụ cho giai đoạn chuẩn bị và xây dựng Dự án của dự án được lấy từ mạng lưới này. Trong giai đoạn hoạt động, Dự án sẽ sử dụng điện từ hoạt động sản xuất của Dự án. Hệ thống điện được thiết kế bảo đảm như sau:
+ Đảm bảo an toàn, đúng tiêu chuẩn, đúng kỹ thuật;
+ Đảm bảo cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định;
+ Tiết kiệm tối đa nguồn năng lượng điện;
+ Dễ dàng kiểm soát, bảo trì hệ thống khi hoạt động;
+ Giảm tối đa chi phí cho việc vận hành và bảo trì hệ thống.
- Cung cấp nước: Nguồn nước phục vụ dự án trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng và hoạt động được sử dụng từ nguồn nước giếng khoan, nguồn nước này được bơm và chứa trong bồn, bể nước ngầm để sử dụng cho mục đích thi công xây dựng và PCCC và trong giai đoạn hoạt động.
+ Chủ dự án tiến hành khoan giếng tại vị trí nhà điều hành để phục vụ nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của công nhân, phục vụ PCCC.
Nguyên tắc chung đối với công trình là kết cấu bền vững, an toàn, chất liệu phù hợp thiên nhiên. Công trình đầu tư phù hợp với hiện trạng mặt bằng khu vực dự án.
Do dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Xuân nằm trong xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận đã có mặt bằng được chuẩn bị sẵn và bàn giao mặt bằng trống cho Chủ đầu tư để tiến hành xây dựng dự án nên giai đoạn chuẩn bị mặt bằng có thể bỏ qua.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Dự án nhà máy cung cấp nước sạch hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Hồ sơ giấy phép môi trường và báo cáo Đánh giá tác đông môi trường cho dự án
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
REPORT PRELIMINARY ENVIRONMENTAL IMPACT ASSESSMENT VNU HCMC INTERNATIONAL HOSPITAL PROJECT
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng trang trại chăn nuôi heo tổng hợp
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Thuyết minh báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại nuôi heo thit chất lượng cao
175,000,000 vnđ
155,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất ống thép
550,000,000 vnđ
500,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại nuôi bò thịt
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án hút cát nạo vét sông
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nâng cấp cảng Đông Xuyên
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất thang máy Shindler Việt Nam
150,000,000 vnđ
135,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường tòa nhà văn phòng khách sạn
130,000,000 vnđ
120,000,000 vnđ
Báo cáo hoàn thành ĐTM dự án đầu tư
55,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
HOTLINE
0903 649 782
Công ty Cổ Phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương nỗ lực hướng tới mục tiêu phát triển ổn định và trở thành một tập đoàn vững mạnh trong các lĩnh vực hoạt động của mình.
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật thông tin
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
© Bản quyền thuộc về Minh Phương Corp
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn