Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Xây dựng Nhà tang lễ. Loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ: Tổ chức tang lễ cho người từ trần là cán bộ lãnh đạo các cấp và nhân dân trên địa bàn tỉnh.
Ngày đăng: 12-09-2024
122 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................ 5
DANH MỤC HÌNH............................................................................ 9
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN............................ 10
1. Tên chủ dự án.............................................................................. 10
2. Tên dự án đầu tư............................................................................. 10
2.1. Địa điểm dự án............................................................................ 10
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư. 16
2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)... 16
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư................................. 17
3.1. Công suất dự án đầu tư........................................................................ 17
3.1.1. Quy mô, công suất của dự án................................................................ 17
3.1.2. Các hạng mục công trình của dự án.................................................... 17
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..... 28
3.2.1. Công nghệ sản xuất, vận hành của dự án............................................. 28
3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư................. 31
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................ 31
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..... 31
4.2. Máy móc thiết bị sử dụng tại dư án................................................ 34
4.3. Nhu cầu nhân công tại dự án............................................................... 36
4.4. Nguồn cung cấp điện...................................................................... 36
4.5. Nhu cầu sử dụng nước.......................................................................... 36
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................. 38
5.1. Biện pháp tổ chức thi công..................................................................... 38
5.2. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................... 52
5.2.1. Tiến độ thực hiện dự án........................................................................ 52
5.2.2. Vốn đầu tư dự án............................................................................... 53
5.2.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................ 53
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 56
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 56
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường..................... 58
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ....... 60
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật............................ 60
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường............................................................ 60
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.................................. 61
2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải:.................. 61
2.1.2. Điều kiện về địa chất.......................................................................... 62
2.1.4. Điều kiện thủy văn.......................................................................... 67
2.2. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải:.................................... 68
2.3. Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải:..... 68
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải.................. 69
2.5. Đơn vị quản lý công trình thủy lợi trong trường hợp xả nước thải vào công trình thủy lợi. 69
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án 69
3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí.......................................... 69
3.3. Hiện trạng chất lượng nước mặt.................................................................. 72
3.4. Hiện trạng chất lượng nước ngầm......................................................... 74
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP,
CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 75
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư.......... 75
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................... 75
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất............................................... 76
1.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng............................ 77
1.1.3. Khai thác vật liệu xây dựng phục vụ dự án (nếu thuộc phạm vi dự án);.............. 79
1.1.4. Vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị;..................................... 79
1.1.5. Đánh giá, dự báo tác động của việc thi công các hạng mục công trình của dự án..... 88
1.1.6. Làm sạch đường ống, làm sạch các thiết bị sản xuất, công trình bảo vệ môi trường của dự án 113
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................... 113
1.2.3. Về rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại......... 121
1.2.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................... 125
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......... 135
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải.................... 135
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải....... 145
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện:................ 149
2.2.3. Chất thải rắn................................................................................. 162
2.2.4. Về tiếng ồn, độ rung.................................................................... 164
2.2.5. Biện pháp giảm thiểu các tác động khác........................... 167
2.2.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành....... 168
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................... 176
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư.................. 176
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.... 177
3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác;..................... 177
3 4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 177
3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.................. 177
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............... 178
4.1. Các đánh giá về nguồn tác động liên quan đến chất thải......................................... 178
4.2. Các đánh giá về nguồn tác động không liên quan đến chất thải............................. 178
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC... 180
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 181
1. Nội dung cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải...... 181
2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải 184
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường . 185
4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường................. 186
5. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường.............................................. 189
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.... 190
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư............ 190
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:.... 190
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch.... 190
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 190
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan 192
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................................... 192
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ...................................... 193
PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................ 195
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
Tên chủ dự án
Tên chủ dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
Địa chỉ liên hệ: ............, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Đại diện theo pháp luật: ............... Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: ...............
Tổng mức đầu tư của dự án: 84.543.646.172 (Tám mươi bốn tỷ năm trăm bốn mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm bảy mươi hai đồng).
Tên dự án đầu tư
“XÂY DỰNG NHÀ TANG LỄ ”
Địa điểm dự án
Diện tích khu đất dự án “Xây dựng nhà tang lễ”, trong đó tổng diện tích lập quy hoạch khoảng 10.201 m2 (Theo diện tích được phê duyệt điều chỉnh Chủ trương đầu tư tại Nghị Quyết số 21/HĐND-TH ngày 15/05/2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận).Vị trí khu đất quy hoạch thuộc xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận ranh giới được xác định như sau:
+ Phía Đông giáp: đất trống (Quy hoạch đường).
+ Phía Nam giáp: đất trống (Đầu tư đường đấu nối).
+ Phía Tây giáp: đất dân.
+ Phía Bắc giáp: đất dân.
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí tiếp giáp và ranh giới khu đất thực hiện dự án
Dự án nằm tại khu vực xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, tiếp giáp xung quanh dự án chủ yếu là nhà dân, đất trống và đường đi, đây là khu vực quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo định hướng phát triển của tỉnh.
Khu quy hoạch nằm trên vị trí giao thông thuận lợi, hướng Nam hướng ra đường quy hoạch, tiếp là quốc lộ 1A, hướng Đông hướng ra đường nhựa quy hoạch, xung quanh dự án trong bán kính 5km có đầy đủ hạ tầng xã hội như UBND xã, chợ, trường học... Trong ranh giới quy hoạch không có công trình lịch sử, văn hóa. Khoảng cách từ dự án đến một số đối tượng kinh tế - xã hội trong khu vực:
+ Cách Trường Tiểu Học Xuân An khoảng 480 m;
+ Cách Trường Mầm Non Phong Nẫm khoảng 608 m;
+ Cách Chùa Bửu Quang khoảng 740 m;
+ Cách Trường Chính Trị Tỉnh Bình Thuận khoảng 750m;
+ Cách khu công nghiệp Phan Thiết khoảng 878 m;
+ Cách Trạm Y tế xã Phong Nẫm khoảng 1.120m;
+ Cách Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Thuận khoảng 1.320m;
+ Cách UBND xã Phong Nẫm khoảng 1.390m;
+ Cách Công An Xã Phong Nẫm khoảng 1.390m;
Hình 1. 2. Khoảng cách từ dự án đến một số đối tượng kinh tế - xã hội trong khu vực.
Hiện trạng khu vực Dự án
Hiện trạng khu đất
Dự án “Xây dựng nhà tang lễ” là một trong những hạng mục công trình đã được HĐND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà tang lễ tại Nghị quyết số 21/HĐND-TH ngày 15/05/2024. Như vậy, dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch đô thị của tỉnh Bình Thuận nói chung, thành phố Phan Thiết nói riêng ở hiện tại và tương lai.
Theo khảo sát hiện trạng trong khu quy hoạch là đất dân hiện hữu đã có nhà cấp 4, một số công trình tạm, tường rào, đường mòn dân sinh.
Địa hình khu vực lập dự án có dạng địa hình khá bằng phẳng. Tại khu vực, hệ thống giao thông được đầu tư tương đối đồng bộ và đảm bảo khả năng kết nối của dự án. Bao quanh dự án là các tuyến đường Nguyên Hội, đường số 2, đường QL1A….đều thuộc mạng lưới đường nội thành thành phố Phan Thiết. Các tuyến đường này đều đã được thảm bê tông nhựa, bề rộng đường lớn, đảm bảo nhu cầu đi lại của người dân khu vực cũng như hoạt động vận chuyển của các phương tiện phục vụ cho các dự án đang và sẽ được triển khai trên khu vực này. Dọc theo các tuyến đường đường QL1A là hệ thống thoát nước đã được xây dựng kiên cố và kết nối đồng bộ. Hệ thống thoát nước thiết kế theo phương án tự chảy theo địa hình tự nhiên và đổ vào nguồn tiếp nhận.
Bên ngoài có lưới trung thế cấp cho khu quy hoạch là tuyến dây từ đường Quốc lộ1A (đấu nối từ trụ 481-474PT số 54) hiện hữu đấu nối chạy dọc theo lối vào chính cung cấp cho toàn khu quy hoạch.
Bên ngoài đường QL1A có đường ống cấp nước dùng ống PVC Ø110 dẫn vào khu quy hoạch cung cấp cho toàn khu.Chủ đầu tư thỏa thuận với đơn vị cấp nước Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Thuận cho dự án. Vị trí đấu nối từ trạm cấp nước gần nhất của khu lập quy hoạch, trong tương lai sẽ sử dụng thêm đường ống dẫn nước từ các nhà máy nước khác dẫn về.
Khu vực đã và đang thực hiện quá trình đô thị hóa. Chủ dự án đã có quá trình nghiên cứu, khảo sát thực tế về địa hình, khí hậu, kinh tế xã hội,... của địa điểm thực hiện dự án, lập hồ sơ và trình UBND tỉnh Bình Thuận cũng như các Sở ban ngành có liên quan. Việc đầu tư, triển khai dự án được Chủ dự án thực hiện theo đúng quy định của pháp luật như đã nêu các căn cứ pháp lý tại phần mở đầu của báo cáo.
- Hiện trạng về đất:
Bảng 1. 2. Thống kê hiện trạng sử dụng đất chưa điều chỉnh.
STT |
Số hiệu và số thứ tự mảnh bản đồ |
Tổng số thửa |
Tổng số chủ sử dụng |
Diện tích (m2) |
Trong giải tỏa |
||||
1 |
32 (212455-1(15)) |
12 |
4 |
3,718.6 |
2 |
33 (212455-4(03)) |
34 |
17 |
6,645.5 |
Tổng |
46 |
21 |
10,364.1 |
|
Tổng diện tích đất tờ số (32+33) : 40.769,8 m2 |
||||
Trong đó : Diện tích trong lộ giới : 10.364,1 m2 |
||||
Diện tích ngoài lộ giới :10.671,1 m2 |
- Hiện trạng kiến trúc, công trình xây dựng và số dân hiện hữu:
Bảng 1. 3. Tổng hợp diện tích các loại đất thu hồi
|
|
KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT |
TỔNG DIỆN TÍCH (m2) |
|||||||
STT |
Đối tượng |
Đất ở tại nông thôn |
Đất ở tại nông thôn kết hợp với đất trồng cây ăn quả lâu năm |
Đất ở tại nông thôn kết hợp với đất bằng trồng cây hằng năm khác |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
Đất bằng trồng cây hằng năm khác |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
Đất giao thông |
Đất thủy lợi |
|
ONT |
ONT+LNQ |
ONT+BHK |
LNQ |
BHK |
MNC |
DGT |
DTL |
|||
1 |
Hộ gia đình |
1,281.0 |
1,604.7 |
2,111.9 |
1,068.9 |
3,505.4 |
542.1 |
|
|
10,114.0 |
2 |
UBND xã Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
|
61.7 |
188.4 |
250.1 |
Tổng |
|
1,281.0 |
1,604.7 |
2,111.9 |
1,068.9 |
3,505.4 |
542.1 |
61.7 |
188.4 |
10,364.1 |
Tổng diện tích trong dự án: 10,364.1m2
Hình 1. 3. Hình ảnh khu đất dự án.
Đánh giá tổng hợp hiện trạng
Thuận lợi:
Khó khăn:
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)
Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.
Công suất dự án đầu tư
Quy mô, công suất của dự án
Dự án Xây dựng nhà tang lễ theo diện tích lập quy hoạch khoảng 10.201m2 (Theo diện tích được phê duyệt điều chỉnh Chủ trương đầu tư tại Nghị Quyết số 21/HĐND-TH ngày 15/05/2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận). Số lượng người làm việc và khách đến của dự án như sau:
Các hạng mục công trình của dự án
Quy hoạch sử dụng đất của dự án như sau:
Cơ cấu sử dụng đất của dự án được thể hiện như sau:
Bảng 1. 4. Cân bằng đất đai toàn khu
Stt |
Phân khu chức năng |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất xây dựng công trình, phụ trợ |
2.715,84 |
26,62 |
2 |
Đất sân đường nội bộ, bãi xe, tường rào |
5.346,50 |
42,41 |
3 |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
3.185,82 |
30,97 |
Tổng diện tích khu đất |
10.201,16 |
100,00 |
(Nguồn: Theo thuyết minh quy hoạch tổng mặt bằng của dự án, 2024).
Bảng 1. 5. Các hạng mục công trình tại dự án
STT |
Hạng mục |
Quy mô (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
1 |
Khối nhà Tang lễ |
2.114,00 |
20,72 |
2 |
Khối Văn phòng |
444,43 |
4,36 |
3 |
Khối Kỹ thuật |
105,00 |
1,03 |
4 |
Nhà xe nhân viên |
52,50 |
0,51 |
5 |
Sân đường nội bộ |
3.421,22 |
|
6 |
Sân bãi xe |
424,46 |
|
7 |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
3.185,82 |
30,97 |
8 |
Đường dây trung thế + Trạm biến áp |
|
|
9 |
Công tường rào |
L=405,85 m |
0,15 |
10 |
Nhà bảo vệ |
|
|
Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án |
10.201,16 |
100,00 |
|
11 |
Vỉa hè đường đấu nối |
1.829,17 |
|
12 |
Đường đấu nối |
3.144,43 |
|
(Nguồn: Theo thuyết minh quy hoạch tổng mặt bằng của dự án,2024)
Các hạng mục công trình chính
Dự án “Xây dựng nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận” có quy mô xây dựng như sau:
Khối Nhà tang lễ:
Quy mô:
+ Quy mô xây dựng: 01 tầng (01 trệt).
+ Diện tích xây dựng: 2.114,00 m2.
Giải pháp thiết kế: Móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, mái, lanh tô, ô văng, sê nô đổ BTCT đá 1×2(cm) B20; Móng tường xây đá chẻ 15×20×25(cm) B5; Nền lát gạch 800×800×8(mm) và Gạch nhám 800×800×8(mm), nền khu vệ sinh lát gạch nhám nhám 300×300×8(mm), bê tông đá 1×2(cm) B15 dày 5(cm), cát bồi nền tưới nước đầm kỹ trên nền đất tự nhiên; Bậc cấp xây gạch BTKN B5 4,5×9×19(cm), mặt bậc lát đá Granite tự nhiên; Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm), tô vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ công trình 1 lớp lót 2 lớp hoàn thiện; Mái lợp ngói vữa xi măng B5; Đóng trần thạch cao chống ẩm khung nhôm nổi, trần phù điêu – hoa văn; Tất cả các cửa sử dụng cửa nhôm, kính cường lực, cửa gỗ nhóm II; Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, chống sét và PCCC cho công trình
Khối Nhà văn phòng:
Quy mô:
+ Quy mô xây dựng: 01 tầng (01 trệt).
+ Diện tích xây dựng: 444,43 m2.
Giải pháp thiết kế: Móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, mái, lanh tô, ô văng, sê nô đổ BTCT đá 1×2 (cm) B20; Móng tường xây đá chẻ 15×20×25(cm) B5; Nền lát gạch 800×800×8(mm) và Gạch nhám 800×800×8(mm), nền khu vệ sinh lát gạch nhám nhám 300×300×8(mm), bê tông đá 1×2(cm) B15 dày 5(cm), cát bồi nền tưới nước đầm kỹ trên nền đất tự nhiên; Bậc cấp xây gạch BTKN B5 4,5×9×19(cm), mặt bậc lát đá Granite tự nhiên; Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm), tô vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ công trình 1 lớp lót 2 lớp hoàn thiện; Mái lợp ngói vữa xi măng B5; Đóng trần thạch cao chống ẩm khung nhôm nổi, trần phù điêu – hoa văn; Tất cả các cửa sử dụng cửa nhôm, kính cường lực; Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
Khối nhà kỹ thuật (xây mới):
Quy mô:
+ Quy mô xây dựng: 01 tầng (01 trệt).
+ Diện tích xây dựng: 105,00 m2.
- Giải pháp cải tạo:
+ Nhà đặt máy phát điện: Móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, mái, lanh tô, ô văng đổ BTCT đá 1×2(cm) B15; Móng tường xây đá chẻ 15×20×25(cm) B5; Nền đổ bê tông đá 1×2(cm) B15 dày 10(cm), cát bồi nền tưới nước đầm kỹ trên nền đất tự nhiên; Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm), tô vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ công trình; Cửa sử dụng cửa kéo; Lắp đặt hệ thống cấp điện, thoát nước và PCCC cho công trình.
+ Nhà đặt máy bơm: Đáy, thành, dầm, sàn mái, lanh tô, ô văng đổ BTCT đá 1×2(cm) B15; Nền đổ bê tông đá 1×2(cm) B20 dày 20(cm), láng vữa xm B5 tạo dốc; Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm), tô vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ công trình; Cửa sử dụng cửa kéo; Lắp đặt hệ thống cấp điện, thoát nước và PCCC cho công trình.
+ Nhà chứa rác thải: Móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, mái, lanh tô, ô văng đổ BTCT đá 1×2(cm) B15; Móng tường xây đá chẻ 15×20×25(cm) B5; Nền đổ bê tông đá 1×2(cm) B15 dày 10(cm), cát bồi nền tưới nước đầm kỹ trên nền đất tự nhiên; Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm), tô vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ công trình; Cửa sử dụng nhôm kính cường lực; Lắp đặt hệ thống cấp điện, thoát nước và PCCC cho công trình.
Các hạng phụ trợ của dự án
Tường rào (Xây mới):
Quy mô: Bao gồm các đoạn (kích thước các đoạn tường rào xác định theo gốc ranh, đà kiềng): Đoạn M1 – M2: 112,23m; M2 – M3: 105,88m; M3 – M4: 98,04m; M4 – M5: 7,87m; M5 – M1: 80,68m.
Giải pháp thiết kế:
+ Đoạn M3 – M4; M4 – M5; M5 – M1: Móng tường xây đá chẻ 15×20×25(cm) B5, bê tông đá 4×6(cm) B5; Móng, giằng móng, cột đổ, giằng tường BTCT đá 1×2(cm) B15. Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm) cao 2.3m, kết hợp khung thép trang trí. Tường, cột trát vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ 1 lớp lót 2 lớp hoàn thiện; Bảng tên ốp đá granite tự nhiên; Cổng gia công bằng khung thép, có moetor điều khiển.
+ Các đoạn còn lại: Móng tường xây đá chẻ 15×20×25(cm) B5, bê tông đá 4×6(cm) B5; Móng, giằng móng, cột đổ BTCT đá 1×2(cm) B15; Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm). Tường, cột trát vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ 1 lớp lót 2 lớp hoàn thiện.
Nhà bảo vệ :
Quy mô:
+ Quy mô xây dựng: 01 tầng (01 trệt).
+ Diện tích xây dựng: 14,96 m2.
Giải pháp cải tạo: Móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, mái, lanh tô, ô văng, sê nô đổ BTCT đá 1×2(cm) B15; Móng tường xây đá chẻ 15×20×25(cm) B5; Nền lát gạch, bê tông đá 4×6(cm) B5 dày 10(cm), cát bồi nền tưới nước đầm kỹ trên nền đất tự nhiên; Bậc cấp xây gạch BTKN B5 4,5×9×19(cm), bậc cấp lát đá Granite tự nhiên; Tường xây gạch BTKN B5 9×9×19(cm), tô vữa xi măng B5 dày 1,5(cm), bả mastic 2 lớp, sơn nước toàn bộ công trình 1 lớp lót 2 lớp hoàn thiện; Mái lợp ngói vữa xi măng B5; Đóng trần thạch cao chống ẩm; Tất cả các cửa sử dụng cửa nhôm, kính cường lực; Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
Nhà xe nhân viên:
Quy mô: Diện tích xây dựng: 52,50m2.
Giải pháp thiết kế: Móng trụ BTCT đá 1×2(cm) B15, neo trụ sắt tròn; Mái lợp tole kẽm sóng vuông mạ màu, vì kèo thép tròn; Giằng đứng sắt hộp; Nền đổ bê tông đá 1×2(cm) B15, trải ni lông giữ nước, đất bồi nền tưới nước đầm kỹ, đất san nền hoàn thiện.
Hệ thống đường vào Nhà tang lễ:
Quy mô: Chiều dài 191,00m; trong đó.
Đoạn chiều rộng nền đường 27,0m, mặt đường rộng 15,0m, chiều rộng vỉa hè mỗi bên 6,0m.
Đoạn chiều rộng nền đường 20,0m, mặt đường 10,0m, chiều rộng vỉa hè mỗi bên 5,0m.
Giải pháp thiết kế:
Đường giao thông:
Tốc độ thiết kê: 40 km/h.
Tải trọng trục thiết kế: 10 tấn.
Tổng Chiều dài tuyến: 190,46 m, trong đó:
+ Tuyến đường số 1 dài 92,86 m.
+ Tuyến đường số 2 dài 97,60 m.
Quy mô mặt cắt ngang:
+ Tuyến đường số 1:
Chiều rộng lòng đường: 2 x 7,50 = 15,00 m.
Chiều rộng vỉa hè: 2 x 6,00 = 12,00 m.
Chiều rộng nền đường: 27,00 m.
+ Tuyến đường số 2:
Chiều rộng lòng đường: 2 x 5,00 = 10,00 m.
Chiều rộng vỉa hè: 2 x 5,00 = 10,00 m.
Chiều rộng nền đường: 20,00 m.
Độ dốc ngang mặt đường: 2,0%.
Độ dốc ngang vỉa hè: 1.5%
Kết cấu mặt đường, bó vỉa, vỉa hè:
Kết cấu mặt đường:
+ Lớp bê tông nhựa chặt 12.5 (BTNC 12.5) dày 7cm.
+ Tưới nhựa thấm bám TC1.0kg/m2.
+ Lớp cấp phối đá dăm loại 1 (Dmax=25mm) dày 18cm, k>=0,98.
+ Lớp cấp phối đá dăm loại 2 (Dmax=37.5mm) dày 25cm, k>=0,98.
+ Lớp đất cấp 3 dày 20cm, k>=0,98.
+ Đất nền đầm chặt, k>=0,95.
Kết cấu vỉa hè:
+ Lát gạch Terrazzo KT(40x40x3)cm.
+ Lớp VXM M75 dày 2cm.
+ Lớp BT đá 1x2 M150 dày 10cm.
Kết cấu border đúc sẵn:
+ Bê tông xi măng đá 1x2 M300.
+ Lớp VXM M100 dày2cm.
+ Móng BT đá 1x2 M150 dày 6cm.
Cây xanh vỉa hè:
Hố trồng cây kích thước dài x rộng x cao = 1.2 x 1.2: 28 hố.
Kết cấu hố trồng cây: BTXM đá 1x2 M200.
Trồng cây dầu cao 4-5m, đường kính từ 10÷15cm, khoảng cách 10m/cây.
Đoạn mở rộng, chuyển làn giao Quốc lộ 1 tại Km1703+366 – phải tuyến:
Tổng chiều dài tuyến: 259,25m
Mở rộng, chuyển làn: 0÷3.5m
Bề rộng lề đường: 1.0m
Độ dốc ngang mặt đường: 2%
Độ dốc ngang lề đường: 4%
Chiều dài đoạn tăng tốc: 120m
Chiều dài đoạn giảm tốc: 30m
Chiều dài đoạn tách làn: 35m
Chiều dài đoạn nhập làn: 35m
Đoạn chuyển hướng dòng chính khi ra, vào nút: 39.25m
Mô đun đàn hồi yêu cầu: Echm>=154Mpa.
Kết cấu mặt đường mở rộng, chuyển làn:
+ Lớp bê tông nhựa chặt 12,5mm (BTNC 12,5) dày 4cm.
+ Tưới nhựa dính bám TC 0,5kg/m2.
Lớp bê tông nhựa chặt 19mm (BTNC 19) dày 6cm.Tưới nhựa thấm bám TC 1,0kg/m2.
Lớp CPĐD loại 1 (Dmax=25mm) dày 18cm, k>=0,98.
Lớp CPĐD loại 2 (Dmax=37,5mm) dày 25cm, k>=0,98.
Lớp đất cấp 3 dày 20cm, k>=0,98.
Đất nền đầm chặt, k>=0,95.
Kết cấu lề đường: Đất đầm chặt, k≥0,95
Biển báo, vạch sơn:
Bố trí hệ thống vạch sơn, biển báo … theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41 : 2019/BGTVT.
Vạch sơn là loại sơn phản quang, được sơn bằng phương pháp sơn nóng (phương pháp sơn gia nhiệt), chiều dày vạch sơn là 2.0mm.
Sơn gờ giảm tốc tại vị trí đầu tuyến kết nối với đường Quốc lộ 1. Chiều dày vạch sơn 6.0mm hướng ra ngã giao và chiều dày vạch sơn 2.0mm hướng vào Nhà Tang Lễ.
Hệ thống cấp điện, chiếu sáng
Nguồn cấp điện:
Đấu nối nguồn điện cho Xây dựng nhà tang lễ từ lưới trung thế cấp cho khu quy hoạch là tuyến dây từ đường Quốc lộ1A (đấu nối từ trụ 481-474PT số 54) hiện hữu đấu nối chạy dọc theo lối vào chính cung cấp cho toàn khu quy hoạch.
Cấp Điện: 01 hệ thống cấp điện (Đường dây trung thế + Trạm biến áp 3 pha 160kVA); PCCC tổng thể (Bao Máy bơm dầu Diezen 15HP (11KW), Q = 24-72m3/h, H = 51-32m và Máy bơm điện 11KW (15HP), Q = 24-72m3/h, H = 51-32m).
Cấp điện tổng thể:
Nguồn điện cấp cho công trình được lấy từ trạm biến áp, cấp đến tủ điện tổng sau đó phân phối đến các thiết bị sử dụng điện.
Sử dụng cáp đồng CXV/DSTA cách điện XPLE luồn trong ống nhựa gân xoắn HDPE và chôn trong mương cáp ngầm.
Lắp mới 18 trụ điện chiếu sáng sân đường nội bộ. Trụ đèn chiếu sáng tròn côn STK cao 8m kết hợp với bóng đèn Led công suất 80W; lắp mới 06 trụ điện chiếu sáng sân đường nội bộ. Trụ đèn chiếu sáng tròn côn STK cao 10m kết hợp với bóng đèn Led công suất 120W; lắp mới 24 trụ điện đèn chiếu sáng DC-05B kết hợp với bóng đèn Led công suất 4x40W phục vụ chiếu sáng sân đường nội bộ. Hệ thống điện sử dụng dây cáp đồng cách điện XLPE, CXV/ DSTA luồn trong ống nhựa gân xoắn PVC HPDE bọc trong ống lồng sắt tráng kẽmvà chôn trong mương cáp ngầm. Kết cấu móng BTCT đá 1x2(cm) B15; Bê tông lót đá 4x6(cm) B5, dày 100; Chôn ống PVC luồn dây cáp liên kết với cọc tiếp đất Æ16 mạ đồng.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ giấy phép môi trường và báo cáo Đánh giá tác đông môi trường cho dự án
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn