Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao. Sản xuất bê tông thương phẩm (bê tông tươi) công suất 75.000m3/năm; Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn (ống cống bê tông các loại và các cấu kiện bê tông đúc sẵn khác) công suất 250.000 tấn/năm.
Ngày đăng: 14-09-2024
126 lượt xem
MỤC LỤC
Chương I .....................................................................................6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................6
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: ...............................................................................6
1.2.Tên dự án đầu tư: ...........................................................................................6
1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................6
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường của dự án đầu tư: ...........................................................................................7
1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): ......7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: .................................................8
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ..................................................................................8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư .......................................................................................8
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: .........................................11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ..11
1.4.1. Nhu cầu sử nguyên liệu cho hoạt động sản xuất .................................................11
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ...............................................................12
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện ...........................................................................12
1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước .......................................................................13
1.4.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất.................................................................14
1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: .......................................14
1.5.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................14
1.5.2. Các hạng mục công trình của dự án .......................................................14
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................15
Chương II .............................................................................................17
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................17
2.1.Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................................................................................17
2.2.Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ................18
Chương III .......................................................................................19
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................19
3.1.Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ......................19
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ..................................................................................19
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải: ...................................................................................20
3.1.3. Xử lý nước thải: ...................................................................................................22
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ...............................................................30
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ..........................
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt............................................................................................... 32
3.3.2. Chất thải rắn sản xuất:................................................................................................ 33
3.3.3. Bùn, đất cặn từ hoạt động nạo vét mương thoát nước mưa, bể tự hoại, khu xử lý nước thải:....... 33
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.......................................... 34
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................. 35
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành......................................................... 35
3.6.1. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải.. 35
3.6.2. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố đối với trạm tiếp dầu nội bộ:... 36
3.6.3. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ:..................................... 36
3.6.4. Các biện pháp phòng ngừa sự cố mưa bão, ngập lụt.............................................. 38
3.6.5. Các biện pháp phòng ngừa sự cố lao động.............................................................. 38
3.7. Các nội dung thay đối với Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường.......... 40
Chương IV................................................................................................ 46
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................ 46
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:........................................................... 46
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải:....................................................................................... 46
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa:.................................................................................. 46
4.1.3. Dòng nước thải:.......................................................................................................... 46
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải sinh hoạt:......... 46
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:.......................... 48
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải:...................................................... 49
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn:............................................................. 49
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn:.......................................................................................... 49
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn:............................................................................................ 49
4.3.3. Tiêu chuẩn về tiếng ồn:.............................................................................................. 49
Chương V................................................................................................. 51
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN................................ 51
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án..................... 51
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:................................................................. 51
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:....... 51
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................................. 53
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................................ 53
Chương VI.................................................................................................... 54
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................ 54
PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................................... 55
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH ............
- Địa chỉ liên hệ:..........., phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Đại diện:..............; Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại:..........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........... do phòng Đăng ý kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh cấp lần đầu ngày 07/08/2013. Đăng ký thay đổi lần thứ 07 ngày 29/06/2021.
1.2. Tên dự án đầu tư:
Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao
1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án:
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí dự án
Vị trí thực hiện dự án Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao tại phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh với tổng diện tích 45.004m2. Khu đất có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp: Đất quy hoạch cây xanh cảnh quan;
+ Phía Nam giáp: Đường quy hoạch rộng 60m;
+ Phía Đông giáp: Đất Công ty TNHH MTV năng lượng An Việt Phát;
+ Phía Tây giáp: Mương thoát nước KKT Vũng Áng.
+ Phạm vi quy hoạch dự án có tọa độ các mốc khống chế như sau:
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan thẩm định các giấy phép có liên quan đến môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao ....., thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 05 tháng 07 năm 2022.
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh về việc chứng nhận dự án đầu tư Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao điều chỉnh thay đổi lần thứ 04 ngày 10/11/2021 thì dự án có tổng mức đầu tư là 106.294.000.000 đồng. Do đó, theo Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 thì dự án thuộc nhóm B.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Quy mô công suất sản xuất của nhà máy như sau:
Giai đoạn 1: Sản xuất bê tông thương phẩm (bê tông tươi) công suất 75.000m3/năm;
Giai đoạn 2: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn (ống cống bê tông các loại và các cấu kiện bê tông đúc sẵn khác) công suất 250.000 tấn/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
a. Quy trình sản xuất bê tông thương phẩm:
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất bê tông thương phẩm
Tại dự án đã lắp đặt 2 dây chuyền trạm trộn với công suất mỗi trạm 150m3/h, sử dụng công nghệ Eurotex. Chế độ hoạt động: bán tự động. Dạng cấp liệu băng tải. Kết cấu nền móng trạm trên nền móng cố định đảm bảo tính linh hoạt cơ động.
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Vật liệu cấp phối được tập trung tại bãi vật liệu, cơ cấu gom vật liệu sẽ đưa vật liệu vào khoang chứa qua hệ thống băng tải hệ thống cấp liệu qua cân vào thùng trộn, nước và cốt liệu, xi măng, phụ gia được bơm vào thùng trộn qua cơ cấu cân đong và guồng xoắn.
Khi cấp phối đã đủ, hệ thống điều khiển sẽ điều khiển thùng trộn bê tông quay. Khi bê tông đạt chất lượng sẽ được đưa vào xe vận chuyển và đưa tới công trình qua bơm bê tông, bơm tới nơi cần thiết. Việc đánh giá chất lượng bê tông sẽ được phòng thí nghiệm phân tích và định mác bê tông qua các mẫu bê tông. Phần bê tông sản xuất cấu kiện sẽ dùng xe vận chuyển nội bộ đưa ra xưởng đúc cấu kiện.
Trạm có hệ thống cân đong tự động được điều khiển bằng máy vi tính để tạo ra sản phẩm bê tông với các chủng loại khác nhau. Hệ thống định lượng và điều khiển trong trạm trộn bê tông được điều khiển hoàn toàn tự động. Tất cả các quá trình điều khiển và quản lý số liệu được thực hiện bằng máy vi tính.
Công nghệ sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao, bê tông thương phẩm được ứng dụng phổ biến hiện nay trên thế giới và Việt Nam. Công nghệ dây chuyền dự kiến đầu tư là công nghệ dây chuyền tự động hóa, có những ưu điểm vượt trội so với các công nghệ sản xuất trên địa bàn tỉnh hiện nay như sau:
b. Quy trình sản xuất ống cống bê tông:
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất ống cống bê tông
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Ống cống bê tông được sản xuất theo công nghệ rung ép. Dây chuyền có thể sản xuất được cống tròn BTCT có đường kính từ 1200 ÷ 3600 mm. Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát tự động hoàn toàn từ khâu nạp liệu đến khi ra thành phẩm.
Tạo cốt thép cống: Thép được đưa vào khuôn gia công và hàn tĩnh điện bằng máy tự động, Nhờ đưa vào khuôn gia công nên lồng thép không bị biến dạng, kích thước chính xác và đồng đều. Cốt thép cống sau khi hoàn thành được đặt lên palet và sẵn sàng sử dụng cho khâu tiếp theo.
Sản xuất bê tông cống: Bê tông sản xuất cống được lấy từ trạm trộn bê tông thương phẩm nằm trong phạm vị dự án.
Tạo cống bê tông: Cống bê tông được tạo bằng công nghệ rung ép. Cốt thép được đặt vào khuôn sau đó bê tông được chuyển vào bằng hệ thống băng tải. Băng tải vận chuyển bê tông được điều khiển bằng thủy lực, tại vị trí bàn điều khiển có một van thủy lực cho phép điều chỉnh tốc độ của băng tải, tốc độ càng lớn thì bê tông cấp càng nhiều dùng cho cống lớn và ngược lại. Theo công nghệ này, khuôn tạo hình được đặt thẳng đứng và đồng trục với trục dẫn động. Hỗn hợp bê tông trong khuôn được ép theo hướng đường kính của ống bằng các con lăn ép.
Nguyên lý làm việc của thiết bị như sau: Bình thường đầu ép nằm ở vị trí dưới cùng, hỗn hợp bê tông được máy nạp rót vào khuôn. Khuôn được đặt thẳng đứng trên bàn rung. Đầu tiên cho bàn rung hoạt động để làm chặt hỗn hợp tại phần loe của đầu ống. Khi phần loe của đầu ống đã được làm chặt, bàn rung được dừng hoạt động và đầu ép được đẩy lên phía trên để thực hiện việc ép hướng theo chiều đường kính. Cụm đầu ép được gắn với trục và gồm có nón phân phối, cánh gạt, con lăn ép và ống là nhẵn. Đầu ép vừa tịnh tiến, vừa quay tròn. Do chuyển động quay tròn của đầu ép nên hỗn hợp bê tông vừa bị ép do lực quán tính ly tâm của cánh gạt, vừa bị ép do con lăn.
Cống bê tông sau khi tạo được đưa ra khỏi khuôn và được bảo dưỡng, bọc nilong nhằm giữ độ ẩm trong thời gian phát triển đông cứng.
Sau khi cống đạt đủ độ cứng sẽ được kiểm tra và vận chuyển ra bãi thành phẩm.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Bê tông thương phẩm đạt chất lượng cao từ M100 – M600.
Ống cống bê tông các loại và các cấu kiện bê tông đúc sẵn.
Chất lượng sản phẩm tuân thủ theo quy định của Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính Phủ và QCVN 16:2017/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
1.4.1. Nhu cầu sử nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
Khối lượng vật liệu sản xuất như sau:
Bảng 1. 2. Tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu sản xuất
(Nguồn: Hồ sơ dự án)
* Chương trình cung cấp nguyên vật liệu sản xuất:
Xi măng PC40: Bằng xe ôtô chuyên dùng, cấp trực tiếp từ nhà máy sản xuất.
Đá 1x2 (sạch): Hàng ngày, bằng ôtô ben. Nguồn cung từ các mỏ vật liệu được cấp phép.
Đá các loại khác được sàng lọc và vận chuyển tới nhà máy từ các mỏ vật liệu trên khu vực.
Cát vàng: Hàng ngày, bằng ôtô ben, nguồn cung từ các mỏ vật liệu được cấp phép.
Phụ gia bê tông: Cấp 1 tháng 1 lần từ nhà cung cấp.
Các vật liệu khác: Cung cấp thường xuyên tại thị trường xung quanh.
Ngoài ra các vật liệu khác như đá mạt có D<0.5cm được cung cấp từ các mỏ đá trên địa bàn. Có thể nhận thấy nguồn cốt liệu cung cấp luôn đảm bảo cho sản xuất và còn giải quyết được vấn đề về môi trường, kích thích tiêu thụ hạn chế trạng dư thừa của các mỏ đá hiện nay.
Nguyên liệu tro bay:
Công ty chỉ sử dụng nguyên liệu tro bay của các đơn vị đã được công bố sản phẩm hàng hóa hợp chuẩn, hợp quy theo QCVN 16:2017/BXD về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Tro bay đưa vào sử dụng được xác định là chất thải công nghiệp thông thường, định mức thay thế 20% xi măng trong sản xuất.
Phương án vận chuyển tro bay: Công ty sẽ phối hợp với đơn vị vận chuyển là Công ty TNHH thương mại và dịch vụ vận tải ...... để vận chuyển về Nhà máy để sử dụng, đơn vị vận chuyển đã đáp ứng được các điều kiện về vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường theo quy định tại Điều 81 Luật BVMT 2020.
Tro bay được Công ty hợp đồng với Công ty TNHH thương mại và dịch vụ vận tải............ mua về bằng xe bồn chuyên dụng đến Nhà máy, sử dụng đến đâu bơm vào silo định lượng đến đó.
Đối với vật liệu sản xuất cấu kiện đúc sẵn công nghệ cao được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất như thép cường độ cao, lưới thép... còn bê tông được lấy từ trạm trộn bê tông thương phẩm nằm trong phạm vi dự án.
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Nhiên liệu cho dự án chủ yếu là dầu DO cung cấp cho các xe vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm của dự án. Khối lượng dầu DO tiêu hao năm 2022: 417,651m3. Tại cơ sở đã bố trí 1 trạm bơm cung cấp nhiên liệu với dung tích bể chứa 50m3.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện: Nguồn điện cung cấp cho khu vực dự án được lấy từ đường dây 35kV hiện trạng chạy dọc hàng phía Nam dự án, vị trí đấu nối sát hàng rào. Trong khu vực bố trí các tủ phân phối điện chiếu sáng để phân phối điện chiếu sáng cho toàn bộ khu vực. Nguồn điện cấp cho các tủ này được lấy từ 1 trạm biến áp 500kVA đặt tại hạng mục số 18 trong bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất.
Ngoài ra, tại nhà máy đã trang bị 01 máy phát điện dự phòng 250KVA để phòng ngừa sự cố mất điện.
1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn nước:
Đối với nước phục vụ sinh hoạt của cán bộ công nhân tại nhà máy được đấu nối với đường ống cấp nước của Trung tâm cấp nước Khu kinh tế Hà Tĩnh chạy dọc theo tuyến đường trục dọc Khu đô thị Kỳ Phương – Khu đô thị Kỳ Trinh.
Đối với nước phục vụ hoạt động sản xuất, phun ẩm, PCCC: Được lấy từ nguồn nước mặt là hồ sinh thái phía Tây Bắc dự án. Nước mặt tại hồ sinh thái được khai thác trực tiếp bằng máy bơm chìm công suất 1.100W dẫn lên 03 thùng chứa nước (trong đó: 01 thùng chứa nước rửa xe dung tích 15m3, 02 thùng chứa nước phục vụ trạm trộn bê tông dung tích 20m3/thùng). Chủ dự án đã lập Báo cáo hiện trạng khai thác nước mặt trong đó đã tiến hành đánh giá chất lượng nước và được UBND tỉnh Hà Tĩnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 417/GP-UBND ngày 17/02/2022 với lưu lượng khai thác tối đa là 105m3/ngày đêm.
Nhu cầu sử dụng nước:
- Nước cấp sinh hoạt:
Số lượng công nhân làm việc là 60 nhân viên, nhu cầu sử dụng nước trung bình của cán bộ, công nhân khu vực nhà máy là 120l/người.ngày đêm (TCXDVN 33:2006): (60 ´ 120)/1.000 = 7,2 m3/ngày đêm.
Nước phục vụ sản xuất:
Nhu cầu nước cấp phối cho 1m3 bê tông thương phẩm tiêu tốn lượng nước từ 0,19 – 0,195m3, tùy theo Mac bê tông mà khách hàng đặt hàng, tính cho nhu cầu lớn nhất là 0,195m3/1m3 bê tông thương phẩm. Với công suất của dự án là 75.000m3/năm bê tông thương phẩm thì nhu cầu sử dụng nước mỗi năm là: 75.000 x 0,195 = 14.625m3/năm » 48,75m3/ngày (mỗi năm làm 300 ngày).
Lượng nước vệ sinh thiết bị sau 1 ngày sản xuất, quá trình sục rửa xe bồn, Xe bồn sau khi vận chuyển bê tông tươi về sẽ có bộ phận kỹ thuật bơm vòi nước vào để xịt rửa bồn chứa bê tông. Lượng nước rửa vệ sinh thiết bị khoảng 15m3/ngày.đêm (Theo lượng nước thực tế sử dụng cho việc sục rửa sau 1 ngày sản xuất).
- Nước phun ẩm, tưới đường nội bộ giảm thiểu bụi: Diện tích bãi chứa vật liệu sản xuất, bãi và đường giao thông nội bộ của nhà máy: 22.256m2. Mỗi ngày trung bình tưới 2 lần. Qtưới = 22.256 m2 x 0,3lit/m2 x 2 = 13,35 m3/ngày.
Như vậy, tổng lượng nước mặt sử dụng trung bình trong giai đoạn hoạt động của nhà máy là: 48,75 + 15 + 13,35 = 77,1m3/ngày đêm.
Nước phòng cháy chữa cháy: Nước phục vụ PCCC: Họng cứu hỏa sẽ được bố trí ở nơi thuận tiện cho việc lấy nước chữa cháy
Chữa cháy trong nhà: Lưu lượng nước chữa cháy cho một đám cháy với thời gian chữa cháy 3 giờ, lưu lượng chữa cháy 2,5l/s cho một đám cháy, số họng tham gia chữa cháy 1 họng (Theo TCVN 2622:1995) là: (2,5 x 1 họng x 3 giờ x 3.600)/1.000 = 27m3
Chữa cháy ngoài trời: Lưu lượng nước chữa cháy cho một đám cháy với thời gian chữa cháy 3 giờ, lưu lượng chữa cháy 15l/s cho một đám cháy, số họng tham gia chữa cháy 1 họng (Theo TCVN 2622:1995) là: (15 x 1 họng x 3 giờ x 3.600)/1.000 = 162m3
Nước chữa cháy sẽ được lấy tại hồ nước sinh thái trong khuôn viên nhà máy. Nguồn nước cấp sử dụng chữa cháy trong trường hợp có cháy xảy ra nên không tính vào tổng khối lượng sử dụng nước hàng ngày của các công trình.
1.4.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất
Nhu cầu sử dụng hóa chất khử trùng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt: Với công suất xử lý 10 m3/ngày.đêm: Hệ thống xử lý nước thải tập trung sử dụng hóa chất Chlorine 0,2% cho mục đích khử trùng nước thải. Với định mức sử dụng là 3g/m3 nước thải, tổng lượng hóa chất Chlorine sử dụng là 0,03kg/ngày. Lượng hóa chất định kỳ 06 tháng nhập về một lần với tổng lượng sử dụng là 6,0 kg/năm.
Xử lý nước thải sản xuất: Hóa chất keo tụ - lắng PAC, polime và H2SO4: được cho vào bể phản ứng hóa chất, tại đây kết hợp với xáo trộn sẽ tạo thành bông cặn lắng xuống phía dưới với định mức như sau: Khoảng 50g PAC/m3 nước thải; 1,0g polime/m3 nước thải và 0,1lít H2SO4/m3 nước thải. Lượng hóa chất định kỳ 06 tháng nhập về một lần. Các loại hóa chất này đều có nguồn gốc trong nước và được mua tại các điểm phân phối trên địa bàn.
Hóa chất cung cấp cho hệ thống xử lý nước thải được bố trí trong nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
1.5.1. Thông tin chung về dự án
Dự án Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao tại phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ......, chứng nhận lần đầu ngày 07/8/2013, chứng nhận thay đổi lần 4 ngày 10/11/2021. Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao, tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 32/QĐ-KKT ngày 03/02/2016. Chấp thuận điều chỉnh (lần 2) Bản vẽ quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 03/QĐ-KKT ngày 12/01/2022 và được UBND tỉnh Hà Tĩnh phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 05 tháng 07 năm 2022.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép bảo vệ môi trường khi triển khai dự án
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn