Đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất đồ hộp công suất 1.800 tấn/năm. Sản phẩm của công ty là cá ngừ ngâm dầu đóng hộp.
Ngày đăng: 24-10-2025
22 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ....................................................................... vi
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................... 7
1. Tên chủ cơ sở................................................................................... 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở.................................... 8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở........................................................ 8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................ 8
3.3. Sản phẩm của cơ sở...................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sự dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở......... 10
4.1. Nhu cầu nguyên liệu sử dụng của cơ sở......................................... 10
4.2. Nhu cầu nhiên liệu sử dụng của cơ sở............................................. 10
4.3. Nhu cầu sử dụng hoá chất của cơ sở.................................................. 11
4.4. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước............................................ 11
4.5. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện.......................................... 13
5. Các thông tin khác liên quan của cơ sở.............................................. 13
5.2. Các hạng mục công trình.................................................................... 15
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị, phương tiện sử dụng........................ 16
5.4. Nhu cầu lao động........................................................................ 16
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 17
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 17
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải..... 17
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 19
1. Công trình, biện pháp thu gom nước mưa, nước thải......................... 19
1.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa......................................... 19
1.2. Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước thải......... 21
1.3. Xử lý nước thải......................................................................... 25
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................. 29
2.1. Công trình thu gom bụi, khí thải trước khi được xử lý............. 29
2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng, lắp đặt......... 29
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử ý chất thải rắn thông thường......... 31
3.1. Công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt.......................................... 32
3.2. Công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường................ 33
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại....................... 34
4.1. Khối lượng, thành phần phát sinh........................................................ 34
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn............................................... 35
5.1. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn.............................................................. 35
5.2. Biện pháp giảm thiểu độ rung.............................................................. 36
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................. 36
6.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố nước thải............................... 36
6.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó an toàn lao động.......................... 39
6.3. Biện pháp phòng cháy và chữa cháy...................................................... 39
6.4. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố đối với khu vực chứa chất rắn, chất thải nguy hại...43
6.5. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố đường ống thoát nước......... 44
6.6. Biện pháp ứng phó sự cố ngộ độc tập thể tại bếp ăn..................... 44
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...................................... 46
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 47
8.1. Hạng mục xây dựng của cơ sở............................................... 47
8.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................49
8.3. Công trình xử lý chất thải................................................ 50
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp lại giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điêu 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)...... 51
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học.... 51
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 52
1. Nội dung cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải.... 52
2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải 56
3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường........ 59
4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.... 61
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 65
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.................. 65
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải.......... 67
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....69
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................. 69
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm........................................... 69
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 69
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...71
2.1. Chương trình quan trắc định kỳ............................................. 71
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải..................... 71
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan theo đề xuất của chủ cơ sở..... 71
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...................... 71
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 72
VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................ 73
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP TẤN PHÁT
- Địa chỉ văn phòng:...xã Lương Hoà, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Họ và Tên: .... + Chức vụ: Giám Đốc
+ Sinh ngày: ..... + Quốc tịch: Việt Nam
+ Căn cước công dân số ... cấp ngày 20/03/2014 tại Công An TP. Hồ Chí Minh
+ Điện thoại:
- Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ tương đương: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số .... do Phòng đăng ký kinh doanh của Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Long An cấp đăng ký lần đầu ngày 27/01/2010 và cấp Đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 22/09/2015.
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ HỘP CÔNG SUẤT 1.800 TẤN/NĂM”
- Địa điểm cơ sở:...xã Lương Hoà, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.
- Cơ quam thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đồ hộp số 2486/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 4368/GP-UBND ngày 25/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (đã hết hạn do đó cơ sở xin cấp Giấy phép môi trường).
- Quy mô cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Nhóm B (theo khoản 3 Điều 9 của Luật Đầu tư công năm 2019 và Mục III Phần B Phụ lục I của Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, theo đó Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp). Cơ sở có tổng vốn là 85.000.000.000 đồng (tám mươi lăm tỷ đồng) thuộc loại dự án có mức vốn đầu tư 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng.
- Cơ sở thuộc mục số I.1 Phụ lục IV (danh mục dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường) ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường Giấy phép môi trường của cơ sở sẽ do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An thẩm định.
- Nội dung báo cáo được thực hiện theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục X (mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II) Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Sản phẩm chính của nhà máy là cá ngừ ngâm dầu đóng hộp với công suất 1.800 tấn/năm.
Công ty chỉ sản suất cá ngừ ngâm dầu đóng hộp với quy trình công nghệ sản xuất như sau:
Hình 1.1. Dây chuyền sản xuất cá ngừ ngâm dầu đóng hộp
Thuyết minh quy trình sản xuất:
1.Tiếp nhận thịt cá ngừ và vụn hấp chín đông lạnh: Thành phần thịt cá ngừ và vụn đông lạnh được vận chuyển bằng container trong điều kiện đông lạnh, đảm bảo nhiệt độ tâm cá ≤ -18oC. QC sẽ kiểm tra nhiệt độ, cảm quan, lấy mẫu kiểm trước khi nhận. Kết quả kiểm tra đạt thì nhận lô, không đạt thì trả về đơn vị lấy hàng. Sau đó thành phẩm thịt cá ngừ và vụn đông lạnh được chất thành hàng theo từng lô riêng biệt thể hiện được thông tin truy xuất nguồn gốc, tuỳ theo yêu cầu sản xuất có thể đưa vào sản xuất liền hoặc chuyển vào bảo quản ở kho lạnh.
2.Bảo quản thịt cá ngừ và vụn hấp chín đông lạnh: thịt cá ngừ và vụn hấp chín đông lạnh bảo quản tại kho lạnh được để riêng từng lô. Nhiệt độ kho lạnh từ -18oC đến -23oC
3.Rã đông: thịt cá ngừ và vụn hấp chín đông lạnh được lấy từ kho ra sẽ được rã đông tự nhiên cho tới khi nhiệt độ tâm cá đạt 1oC đến 4oC. Thời gian bắt đầu rã đông đến khi kết thúc quá trình rã đông không quá 12 giờ.
4. Bảo quản nguyên liệu sau rã đông: thịt cá ngừ và vụn hấp chín sau rã đông nếu không được sử dụng ngay thì bảo quản trong hồ cách nhiệt ở nhiệt độ từ 1oC đến 4oC. Thời gian bắt đầu bảo quản cho đến khi kết thúc quá trình bảo quản không quá 24 giờ.
5.Cắt khúc: Cá được cho vào máy cắt khúc hoặc cắt bằng tay.
6.Vô hộp: Sau đó vô hộp theo kích thước mà khách hàng yêu cầu
7.Rót dầu, nước muối: Cá sau khi được cho vào hộp được cân lại và chuyển các hộp này đến dây chuyền rót dầu và nước muối. Tại đây các hộp cá được rót dầu và nước muối vào theo hướng dẫn kĩ thuật và được kiểm tra trọng lượng tịnh của hộp sau khi rót.
8.Bài khí – ghép mí: Nắp được ghép vào hộp bằng máy. QC sẽ kiểm tra thộng số mí ghép của hộp và đầu của máy ghép mí trước khi sản xuất. Trong quá trình sản xuất QC sẽ kiểm tra mí hộp bằng mắt thường và lấy mẫu kiểm tra 1 giờ/lần khi máy ghép mí đang làm việc. Nếu phát hiện mí hộp bị khuyết tật phải dừng máy và tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh máy. Cô lập toàn bộ lô hàng kể từ thời điểm kiểm tra trước đó để kiểm tra lại từng hợp trước khi xếp vào giỏ tiệt trùng.
9.Tiệt trùng: Các giỏ sau khi xếp hộp xong sẽ được đưa vào nồi tiệt trùng và tiệt trùng bằng hơi. Sau đó nâng nhiệt độ lên đến nhiệt độ yêu cầu, giữ nhiệt độ đó trong thời gian yêu cầu để diệt vi sinh vật gây. Tại đây QC sẽ kiểm tra nhiệt độ nồi tiệt trung, thời gian tiệt trùng tuỳ theo cỡ hộp. Các giỏ hàng trước khi tiệt trùng phải được dán giấy chỉ thị nhiệt lên tất cả các giỏ hàng, để phân biệt hàng tiệt trùng rồi và hàng chưa tiệt trùng.
10. Làm nguội: Sau khi tiệt trùng xong sản phẩm được làm nguội trong nồi tiệt trùng bằng nước sạch. Thời gian làm nguội ≥ 20 phút. Nhiệt độ tâm sản phẩm sau làm nguội < 40oC.
11. Ổn định hộp, xếp pallet, bảo ôn thành phẩm trong kho: Các giỏ sau khi tiệt trùng và làm nguội xong được chuyển đến khu vực ổn định hộp. Tại đây hộp sẽ được để ổn định trong thời gian 24 giờ. Các hộp thành phẩm được kiểm tra bằng mắt để loại bỏ các hộp bị hư (móp, trầy). Sau đó được chuyển qua kho bảo ôn và được xếp lên pallet theo từng loại sản phẩm chờ trắc nghiệm ủ. Thời gian trắc nghiệm ủ là 10 ngày ở chế độ 37oC.
12. Đóng date, dán nhãn, đóng thùng: Date sản phẩm được đóng bằng máy. Nhãn được dán bằng tay hoặc máy. Sản phẩm được đóng date, dán nhãn và đóng thùng. Trong quá trình đóng date, dán nhãn và đóng thùng thì các hộp sẽ được kiểm tra bằng mắt từng lon để loại bỏ các hộp hư (móp, trầy).
13. Xuất hàng: Các thùng sản phẩm được xếp vào container theo từng loại, size, lô hoặc theo yêu cầu của khách hàng và chuyển đến thị trường tiêu thụ.
Sản phẩm của Công ty Cổ phần đồ hộp là cá ngừ ngâm dầu đóng hộp.
Hình 1.2. Sản phẩm của Công ty
Nhu cầu về nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của Công ty với công suất tối đa được thống kê cụ thể ở bảng sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu tại Công ty
|
STT |
Nguyên liệu sử dụng |
Khối lượng (Tấn/năm) |
|
1 |
Thịt cá ngừ và vụn thịt cá |
1.500 |
|
2 |
Dầu ăn |
500 |
|
3 |
Muối |
35 |
|
4 |
Hoá chất thanh trùng (Chlorine ) |
0.5 |
Nguồn: Công ty Cổ phần đồ hộp.....
Chủ yếu là củi khô dùng để chạy lò hơi. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu cho quá trình sản xuất ổn định cụ thể như sau:
- Lò hơi (Công xuất 1.500kg/giờ): 334,5kg củi/h (Với định mức tiêu thụ nhiên liệu là 223kg củi cho 1 tấn hơi).
Liều lượng hóa chất sử dụng trong xử lý môi trường Công ty được trình bày như trong bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hoá chất của cơ sở
|
STT |
Hóa chất sử dụng |
Liều lượng |
Khối lượng sử dụng |
Công đoạn xử lý |
||
|
Kg/ngày |
Kg/tháng |
Kg/năm |
||||
|
1 |
Poly Aluminium Chloride |
40 g/m3 |
10 |
300 |
3600 |
Bể lắng 1 |
|
2 |
Polymer |
0,8 g/m3 |
0,2 |
6 |
72 |
|
|
3 |
Chlorine |
5g/m3 |
1,2 |
36 |
432 |
Bể khử trùng |
|
4 |
Vi khuẩn Bacteria Bichem 1008CB – Novozymes |
- |
8 lít (*) |
Bể Aerotank |
||
Nguồn: Công ty Cổ phần đồ hộp .... Ghi chú: (*): Khối lượng vi sinh sử dụng nuôi cấy ban đầu
Nguồn cung cấp: Nguồn nước sử dụng hiện nay do Công ty TNHH Cấp nước Đức Hoà – Bến Lức cung cấp.
Nhu cầu và mục đích sử dụng:
Theo hóa đơn tiền nước vào các tháng 12,01,02 của năm 2023 và 2024 thì lượng nước sử dụng là 1.292 m3 (tháng 12/2023), 1.484 m3 (tháng 01/2024), 1.300 m3 (tháng 02/2024) (có đính kèm Hóa đơn ở phần Mục mục).
Như vậy lượng nước sử dụng trung bình trong 03 tháng gần đây là khoảng 1.359 m3/tháng tương đương khoảng từ 57 m3/ngày đêm phục vụ cho các hoạt động sau:
- Nước cấp sinh hoạt: Tổng số lao động của nhà máy là khoảng 95 người (bao gồm cả nhân viên khối văn phòng và công nhân nhà máy) với định mức nước cấp cho 01 công nhân theo ca là 80 lít/người tính toán theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng. Q= (95 người × 80 lít/người)/1000=7,6 m3/ngày
- Nước cấp cho nấu ăn: Nhà máy có nấu ăn cho 95 công nhân, lượng nước cấp cho nấu ăn theo định mức sử dụng áp dụng theo TCXD 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống công trình – Tiêu chuẩn thiết kế thì lượng nước sinh hoạt cho nhà ăn là 25 lít/người, từ đó tính được lượng nước sử dụng của 95 công nhân lao động tại nhà máy là: 95 người x 25 lít/người/1000 = 2,375 m3/ngày đêm.
Tổng lượng nước dùng cho sinh hoạt của Nhà máy khoảng: QSH= 7,6 m3/ngày.đêm + 2,375 m3/ngày đêm = 9,975 m3/ngày.đêm.
- Nước cấp cho sản xuất: nước cấp cho các hoạt động phục vụ sản xuất trung bình khoảng 36.5 m3/ngày. Bao gồm các hoạt động như sau:
+ Nước cấp cho quá trình sản xuất: 12,5 m3/ngày
+ Nước cấp cho quá trình rửa và vệ sinh nhà xưởng: 20 m3/ngày
+ Nước cấp cho lò hơi: 6 m3/ngày
+ Nước cấp cho HTXLKT lò hơi: 1m3/ngày → Tổng lượng nước cấp sản xuất là: Qsx = 12,5 + 20 + 6 +1= 39,5 m3/ngày.
- Nước cấp cho hoạt động tưới cây, rửa đường làm mát sân bãi: Theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng định mức lượng nước tưới cây 3 lít/m2/ngày định mức nước tưới đường là 0,4 lít/m2/ngày. Lưu lượng nước cấp ước tính: à Qtctđ = (2.318m2 x 3 lít/m2/ngày) + (3.565m2 x 0,4 lít/m2/ngày) = 8.380 lít/ngày » 8,4 m3/ngày.
*. Lưu lượng nước cấp cho hoạt động PCCC
Lưu lượng nước cấp cho một đám cháy phải đảm bảo ≥20 l/s; số lượng đám cháy đồng thời cần được tính toán ≥1 (theo QCVN 06:2020/BXD). Lượng nước cấp chữa cháy cho 2 đám cháy đồng thời xảy ra trong thời gian 30 phút là: Qcc = 20 lít/giây.đám cháy x 2 đám cháy x 30 phút x 60 giây/1.000 = 72 m3
Phương án cấp nước chữa cháy: Cơ sở đã bố trí 01 bể chứa nước chữa cháy với thể tích 100m3 đảm bảo cho quá trình chữa cháy. Cơ sở đã thực hiện xây dựng phương án chữa cháy trình cơ quan chức năng thẩm duyệt theo quy định.
Ngoài nước phục vụ chữa cháy, nhà máy còn trang bị các thiết bị chữa cháy bằng bột hóa học tổng hợp loại MFZ4, bình CO2, – MT3.
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Lưu lượng sử dụng trung bình (m3/ngày đêm) |
|
1 |
Nước cấp sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên |
7,6 |
|
2 |
Nước cấp cho nhà ăn |
2,375 |
|
3 |
Nước cấp cho sản xuất |
39,5 |
|
3.1 |
Nước cấp cho quá trình sản xuất (Nước rửa hộp, nước rửa vỏ sau khi bày khí ghép mí,…) |
12,5 |
|
3.2 |
Nước cấp cho quá trình rửa và vệ sinh nhà xưởng |
20 |
|
3.3 |
Nước cấp cho lò hơi |
6 |
|
3.4 |
Nước cấp cho HTXLKT lò hơi |
1 |
|
3 |
Nước cấp cho tưới cây, làm mát, tưới sân bãi xe |
8,4 |
|
Tổng cộng |
57,875 |
|
Nguồn: Công ty Cổ phần đồ hộp ....
Như vậy, lượng nước cấp sử dụng trung bình cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của Công ty là 57,875 m3/ngàyđêm.
Nguồn cung cấp: Nguồn điện sử dụng hiện nay là do Công ty Điện lực Long An,
Chi nhánh Điện lực Bến Lức cung cấp.
Nhu cầu sử dụng: Tổng nhu cầu sử dụng điện của Công ty khoảng: 86.200 kWh/tháng tương đương với khoảng 1.034.400 kWh/năm. Phục vụ cho văn phòng làm việc, nhà máy sản xuất (chiếu sáng, sinh hoạt, các thiết bị, máy móc trong dây chuyền sản xuất), kho lạnh và cho cả hệ thống xử lý nước thải.
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Nhu cầu sử dụng trong tháng (kWh/tháng) |
Nhu cầu sử dụng trong năm (kWh/năm) |
|
1 |
Vận hành cơ sở |
86.200 |
1.034.400 |
|
Tổng cộng |
86.200 |
1.034.400 |
|
Nguồn: Công ty Cổ phần đồ hộp ... Dựa theo hóa đơn tiền điện của Công ty (có đính kèm Hóa đơn tiền điện các tháng 01, 02, 03 năm 2024 ở phần Phụ lục).
Tại công ty có lắp đặt máy phát điện công suất 500kW. Tuy nhiên, hiện tại máy đã ngừng hoạt động do hư hỏng và công ty sẽ ngưng sản xuất khi có sự cố về nguồn điện
Nhà máy sản xuất đồ hộp công suất 1.800 tấn/năm nằm tại...xã Lương Hoà, huyện Bến Lức tỉnh Long An có tổng diện tich đất là 10.830m2 các mặt tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc: Giáp thửa số 447, 448, 1448, 450
- Phía Nam: Giáp thửa số 451 và kênh Lầu
- Phía Đông: Giáp TL830, thửa số 450 và 451
- Phía Tây: Giáp thửa số 446 và 487
Vị trí cơ sở theo hệ tọa độ VN 2000 (hệ tọa độ VN 2000 khu vực Long An, kinh tuyến trục 105o45’, múi chiếu 3o) các điểm giới hạn ranh giới khu đất của Công Ty Cổ Phần Đồ Hộp Tấn Phát như sau:
Bảng 1.5. Toạ độ vị trí cơ sở theo hệ toạ độ VN2000
|
STT |
Vị trí |
Tọa độ |
|
|
X (m) |
Y (m) |
||
|
1 |
K1 |
1.181.218 |
576.435 |
|
2 |
K2 |
1.181.208 |
576.386 |
|
3 |
K3 |
1.181.216 |
576.384 |
|
STT |
Vị trí |
Tọa độ |
|
|
X (m) |
Y (m) |
||
|
4 |
K4 |
1.181.208 |
576.335 |
|
5 |
K5 |
1.181.229 |
576.330 |
|
6 |
K6 |
1.181.212 |
576.240 |
|
7 |
K7 |
1.181.106 |
576.260 |
|
8 |
K8 |
1.181.137 |
576.347 |
|
9 |
K9 |
1.181.191 |
576.338 |
|
10 |
K10 |
1.181.210 |
576.438 |
Hình 1.3. Hoạ đồ vị trí của Công ty
Khoảng cách từ Công ty đến các khu vực xung quanh:
+ Tiếp giáp DT830 về phía Đông;
+ Cách Khu công nghiệp Phú An Thạnh 350m về phía Đông;
+ Cách Công ty TNHH Chinh Long Long An 430m về phía Đông;
+ Cách Công ty TNHH Bê Tông Tiền Phong 460m về phía Nam;
+ Cách cửa hàng xăng dầu Hoàng Lên 35m về phía Nam;
Cơ sở được xây dựng trên diện tích đất 10.830m2 , tại khu đất này chủ đầu tư đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số B0 614303 ngày 20/03/2014. Các hạng mục xây dựng bao gồm:
Bảng 1.6. Cơ cấu sử dụng đất của các hạng mục công trình
|
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|
I |
Nhóm các hạng mục phục vụ sản xuất |
||
|
1 |
Nhà văn phòng |
400,32 |
3,70 |
|
2 |
Nhà xưởng |
3.668,2 |
33,87 |
|
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
||
|
1 |
Nhà bảo vệ |
29,25 |
0,27 |
|
2 |
Nhà ăn |
261 |
2,41 |
|
3 |
Nhà nghỉ công nhân 1 |
36 |
0,33 |
|
4 |
Nhà nghỉ công nhân 2 |
36 |
0,33 |
|
5 |
Nhà nghỉ công nhân 3 |
36 |
0,33 |
|
6 |
Phòng y tế |
20 |
0,18 |
|
7 |
Nhà giặt đồ |
45 |
0,42 |
|
8 |
Phòng máy phát điện |
35 |
0,32 |
|
9 |
Trạm biến thế |
30 |
0,28 |
|
III |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
||
|
1 |
Kho chứa CTRNH |
12 |
0,11 |
|
2 |
Phòng vệ sinh |
10 |
0,09 |
|
3 |
Khu xử lý nước thải |
48 |
0,44 |
|
4 |
Cây xanh |
2.318 |
21,40 |
|
5 |
Sân đường |
3.565 |
32,92 |
|
6 |
Khu vực lò hơi và xử lý khí thải lò hơi |
5 |
0,05 |
|
|
Diện tích đất lộ giới |
275 |
2,54 |
|
|
Tổng cộng |
10.830 |
100 |
Nguồn: Công ty Cổ phần đồ hộp ...
Các loại phương tiện, máy móc, thiết bị sử dụng tại Công ty được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.7. Máy móc dùng trong sản xuất tại cơ sở
|
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
|
1 |
Dây chuyền sản xuất ghép mí cá ngừ |
5 |
Việt nam |
2016 |
|
2 |
Lò hơi |
1 |
Việt nam |
2019 |
|
3 |
Lò tiệt trùng |
3 |
Thái lan |
2020 |
|
4 |
Thiết bị làm ráo hộp |
2 |
Việt nam |
2016 |
|
5 |
Máy xay vụn |
1 |
Việt nam |
2020 |
|
6 |
Máy cắt cá |
3 |
Thái Lan |
2018 |
|
7 |
Máy nén khí |
1 |
Việt nam |
2018 |
Nguồn: Công ty Cổ phần đồ hộp ...
Danh mục máy móc, thiết vị dùng cho văn phòng sử dụng trong Công ty được trình bày như trong bảng sau:
Bảng 1.8. Máy móc, thiết bị dùng cho văn phòng
|
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
20 |
|
2 |
Máy in, photocopy |
Bộ |
5 |
|
3 |
Điện thoại |
Cái |
2 |
Nguồn: Công ty Cổ phần đồ hộp Tấn Phát
- Tiền thân của Công ty Cổ phần đồ hộp ... là Công ty TNHH đồ hộp .... Hiện tại Công ty cổ phần đồ hộp...hoạt động với tổng số nhân viên lao động và nhân viên văn phòng khoảng 95 người.
- Công nhân lao động và nhân viên văn phòng đều có 1 ca làm việc: Từ 7h - 17 giờ. Làm việc từ thứ 2 đến thứ 7.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án nhà máy chế biến xuất khẩu trái cây
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn