Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thép không gỉ với công suất 7.200 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 26-08-2025
19 lượt xem
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................... 1
I.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ................................................................. 1
I.2. TÊN CƠ SỞ......................................................................... 1
I.2.1. Địa điểm thực hiện cơ sở.............................................. 1
I.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép môi có liên quan đến môi trường của cơ sở..... 4
I.2.3. Quy mô của cơ sở:................................................... 4
I.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...................... 5
I.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................... 5
I.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................... 5
I.3.3. Sản phẩm của cơ sở........................................................................ 9
I.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.. 10
I.4.1 Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu.............................................. 10
I.4.2. Nhu cầu sử dụng điện.................................................................... 14
I.4.3. Nhu cầu sử dụng nước.......................................................... 14
I.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án.................................... 15
I.5.1. Danh mục máy móc, thiết bị..................................................... 15
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 28
II.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 28
II.1.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.................... 28
II.1.3. Sự phù hợp của dự án với phân vùng môi trường................................................ 29
II.1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của KCN Xuyên Á....29
II.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường...... 31
II.2.1. Công trình, biện pháp thu gom và thoát nước thải................... 31
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...38
III.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải... 38
III.1.1. Thu gom, thoát nước mưa....................................................... 38
III.1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................... 40
III.1.3. Xử lý nước thải.................................................................... 42
III.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................... 43
III.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.... 44
III.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt............................................................. 44
III.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường..................................... 45
III.3.3. Chất thải kiểm soát và nguy hại.................................................... 45
III.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................. 46
III.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.... 47
III.5.1. An toàn lao động và vệ sinh lao động...................................................... 47
III.5.3. Biện pháp phòng chống cháy nổ, hỏa hoạn.......................................... 48
III.5.4. Phòng ngừa và ứng cứu sự cố hóa chất.............................. 50
III.6. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học....... 50
III.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 50
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........ 52
IV.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải.... 52
IV.1.1. Nội dung cấp phép xả nước thải................................................................. 52
IV.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải................... 52
IV.2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải. 53
IV.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................... 53
IV.2.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải.................. 54
IV.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường...54
IV.3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................ 54
IV.3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung.............................. 55
IV.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại.... 55
IV.4.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường................................................. 56
IV.4.3. Chất thải kiểm soát và nguy hại.............................................................. 56
4.1. Phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường........................................................ 57
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................... 58
V.3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định)...... 62
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 63
VI.1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật......... 63
VI.1.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ..................................... 63
VI.1.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................... 63
VI.2.Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ Dự án.....63
VI.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................. 63
CHƯƠNG VII.KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ............ 64
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................. 65
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty Cổ phần Quốc tế ...
(Sau đây gọi tắt là Chủ cơ sở).
Địa chỉ: KCN Xuyên Á, Xã Đức Lập, Tỉnh Tây Ninh.
Người đại diện: ........ Chức vụ: Tổng giám đốc. Điện thoại:......
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp ..... đăng lý lần đầu ngày 08/04/2009, đăng ký thay đổi lần 10 ngày 26/06/2025 do Phòng đăng ký kinh doanh của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An cấp.
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số ...... chứng nhận lần đầu ngày 28/05/2009, chứng nhận thay đổi lần 4 ngày 19/07/2013 do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
“NHÀ MÁY THÉP KHÔNG GỈ”
Công ty Cổ phần Quốc tế tọa lạc tại KCN Xuyên Á, Xã Đức Lập, Tỉnh Tây Ninh. Vị trí cơ sở và các mối tương quan được thể hiện trong hình sau:
Hình I.1: Vị trí
Khu đất có diện tích: 25.000m2 theo Hợp đồng cho thuê lại Quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng số 06/2018/HĐCT ngày 24/09/2018 giữa Công ty CP Ngọc Phong và Công ty CP Quốc tế...., thời hạn sử dụng đất đến hết 29/05/2025. Giới hạn cụ thể như sau:
Công ty Cổ phần .... tọa lạc tại ....Khu công nghiệp (KCN) Xuyên Á, xã Đức Lập, tỉnh Tây Ninh. KCN Xuyên Á là khu công nghiệp có diện tích lớn nhất tỉnh Long An (hiện tại là tỉnh Tây Ninh), nằm trên đường tỉnh 824, ấp Tràm Lạc, xã Đức Lập, tỉnh Tây Ninh. Về các cơ sở và đối tượng nhạy cảm xung quanh có các công trình công cộng như sau:
KCN Xuyên Á là nơi tập trung nhiều doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số công ty lân cận và loại hình hoạt động của họ:
Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của cơ sở: Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
Quyết định số 956/QĐ-BQLKCN ngày 19/08/2009 Về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất thép không gỉ” do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
Cơ sở đang hoạt động không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
Cơ sở đang hoạt động tương đương dự án nhóm B theo quy định của Luật đầu tư công (Tổng vốn đầu tư của dự án 110 tỷ đồng - Dự án công nghiệp có vốn đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng là dự án nhóm B theo Khoản 4 Điều 8 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14).
Cơ sở đang hoạt động tương đương dự án nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường 2020 và Nghị định 08/2022/NĐ-CP (Dự án không thuộc ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và là dự án nhóm B nên thuộc dự án nhóm II theo Mục 2, phụ lục IV – Danh mục dự án đầu tư nhóm II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP).
Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh Long An theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường.
Do vậy cơ sở lập Báo cáo đề xuất cấp GPMT theo mẫu Phụ lục X – Mẫu báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí môi trường tương đương với dự án nhóm II.
Công suất sản xuất các sản phẩm của cơ sở không thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt là 7.200 tấn sản phẩm/năm.
Theo định hướng sản xuất của cơ sở, chủ cơ sở chỉ giảm bớt công đoạn ủ và cán thep trong quy trình sản xuất thép láp, thay đổi công nghệ sản xuất so với Quyết định số 956/QĐ- BQLKCN ngày 19/08/2009 Về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất thép không gỉ” do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
Quy trình công nghệ sản xuất thép láp của sơ sở được thể hiện tóm tắt trong hình sau:
Hình I.2: Sơ đồ công nghệ sản xuất thép láp
Nguyên liệu đầu vào là các cuộn thép được chuyển từ Nhà máy tại Bà Rịa – Vũng Tàu về. Thép cuộn nguyên liệu khi được nhập về nhà máy sẽ kiểm tra kỹ lưỡng chủng loại, chất lượng, khối lượng theo đơn đặt hàng. Những lô hàng không đảm bảo yêu cầu sẽ được trả lại, những lô hàng đảm bảo sẽ được nhập vào lưu kho.
Bảng I.2: Thuyết minh quy trình sản xuất thép láp
Lưu trình |
Diễn giải |
Ghi chú |
Nguyên liệu |
|
|
Kéo láp |
|
|
Đánh bóng láp |
|
|
Đóng gói |
|
|
Nhập kho |
- Công nhân thống kê lấy số liệu sau khi đóng gói tiến hành làm thủ tục nhập kho. |
|
Nguồn: Công ty Cổ phần Quốc tế ...., năm 2024
Quy trình công nghệ sản xuất thép ống của sơ sở được thể hiện tóm tắt trong hình sau:
Hình I.3: Sơ đồ công nghệ sản xuất thép ống
Quy trình sản xuất thép ống của cơ sở không thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt.
Bảng I.3: Thuyết minh quy trình sản xuất thép láp
Lưu trình |
Diễn giải |
Ghi chú |
Nguyên liệu |
- Chuyển cuộn nguyên liệu cần sản xuất lên tang chứa cuộn băng của máy xả băng. |
|
|
- Dưa vào lệnh xả băng cần sản xuất công nhân tiến hành lắp dao. |
- Sản lượng khoảng 1500 tấn/ tháng cả băng làm ống và băng thương mại. |
|
- Sau khi lắp dao Chuyển cuộn băng lên tang thu thả cuộn. |
|
|
- Đưa băng vào trục dao. |
|
Xả băng |
- Siết trục dao trên và dưới. |
|
|
- Hạ trục dao trên. |
|
|
- Sau khi lắp canh chỉnh xong tiến hành mở máy cho liệu vào để xả băng. |
|
|
- Xả hết cuộn băng là hoàn thành quá trình xả băng tiến hành ghi tem chuyển công đoạn sau. |
|
|
- Dựa vào lệnh sản xuất công nhân cẩu cuộn băng lên tang thả cuộn để đưa vào cuốn ống. |
- Quá trình cuốn ống sử dụng nước làm mát tuần hoàn. |
Cuốn ống |
|
180#, 240#, 400# để làm sạch và mịn đường hàn. |
|
|
- Sản lượng khoảng |
|
- Dựa vào lệnh sản xuất CN cẩu liệu lên bàn chờ đánh |
1100 tấn/tháng. |
|
bóng. - Sau khi canh chỉnh khuôn, lắp bánh bố, bánh nhám thì tiến hành mở máy đưa liệu vào đánh bóng. |
- Quá trình đánh bóng sử dụng nhám: 120#, 180#, 320, |
Đánh bóng |
|
- Sử dụng nhám:120#, 180#, 240#, 320#, 600#, 800#, 1000#. |
|
thời gian do quá trình masat làm mòn bánh bố bánh |
- Sử dụng bố dầu |
|
nhám, công nhân sẽ kết hợp bôi lơ lên bánh bố để làm |
cứng, bố dầu mềm, |
|
bóng bề mặt. |
bánh xơ. |
|
- Kết thúc quá trình đánh bóng CN ghi tem chuyển công |
- Sử dụng lơ đánh |
|
đoạn sau. |
bóng khoảng |
|
|
3000kg/tháng. |
Lưu trình |
Diễn giải |
Ghi chú |
Đóng gói |
|
|
Nhập kho |
- Lấy số liệu từ đóng gói CN soạn hàng tiến hành làm thủ tục nhập kho |
|
Nguồn: Công ty Cổ phần Quốc tế ...., năm 2024
Sản phẩm của cơ sở được trình bày trong bảng sau:
Bảng I.4: Danh mục Sản phảm của cơ sở
Sản phẩm |
Công suất sản phẩm (tấn/năm) |
Ghi chú |
|
Theo ĐTM (Quyết định số 956/QĐ-BQLKCN ngày 19/08/2009) |
Hiện hữu (2023) |
||
Thép láp
|
72.000 |
72.000 |
Không thay đổi |
Thép ống
|
Nguồn: Công ty Cổ phần Quốc tế ...., năm 2024
Phương thức vận chuyển
+Đối với nguyên vật liệu sẽ được vận chuyển bằng xe container đến nhà máy. Khi đến Nhà máy các cuộn nguyên liệu sẽ được bốc dỡ bằng xe nâng và đưa vào các dây chuyền sản xuất bằng cẩu trục.
+Đối với sản phẩm: Vận chuyển lưu thông bên trong Nhà máy bằng xe nâng, chuyển cho khách hàng bằng xe tải hoặc container.
- Bảo quản
+Đối với nguyên vật liệu là thép cuộn đen sẽ được công ty nhập về dự án, sau đó đưa vào quy trình sản xuất cho từng loại sản phẩm.
+Đối với sản phẩm là thép cuộn sẽ được công ty bảo quản và lưu trữ trong nhà kho thành phẩm trước khi xuất bán cho khách hàng. Nhà kho được che mưa, che nắng nhằm tránh sự tác động của nước làm gỉ sắt sản phẩm.
+Đối với sản phẩm là đinh thép sẽ được đóng gói, công ty bảo quản và lưu trữ trong nhà kho và bãi chứa thành phẩm trước khi xuất bán cho khách hàng.
Nhu cầu nguyên vật liệu và nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất được thể hiện trong bảng sau:
Bảng I.5: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu hóa chất của dự án
TT |
Nguyên, nhiên, vật liệu |
Khối lượng sử dụng |
Thành phần, tính chất |
Số CAS |
Xuất xứ |
Mục đích sử dụng |
||
Định mức trên 1 tấn sản phẩm |
Lượng dùng (tấn/năm) |
|||||||
1 |
Thép cuộn |
1,02 |
Tấn |
7.344 |
Thép dạng cuộn, khối lượng 10-25 tấn/cuộn. Độ dày từ 0,6-3,2mm. Chiều rộng tối đa: 1.200-1.500 mm |
- |
Trong và ngoài nước |
Sản xuất thép láp, thép ống |
2 |
Bột kéo dây |
0,50 |
kg |
0,48 |
Thành phần:
- Strearic Acid: 40% - Sodium Sulphate: 5% Tính chất: - Dạng bột, có màu trắng, không mùi. - Không nguy hại, gây kích thích nhẹ mắt, hệ hô hấp khi tiếp xúc |
- |
Trong và ngoài nước |
Phục vụ kéo dây thép |
3 |
Khí nitơ |
5,00 |
kg |
36 |
|
7727- 37-9 |
Trong và ngoài nước |
Công đoạn cuốn ống |
4 |
Khí Argon |
8,00 |
kg |
57,6 |
|
7440- 37-1 |
Trong và ngoài nước |
Công đoạn cuốn ống |
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất ống thép
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn