Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà sản xuất sản phẩm gốm sứ khác (Chi tiết: Sản xuất vòng đệm bằng gốm sức ceramic…), công suất 30.000.000 sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 18-09-2025
6 lượt xem
MỤC LỤC...................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................ viii
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................... 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư.............................................................................. 1
1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án............................................................... 1
1.2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) 2
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư............................. 3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.......................................................... 3
1.4.2. Giai đoạn vận hành của dự án.................................................................... 9
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................ 13
1.5.1. Quy mô hạng mục công trình của dự án..................................................... 13
1.5.2. Tiến độ, tổ chức quản lý thực hiện dự án............................................... 19
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................................ 19
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 20
2.1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch BVMT quốc gia............... 20
2.1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh................................... 20
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........ 22
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ....... 24
4.1. Đánh giá, dự báo tác động môi trường.......................................................... 25
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai, thi công xây dựng dự án đầu tư....25
4.1.1.1. Tác động từ việc vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị...25
4.1.1.2. Tác động từ quá trình thi công xây dựng công trình........................ 28
4.1.1.2.1. Tác động do bụi và khí thải...................................................... 28
4.1.1.2.2. Tác động do nước thải................................................................ 34
4.1.1.2.3. Tác động do chất thải rắn................................................................ 37
4.1.1.2.4. Tác động do chất thải nguy hại........................................................ 38
4.1.1.2.5. Tác động do tiếng ồn...................................................................... 40
4.1.1.2.6. Tác động do độ rung....................................................................... 41
4.1.1.2.7. Tác động do nước mưa chảy tràn................................................ 42
4.1.1.2.8. Tác động do gia tăng ô nhiễm và tai nạn giao thông................... 43
4.1.1.2.9. Tác động đến tình hình an ninh trật tự............................................. 43
4.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.... 44
4.1.2.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải............ 44
4.1.2.1.1. Tác động do bụi và khí thải........................................................... 44
4.1.2.1.2. Tác động do nước thải..................................................................... 50
4.1.2.1.3. Tác động do chất thải rắn thông thường............................... 53
4.1.2.1.4. Tác động do chất thải nguy hại..................................................... 54
4.1.2.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải........ 55
4.1.2.2.1. Tác động do tiếng ồn, độ rung...................................................... 55
4.1.2.2.2. Các tác động khác.............................................................................. 56
4.1.2.2.3. Tác động của các rủi ro, sự cố môi trường.................................. 58
4.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................................... 63
4.2.1. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án..... 63
4.2.1.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải......................... 63
4.2.1.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải.................... 64
4.2.1.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn.................... 66
4.2.1.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại.......... 67
4.2.1.5. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................... 67
4.2.1.6. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác..................................................... 68
4.2.1.7. Biện pháp quản lý, phòng ngừa rủi ro, sự cố............................................ 69
4.2.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...... 70
4.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải......................................................... 71
4.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải............................................ 76
4.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn thông thường............... 86
4.2.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại.............................. 87
4.2.2.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................. 87
4.2.2.6. Các biện pháp giảm thiểu các tác động khác............................................ 88
4.2.2.7. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................. 90
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......................... 93
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án..................... 93
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc khí thải, nước thải tự động, liên tục...... 95
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác............. 95
4.3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 96
4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường........ 97
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......... 97
4.4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá.................................................................. 98
4.4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá........................................................................... 99
4.4.2.1. Độ tin cậy liên quan đến các đánh giá về nguồn tác động có liên quan đến chất thải 99
4.4.2.2. Độ tin cậy liên quan đến các đánh giá về nguồn tác động không liên quan đến chất thải....... 100
4.4.2.3. Độ tin cậy liên quan đến các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường.100
CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................. 101
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải....................................................... 101
5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải............................................................................... 101
5.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải 101
5.1.3. Lưu lượng xả nước thải, phương thức xả nước thải và chế độ xả nước thải.... 101
5.1.4. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải............................................ 101
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................................... 102
5.2.1. Nguồn phát sinh khí thải.................................................................................. 102
5.2.2. Dòng khí thải và lưu lượng xả khí thải tối đa................................................ 102
5.2.3. Các chất ô nhiễm trong dòng khí thải............................................................. 102
5.2.4. Vị trí, phương thức xả khí thải........................................................................ 103
5.2.5. Công trình, thiết bị xử lý khí thải.................................................................... 103
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................................... 103
5.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với CTNH, CTR thông thường......................... 104
5.4.1. Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh thường xuyên.............................. 104
5.4.2. Khối lượng, chủng loại CTR thông thường phát sinh thường xuyên.......... 104
5.4.3. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải............................................. 105
CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 106
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án................ 106
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................... 106
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải. 106
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...................... 108
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.......................................... 108
6.2.2. Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục chất thải.................... 108
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................................... 108
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................... 109
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH..........
Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Sạch, xã Xuân Trúc, tỉnh Hưng Yên.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông ........
Điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án ...... do Bản quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 22/02/2023, chứng nhận điều chỉnh lần thứ nhất ngày 08/4/2025.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp ....... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp đăng ký lần đầu ngày 15/3/2023.
Tên dự án: DỰ ÁN CÔNG TY TNHH........
Địa điểm thực hiện dự án: ..........Khu công nghiệp Sạch, xã Xuân Trúc, tỉnh Hưng Yên.
Diện tích đất 10.000 m².
Hình 1.1. Vị trí khu vực thực hiện dự án
Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới của dự án
Điểm |
X |
Y |
M1 |
2303903.568 |
556078.887 |
M2 |
2303940.920 |
556171.648 |
M3 |
2303848.157 |
556209.002 |
M4 |
2303810.804 |
556116.243 |
Vị trí thực hiện dự án tại Khu công nghiệp Sạch theo Hợp đồng cho thuê lại đất số VKT (S&P)-SHINHAN CERAMIC – Số thửa đất thuê –CN3.2 (14/07/2023) ngày 14/7/2023 giữa Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển KCN VKT Hưng Yên và Công ty TNHH.......
Quy mô dự án:
Quy mô diện tích: 10.000 m².
Quy mô công suất: Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác (Chi tiết: Sản xuất vòng đệm bằng gốm sức ceramic…), công suất 30.000.000 sản phẩm/năm.
Tổng vốn đầu tư của dự án là 69.000.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Sáu mươi chín tỷ đồng Việt Nam). Quy mô của dự án đầu tư: Dự án nhóm III (Dự án có cấu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải).
Dự án Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác thuộc mã ngành 2393 theo Quyết định số 27/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. Tổng công suất của dự án là 30.000.000 sản phẩm/năm. Dự án có tiêu chí về môi trường tương đương dự án nhóm III được quy định tại điểm b, khoản 5, điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và quy định tại mục 2, Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025. Theo quy định tại khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc đối tượng phải làm Giấy phép môi trường và trình UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy phép môi trường theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.
Mục tiêu, quy mô công suất: Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác (Chi tiết: Sản xuất vòng đệm bằng gốm sứ ceramic…), công suất 30.000.000 sản phẩm/năm.
Quy trình sản xuất của Dự án bao gồm các hoạt động sản xuất, lắp ráp các linh kiện tạo sản phẩm vòng đệm. Quy trình chi tiết như sau:
Quy trình sản xuất vòng đệm bằng gốm sứ Ceramic
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm vòng đệm bằng gốm sứ - sản phẩm Ceramic
Thuyết minh quy trình công nghệ:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào là bột gốm, chất phụ gia với kích thước hạt phù hợp. Nguyên liệu được đưa vào máy nghiền, máy trộn để tạo hỗn hợp bột gốm đồng nhất với độ ẩm và kích thước hạt phù hợp, đảm bảo khối lượng riêng và độ ẩm hỗn hợp đạt ≤ 0,02 g/cc.
Tạo hình: Hỗn hợp bột gốm đạt được tỉ lệ và độ ẩm yêu cầu được đưa sang máy ép để tạo hình tự động, tại đây hỗn hợp được nén thành phôi với hình dạng và kích thước khác nhau theo thiết kế sản phẩm.
Nung: Phôi sản phẩm được đưa vào máy nung bằng điện ở nhiệt độ cao (1.580 1.620°C) để kết khối, tăng độ cứng và tính cơ lý. Sản phẩm sau nung được kiểm tra đảm bảo không có vết nứt, méo, biến dạng.
Mài và đánh bóng: Sau khi sản phẩm được nung, bán thành phẩm được đưa vào công đoạn mài và đánh bóng nhằm loại bỏ bavia, tạo bề mặt nhẵn bóng, đảm bảo đúng kích thước và chất lượng sản phẩm. Quá trình mài và đánh bóng được thực hiện bằng phương pháp mài ướt, nước được phun trực tiếp vào bề mặt sản phẩm trong quá trình mài để làm mát, giảm ma sát, đồng thời cuốn trôi bavia và bụi phát sinh. Nước thải sau công đoạn này chứa cặn bột gốm, bavia sẽ được thu gom và xử lý theo quy định trước khi xả thải ra môi trường.
Rửa: Sau khi được đánh bóng, sản phẩm được đưa vào máy rửa siêu âm để loại bỏ hoàn toàn bụi bẩn, dầu mỡ và cặn mài còn sót lại. Quá trình này sử dụng dung dịch tẩy rửa gồm nước sạch kết hợp với hóa chất chuyên dụng (bao gồm dung dịch kiềm và dung dịch axit được pha trộn theo công thức nhất định), được đưa vào máy rửa. Dưới tác động đồng thời của sóng siêu âm và dung dịch tẩy rửa, các tạp chất bám trên bề mặt sản phẩm sẽ bị tách ra một cách hiệu quả, đảm bảo sản phẩm đạt độ sạch tối ưu, không lẫn tạp chất. Thời gian rửa thường kéo dài từ 2 đến 10 phút. Dung dịch tẩy rửa được tuần hoàn sử dụng lại trong hệ thống và được thay mới định kỳ với lưu lượng khoảng 200 lít/2 tuần để đảm bảo hiệu quả làm sạch.
Sấy khô: Sản phẩm sau rửa được đưa vào máy sấy với nhiệt độ khoảng 60°C để loại bỏ hoàn toàn độ ẩm, ổn định tính chất cơ học và kích thước sản phẩm.
Kiểm tra thành phẩm: Sản phẩm sau sấy được đưa đi kiểm tra đảm bảo hoàn thiện đạt yêu cầu kỹ thuật và đóng gói lưu kho.
Quy trình lắp ráp sản phẩm vòng đệm bằng gốm sứ - model CARTRIDGE
Hình 1.3. Quy trình lắp ráp sản phẩm vòng đệm bằng gốm sứ - model CARTRIDGE
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào: kiểm tra chọn lọc các linh kiện đúng tiêu chuẩn về kích thước, hình dạng và tính chất vật liệu trước khi đưa vào sản xuất bao gồm: Gioăng cao su (gioăng trong, gioăng ngoài), chi tiết bằng thép không gỉ (SUS), đĩa gốm (gốm sứ kỹ thuật), mỡ bôi trơn kỹ thuật.
Rửa linh kiện: Mục đích của quá trình này nhằm làm sạch triệt để bề mặt linh kiện nhằm đảm bảo hiệu quả lắp ráp và độ bền liên kết giữa các chi tiết.Tất cả các bộ phận bằng kim loại và gốm được đưa vào máy rửa linh kiện. Tại đây sử dụng nước tinh khiết khử ion (nước DI) làm môi trường rửa. Máy rửa siêu âm tạo sóng rung làm bong tách bụi bẩn, dầu mỡ và hạt kim loại li ti bám trên bề mặt. Nước rửa được tuần hoàn sử dụng lại trong hệ thống và được thay mới định kỳ để đảm bảo hiệu quả làm sạch.
-Lắp ráp chi tiết:
Các nguyên liệu đầu vào được tiến hành lắp ráp thành từng tổ hợp nhỏ, đảm bảo đúng vị trí, đúng chiều hướng và được bôi mỡ bôi trơn để đảm bảo chuyển động trơn tru. Các tổ hợp nhỏ này sau đó được gom lại thành các cụm chức năng như “nửa lõi điều khiển” và “phần đĩa xoay”, giúp thuận tiện cho quá trình kiểm tra và lắp đặt hoàn thiện.
Tiếp theo là công đoạn lắp cụm điều khiển xoay, bao gồm lò xo và thanh dẫn hướng – bộ phận này giúp tạo ra cảm giác “bật – tắt” rõ ràng cho người dùng.
Cuối cùng, toàn bộ các cụm chức năng được lắp ráp hoàn chỉnh thành sản phẩm cartridge hoàn thiện. Các chi tiết được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo lắp ráp chính xác, ăn khớp và không xảy ra sai lệch.
-Kiểm tra và đóng gói:
Sản phẩm được kiểm tra độ kín khí bằng máy bơm khí áp suất, nhằm đảm bảo không xảy ra hiện tượng rò rỉ không khí qua các gioăng và các mối ghép.
Sau đó, tiến hành đánh giá tổng thể sản phẩm về hình thức, chức năng hoạt động và độ bền cơ học. Tất cả các chỉ tiêu đều phải đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật trước khi được phép xuất xưởng.
Quy trình lắp ráp sản phẩm vòng đệm bằng gốm sứ - model HEADWORK
Hình 1.4. Quy trình lắp ráp sản phẩm vòng đệm bằng gốm sứ - model HEADWORK
Thuyết minh quy trình công nghệ:
-Lắp ráp bán thành phẩm:
-Kiểm tra và đóng gói:
Sản phẩm của dự án là vòng đệm bằng gốm sứ ceramic với các loại model sản phẩm minh họa như sau:
Hình 1.5. Hình ảnh minh họa sản phẩm của dự án
Nguyên vật liệu, máy móc
Khối lượng các loại nguyên, vật liệu xây dựng chính của dự án được đơn vị tư vấn xây dựng tính toán dựa trên khối lượng xây dựng các hạng mục công trình. Các loại nguyên liệu này sẽ được mua từ các đại lý vật liệu xây dựng trên địa bàn xã Xuân Trúc và các khu vực lân cận, với nhu cầu được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.2. Nguyên vật liệu dự kiến cho quá trình xây dựng của dự án
TT |
Loại vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Hệ số quy đổi |
Khối lượng (tấn) |
1 |
Xi măng |
Tấn |
9.530 |
- |
9.530 |
2 |
Cát xây+trát |
m³ |
12.320 |
1,3 tấn/m³ |
16.016 |
3 |
Đá |
m³ |
13.200 |
1,5 tấn/m³ |
19.800 |
4 |
Thép (cây +lưới) |
Tấn |
8.050 |
- |
8.050 |
5 |
Gạch xây |
viên |
2.884.000 |
1,2 kg/viên |
3.461 |
6 |
Bê tông (sàn, móng) |
m³ |
8.450 |
2,4 tấn/m3 |
20.280 |
7 |
Tấm panel |
M2 |
5.214 |
4,8 kg/m2 |
25,0272 |
8 |
Cửa chống gỉ |
M2 |
48,5 |
35 kg/m2 |
1,6975 |
9 |
Que hàn |
Tấn |
0,1 |
|
0,1 |
Tổng cộng |
77.164 |
Các nguyên, vật liệu trên được mua mới hoàn toàn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Ngoài các nguyên liệu trên, dự án còn sử dụng các loại cống tròn, cống hộp bê tông đúc sẵn, ống HDPE, nội thất văn phòng…
Trong quá trình thi công xây dựng nhà xưởng, nhà thầu xây dựng thực hiện sử dụng một số máy móc chính như sau:
Bảng 1.3. Máy móc, thiết bị thi công xây dựng
TT |
Loại thiết bị |
Số lượng |
1 |
Xe đào bánh lốp 0,75 m³ |
2 |
2 |
Xe ủi 180 CV |
2 |
3 |
Xe lu |
3 |
TT |
Loại thiết bị |
Số lượng |
4 |
Xe tải 20 tấn |
3 |
5 |
Xe cầu thùng |
2 |
6 |
Xe cẩu bánh xích 100 tấn |
1 |
7 |
Dụng cụ khác (dụng cụ đào cầm tay, máy cắt thép, máy uốn thép, máy cưa, máy hàn, máy khoan…) |
Theo nhu cầu thực tế |
b)Nhu cầu cung cấp nước trong quá trình xây dựng
Nguồn cung cấp nước: Được lấy từ hệ thống cấp nước của Khu công nghiệp.
Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng như sau:
Nước cấp cho công nhân thi công xây dựng: Trong giai đoạn xây dựng các hạng mục công trình, trên công trường có khoảng 100 công nhân tham gia thi công. Định mức sử dụng nước là 45 lít/người.ngày (theo QCVN 01:2021/BXD). Vậy nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt của công nhân thi công xây dựng là: QSHTC = 100 người × 45 lít/người.ngày = 4,5 m³/ngày.đêm.
Nước cấp cho hoạt động thi công xây dựng: bao gồm nước rửa bánh xe, rửa xe để hạn chế khói bụi, rơi vãi vật liệu xây dựng, nước trộn vữa, nước rửa thiết bị, dụng cụ…Ước tính lượng nước phát sinh khoảng 5,9 m³/ngày.
Nước tưới làm ẩm để giảm phát tán bụi: Lượng nước này không sử dụng thường xuyên, chỉ sử dụng vào những ngày nắng khô hanh, trung bình sử dụng khoảng 0,1 - 0,3 m³/ngày để tưới ẩm.
c)Nhu cầu sử dụng điện
Danh mục và khối lượng các nguyên vật liệu sử dụng tại dự án
Bảng 1.4. Danh mục nguyên vật liệu sử dụng
TT |
Nguyên liệu / Hóa chất |
Nhu cầu/năm |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Công đoạn sử dụng |
1 |
Bột nhôm oxit (Alumina/DCP4) |
20 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Trộn |
2 |
Bột nhôm oxit (Alumina/AM210) |
10 |
Tấn |
Nhật Bản |
Trộn |
TT |
Nguyên liệu / Hóa chất |
Nhu cầu/năm |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Công đoạn sử dụng |
|
3 |
Bột tan (Talc/ SP3000) |
1 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Trộn |
|
4 |
Đất sét công nghiệp (CLAY3000) |
600 |
Kg |
Hàn Quốc |
Trộn |
|
5 |
Chất phân tán/SD7243 |
200 |
Kg |
Hàn Quốc |
Trộn |
|
6 |
Chất dẻo hóa/PEG#400 |
200 |
Kg |
Hàn Quốc |
Trộn |
|
7 |
Chất kết dính/ PVA P-05A |
400 |
Kg |
Hàn Quốc |
Trộn |
|
8 |
Chất kết dính Acrylic Binder/ 4401LT |
500 |
Kg |
Hàn Quốc |
Trộn |
|
9 |
Nhựa POM/ F20-03 |
1 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
10 |
Nhựa POM/ F30-03 |
200 |
Kg |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
11 |
Nhựa POM/ FG2025K |
1 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
12 |
Nhựa kỹ thuật Polyketone/ M33AG6A |
1 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
13 |
Nylon/ PA6-1345FG |
1 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
14 |
Nhựa Noryl/ GFN2-780 |
600 |
Kg |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
15 |
Nhựa Polyketone/ P31G6 |
1 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
16 |
Nhựa Polyketone/ P31G8 |
1 |
Tấn |
Hàn Quốc |
Tạo hình |
|
17 |
Cao su/ EPDM |
1.000.000 |
Cái |
Hàn Quốc |
Lắp ráp |
|
18 |
Lưới chống ồn, chốt, lò xo/ SUS304 |
400.000 |
Cái |
Hàn Quốc |
Lắp ráp |
|
19 |
Linh kiện bằng đồng/ C3604BD |
30.000 |
Cái |
Hàn Quốc |
Lắp ráp |
|
20 |
Hộp giấy |
10.000 |
Cái |
Hàn Quốc |
Đóng gói |
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất sử dụng
TT |
Tên hóa chất |
Nhu cầu/tháng |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Công đoạn sử dụng |
1 |
Chất tẩy rửa (axit sunfuric) |
100 |
Lít |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
2 |
Dầu cắt |
150 |
Lít |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
3 |
Chất tẩy rửa (dung dịch kiềm) |
10 |
Kg |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
4 |
Dầu giảm tốc |
10 |
Lít |
Hàn Quốc |
Bảo trì |
5 |
Axeton |
18 |
Lít |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
TT |
Tên hóa chất |
Nhu cầu/tháng |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Công đoạn sử dụng |
6 |
Dầu dùng cho thiết bị (#150) |
10 |
Lít |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
7 |
Dầu dùng cho thiết bị (#46) |
10 |
Lít |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
8 |
Dầu dùng cho thiết bị (mỡ bôi trơn #00) |
15 |
Kg |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
9 |
Dầu dùng cho thiết bị (mỡ số 0) |
2 |
Kg |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
10 |
Chất thẩm thấu (để kiểm tra vết nứt) |
18 |
Lít |
Hàn Quốc |
Sản xuất |
Danh mục máy móc phục vụ hoạt động sản xuất
Bảng 1.6. Danh mục máy móc phục vụ hoạt động của dự án
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
Năm sản xuất |
1 |
Khu vực nguyên liệu |
|||||
- |
Máy sấy phun |
Chiếc |
5 |
Trong nước hoặc nhập khẩu |
Mới 100% |
2025 |
- |
Máy rửa |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Bồn chứa |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
3 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy nạp nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
2 |
Công đoạn tạo hình |
|||||
- |
Máy ép tạo hình |
Chiếc |
24 |
|
Mới 100% |
2025 |
3 |
Công đoạn sấy nung |
|||||
- |
Lò nung |
Chiếc |
3 |
|
Mới 100% |
2025 |
4 |
Công đoạn dập |
|||||
- |
Máy dập |
Chiếc |
3 |
|
Mới 100% |
2025 |
5 |
Công đoạn gia công |
|||||
- |
Máy mài, đánh bóng |
Chiếc |
5 |
Trong nước hoặc nhập khẩu |
Mới 100% |
2025 |
- |
Máy rửa |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy sấy |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy bơm, hút chân không |
Chiếc |
2 |
Mới 100% |
2025 |
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
Năm sản xuất |
6 |
Công đoạn kiểm tra, đóng gói |
|||||
- |
Máy ép phun |
Chiếc |
10 |
Trong nước hoặc nhập khẩu |
Mới 100% |
2025 |
- |
Lò sấy |
Chiếc |
10 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy kiểm tra rò rỉ bên trong |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy đóng gói tự động |
Chiếc |
2 |
|
|
|
- |
Máy hút bụi |
Chiếc |
2 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Hệ thống kiểm tra khí |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy kiểm tra áp lực |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy giặt TK9 |
Chiếc |
2 |
Mới 100% |
2025 |
|
- |
Máy đo áp lực |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
2025 |
Ngoài ra, trong giai đoạn vận hành, Chủ dự án sẽ đầu tư thêm các máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phòng như máy tính, điện thoại, máy photo, máy fax, bàn ghế,….
c)Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện
d)Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước
Nguồn cung cấp nước: Nguồn nước cho quá trình hoạt động do KCN cung cấp
Nhu cầu sử dụng nước:
Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty: Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án là 80 người. Với định mức nước tiêu thụ bình quân cho mục đích sinh hoạt là 70 lít/người/ca bao gồm cả hoạt động sinh hoạt và nấu ăn (TCXDVN 13606:2023: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – tiêu chuẩn thiết kế) thì lượng nước cần sử dụng là: QSinh hoạt = 70 lít/người/ca x 80 người = 5.600 lít/ngày (tương đương 5,6 m3/ngày).
Nước cấp cho quá trình sản xuất (bao gồm nước cấp cho quá trình mài, đánh bóng; nước cấp cho máy rửa siêu âm và nước cấp cho hệ thống XLKT): Khoảng 20 m³/ngày.
Nước cấp cho tưới cây, rửa đường khoảng 6 m³/ngày.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn