Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất trà

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất trà. Áp dụng các máy móc, thiết bị hiện đại và hoàn toàn mới đảm bảo chất lượng của sản phẩm, đáp ứng được các quy định về xuất khẩu sản phẩm đến khách hàng nước ngoài.

Ngày đăng: 17-03-2025

40 lượt xem

MỤC LỤC.................................................................................................... i

DANH MỤC BẢNG..................................................................................... vi

DANH MỤC HÌNH........................................................................................ vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................... viii

CHƯƠNG 1............................................................................................................ 1

THÔNG TIN CHƯNG VÈ Dự ÁN........................................................................... 1

1.Tên chủ dự án đầu tư................................................................................... 1

2.Tên dự án đầu tư.......................................................................................... 1

2.1. Địa điếm thực hiên dự án đầu tư................................................................... 1

2.2.Quy mô của dự án đầu tư............................................................................. 2

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư......................................... 4

3.1.Công suất của dự án........................................................................................ 4

3.2.Công nghệ hoạt động của dự án...................................................... 4

3.3.Thết bị, máy móc phục vụ sản xuất......................................................... 7

3.4.Sản phẩm của dự án...................................................................................... 8

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư....... 8

4.1.Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án... 8

4.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng..................................................... 8

4.1.2.Giai đoạn vận hành dự án.................................................................... 10

4.2.Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện, nước của dự án............................ 10

4.2.1.Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện........................................................ 10

4.2.2.Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước................................................. 10

CHƯ ƠNG II.................................................................................................................... 15

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................ 15

1.Sự phù hợp cua dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......... 15

2.Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường........................ 15

CHƯƠNG III HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THựC HIỆN Dự ÁN ĐÀU TƯ................. 17

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật............................. 17

2.Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án..................................... 17

2.1.Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải..................... 17

2.1.1.Địa hình...................................................................................................... 17

2.1.2.Thủy văn....................................................................................................... 17

2.1.3.Địa chất thủy văn........................................................................................... 18

2.1.4.Khí hậu.......................................................................................................... 18

2.2.Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải............ 18

2.3.Hiện trạng xả thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải......... 18

CHƯƠNG IV......................................................................................................... 19

ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA Dự ÁN ĐÃU TƯ....... 19

1.Đe xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án...19

1.1.về công trình, biện pháp xử lý nước thải............................................ 19

1.1.1.Nước thải sinh hoạt................................................................................... 19

1.1.2.Nước thải xây dựng................................................................... 20

1.1.3.Nước mưa chảy tràn........................................................................... 20

1.2.về công trình, biện pháp lun giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải ran công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại.... 22

1.2.1.Rác thải sinh hoạt.............................................................................................. 22

1.2.2.Chất thải xây dựng................................................................................... 23

1.2.3.Chất thải nguy hại........................................................................................... 23

1.3.Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................. 23

1.3.1.Giảm thiểu ô nhiễm không khí từ quá trình vận chuyển, tập kết nguyên liệu và máy móc thiết bị thi công.... 23

1.3.2. Giảm thiếu khó hàn do hàn, cắt kim loại................................................................. 25

1.4.Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................................. 25

1.5. Công trình, biện pháp giảm thiếu ô nhiễm môi trường khác.............................. 26

1.5.1.Giảm thiểu ô nhiễm nước mưa chảy tràn................................................................. 26

1.5.2.Giảm ô nhiễm nước thải xây dựng......................................................... 26

1.5.3.Giảm tác động tiêu cực đến tình hình kinh tế - văn hóa - xã hội.................. 26

1.5.4. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án................ 27

2. Đe xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành... 31

2.1. về công trình, biện pháp xử lý nước thải................................................... 31

2.1.1. Đánh giá tác động của nước thải............................................................................. 31

2.1.2.Các công trình, biện pháp xử lỷ nước thải.............................................................. 33

2.2. về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................ 36

2.2.1.Đánh giá tác động....................................................................................................... 36

2.3.  về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn............................................... 36

2.3.1. Rác thải sinh hoạt........................................................................................................ 36

2.3.2. Chất thải rắn sản xuất................................................................................................. 37

2.3.3. Chất thải nguy hại..................................................................................................... 37

2.4.Về công trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường........ 38

2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.......... 38

2.5.1. Phòng cháy chữa cháy.............................................................................................. 39

2.5.2. Phòng chống sự cố tại hệ thống xử lý nước thải tập trung.................................... 39

2.5.5. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố tai nạn giao thông, tai nạn lao động...... 40

3.Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................... 41

3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư.................... 41

3.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng...................................................................................... 41

3.1.2. Giai đoạn vận hành..................................................................................................... 41

3.2. Ke hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải , bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục..... 41

3.2.1. Ke hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường.................. 41

3.2.2. Lắp đặt thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục........................... 41

3.3. Ke hoạch tố chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác...................... 41

CHƯƠNG V NỘI DƯNG ĐÈ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 45

1.Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................... 45

1.1 Nguồn phát sinh nước thải....................................................................... 45

1.2.Lưu lượng xả thải tối đa....................................................................... 45

1.3.Dòng nước thải: 02 dòng...................................................................... 45

1.4.Các chất ô nhiễm và giới hạn giá trị của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.... 45

1.5.Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.............................. 46

3.Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn và độ rung... .................... 46

3.1.Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................................ 46

3.2. Giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung........................................................... 47

CHƯƠNG VI..................................................................................................... 49

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH xử LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA Dự ÁN ....49

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.. 49

1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................................... 49

1.2.Ke hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 49

1.2.1.Ke hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường.... 49

2.Chương trình quan trắc chất thải.................................................................................... 50

2.1.Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................................ 50

2.1.1.Quan trắc trong giai đoạn xây dựng......................................................................... 50

2.1.2.Quan trắc trong giai đoạn hoạt động......................................................................... 50

2.2.Chưong trình quan trắc tự động, liên tục chất thải............................................... 51

3.Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm..................................... 51

CHƯƠNG VII.............................................................................................. 53

CAM KẾT CỦA CHỦ Dự ÁN ĐẦU TƯ.............................................. 53

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ Dự ÁN

1.Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG DỊCH VỤ VÀ SẢN XUẤT ...

Địa chỉ văn phòng: Mỹ Thới, xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:.........

Điện thoại:..........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần Đầu tư Thương mại Xây dụng Dịch vụ Và Sản xuất ... số: .......do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp đăng ký lần đầu ngày 01 tháng 04 năm 2022, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 29 tháng 06 năm 2023.

2. Tên dự án đầu tư

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRÀ

2.1.Địa điểm thực hiên dự án đầu tư

Dự án “Nhà máy sản xuất trà” được thực hiện tại Mỹ Thói, xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:

- Phía Bắc: giáp Quốc lộ 30;

- Phía Nam: giáp Rạch xẻo Dán;

- Phía Tây: giáp đất nhằ dân;

- Phía Đông: giáp đất nhà dân.

Tọa độ các góc khu vực dự án như sau:

Bảng 1.1 Thống kê tọa độ các góc của dự án

STT

Tên điềm

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 3°

X

Y

1

A

1152208

577729

CÔNG TY CÔ PHẦN ĐẨU TƯ THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG dịch vụ và sản xuất .... đầu tư công (Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Khoản 4 Điều 8 của Luật Bảo vệ môi trường 2020 có tong mức von dưới 60 tỷ).

Bảng 1.2 Tổng mức đầu tư của dự án

TT

Nội dung chi phí

Giá trị trước thuế (VNĐ)

Thuế GTGT (VNĐ)

Giá trị sau thuế (VND)

1

Chi phí xây dựng

11.369.137.099

1.136.913.711

12.506.050.810

2

Chi phí thiết bị

4.455.000.000

0

4.455.000.000

3

Chi phí quản lý dự án

497.036.146

49.703.615

546.739.761

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

461.100.557

46.110.056

507.210.613

5

Chi phí khác

177.208.371

11.012.950

188.221.321

Tổng cộng

16.959.482.173

1.243.740.332

18.203.222.505

Làm tròn

 

 

18.203.222.000

(Nguồn: Chủ dự án đầu tư)

Dự án thuộc nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại Khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường, thuộc số thứ tự 2 Mục II Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08:2022/NĐ-CP

Tống diện tích xây dựng là 5.843 m2 với các hạng mục như:

Bảng 1.3 Thống kê các hạng mục công trình và phân khu chức năng của dự án

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ

A

Trạm dừng chân

1.026

17,56

B

Nhà máy sản xuất

1.807

30,93

1

Khu tiếp nhận nguyên liệu & sân phơi

828

14,17

2

Phòng lên men tự nhiên

168

2,88

3

Khu xào dệt men

60

1,03

4

Khu tạo hình sản phẩm

95,1

1,63

5

Khu sấy khô BTP

100

1,71

6

Phòng KT-KCS

12

0,21

7

Kho BTP

40

0,68

Hình 1.2 Quy trình công nghệ sản xuất trà

Thuyết minh quy trìnhcông nghệ sản xuất của dự án:

-Tiếp nhận nguyên liệu:

Lá sen được đưa về công ty, tại đây nguyên liệu được lấy mẫu, đánh giá chất lượng lá. Lá sen chuyển qua cân định lượng trước khi chuyển vào khu vực chuyên dụng.

-Cắt, rửa sạch

Sau khi tiếp nhận, lá sen được cho vào máy cắt nhỏ thành những miếng hình vuông, tiếp tục cho lá sen đã cắt vào bể rửa bằng nước sạch để loại bỏ các chất bẩn, sau đó ngâm với nước và sục khí ozon để tăng cường khả năng diệt khuẩn và loại bot tạp chất, mầm bệnh.

-Héo nắng, héo mát

Héo nắng: nhiệt độ từ 25-30 độ c, thời gian từ 30 đến 45 phút. Lá sen tươi được trải mỏng trên vải bạt, có giàn che bến trên để hạn ché nắng gắt nhằm sử dụng ánh nắng mặt trời để bay hơi nước nhanh hơn, làm mất tính bán thấm của màng tế bào.

Thết bị, máy móc phục vụ sản xuất

Các loại máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án được trình bày chi tiết trong bảng sau:

Bảng 1.4 Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của dự án

TT

Tên thiết bị

Nơi sản xuất

Số lượng

Tình trạng(%)

1

Máy rửa, sục khí ozon

Việt Nam

1 cái

100

2

Máy ép thủy lực

Trung Quốc

4 cái

100

3

Máy đảo tơi

Đài Loan

4 cái

100

4

Máy sấy tầng

Đài Loan

2 cái

100

5

Máy xào

Đài Loan

4 cái

100

6

Máy xiết hoa sen

Đài Loan

4 cái

100

7

Máy sàng phân loại

Việt Nam

1 cái

100

8

Máy nén khí lOHp

Đài Loan

1 cái

100

9

Máy hút chân không

Đài Loan

2 cái

100

10

Tủ sấy - hấp

Đài Loan

2 cái

100

11

Máy quay hương

Đài Loan

2 cái

100

12

Máy băm, cắt lá

Trung Quốc

2 cái

100

13

Máy vò

Việt Nam

4 cái

100

14

Máy cấp nhiệt

Việt Nam

1 cái

100

15

Giàn héo

Việt Nam

1 cái

100

(Nguồn: Chủ dự án đầu tư)

Áp dụng các máy móc, thiết bị hiện đại và hoàn toàn mới (sử dụng máy móc, thiết bị chế tạo mới 100%) đảm bảo chất lượng của sản phẩm, đáp ứng được các quy định về xuất khẩu sản phẩm đến khách hàng nước ngoài. Đảm bảo hạn ché đến mức thấp nhất phát thải ô nhiễm và phù họp với điều kiện sản xuất tại địa phương.

Bảng 1.5 Thống kê nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của dự án giai đoạn xây dựng

SIT

Nguyên, vật liệu

Dơn vị tính

Số lượng

1

Sắt, thép

tấn

130

2

Gạch

m3

120

3

Đá

m3

400

4

Cát xây

m3

150

5

Cát nền

m3

70

6

Xi măng

tấn

110

7

Xà gồ, khung kèo thép

tấn

2400

8

Thép tròn các loại

tấn

20

9

Tole dày 4,5 dzem

  2m

2.100

10

Phụ kiện khác

tấn

3,0

(Nguồn: Chủ dự án ước tính)

Máy móc, thiết bị phục vụ cho dự án được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.6 Thống kê máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng dự án

STT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất

Số luợng

1

Máy đào

0,7 m3

01

2

Máy ủi

110CV

01

3

Máy trộn bê tông

500L

02

4

Máy khoan bê tông

700W

02

5

Xe lu bánh thép

10 tấn

01

6

Xe cẩu

5 tấn

01

7

Máy uốn sắt

<d40

01

8

Máy cắt sắt

<d40

01

9

Xc nia

170kg

7

10

Máy hàn điện

23KW

02

11

Máy bom nước

110CV

01

(Nguồn: Chủ dự án ước tính)

Ghi chú: Các thiết bị, máy móc được liệt kê là những thiết bị có khả năng gây tác động đến môi trường. Cột số lượng thể hiện số phương tiện tối đa có mặt cùng một thời đỉểm trên công trường. rửa lá sen (khoảng 200 kg lá sen tươi/ngày)

+ Nước cấp cho nhà ăn của trạm dừng chân: Chủ dự án ước tính khoảng 1,5 m3/ngày.

+ Nước cấp cho quá trình vệ sinh sân phơi: tiêu chuẩn 0,5 lít/m2/lần tưới, với diện tích sân phơi của dự án là 828 m2, trung bình 1 ngày tưới 1 lần, nhu cầu nước tưới cây mỗi lần tưới: Qtưới = 0,5 (lít/m2.lần) X 828 = 0,41 (m3/ngày) ~ 0,4 (m3/ngày)

- Nước cấp cho sinh hoạt:

+ Tham khảo theo tiêu chuẩn TCXD 33-2006 - Bảng 3.4 thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp tính cho 01 người trong 01 ca áp dụng cho các loại phân xưởng khác là 25 (L/người/ca). Công nhân làm việc tại dự án theo ca 8 giờ và không thực hiện tắm, giặt, nấu ăn tại dự án. số lượng công nhân dự kiến khi nhà máy đi vào hoạt động là 18 người.Qshnx = 25 (L/người/ca) X 18 = 0,45 m3/ngày

+ Nước cấp cho sinh hoạt của khách ghé trạm dừng chân: Khách ghé trạm dừng chân đế ăn uống, nghỉ ngơi và không thực hiện tắm, giặt. Lượng nước sử dụng ước tính 20L/người. số lượng khách theo chủ dự án ước tính 30 người/ngày. Qshtdc = 20 (L/người/ca) X 30 = 0,6 m3/ngày

-Nước cấp nưóc cho hoạt động PCCC:

Hệ thống chữa cháy tại Nhà máy được tính có 01 đám cháy xảy ra đồng thời, thời gian dập tắt đám cháy liên tục trong 3 giờ, lưu lượng dập tắt đám cháy là Q = 10 L/s = 36 m3 /h. Bố trí trụ cứu hỏa xung quanh Nhà máy tại những nơi dễ vận hành và thao tác khi có cháy xảy ra. Qcc = 1 đám cháy X 10 lít/s X 3 giờ X 3.600 = 108.000 lít/giờ = 108 m3

Lượng nước cấp cho mục đích phòng cháy chữa cháy được bơm từ Rạch xẻo Dán và lưu trữ ở Hố chứa nước PCCC nên tổng nhu cầu dùng nước không bao gồm lượng nước phục vụ PCCC.

Tổng nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất tại dự án được trình bày tổng họp trong bảng sau:

Như vậy, theo tính toán, lượng nước cấp cho sinh hoạt và sản xuất của dự án làm phát sinh nước thải với tổng khối lượng là 4,45 m3/ngày.đêm

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án nhà máy chế biến xuất khẩu trái cây

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha