Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng nhà máy điện gió

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy điện gió có quy mô công suất là 99,2MW. Điện năng sản xuất theo thiết kế là 320 triệu KWh/năm. Hệ thống 62 tháp gió, tua bin; mỗi tua bin có công suất 1,6MW.

Ngày đăng: 22-04-2025

44 lượt xem

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...................................................................................... iv

DANH MỤC BẢNG................................................................................................... v

DANH MỤC HÌNH.............................................................................................. vi

1.  Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................. 7

1.   Tên chủ cơ sở.................................................................................................... 7

2.   Tên cơ sở....................................................................................................... 7

2.1.  Địa điểm cơ sở....................................................................................... 7

2.2.  Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:.... 10

2.3.  Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:.... 11

2.4.  Quy mô của cơ sở:.................................................................................. 11

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................. 12

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở......................................................... 12

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở.............................................................. 12

3.3.  Sản phẩm của cơ sở............................................................................. 13

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở... 13

4.1.  Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho Cơ sở............ 13

4.2.  Nhu cầu sử dụng điện.................................................................................. 14

4.3.  Nhu cầu sử dụng nước............................................................................... 15

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................................... 17

5.2.  Các hạng mục công trình........................................................................... 17

5.3.  Nhu cầu lao động.................................................................................... 19

2.  Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 20

2.1.  Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 20

2.2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 20

3.   Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 21

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................. 21

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa:.............................................................................. 21

1.2.  Thu gom, thoát nước thải.............................................................................. 22

1.3.  Xử lý nước thải............................................................................................... 23

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................ 26

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................... 27

3.1.  Chất thải rắn sinh hoạt................................................................................. 27

3.2.  Chất thải rắn công nghiệp thông thường................................................... 29

4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH).................. 29

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................... 32

6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường......................................... 34

6.1.  Phòng ngừa sự cố rò rỉ dầu cách điện từ máy biến áp................................. 34

6.2.  Phòng ngừa sự cố tràn dầu cách điện từ máy biến áp khi gặp sự cố............... 34

6.3.  Biện pháp an toàn điện, phòng chống sét................................................... 35

6.4.  Phòng chống, ứng cứu sự cố, an toàn cháy nổ.......................................... 35

6.5.  Phòng chống sụt lún, ngã trụ tua bin, ngã trụ điện và dứt dây điện............ 36

6.6.  Phòng chống tai nạn lao động.............................................................. 36

6 7. Phòng ngừa, ứng phó nguy cơ, rủi ro do thiên tai và điều kiện thời tiết xấu...36

6.8.  Phòng chống, ứng phó sự cố hư hỏng tua bin gió............................... 37

6.9.  Biện pháp giảm thiểu tác động của từ trường....................................... 37

6.10. Sự cố của hệ thống xử lý nước thải..................................................... 38

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường... 39

9.   Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp................ 39

10.    Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học.... 40

4.  Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 41

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 41

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..................................................... 42

3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung..................................... 42

5.  Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................... 45

1.   Kết quả công tác bảo vệ môi trường của nhà máy......................................... 45

1.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................... 45

1.2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với không khí xung quanh...... 46

1.3.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước mặt......................... 48

3.   Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (chỉ áp dụng đối với cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định):.... 49

6.  Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.50

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.......................... 50

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm........................................... 50

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...50

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..51

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.............................................. 51

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................. 51

2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở... 51

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm..................................... 51

7.  Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ  MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.... 52

8.  Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................... 54

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

-  Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG – THƯƠNG MẠI – DU LỊCH ....

-   Địa chỉ trụ sở chính: Nguyễn Tất Thành, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam.

-  Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

+Ông........

+ Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng giám đốc

- Điện thoại: ............

-  Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên số .......... đăng ký lần đầu ngày 10/11/2000, đăng ký thay đổi lần thứ 31 ngày 21/6/2024.

- Mã số thuế: .........

2.Tên cơ sở

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ

2.1.Địa điểm cơ sở

- Vị trí cơ sở sản xuất: Toàn bộ dự án (gồm 62 trụ tua bin) thuộc xã Vĩnh Trạch Đông (dọc theo đê Đông từ gần ngã ba đê Đông – lộ đi Xiêm Can khu vực giáp ranh với huyện Vĩnh Châu) thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, với tổng diện tích đất sử dụng là 10.530.877,92m2. Giới hạn khu đất như sau:

+ Phía Đông: giáp xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

+ Phía Tây: giáp phường Nhà Mát

+ Phía Nam: giáp biển Đông

+ Phía Bắc: giáp Đê Đông kéo dài từ phường Nhà Mát đến ấp Biển Đông A – xã Vĩnh Trạch Đông.

Vị trí cơ sở như hình sau:

Hình 1.1: Vị trí nhà máy điện gió và các trụ tua bin

Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1.1: Tọa độ địa lý giới hạn khu đất nhà máy

STT

Vị trí đo

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105º00’, múi chiếu 3º

 

 

X (m)

Y (m)

1

Điểm 1

1020779

589723

2

Điểm 2

1019818

590092

3

Điểm 3

1017706

585885

4

Điểm 4

1019432

585160

Nguồn: Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch.., 2024.

Bảng 1.2: Tọa độ vị trí 62 tua bin gió

Số trụ tua bin

Tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 105º00’, múi chiếu 3º)

X(m)

Y(m)

1

1022196

590687

2

1021883

590781

3

1021577

590938

4

1021865

590293

5

1021591

590394

6

1021328

590497

7

1021576

589895

8

1021307

589988

9

1021023

590096

10

1021489

589410

11

1021268

589491

12

1020984

589599

13

1020699

589708

14

1020472

589795

15

1020251

589880

16

1020032

589964

17

1021123

588770

18

1020739

588919

19

1020509

589009

20

1020509

589103

21

1020268

589192

22

1020041

589278

23

1019821

589364

24

1019603

588101

25

1020861

588179

26

1020661

588392

27

1020114

588480

28

1019889

588575

29

1019644

588659

30

1019217

588742

31

1020441

587448

32

1020222

587534

33

1020004

587620

34

1019785

587705

35

1019562

587793

36

1019325

587885

37

1019094

587976

38

1018868

588064

39

1020143

586663

40

1019912

586753

41

1019674

586846

42

1019424

586944

43

1019196

587033

44

1018965

587123

45

1018737

587212

46

1018505

587303

47

1019761

585922

48

1019533

586011

49

1019311

586097

50

1019095

586181

51

1018881

586264

52

1018653

586353

53

1018428

586441

54

1018205

586528

55

1019449

585217

56

1019216

585307

57

1018992

585395

58

1018772

585481

59

1018552

585567

60

1018327

585655

61

1018104

585741

62

1017901

585821

Nguồn: Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch .., 2024

2.2.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Giấy chứng nhận đầu tư số 60121000024 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu cấp lần đầu ngày 02/8/2010 và điều chỉnh qua các lần thứ 1 (ngày 27/9/2010), thứ 2 (ngày 10/01/2011), thứ 3 (ngày 06/12/2011), thứ 4 (ngày 18/4/2012), thứ 5 (ngày 23/10/2013), thứ 6 (ngày 18/11/2013), thứ 7 (ngày 29/8/2014), thứ 8 (ngày 24/9/2014) và thứ 9 (ngày 30/6/2015).

+ Giấy phép xây dựng số 05/GPXD ngày 15/4/2017 của Sở Xây dựng – UBND tỉnh Bạc Liêu cấp cho Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch ....

+ Giấy phép xây dựng số 45/GPXD ngày 08/12/2014 của Sở Xây dựng – UBND tỉnh Bạc Liêu cấp cho Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch ....

+ Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số BC406701, BA150200 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 23/9/2010 và số BR63396 cấp ngày 06/12/2013.

2.3.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng công trình Nhà máy điện gió tỉnh Bạc Liêu của UBND tỉnh Bạc Liêu cấp cho Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch....

+ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng công trình Nhà máy điện gió tỉnh Bạc Liêu của UBND tỉnh Bạc Liêu cấp cho Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch ....

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 95.000093.T được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 12/5/2016.

2.4.Quy mô của cơ sở:

+ Dự án có tổng vốn đầu tư là 5.593.594.621.417 đồng (Bằng chữ: Năm ngàn, năm trăm chin mươi ba tỷ, năm trăm chín mươi bốn triệu, sáu trăm hai mươi mốt ngàn, bốn trăm bảy mươi mốt đồng). Do đó, Dự án thuộc nhóm A theo Khoản 4, Điều 8 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

+ Đây là cơ sở đã đi vào hoạt động ổn định thuộc mục số I.2, thuộc phụ lục IV theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. Nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường được thực hiện theo phụ lục X của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Công ty đã xây dựng và quản lý một nhà máy điện sử dụng năng lượng gió, hòa với lưới điện quốc gia bao gồm các hạng mục chính:

- Hệ thống 62 tháp gió, tua bin; mỗi tua bin có công suất 1,6MW

- Số lượng 62 trạm biến áp 0,69/22KVA và 01 trạm biến áp 22/110KVA.

Công trình Nhà máy Điện gió tỉnh Bạc Liêu có quy mô công suất là 99,2MW. Điện năng sản xuất theo thiết kế là 320 triệu KWh/năm.

Bảng 1.3: Công suất phát điện của cơ sở

Stt

Năm

Điện năng sản xuất

1

2022

171,8 triệu kWh

2

2023

179,3 triệu kWh

3

2024 (đến tháng 11/2024)

173,8 triệu kWh

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình sản xuất, vận hành của nhà máy như sau:

Hình 1.2: Quy trình hoạt động của nhà máy điện gió

Thuyết minh quy trình:

Các tua bin gió được đặt trên trụ cao để thu hầu hết năng lượng gió. Ở độ cao 80m (độ cao lắp đặt cánh quạt gió) thì cánh quạt gió hoạt động thuận lợi, tốc độ nhanh hơn và ít bị các luồng gió bất thường.

Tua bin gió biến đổi động năng sang cơ năng. Những bộ phận chính trong tua bin gió gồm có: động cơ điện một chiều, cánh quạt gió, đuôi lái gió, trụ và cột, bộ phận đổi điện (bộ điều khiển trung tâm) cho thích hợp với bình ắc quy và trạm biến áp để đổi sang dòng điện xoay chiều. phần lớn điện từ máy phát điện gió được truyền qua dây dẫn, hòa nhập vào mạng lưới điện chung vừa thuận tiện vừa giảm giá điện. Tuy nhiên, điện từ máy phát điện gió cũng có thể tồn trữ trong bình ắc quy để sử dụng trong phạm vi nhỏ cho những khu vực trong tỉnh.

Bảng 1.4: Danh sách máy móc thiết bị

STT

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất

1

Tua bin gió

Trụ

62

99,2 MW

2

Trạm biến áp

Trạm

1

22/110KW

3

Máy biến áp

Máy

2

63 MVA

4

Trạm biến áp

Trạm

62

0,69/22 KVA

5

Máy biến áp

Máy

62

1,8MVA

6

Cầu, xà lan chuyên dùng

Bộ

01

600 tấn

7

Hệ thống cầu dẫn, cáp nối

Hệ thống

01

-

Nguồn: Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch ..., 2024.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Nhà máy sử dụng năng lượng gió để phát điện, hòa vào lưới điện quốc gia thông qua hợp đồng mua bán điện dài hạn với Tập đoàn Điện lực Việt Nam, sử dụng năng lượng sạch để sản xuất điện với điện năng sản xuất là 320 triệu KWh/năm.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho Cơ sở

-  Nguyên liệu: Nhà máy sản xuất điện bằng năng lượng gió nên không sử dụng nguyên liệu trong quá trình sản xuất.

-  Nhiên liệu sử dụng bao gồm: do đặc trưng của ngành sản xuấy điện từ gió không sử dụng các loại nhiên liệu trực tiếp sản xuất mà chỉ sử dụng dầu máy và cách điện cho máy biến áp. Ngoài ra, trong quá trình vận hành, bảo trì các thiết bị có sử dụng các loại vật liệu với chủng loại và khối lượng như sau:

Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng vật liệu trong quá trình vận hành nhà máy điện gió

Stt

Nhiên liệu sử dụng

Khối lượng

Ghi chú

1

Dầu máy biến áp tại trạm biến áp (02 máy biến áp)

46 m3

Chỉ thay thế khi có sự cố xảy ra

2

Dầu máy biến áp tại trạm biến áp (62 máy biến áp tại tua bin)

100,44 m3

Chỉ thay thế khi có sự cố xảy ra

 

 

 

3

 

 

 

Nhớt hộp số (62 cái tại tua bin)

 

 

 

20 m3

Chu kỳ đầu tiên sau 10 năm thay 1 lần. Từ chu kỳ thứ 2 trở đi định kỳ 5-10 năm thay 1 lân (tùy theo chất lượng nhớt hộp số khi kiểm tra chất lượng)

Nguồn: Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch ...., 2024.

4.2.Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn cấp điện cho khu vực thuộc nguồn điện lưới quốc gia tại khu vực. Tại cơ sở không sử dụng máy phát điện.

- Theo thống kê của Công ty, tổng nhu cầu sử dụng điện trong 6 tháng năm 2024 của Công ty là 453.510 kWh, cụ thể tại bảng sau:

Bảng 1.6: Nhu cầu dùng điện của cơ sở

Tháng

Lượng điện tiêu thụ (KWh)

Tháng 6

85.106

Tháng 7

59.631

Tháng 8

68.277

Tháng 9

70.227

Tháng 10

125.287

Tháng 11

44.982

Tổng cộng

453.510

Nguồn: Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch ..., 2024.

4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cung cấp nước của cơ sở: được khai thác từ giếng khoan (theo Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 73/GP-UBND ngày 23/11/2022), đảm bảo phục vụ nhu cầu sinh hoạt và tưới cây tại cơ sở với tổng lưu lượng nước được phép khai thác là 170m3/ngày đêm.

Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm các hạng mục: Cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên, tưới cây, tưới đường, PCCC. Theo TCVN 13606:2023 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, yêu cầu thiết kế được tính toán cụ thể tại bảng sau:

Bảng 1.7: Thống kê nhu cầu dùng nước và nước thải của cơ sở

 

Stt

Nhu cầu dùng nước

 

Số lượng

 

Định mức

Lưu lượng nước cấp sử dụng (m3/ngày.đêm)

Lượng nước thải (m3/ngày.đêm)

Căn cứ định mức sử dụng nước

 

 

 

 

 

1

Hoạt động vệ sinh của công nhân viên

 

 

 

 

105 người

80

lít/người. ngày

 

8,4

 

8,4

 

 

 

 

TCXDVN 13606:2023

Hoạt động tắm giặt, nấu ăn của công nhân viên

 

25 lít/người. ngày

 

 

2,6

 

 

2,6

2

Tưới cây, thảm cỏ

58.564 m2

2 lít/m2

117,1

-

TCXDVN

13606:2023.

 

 

 

 

 

Chủ  yếu  sẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

bay hơi, được

 

 

3

 

 

Rửa đường

 

7.660,2 m2

1,5 lít/m2/lần tưới

 

 

11,5

 

 

-

thấm xuống đất, một phần sẽ thoát vào hệ thống

 

 

 

 

 

 

thoát  nước

 

 

 

 

 

 

mưa.

Tổng

139,6

11

 

Nước phòng cháy chữa cháy:

Ngoài nhu cầu sử dụng nước nêu trên thì Dự án còn sử dụng nước mục đích phòng cháy chữa cháy (PCCC). Lưu lượng cấp nước chữa cháy q = 15 l/s cho 01 đám cháy trong 3 giờ, số đám cháy xảy ra đồng thời 1 lúc là 1 đám cháy theo TCVN 2622:1995 – Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thiết kế. Vậy lượng nước cần dự phòng cho chữa cháy là 1.320 m3/ngày (3h). Nước sử dụng cho PCCC được lưu chứa trong hồ chứa nước có dung tích 8.000 m3, đây là lượng nước cấp một lần dự trữ để chữa cháy khi có sự cố cháy nổ xảy ra.

Theo thống kê của Công ty, trung bình nhu cầu sử dụng nước cho cơ sở trong 11 tháng năm 2024 là 1.588 m3/tháng, tương đương khoảng 53 m3/ngày; không vượt quá lượng nước tính toán. Như vậy, số liệu tính toán phù hợp với thực tế hoạt động của cơ sở và lưu lượng nước giếng khai thác đảm bảo nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở.

Bảng 1.8: Tổng lượng nước giếng khai thác tại cơ sở

Tháng

Lượng nước ngầm khai thác năm 2024 (m3/tháng)

Tháng 01/2024

1.630

Tháng 02/2024

1.680

Tháng 03/2024

1.650

Tháng 04/2024

1.590

Tháng 05/2024

1.490

Tháng 06/2024

1.570

Tháng 07/2024

1.510

Tháng 08/2024

1.530

Tháng 09/2024

1.560

Tháng 10/2024

1.610

Tháng 11/2024

1.650

Tổng cộng

17.470

Nguồn: Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại – Du lịch ...., 2024.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1.Các hạng mục công trình

Tổng diện tích đất dự án là 10.530.877,92 m2, trong đó diện tích khu hành chính là 109.812,1m2, diện tích xây dựng 62 trụ turbine là 10.063.293,1m2, bao gồm các hạng mục công trình sau:

Bảng 1.9: Các hạng mục công trình tại nhà máy

TT

Tên công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ sử dụng đất (%)

I

Khu hành chính

109.812,10

1,08

1

Nhà văn phòng

726

-

2

Nhà văn phòng mở rộng

257,6

-

3

Nhà nghỉ công nhân block 1

380

-

4

Nhà nghỉ công nhân block 2

380

-

5

Nhà nghỉ công nhân block 3

380

-

6

Trạm biến áp 220/110KV

3.339

-

7

Nhà xưởng

720

-

8

Nhà ăn

800

-

9

Nhà nghỉ chuyên gia

286,1

-

10

Thủy đài

16

-

11

Nhà bảo vệ

22,2

-

12

Nhà xe

240

-

13

Kho tạm

250

-

14

Đường nội bộ

7.660,20

-

15

Vỉa hè

2.484

-

16

Hồ chứa nước

4.000

-

17

Trạm xử lý nước thải

25

-

18

Cây xanh

58.564

-

19

Đất dự phòng

29.282

-

TT

Tên công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ sử dụng đất (%)

II

Diện tích xây 62 trụ tua bin

10.063.293,10

98,92

1

Móng trụ tua tin (62 trụ)

13.493,68

-

2

Cầu công tác kết hợp mương cáp

16.573,08

-

3

Bãi tập kết vật tư

5.000,00

-

4

Đất trống

10.028.226,34

-

Tổng cộng

10.173.105,20

100

Hiện trạng sử dụng đất:

Về cơ sở hạ tầng nhà điều hành, văn phòng, nhà điều khiển, nhà nghỉ công nhân, trạm biến áp, nhà ăn, đường nội bộ, hệ thống thoát nước mưa, nước thải… đã được xây dựng hoàn chỉnh và đi vào hoạt động ổn định.

Hình 1.3: Hiện trạng các công trình tại nhà máy điện gió

5.3.Nhu cầu lao động

- Nhu cầu lao động bao gồm nhân viên văn phòng và cán bộ vận hành: 105 người.

Thời gian làm việc: 8 tiếng/ngày.

>>> XEM THÊM: Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp trồng cây cảnh quan

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha