Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bvtv

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bvtv công suất 2.500 tấn sản phẩm/năm và sản xuất, phối trộn, sang chai, đóng gói phân bón – công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm

Ngày đăng: 05-05-2025

32 lượt xem

MỤC LỤC...........................................................5

DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................ 5

DANH MỤC HÌNH ẢNH.............................................................. 7

Chương 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............... 8

1.1.   Tên chủ dự án đầu tư.......................................................... 8

1.2.   Tên dự án đầu tư....................................................................... 8

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư....................... 18

Công suất của dự án đầu tư................................................. 18

Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..... 18

Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................ 46

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư........ 47

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu................................................... 47

Nhu cầu sử dụng điện....................................................................... 60

Nhu cầu sử dụng nước................................................................... 60

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.............................. 65

Vị trí địa lý của dự án........................................................................... 65

Các hạng mục công trình của dự án..................................... 66

Chương 2.      SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 69

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 69

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.... 71

Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải của KCN Thái Hoà... 71

Công trình xử lý bụi, khí thải.......................................................... 77

Chất thải rắn, chất thải nguy hại.......................................................... 77

Chương 3.  ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 78

Chương 4.  ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..79

4.1.   Đánh giá, dự báo tác động môi trường........................................................ 79

 Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai, thi công xây dựng dự án đầu tư..... 79

Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành................... 79

4.2.   Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................... 104

4.3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......... 147

Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư.... 147

Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.... 148

Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.. 151

Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....... 151

Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.... 151

4.4.   Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...152

Các đánh giá về nguồn tác động liên quan đến chất thải................ 152

Các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường...................................153

Chương 5.  PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.. 154

Chương 6.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG155

6.1.   Nội dung cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải.....155

Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải...155

6.2.   Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải......158

Nội dung cấp phép xả khí thải..................................................... 158

Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải............. 159

6.3.   Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường..161

Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung.................................. 161

6.4.   Nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo vệ môi trường................ 163

6.5.   Nội dung cấp phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và yêu cầu bảo vệ môi trường....... 163

6.6.   Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường....... 163

Quản lý chất thải.......................................................................... 163

Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường...........6

Chương 7.  KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 168

7.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.168

Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.............................. 168

Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........ 168

7.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật ...170

Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................. 170

Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................... 170

Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án... 170

7.3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................... 171

Chương 8. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...172

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT PHÂN BÓN, THUỐC BVTV

- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông. ... – Chức danh: Giám đốc.

+ Ngày sinh: ...... Quốc tịch: Việt Nam;

+ Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Thẻ căn cước công dân;

+ Địa chỉ thường trú: ..xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

+ Địa chỉ liên lạc: .. xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

- Điện thoại: ...... - ....;    Emai: ...............

- Cán bộ quản lý môi trường:........

- Tel: .......  Fax: ........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp .... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An – Phòng đăng ký kinh doanh đăng ký lần đầu ngày 12/08/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 22/05/2023.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ...... do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp, chứng nhận lần đầu ngày 14/10/2015, chứng nhận thay đổi lần thứ 03 ngày 12/06/2017 và chứng nhận thay đổi lần thứ 04 ngày 01/12/2017.

1.2.Tên dự án đầu tư

NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI THUỐC BVTV; SẢN XUẤT PHÂN BÓN

– Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.

– Thông tin pháp lý liên quan đến dự án:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ... (số vào sổ cấp GCN: CT 26213) ngày 05/11/2015 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp.

+ Giấy phép xây dựng số 96/GPXD ngày 10/06/2016 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 179/TD-PCCC ngày 11/05/2016 do Công an tỉnh Long An cấp.

+ Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 163/CAT-PC66 ngày 16/05/2017 của Phòng CS PCCC & CNCH tỉnh Long An.

+ Biên bản nghiệm thu đấu nối nước thải, nước mưa (nghiệm thu nội bộ trong KCN Thái Hòa) số .... ngày 16/06/2017 giữa Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Việt Sơn và Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV.

+ Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải số 12/HĐ-VS/17 ngày 01/09/2017 Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Việt Sơn và Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV.

+ Giấy phép môi trường số .../GPMT-STNMT ngày 22/01/2024 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp phép cho Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV thực hiện dự án “Nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật – công suất 2.500 tấn sản phẩm/năm và sản xuất, phối trộn, sang chai, đóng gói phân bón – công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm”

+ Hợp đồng dịch vụ về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải số 22/2025/HĐ/AH-... ngày 06/02/2025 giữa Công ty Cổ phần Công nghệ An Huy và Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV...

– Sơ lược về sự hình thành dự án:

Thông tin sơ lược sự hình thành dự án được thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.1. Thông tin sơ lược sự hình thành của dự án

Mốc thời gian

Thông tin pháp lý cho phép vận hành

Nội dung

Sản phẩm và quy mô hoạt

động

Công nghệ sản xuất

Công trình BVMT

 

 

- Sản phẩm và công suất:

+ Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV): 2.500 tấn sản phẩm/năm, trong đó:

*    Thuốc BVTV dạng huyền phù (SC, FS, EW, OF, LS,

OD): 500 tấn sản phẩm/năm.

*      Thuốc BVTV dạng lỏng (SE, EC, SL, ME): 1.200 tấn

sản phẩm/năm

*  Thuốc BVTV dạng bột (AB, BR, SP, WP): 500 tấn sản phẩm/năm

*  Thuốc BVTV dạng hạt (GR, WG): 250 tấn sản phẩm/năm

*  Thuốc BVTV dạng cốm: 50 tấn sản phẩm/năm

Vận hành dây chuyền sản xuất

- Đối với nước thải:

 

Giấy phép môi trường số

thuốc bảo vệ thực vật và phân

+ Nước thải sinh hoạt sau khi

 

551/GPMT-STNMT ngày

bón như sau:

xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3

 

22/01/2024 do Sở Tài

- Gia công, sang chai, đóng

ngăn cùng với nước từ bồn

 

nguyên và Môi trường tỉnh

gói thuốc bảo vệ thực vật

rửa, nước vệ sinh tay chân của

 

Long An cấp phép cho Công

(BVTV)

công nhân, dẫn về hố ga đấu

 

ty TNHH Hóa chất phân

+ Quy trình Gia công, sang

nối nước thải (bên ngoài tường

 

bón,  thuốc  BVTV

chai, đóng gói thuốc BVTV

rào, trên đường số 5), đấu nối

Năm

thực hiện dự án “Nhà máy

dạng lỏng, dạng huyền phù

cũng với nước thải sản xuất

2024

sản xuất, gia công, sang

(SC, FS, EW, OF, LS, OD,

sau khi xử lý tại hệ thống xử

 

chai, đóng gói thuốc bảo vệ

SE, EC, SL, ME): Nguyên liệu

lý nước thải của cơ sở.

 

thực vật – công suất 2.500

à Định lượng à Khuấy à

+ Nước thải sản xuất: 01 hệ

 

tấn sản phẩm/năm và sản

Nghiền à Phân tán à KCS

thống xử lý nước thải sản xuất

 

xuất, phối trộn, sang chai,

à     Bồn     chứa         à        Sang

có công suất thiết kế 01 m3/mẻ

 

đóng gói phân bón – công

chai/đóng gói à dán nhãn,

(01 ngày xử lý 04-05 mẻ), hệ

 

suất       9.500       tấn sản

đóng thùng à Thành phẩm.

số an toàn k=1,2, quy trình

 

phẩm/năm”.

+ Quy trình phối trộn, đóng

công nghệ như sau: Nước thải

 

 

gói thuốc BVTV dạng bột

sản xuất à Hố thu gom à

Mốc thời gian

Thông tin pháp lý cho phép vận hành

Nội dung

Sản phẩm và quy mô hoạt

động

Công nghệ sản xuất

Công trình BVMT

 

 

+ Phân bón: 9.500 tấn sản phẩm/năm, trong đó:

*    Phân bón vô cơ: 3.500 tấn sản phẩm/năm.

*   Phân bón vô cơ nhiều thành phần: 1.000 tấn sản phẩm/năm

*   Phân bón hữu cơ: 2.000 tấn sản phẩm/năm.

*  Phân bón hữu cơ nhiều thành phần: 1.000 tấn sản phẩm/năm

*   Phân bón sinh học: 500 tấn sản phẩm/năm

*     Phân bón sinh học nhiều thành phần: 500 tấn sản phẩm/năm.

*  Phân bón vi sinh: 500 tấn sản phẩm/năm

*  Phân bón vi sinh nhiều thành phần: 500 tấn sản phẩm/năm

- Quy mô hoạt động:

(AB, BR, SP, WP): Nguyên

liệu à Định lượng à Trộn à Nghiền à Trộn à Định lượng à Đóng gói, đóng thùng à KCS à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, đóng gói thuốc BVTV dạng cốm: Nguyên liệu à Định lượng à Trộn à Nghiền à Trộn + nước à Đùn à Sấy à Đóng gói, đóng thùng à KCS à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, đóng gói thuốc BVTV dạng hạt (GR, WG): Nguyên liệu à Định lượng à Trộn à Tạo hạt à Lấy mẫu kiểm tra (KCS) à Đóng gói à Thành phẩm.

Bồn fenton à Bể phản ứng keo tụ, tạo bông à bể lắng hóa lý à Cụm bể xử lý sinh học (thiếu khí à hiếu khí à lắng sinh học à lọc ngược) à đấu nối vào đường cống thu gom nước thải của khu công nghiệp Thái Hòa.

- Đối với bụi, khí thải:

+ 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ các dây chuyền phối trộn phân bón và thuốc BVTV dạng rắn và dạng lỏng các loại có công suất thiết kế 52.000 m3/giờ. Quy trình công nghệ: Bụi, khí thải à Chụp hút + ống dẫn à Các quạt hút (tổng lưu lượng Q=52.000 m3/giờ, trong đó quạt hút hệ số 01: 14.000

m3/giờ; quạt hút hệ số 02:

Mốc thời gian

Thông tin pháp lý cho phép vận hành

Nội dung

Sản phẩm và quy mô hoạt

động

Công nghệ sản xuất

Công trình BVMT

 

 

+ Địa điểm thực hiện dự án: Lô B115, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

+ Diện tích: 5.959,5 m3 bao gồm: các nhà xưởng chính + nhà văn phòng; các công trình phụ trợ; các công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

- Phối trộn, sang chai, đóng gói phân bón

+ Phối trộn, đóng gói phân bón vô cơ, vô cơ nhiều thành phần (NPK dạng hạt): Nguyên liệu

à Phối trộn à KCS à Đóng gói, đóng thùng à Thành phẩm.

+ Phối trộn, sang chai, đóng gói phân bón hữu cơ (trung vi lượng bón lá dạng lỏng): Nguyên liệu à Phối trộn à Đóng gói à Thành phẩm.

+ Phối trộn, sang chai, đóng gói phân bón hữu cơ nhiều thành phần (phân bón lá dạng lỏng): Nguyên liệu à Khuấy trộn à Bồn chứa trung gian

Đóng gói à Thành phẩm.

+ Phối trộn, đóng gói phân bón

(sinh  học,  sinh  học  nhiều

30.000 m3/giờ; quạt hút hệ số 03: 8.000 m3/giờ) à Thiết bị lọc bụi túi vải à buồng hấp phụ (than hoạt tính) à ống phát thải.

- Đối với chất thải: Bố trí riêng biệt khu vực chứa CTSH, khu vực chứa CTTT và khu vực chứa CTNH.

Mốc thời gian

Thông tin pháp lý cho phép vận hành

Nội dung

Sản phẩm và quy mô hoạt

động

Công nghệ sản xuất

Công trình BVMT

 

 

 

thành phần, vi sinh, vi sinh nhiều thành phần) dạng hạt: Nguyên liệu à Phối trộn à KCS à Đóng gói, đóng thùng

Thành phẩm

Hoạt động phòng thí nghiệm: Nguyên liệu, hóa chất, sản phẩm cần kiểm tra à Kiểm tra mẫu, thử nghiệm à Vệ sinh dụng cụ, kiểm tra mẫu.

 

 

Hiện tại

Hiện tại, Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV đang duy trì vận hành sản xuất và các công trình bảo vệ môi trường đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Giấy phép môi trường số 551/GPMT-STNMT ngày 22/01/2024. Mặt khác, Công ty luôn tuân thủ thực hiện tốt các công trình bảo vệ môi trường tại dự án và đến nay chưa bị phản ánh, khiếu nại từ các Công ty, doanh nghiệp hoạt động xung quanh dự án.

 

 

Định hướng tương lai

Công ty quyết định điều chỉnh công nghệ xử lý, lưu lương xả thải và tăng thêm 01 hệ thống xử lý khí thải tại dự án.

Và tiến hành điều chỉnh công nghệ xử lý nước thải

-   Sản phẩm và công suất: Sản phẩm và công suất sản xuất không thay đổi so với hiện tại.

Quy mô hoạt động: Địa điểm thực hiện dự án và diện tích hoạt động không thay đổi so với hiện tại.

Công nghệ sản xuất không thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp

- Duy trì vận hành như hiện tại, bao gồm:

Đối với nước thải:

+ Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn cùng với nước từ bồn

rửa, nước vệ sinh tay chân của

Mốc thời gian

Thông tin pháp lý cho phép vận hành

Nội dung

Sản phẩm và quy mô hoạt

động

Công nghệ sản xuất

Công trình BVMT

 

tại dự án nhằm đảm bảo thu gom và xử lý đạt giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN

 

 

công nhân, dẫn về hố ga đấu nối nước thải (bên ngoài tường rào, trên đường số 5), đấu nối cũng với nước thải sản xuất sau khi xử lý tại hệ thống xử lý nước thải của cơ sở.

+ Nước thải sản xuất: 01 hệ thống xử lý nước thải sản xuất có công suất thiết kế 01 m3/mẻ (01 ngày xử lý 04-05 mẻ), hệ số an toàn k=1,2

-     Đối với chất thải: Bố trí riêng biệt khu vực chứa CTSH, khu vực chứa CTTT và khu vực chứa CTNH.

-     Định hướng, điều chỉnh, công nghệ xử lý công suất thiết kế tại dự án, bao gồm:

* 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ  các dây chuyền phối trộn, gia công,

Mốc thời gian

Thông tin pháp lý cho phép vận hành

Nội dung

Sản phẩm và quy mô hoạt

động

Công nghệ sản xuất

Công trình BVMT

 

 

 

 

đóng gói thuốc BVTV dạng rắn

+ Công suất thiết kế: 50.000 m3/giờ

+ Công nghệ xử lý xin điều chỉnh, cải tạo: Bụi và khí thải

à Chụp hút à Quạt hút (50.000 m3/giờ) à Cyclone

à Thiết bị lọc bụi túi vải 1 + Thiết bị lọc bụi túi vải 2 à Thùng hấp phụ (than hoạt tính) à Ống thải

* 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ các dây chuyền phối trộn thuốc BVTV dạng lỏng và phối trộn phân bón dạng rắn, dạng lỏng

+ Công suất thiết kế: 25.000 m3/giờ

+ Công nghệ xử lý bổ sung:

Bụi và khí thải à Chụp hút à

Mốc thời gian

Thông tin pháp lý cho phép vận hành

Nội dung

Sản phẩm và quy mô hoạt

động

Công nghệ sản xuất

Công trình BVMT

 

 

 

 

Các quạt hút (tổng lưu lượng Q=25.000 m3/giờ, trong đó quạt hút hệ số 01: 18.000 m3/giờ; quạt hút hệ số 02:

7.000 m3/giờ) à Tháp hấp thụ (Dung dịch NaOH, quả cầu đệm) à Thùng hấp phụ (than hoạt tính) à Ống thải.

- Định hướng, điều chỉnh, công nghệ xử lý nước thải tại dự án như sau: Nước thải sản xuất à Hố thu gom à Bể keo tụ, tạo bông bậc 1 à Bể fenton Bể keo tụ, tạo bông bậc 2

à Bể lắng hóa lý à Cụm bể xử lý sinh học (thiếu khí à hiếu khí à lắng sinh học à lọc ngược) à đấu nối vào đường cống thu gom nước thải của khu công nghiệp Thái Hòa

Với những thay đổi, điều chỉnh trên và tuân thủ theo luật bảo vệ môi trường; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV quyết định lập lại giấy phép môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV; sản xuất phân bón” tên dự án được đặt lại theo giấy chứng nhận đầu tư.

– Quy mô của dự án đầu tư:

+ Tổng vốn đầu tư của dự án là 20.000.000.000 VNĐ (Hai mươi tỷ đồng). Do đó, căn cứ khoản 1 Điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 thì dự án trên của Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C (Dự án thuộc lĩnh vực nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói phân bón và thuốc BVTV có tổng mức đầu tư dưới 240 tỷ đồng).

+ Diện tích khu đất: 5.959,5m2.

– Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV; sản xuất phân bón.

– Phân nhóm dự án đầu tư:

+ Dự án thuộc Danh mục các dự án đầu tư Nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường theo quy định tại Mục I.3 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 (Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy định tại Cột 3 Phụ lục II ban hành kèm theo nghị định 05/2025/NĐ-CP);

+ Về thẩm quyền cấp giấy phép: Dự án có thay đổi nguồn phát sinh và công nghệ xử lý đối với khí thải trên phạm vi diện tích đã được cấp phép (không mở rộng diện tích), do đó theo điểm b khoản 3 Điều 44 Luật BVMT thì dự án thuộc đối tượng phải lập lại giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp lại giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Căn cứ vào Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 13/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các cơ sở đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An. Vì vậy, dự án thuộc đối tượng Sở Nông Nghiệp và Môi trường tỉnh Long An cấp lại giấy phép môi trường. (Dự án tăng lưu lượng xả khí thải đồng thời thay đổi công nghệ xử lý, do đó nội dung báo cáo được trình bày theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ - mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và dự án đầu tư nhóm III).

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

Công suất hoạt động tại dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.2. Công suất hoạt động tại cơ dự án

STT

Sản phẩm

Công suất (tấn

sản phẩm/năm)

Trạng thái

I

Sản xuất, gia công, sang chai,

đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

2.500

Huyền phù, lỏng,

bột, cốm, hạt

1

Thuốc BVTV dạng huyền phù (SC, FS, EW, OF, LS, OD)

500

Huyền phù

2

Thuốc BVTV dạng lỏng (SE, EC, SL, ME)

1.200

Lỏng

3

Thuốc BVTV dạng bột (AB, BR, SP, WP)

500

Bột

4

Thuốc BVTV dạng hạt (GR, WG)

250

Hạt

5

Thuốc BVTV dạng cốm

50

Cốm

II

Sản xuất, phân bón

9.500

Lỏng, hạt

1

Phân bón vô cơ

3.500

Dạng hạt

2

Phân bón vô cơ nhiều thành phần

1.000

Dạng hạt

3

Phân bón hữu cơ

2.000

Dạng hạt

4

Phân bón hữu cơ nhiều thành phần

1.000

Dạng lỏng

5

Phân bón sinh học

500

Dạng hạt

6

Phân bón sinh học nhiều thành phần

500

Dạng hạt

7

Phân bón vi sinh

500

Dạng hạt

8

Phân bón vi sinh nhiều thành phần

500

Dạng hạt

Nguồn: Công ty TNHH Hóa chất phân bón, thuốc BVTV

Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

1.3.2.1.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Theo GPMT đã được cấp, hiện tại, bổ sung và hoạt động ổn định với công nghệ sản xuất như nhau, không thay đổi quy trình sản xuất.

Cụ thể quy trình sản xuất tại dự án như sau:

a.Quy trình sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

a.1.Quy trình công nghệ gia công thuốc BVTV dạng huyền phù và dạng lỏng

Quy trình sản xuất, gia công thuốc BVTV dạng huyền phù và dạng lỏng là nhu nhau. Đa số các dòng sản phẩm thuốc BVTV dạng huyền phù (SC, FS, EW, OF, LS) đều sử dụng dung môi là nước để phối trộn. Riêng đối với dòng sản phẩm dạng huyền phù OD thì dung môi sử dụng là dầu thực vật. Quy trình gia công thuốc BVTV dạng huyền phù và dạng lỏng như sau:

Hình 1.1. Quy trình gia công thuốc BVTV dạng huyền phù tại dự án

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu

Nguyên liệu sản xuất thuốc BVTV dạng lỏng, dạng huyền phù bao gồm các hoạt chất chính và dung môi (Một số dòng sản phẩm sẽ không sử dụng dung môi mà dùng nước, lượng nước này chiếm từ 30% đến 70% trọng lượng của nguyên liệu), chất hoạt động bề mặt (cụ thể nguyên liệu tại Bảng 1.5 của báo cáo) được cân khối lượng chính xác theo công thức phối trộn cho từng nồng độ, chủng loại sản phẩm.

Tùy theo công thức sản xuất hay kế hoạch sản xuất mà công nhân chuẩn bị chính xác theo công thức phối trộn cho từng nồng độ, chủng loại sản phẩm. Nguyên liệu sau khi định lượng sẽ được vận chuyển bằng xe nâng đến vị trí bồn khuấy và được công nhân tiến hành nhập liệu thủ công vào bồn. Quá trình thực hiện sẽ làm phát sinh tiếng ồn, bụi, mùi, chất thải rắn (bao bì, thùng carton) và chất thải nguy hại (bao bì chứa hóa chất).

Khuấy trộn

Hệ thống bồn khuấy có bố trí trục và cánh khuấy, tùy theo quy cách sản phẩm mà thời gian, vận tốc khuấy là khác nhau nhằm hòa tan, trộn đều các thành phần nguyên liệu lại với nhau. Quá trình khuấy trộn nguyên liệu thường được diễn tra trong 30 – 45 phút. Quá trình khuấy trộn được thực hiện trong bồn kín, kết hợp với hệ thống hút góp phần giảm thiểu mùi và bụi phát sinh, ngoài ra, quá trình khuấy trộn làm phát sinh tiếng ồn và mùi hóa chất.

Nghiền

Nguyên liệu sau khi khuấy trộn được bơm hút chuyển sang máy nghiền, để đạt được độ mịn cần thiết cho sản phẩm. Tại đây, hỗn hợp nguyên liệu sẽ được nghiền mịn tránh trường hợp thành phẩm bị vón cục, chưa hòa tan, chứa các hạt có kích thước lớn dẫn đến không đạt yêu cầu về chất lượng.

Phân tán

Hỗn hợp sau khi nghiền được chuyển qua công đoạn phân tán tại các bồn trộn, tại đây hỗn hợp được bổ sung chất làm đặc, tiếp tục khuấy trộn tạo nên hỗn hợp được phân tán đồng đều thành sản phẩm dạng huyền phù. Sản phẩm sau đó được bơm qua bồn chứa trước khi chuyển sang dây chuyền sang chai, đóng gói sản phẩm.

Kết thúc công đoạn khuấy, bán thành phẩm được lấy mẫu kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Đóng chai, đóng gói

Sản phẩm sau đó được chuyển qua bồn chứa của dây chuyền sang chai, đóng gói sản phẩm. Tại dự án sử dụng các máy đóng gói tự động cho công đoạn đóng gói các sản phẩm dạng lỏng. Dây chuyền sang chai đóng gói các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng hoàn toàn tự động và khép kín.

Đối với sản phẩm đóng chai, sản phẩm từ bồn chứa sẽ được bơm hút tự động đưa vào máy sang chai rót vô chai, siết nút và đóng thùng. Quy cách sang chai, đóng gói có nhiều dung tích khác nhau: 50cc, 100cc, 250cc, 500cc,… tùy theo nhu cầu của thị trường. Nhãn chai được dán thủ công lên chai trống trước khi vô chai hoặc dán bằng máy. Máy vô chai thường có hệ thống đóng mở tự động đảm bảo dung tích trên chai. Các chai thuốc được gắn kín bởi các nút ở miệng chai. Nút phải được gắn thật chặt và được hàn một miếng seal nhằm tránh sự cố đổ thuốc ra ngoài và tránh hàng nhái.

Đối với sản phẩm đóng gói, nguyên liệu từ bồn chứa sản phẩm được bơm hút tự động hút vào máy đóng gói, định lượng theo quy cách sản phẩm, vô gói và hàn miệng rồi đóng thùng. Dung tích các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt côn trùng dạng gói thường là các gói dung tích 5cc, 10cc, 20cc, 50cc,… Bao bì đóng gói sản phẩm nhập về là loại đã được in nhãn mác sẵn đúng quy cách yêu cầu.

Bao bì đóng gói được sử dụng bao gồm chai nhựa PET, HDPE và bao bì màng nhôm. Dung tích từng sản phẩm sẽ được cài đặt sẵn trên máy, đối với từng loại bao bì, công nhân sẽ cài đặt dung tích chuẩn đảm bảo: đủ dung tích thực, không tràn đổ và không vượt mức quy định tránh rủi ro trong quá trình siết nắp và vận chuyển thành phẩm. Sau khi định lượng đúng quy cách sẽ chuyển sang công đoạn siết nắp, hàn miệng. Tại dự án đã đầu tư các máy hàn seal và siết nắp tự động. Các chai chứa thành phẩm được đặt đúng vị trí và tiến hành siết nắp, seal liên tục.

Chất lượng sản phẩm thuốc BVTV đảm bảo theo quy chuẩn QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT – Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc BVTV và Thông tư số 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022 về Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.

a.2. Quy trình sản xuất thuốc bảo vệ thực vật dạng cốm và dạng bột

Đối với quy trình sản xuất sản phẩm thuốc BVTV dạng cốm thì nguyên liệu là bán thành phẩm cung cấp từ quy trình sản xuất thuốc BVTV dạng bột, do đó quy trình sản xuất của hai dòng sản phẩm này được mô tả như sau:

Hình 1.2. Quy trình gia công thuốc BVTV dạng cốm và dạng bột

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu

Nguyên liệu phối trộn thuốc bảo vệ thực vật dạng bột bao gồm các hoạt chất chính, phụ gia và chất độn (cụ thể nguyên liệu tại Bảng 1.5 của báo cáo).

Nguyên liệu sản xuất là nguyên liệu dạng bột được chứa trong bao PP 50kg đóng kín và dạng lỏng chứa trong thùng phuy, can kín 50 lít, 200 lít. Đối với nguyên liệu không đạt chất lượng sẽ được trả về đơn vị cung cấp.

Ban đầu các loại nguyên liệu được định lượng theo công thức phối trộn cho từng nồng độ, chủng loại sản phẩm. Nguyên liệu sẽ được xe nâng vận chuyển đến vị trí bồn trộn, công nhân sẽ tiến hành nhập liệu. Quá trình nhập liệu sẽ làm phát sinh bụi và chất thải rắn là bao bì chứa nguyên liệu

Trộn lần 1

Hệ thống bồn trộn có bố trí trục và cánh trộn, tùy theo quy cách sản phẩm mà thời gian, vận tốc trộn là khác nhau nhằm hòa tan, trộn đều các thành phần nguyên liệu lại với nhau. Quá trình phối trộn nguyên liệu thường được diễn tra trong 15-20 phút. Quá trình phối trộn được thực hiện trong bồn kín, góp phần giảm thiểu mùi và bụi phát sinh, ngoài ra, quá trình khuấy trộn làm phát sinh tiếng ồn và mùi hóa chất

Nghiền

Nguyên liệu sau khi khuấy trộn được chuyển sang máy nghiền, để đạt được độ mịn cần thiết cho sản phẩm. Tại đây, hỗn hợp nguyên liệu sẽ được nghiền mịn tránh trường hợp thành phẩm bị vón cục, chứa các hạt có kích thước lớn dẫn đến không đạt yêu cầu về chất lượng.

Đối với thuốc BVTV dạng bột Trộn lần 2

Hỗn hợp sau khi nghiền được chuyển qua bồn trộn lần 2, tại đây hỗn hợp được tiếp tục khuấy trộn tạo nên hỗn hợp đồng nhất. Sản phẩm sau đó được chuyển qua máy định lượng để cân đến khối lượng cần thiết, sau đó sản phẩm được vô bao bì, đóng gói.

Định lượng, đóng bao, đóng hộp, đóng thùng

Sản phẩm sau đó được đóng gói dung tích tùy theo yêu cầu của khách hàng, cho vào thùng giấy rồi nhập kho để chuyển qua khu vực sản xuất, hoặc xuất cho khách hàng.

Các máy đóng gói tại cơ sở là thiết bị tự động và bán tự động, công nhân sẽ lập trình máy móc, thiết bị theo từng đơn hàng và từng dòng sản phẩm. Quá trình thực hiện tự động, hiện đại do đó hạn chế tối đa lượng nguyên liệu rơi vãi, thất thoát, đảm bảo độ chính xác cao cho từng sản phẩm hoàn chỉnh.

Sau khi đạt khối lượng theo yêu cầu, máy sẽ tự động ngắt nguồn liệu, gói bán thành phẩm sẽ được chuyển qua máy hàn miệng.

Thành phẩm

Cuối cùng, các bao gói thành phẩm sẽ chuyển qua cho bộ phận KCS kiểm tra trước khi lưu kho. Các sản phẩm cấu thành phải được bộ phận KCS kiểm tra các yêu cầu về định lượng, bao gói.,… Các sản phẩm đạt yêu cầu mới được lưu kho để cung cấp cho khách hàng.

Chất lượng sản phẩm thuốc BVTV đảm bảo theo quy chuẩn QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT – Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc BVTV và Thông tư số 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022 về Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam

Đối với thuốc BVTV dạng cốm Trộn lần 2

Hỗn hợp sau khi nghiền mịn một phần sẽ được chuyển sang bồn trộn, tại đây hỗn hợp được bổ sung thêm 5% lượng nước vào để tạo độ ẩm cho nguyên liệu, tiếp tục khuấy

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án nhà máy chế biến xuất khẩu trái cây

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha