Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất bao bì thùng giấy carton và bao bì nhựa PE, công suất 2.000 tấn/ năm.
Ngày đăng: 14-04-2025
89 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................................. 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:.................................. 8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:........................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:............................................................ 8
3.3. Sản phẩm của cơ sở:......................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:..... 10
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.................................................... 12
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 17
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......... 17
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....................... 17
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 25
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.......... 25
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:................................................................ 25
1.2. Thu gom, thoát nước thải:................................................................. 25
1.3. Xử lý nước thải:............................................................................... 27
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................. 31
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:........................... 33
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:................................. 34
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................. 35
7. Các công trình bảo vệ môi trường của dự án đã điều chỉnh, thay đổi......... 37
7.1 Công trình xử lý nước thải theo đề án bảo vệ môi trường....................... 37
7.2 Công trình xử lý nước thải được điều chỉnh theo giấy phép môi trường: . 37
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi......... 38
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)........ 39
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 40
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................... 40
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................... 42
Chương V KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 43
1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường....... 43
1.1. Tình hình thực hiện các quy định của pháp luật về công tác bảo vệ môi trường............. 43
1.2. Các vấn đề liên quan đến môi trường của chủ cơ sở đã gửi đến cơ quan có thẩm quyền........... 43
2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải.................................. 43
2.1. Thông tin về hoạt động với công trình xử lý nước thải........................... 43
2.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........................ 43
3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải.............................. 46
4. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải......................................................... 47
5. Kết quả thanh tra, kiểm tra về bảo vệ môi trường đối với công ty............. 47
Chương VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 48
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:........................ 48
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................ 48
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:..... 48
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật..... 48
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:............................... 48
Chương VII CAM KẾT CỦA CƠ SỞ................................................ 51
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại...
- Địa chỉ văn phòng:.......xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ công ty: ...., Giám đốc công ty. Căn cước công dân số........., cấp ngày 20/10/2022 do Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp.
- Điện thoại:.......... - Fax: .......
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .......... đăng ký lần đầu ngày 21/10/2005 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 07/3/2024 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
Nhà máy sản xuất bao bì
- Địa điểm: .......xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Vị trí giáp ranh hiện hữu của dự án như sau:
+ Phía Đông: Giáp hộ Trương Đăng Khoa.
+ Phía Tây: Giáp hộ Trương Đăng Tòng.
+ Phía Nam: Giáp quốc lộ 1A.
+ Phía Bắc: Giáp hộ Trương Đăng Khoa. Sơ đồ vị trí của dự án:
Hình 1. Sơ đồ vị trí của dự án Tọa độ vị trí thực hiện dự án
Bảng 1. Tọa độ vị trí của dự án (hệ tọa độ VN 2000)
Vị trí |
Tọa độ |
|
Tọa độ X (m) |
Tọa độ Y (m) |
|
Điểm M1 |
1014885 |
531585 |
Điểm M2 |
1014880 |
531525 |
Điểm M3 |
1014870 |
531544 |
Điểm M4 |
1014833 |
531562 |
- Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1..... đăng ký lần đầu ngày 21/10/2005 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 07/3/2024 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... do UBND thị xã Giá Rai cấp ngày 14/12/2004 và Sở Tài nguyên và Môi trường cấp thay đổi ngày 10/11/2006.
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số . do UBND ....thị xã Giá Rai cấp ngày 14/12/2004. Sở Tài nguyên và Môi trường cấp thay đổi ngày 10/11/2006.
+ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh về việc cho phép chuyển mục đích quyền sử dụng đất.
+ Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh về việc cho phép chuyển mục đích quyền sử dụng đất.
+ Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 18/01/2023của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 và Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh.
+ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của nhà máy sản xuất bao bì.
+ Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một phần nội dung đề án bảo vệ môi trường chi tiết của nhà máy sản xuất bao bì.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 30/GP-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh cấp cho Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại.
+ Giấy phép khai thác nước dưới đất số 16/GP-UBND ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh cấp.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 95.000073.T ngày 27/11/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Công văn số 216/STNMT-CCBVMT ngày 24/02/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả kiểm tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về môi trường: Dự án thuộc mục số 2 Phụ lục V danh mục các dự án đầu tư nhóm III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường: công ty đặt tại ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu không có các yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ.
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: sản xuất bao bì carton, bao bì PE.
Công ty chuyên sản xuất bao bì thùng giấy carton và bao bì nhựa PE, công suất cụ thể như sau:
Bảng 2: Sản phẩm sản xuất của công ty
Stt |
Tên sản phẩm |
Công suất |
1 |
Bao bì thùng giấy carton |
1.000 tấn/năm |
2 |
Bao bì nhựa PE |
1.000 tấn/năm |
* Quy trình sản xuất thùng giấy carton
Hình 2. Quy trình sản xuất thùng giấy carton
Giải thích quy trình:
Nguyên liệu chủ yếu là giấy cuộn được nhúng hồ vào các lớp mặt ngoài đồng thời lớp nhựa sẽ qua trục cuốn tạo sóng của dây chuyền đi đến trục cán để ép các lớp lại với nhau thành tấm bìa carton. Tấm bìa sẽ tiếp tục đi đến các tấm sấy sử dụng năng lượng điện và đạt đến 250°C bề mặt tấm bìa sẽ được sấy khô và đi đến hệ thống cắt tự động để tạo ra kích thước phù hợp theo yêu cầu. Tiếp theo đến bộ phận xén kẻ để tạo hình cho bao bì và đưa vào máy dập ghim, bộ phận in nhãn được thiết kế trên máy tính và chế bản điện tử tạo lưới in, sau đó được in lên sản phẩm.
* Quy trình sản xuất bao bì PE
Hình 3. Quy trình sản xuất bao bì PE tại công ty
Giải thích quy trình: hạt nhựa nguyên chất và hạt nhựa màu được trộn đều theo tỷ lệ nhất định. Hạt nhựa sau đó được gia nhiệt nóng chảy qua bộ phận thổi túi nylon có chiều rộng chiều dài theo yêu cầu khách hàng. Túi sau khi thổi được đưa qua máy cắt, ép và may tự động, sau đó được đưa qua máy in màu. Cuối cùng là đóng gói và chuyển về kho chứa sản phẩm
Công ty chuyên sản xuất bao bì thùng giấy carton và bao bì nhựa PE, công suất cụ thể như sau:
Bảng 3: Sản phẩm sản xuất của công ty
Stt |
Tên sản phẩm |
Công suất |
1 |
Bao bì thùng giấy carton |
1.000 tấn/năm |
2 |
Bao bì nhựa PE |
1.000 tấn/năm |
Nguyên, nhiên liệu phục vụ cho quá trình hoạt động và các sản phẩm đầu ra của Nhà máy được tổng hợp theo bảng số liệu bên dưới.
Bảng 4. Nguyên liệu của Nhà máy
STT |
Danh mục |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
1 |
Hạt nhựa |
Tấn/năm |
1.200 |
2 |
Giấy cuộn |
Tấn/năm |
1.200 |
Tổng cộng |
Tấn/năm |
2.400 |
Bảng 5. Nhiên liệu của Nhà máy sử dụng
Stt |
Tên |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
|||
Ngày |
Tháng |
Quý |
năm |
|||
1 |
Dầu diesel chạy máy phát điện dự phòng |
Lít |
- |
- |
- |
1.200 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
Lít |
- |
- |
- |
10-20 |
3 |
Men vi sinh bổ sung hệ thống xử lý nước thải |
kg |
- |
- |
10 |
40 |
4 |
Chất cường gia cho giấy và bao bì giấy (Pack Ex CR-25) |
kg |
- |
500 |
1.500 |
6.000 |
5 |
Chất xúc tác kết dính hồ tinh bột bao bì carton(Pack Ex BB-25) |
kg |
- |
3.000 |
9.000 |
36.000 |
6 |
NaOH |
kg |
- |
100 |
300 |
1.200 |
7 |
Mực in S-WR |
kg |
- |
240 |
720 |
2.880 |
8 |
Chlorine xử lý nước thải |
kg |
- |
1 |
3 |
12 |
9 |
Than hoạt tính cho xử lý nước thải |
m3 |
- |
0,5 |
1,5 |
6 |
10 |
Bentonic cho xử lý nước thải |
kg |
23 |
690 |
2.070 |
8.280 |
- Nguồn điện: Lượng điện sử dụng tại Công ty là 40.000-50.000 kwh/năm. Nguồn điện được Điện lực thị xã Giá Rai hạ thế và cung cấp cho Công ty phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt tại nhà máy.
- Nguồn nước: Sử dụng 1 giếng khoan đang khai thác tại Công ty để phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt. Tổng lượng nước sử dụng tối đa tại nhà máy là 10m3/ngày đêm (hiện tại Công ty đã có Giấy phép khai thác nước dưới đất số 16/GP-UBND cấp ngày 03/4/2020, thời hạn đến 03/4/2025, gồm 01 giếng, đường kính giếng khoan 140mm, chiều sâu 140m, lưu lượng khai thác 10m3/ngày đêm). Nhu cầu sử dụng như sau:
+ Nước sản xuất:
- Nước rửa máy in: 1m3/ngày đêm.
- Nước vệ sinh bản in: 1m3/ngày đêm.
- Nước khuấy hồ và pha bột mì: 1m3/ngày đêm.
- Nước vệ sinh máng hồ: 1m3/ngày đêm.
+ Nước cấp sinh hoạt: Nước dùng vệ sinh công nhân tham gia sản xuất tại Nhà máy: 50 người x 120 lít/người/ca = 6 m3/ngày đêm (theo TCVN 13606:2023)
Như vậy, tổng lưu lượng nước khai thác từ giếng để sử dụng trong công ty khoảng 10 m3/ngày đêm.
- Các hạng mục công trình chính của công ty.
Bảng 6. Các hạng mục công trình chính.
Sstt |
Hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Thời gian thực hiện |
|
Hạng mục công trình theo Đề án BVMT đã được phê duyệt |
Hạng mục xây dựng thực tế |
|||
1 |
Xưởng sản xuất bao bì giấy Carton |
964,8 |
964,8 |
2009 |
2 |
Xưởng sản xuất bao bì PE |
180 |
180 |
2009 |
3 |
Kho chứa giấy cuộn |
324 |
324 |
2009 |
4 |
Kho chứa vật tư |
320 |
320 |
2009 |
5 |
Kho chứa thành phẩm |
126 |
126 |
2009 |
6 |
Kho chứa giấy vụn |
80 |
80 |
2009 |
7 |
Khu vực nghỉ ngơi |
81 |
81 |
2009 |
8 |
Văn phòng |
81,9 |
81,9 |
2009 |
9 |
Phòng bảo vệ |
8 |
8 |
2009 |
10 |
Nhà vệ sinh |
19,9 |
19,9 |
2009 |
Tổng |
2.185,6 |
|
|
- Các hạng mục công trình phụ trợ của công ty.
Bảng 7. Các hạng mục công trình phụ trợ.
Sstt |
Hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Thời gian thực hiện |
|
Hạng mục công trình theo Đề án BVMT đã được phê duyệt |
Hạng mục xây dựng thực tế |
|||
1 |
Hệ thống cây xanh-vườn hoa |
45 |
45 |
2009 |
2 |
Đường giao thông nội bộ |
235,2 |
235,2 |
2009 |
3 |
Hệ thống thoát nước thải(ống 60mm) |
61,3 |
61,3 |
2009 |
4 |
Hệ thống thoát nước mưa(rộng 0,6m, sâu 0,8m và dài 144m) |
69,1 |
69,1 |
2009 |
5 |
Lối đi, đất trống |
114,94 |
114,94 |
|
Tổng |
525,54 |
525,54 |
|
- Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.
Bảng 8. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.
Bảng 9. Tổng hợp diện tích đất sử dụng của Công ty
Sstt |
Hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Thời gian thực hiện |
Tỷ lệ % |
|
Hạng mục công trình theo Đề án BVMT đã được phê duyệt |
Hạng mục xây dựng thực tế |
||||
1 |
Xưởng sản xuất bao bì giấy Carton |
964,8 |
964,8 |
2009 |
34,82 |
2 |
Xưởng sản xuất bao bì PE |
180 |
180 |
2009 |
6,50 |
3 |
Kho chứa giấy cuộn |
324 |
324 |
2009 |
11,69 |
4 |
Kho chứa vật tư |
320 |
320 |
2009 |
11,55 |
5 |
Kho chứa thành phẩm |
126 |
126 |
2009 |
4,55 |
6 |
Kho chứa giấy vụn |
80 |
80 |
2009 |
2,89 |
7 |
Khu vực nghỉ ngơi |
81 |
81 |
2009 |
2,92 |
8 |
Văn phòng |
81,9 |
81,9 |
2009 |
2,96 |
9 |
Phòng bảo vệ |
8 |
8 |
2009 |
0,29 |
10 |
Nhà vệ sinh |
19,9 |
19,9 |
2009 |
0,72 |
11 |
Hệ thống cây xanh-vườn hoa |
45 |
45 |
2009 |
1,62 |
12 |
Đường giao thông nội bộ |
235,2 |
235,2 |
2009 |
8,49 |
13 |
Hệ thống thoát nước thải(ống 60mm) |
61,3 |
61,3 |
2009 |
2,21 |
14 |
Hệ thống thoát nước mưa(rộng 0,6m, sâu 0,8m và dài 144m) |
69,1 |
69,1 |
2009 |
2,49 |
15 |
Lối đi, đất trống |
114,94 |
114,94 |
2009 |
4,15 |
16 |
Khu xử lý nước thải |
3,6 |
3,6 |
2009 |
0,13 |
17 |
Hố ga lắng cặn |
0,36 |
0,36 |
2009 |
0,01 |
18 |
Hầm tự hoại khu vực nhà kho thành phẩm |
18,9 |
18,9 |
2009 |
0,68 |
19 |
Hầm tự hoại khu vực kho chứa giấy vụn |
1 |
1 |
2009 |
0,04 |
20 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
36 |
36 |
2009 |
1,30 |
Tổng |
2.771 |
2.771 |
2.771 |
100 |
- Danh mục máy móc, thiết bị tại công ty:
Bảng 10. Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy
TT |
Tên thiết bị/dụng cụ/tài sản |
ĐVT |
Số lượng |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Máy vi tính và thiết bị kèm theo |
Bộ |
10 |
VN |
2009 |
70 |
2 |
Máy in |
Bộ |
05 |
VN |
2009 |
70 |
3 |
Máy fax |
Bộ |
01 |
VN |
2009 |
70 |
4 |
Bàn làm việc |
Bộ |
10 |
VN |
2009 |
70 |
5 |
Bàn họp |
Bộ |
01 |
VN |
2009 |
70 |
6 |
Tủ tài liệu |
Bộ |
05 |
VN |
2009 |
70 |
7 |
Thiết bị văn phòng khác |
Bộ |
01 |
VN |
2009 |
70 |
8 |
Xe tải |
Chiếc |
01 |
TQ |
2009 |
70 |
9 |
Hệ thống máy dợn sóng |
Cái |
01 |
TQ |
2009 |
70 |
10 |
Máy cán lằn |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
11 |
Máy xà đĩa |
Cái |
02 |
Nhật |
2009 |
70 |
12 |
Máy bế tự động |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
13 |
Máy đóng ghim |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
14 |
Máy bế tay |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
15 |
Máy tráng màng |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
16 |
Máy cột |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
17 |
Máy cắt |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
18 |
Máy thỗi túi PE |
Cái |
04 |
VN |
2009 |
70 |
19 |
Máy thỗi PP |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
20 |
Máy cắt túi lớn |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
21 |
Máy cắt túi nhỏ |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
22 |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
01 |
VN |
2009 |
70 |
- Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của công ty:
Hiện trạng tổng khu đất của Công ty là 2.771m2 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 100934 do UBND thị xã Giá Rai cấp ngày 14/12/2004 và Sở Tài nguyên và Môi trường cấp thay đổi ngày 10/11/2006 và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 100935 do UBND thị xã Giá Rai cấp ngày 14/12/2004. Sở Tài nguyên và Môi trường cấp thay đổi ngày 10/11/2006.
- Nguồn vốn: Tổng mức đầu tư của toàn dự án: 9 tỷ đồng. Trong đó kinh phí bảo vệ môi trường là 500.000.000 đồng.
- Tiến độ thực hiện nhà máy:
+ Giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động: năm 2006.
Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và thực hiện dự án.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án nhà máy chế biến xuất khẩu trái cây
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn