Báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy sản xuất dầu đốt từ nhựa và cao su phế thải

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy sản xuất dầu đốt từ nhựa và cao su phế thải giai đoạn 1 - 15.000 tấn nguyên liệu/năm. Công suất hoạt động của mỗi dây chuyền là 6 tấn nguyên liệu/mẻ, một dây chuyền sản xuất được 2 mẻ/ngày, tổng cộng 4 dây chuyền sản xuất được 8 mẻ/ngày.

Ngày đăng: 09-11-2024

38 lượt xem

MỤC LỤC........................................................................................... i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................... v

DANH MỤC BẢNG.................................................................................. vi

DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................ viii

MỞ ĐẦU.................................................................................................. 1

1.  Xuất xứ của dự án.................................................................... 1

2.  Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện giấy phép môi trường....... 2

2.1.  Căn cứ Luật......................................................................................... 2

2.2.  Căn cứ Nghị định............................................................................. 3

2.3.  Căn cứ Thông tư................................................................................ 3

2.4.  Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng.............................................................. 4

3.   Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền...... 4

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ........................................ 6

1.  Tên chủ cơ sở............................................................................................ 6

2.  Tên cơ sở....................................................................................................... 6

2.1.  Địa điểm cơ sở.................................................................................. 6

2.2.  Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án.......... 8

2.3.  Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần......... 8

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở....................................................... 8

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở......................................................................................... 8

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở.......................................................................................... 8

3.2.1.   Quy trình công nghệ sản xuất................................................................................... 9

3.2.2.   Danh mục máy móc thiết bị.................................................................................... 10

3.3.  Sản phẩm của cơ sở......................................................................................................... 12

3.4.  Hạng mục công trình của cơ sở..................................................................................... 13

3.4.1.   Diện tích tổng thể các hạng mục công trình......................................................... 13

3.4.2.   Kết cấu và hiện trạng của các hạng mục công trình............................................ 14

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở............. 15

4.1.  Nguyên liệu sử dụng của cơ sở...................................................................................... 15

4.2.  Nhu cầu nhiên liệu.......................................................................................................... 16

4.3.  Nhu cầu sử dụng hóa chất.............................................................................................. 17

4.4.  Nguồn cung cấp điện...................................................................................................... 18

4.5.  Nguồn cung cấp nước..................................................................................................... 18

4.5.1.   Nguồn cấp nước....................................................................................................... 18

4.5.2.   Nhu cầu sử dụng nước............................................................................................. 18

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................................................ 22

5.1.  Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc........................................................ 22

5.2.  Tóm tắt quy mô, tính chất của các nguồn thải phát sinh tại Nhà máy....................... 22

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 24

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 24

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................ 24

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 26

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 26

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa.............................................................................................. 26

1.2.  Thu gom, thoát nước thải............................................................................................... 27

1.2.1.   Công trình thu gom nước thải................................................................................ 27

1.2.2.  Công trình thoát nước thải...................................................................................... 30

1.3.  Công trình xử lý nước thải............................................................................................. 30

1.3.1.   Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt....................................................................... 30

1.3.2.   Hệ thống xử lý nước thải sản xuất......................................................................... 32

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................................................... 41

2.1.  Công trình, biện pháp xử lý khí gas từ quá trình nhiệt phân...................................... 41

2.2.  Công trình, biện pháp xử lý khí thải từ buồng đốt than, củi....................................... 42

2.3.  Công trình, biện pháp xử lý bụi than............................................................................ 44

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............................. 47

3.1.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt...................................... 47

3.2.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường......... 48

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................... 48

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................................... 50

6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................................................... 51

6.1.  Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải......................................... 51

6.1.1.   Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nước thải....................................... 51

6.1.2.   Biệp pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với bể tự hoại.............. 52

6.2.  Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với bụi, khí thải.................................... 53

6.3.  Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu, rò rỉ dầu........................... 53

6.4.  Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác............................................ 54

6.4.1.  Biện pháp phòng ngừa đối với hệ thống nồi chưng cất....................................... 54

6.4.2.  Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố cháy nổ..................... 55

6.4.3.  Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất................................ 55

6.4.4.  Biện pháp phòng ngừa sự cố môi trường đối với kho chứa chất thải................ 56

6.4.5.  Biện pháp phòng ngừa sự cố tai nạn lao động...................................................... 56

7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có).............................................. 57

8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định đề án bảo vệ môi trường..... 57

9.   Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp.............................. 58

10.    Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học..... 58

CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..... 59

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................. 59

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..................................................................... 59

2.1.  Nguồn phát sinh khí thải................................................................................................ 59

2.2.  Dòng khí thải, vị trí xả khí thải...................................................................................... 59

2.2.1.  Dòng khí thải............................................................................................................ 59

2.2.2.  Vị trí xả khí thải....................................................................................................... 59

2.2.2.   Lưu lượng xả khí thải lớn nhất............................................................................... 60

2.2.3.   Phương thức xả khí thải.......................................................................................... 60

2.2.4.   Chất lượng khí thải khi xả vào môi trường........................................................... 60

3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................................... 61

3.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................................ 61

3.2.  Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................................... 61

3.3.  Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung..................................................................... 62

4.  Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải................... 62

5.  Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải............................................................. 62

5.1.  Nguồn phát sinh và khối lượng chất thải rắn thông thường đề nghị cấp phép......... 62

5.2.  Nguồn phát sinh và khối lượng chất thải nguy hại đề nghị cấp phép....................... 63

6.   Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)......... 64

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................. 65

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................................ 65

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải....................................... 65

3.  Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo........................................ 65

CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 67

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.......................................... 67

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.......... 67

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................................ 67

2.1.1.   Quan trắc định kỳ nước thải................................................................................... 67

2.1.2.   Quan trắc định kỳ bụi, khí thải công nghiệp......................................................... 67

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................................................... 68

2.3.  Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo

quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở...... 69

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................................... 69

CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........ 71

CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ      72

MỞ ĐẦU

1.Xuất xứ của dự án

Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư .. Tây Ninh được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số ....., đăng ký lần đầu ngày 25 tháng 01 năm 2011, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 28 tháng 08 năm 2022 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.

Tháng 02/2012, Công ty được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 311/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012.

Tháng 03/2014, Công ty được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải số 649/STNMT-CCBVMT ngày 04 tháng 3 năm 2014.

Tháng 09/2014, Công ty được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp Giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vục giai đoạn vận hành giai đoạn 1 của Dự án số 2938/GXN-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2014.

Từ tháng 09/2015 đến tháng 03/2018, Công ty tạm ngừng sản xuất do thị trường dầu thế giới hạ giá, bên cạnh đó chỉnh sửa hoàn thiện một số quy trình trong khâu sản xuất.

Từ 03/2018 đến nay, Công ty đã hoạt động trở lại nhưng kinh tế thị trường ngày càng khó khăn, chi phí vận hành sản xuất tăng cao, sự cạnh tranh ngày càng lớn, ngược lại thì sản phẩm đầu ra tiêu thụ chậm, giá thành thấp. Do đó, Công ty hiện chỉ hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng nhằm duy trì nhà máy, cũng như tạo công việc lao động cho người dân tại địa phương.

 Hiện trạng dự án: Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh đã xây dựng hoàn thiện các hạng mục công trình chính, hạng mục công trình phụ trợ phục vụ cho giai đoạn 1 của Dự án với công suất 15.000 tấn nguyên liệu/năm cho 4 dây chuyền sản xuất theo Báo cáo đánh giá tác động phê duyệt số 311/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012. Đối với giai đoạn 2, công suất 30.000 tấn nguyên liệu/năm cho 8 dây chuyền sản xuất, Công ty chưa thực hiện.

Về công trình bảo vệ môi trường đã thực hiện:

  • Đối với nước thải: Công ty đã xây dựng hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 24 m³/ngày.đêm được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải tại Nhà máy sản xuất dầu đốt từ vỏ, ruột xe đã qua sử dụng số 649/STNMT-CCBVMT ngày 04 tháng 3 năm 2014.
  • Đối với khí thải: Công ty đã lắp đặt hoàn thiện 4 hệ thống xử lý khí thải bằng tháp hấp thụ cho 4 dây chuyền sản xuất thuộc giai đoạn 1 của Dự án và đã được Sở Tài nguyên môi trường cấp Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành giai đoạn 1 của Dự án số 2938/GXN-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2014.
  • Đối với chất thải nguy hại: Công ty đã bố trí kho chứa chất thải nguy hại theo quy định.

Phạm vi cấp phép:

Căn cứ vào quy mô, công suất, vốn đầu tư và các hồ sơ pháp lý đã được phê duyệt, xét theo nhóm Dự án dựa vào các văn bản pháp luật sau để thành lập Báo cáo:

  • Căn cứ theo Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công: Dự án có vốn đầu tư 60.000.000.000 đồng (sáu mươi tỷ đồng), trong đó: giai đoạn 1: 20.000.000.000 đồng (hai mươi tỷ đồng); giai đoạn 2: 40.000.000.000 đồng (bốn mươi tỷ đồng) thuộc Nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
  • Căn cứ mục số 9, Cột 4, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường, Dự án, cơ sở “NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐỐT TỪ NHỰA VÀ CAO SU PHẾ THẢI, GIAI ĐOẠN 1 CÔNG SUẤT 15.000 TẤN NGUYÊN LIỆU/NĂM” thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình.
  • Căn cứ Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường, Dự án được phân loại thuộc nhóm II dựa trên tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư theo quy định tại Điều 28 của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. Cụ thể: “Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình quy định tại Cột 4 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này”
  • Căn cứ khoản 1, Điều 39 của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 quy định đối tượng phải có giấy phép môi trường: “Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức”.

Do đó, trên cơ sở Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư ......Tây Ninh đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012, Công ty tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án, cơ sở “NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐỐT TỪ NHỰA VÀ CAO SU PHẾ THẢI, GIAI ĐOẠN 1 CÔNG SUẤT 15.000 TẤN NGUYÊN LIỆU/NĂM” theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ

1.Tên chủ ​cơ sở

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ ĐẦU TƯ

Địa chỉ văn phòng: .......xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ........

Điện thoại: ..........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số .......đăng ký lần đầu ngày 25 tháng 01 năm 2011, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 28 tháng 08 năm 2022

2.Tên cơ sở

“NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐỐT TỪ NHỰA VÀ CAO SU PHẾ THẢI, GIAI ĐOẠN 1 CÔNG SUẤT 15.000 TẤN NGUYÊN LIỆU/NĂM”

2.1.Địa điểm cơ sở

 Địa điểm cơ sở:........ấp Phước Đông, xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Vị trí tiếp giáp của khu đất Nhà máy như sau:

  • Phía Bắc: Giáp đất ruộng ông Nguyễn Văn Thọ
  • Phía Nam: Giáp đất ruộng ông Võ Văn Dìa
  • Phía Đông: Giáp đất ruộng ông Dương Văn Kỷ
  • Phía Tây: Giáp đường lộ rộng 5m

Tọa độ giới hạn ranh giới khu đất Nhà máy:

Hình 1.1. Vị trí mốc tọa độ của Nhà máy

Hình 1.2. Vị trí dự án

Mối quan hệ không gian và khoảng cách từ Nhà máy đến khu vực xung quanh:

Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư..... Tây Ninh nằm cách UBND xã Long Phước và trường THCS Long Phước khoảng 1,3km; cách trường Tiểu học xã Long Phước và Trường mẫu giáo Long Phước khoảng 1,45km; khoảng 4km về phía Đông là đường ĐT14C. Nhà máy nằm cách xa khu dân cư, xung quanh khu vực được bao phủ bởi đất trồng ruộng. Khu dân cư gần nhất nằm cách Nhà máy khoảng hơn 1km.

2.2.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

  • Giấy phép khai thác và sử dụng nước dưới đất số ..../GP – STNMT ngày 18/6/2024 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp;
  • Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH..... ngày 27/6/2013 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp.

2.3.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất dầu đốt từ nhựa và cao su phế thải số ....../QĐ – UBND ngày 21/2/2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp;

Xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải tại Nhà máy sản xuất dầu đốt từ vỏ, ruột xe đã qua sử dụng số ........STNMT – CCBVMT ngày 04/3/2014 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp;

Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành số ...../GXN – STNMT ngày 08/9/2014 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp.

 Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Theo Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công:

Dự án, cơ sở có tổng vốn đầu tư 60.000.000.000 đồng (sáu mươi tỷ đồng), trong đó:

+ Giai đoạn 1: 20.000.000.000 đồng (hai mươi tỷ đồng)

+ Giai đoạn 2: 40.000.000.000 đồng (bốn mươi tỷ đồng)

 Vì vậy, Dự án, cơ sở thuộc Nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

 Công suất thiết kế: Giai đoạn 1 - 15.000 tấn nguyên liệu/năm, trong đó:

  • Sản phẩm chính: Dầu (tương tự dầu FO): 22,4 tấn/ngày
  • Sản phẩm phụ:

+ Carbon đen: 14 – 17 tấn/ngày

+ Ta – lông thép: 8 – 10 tấn/ngày

Thời gian hoạt động: 300 ngày/năm

Công suất hoạt động của mỗi dây chuyền là 6 tấn nguyên liệu/mẻ, một dây chuyền sản xuất được 2 mẻ/ngày, tổng cộng 4 dây chuyền sản xuất được 8 mẻ/ngày.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

3.2.1.Quy trình công nghệ sản xuất

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu đầu vào là vỏ, ruột xe và nhựa phế thải đã thu gom từ các địa điểm được chứa tại khu vực chứa nguyên liệu có nền bê tông láng phẳng để tránh bị ô nhiễm nguồn nước khi trời mưa. Nguyên liệu đi qua quá trình công nhân làm sạch thủ công các vật bám theo như bùn, đất, cát... sau đó cắt nhỏ rồi xếp vào nồi chưng cất. Nồi chưng cất là một hình trụ nằm ngang, có 2 lớp đồng trục, bên ngoài được gắn motor điện để xoay nồi trong quá trình nhiệt phân.

Sau khi đưa nguyên liệu vào, cửa nồi chưng cất dược siết chặt tạo thành hệ kín tuyệt đối. Nồi chưng cất sẽ được gia nhiệt làm nóng ở vòng ngoài từ một buồng đốt gián tiếp sử dụng nhiên liệu than hoặc củi. Thời gian đốt từ 2 – 3 giờ.

Nhiệt độ đốt ban đầu khoảng 35 – 40°C, khi nhiệt độ tăng lên khoảng 300 – 550°C, áp suất trong nồi chưng cất khoảng 0,4 KPa (Kilopascal) thì các nguyên liệu trong nồi bắt đầu chảy ra thành dạng chất lỏng. Chất lỏng này sau đó sẽ bốc hơi thành khí chứa dầu có nhiệt độ khoảng 140°C và theo ống dẫn đi qua tháp xúc tác rồi đến bình ngưng tụ. Trước khi về bình ngưng tụ, nước làm mát được cho chảy bên ngoài ống dẫn để làm giảm nhiệt độ dòng khí chứa dầu xuống khoảng 40°C. Tại bình ngưng tụ, dòng khí chứa dầu sau khi qua quá trình ngưng tụ sẽ thành một loại dầu tương tự dầu FO và chảy vào bồn chứa dầu.

Ngoài ra, trong quá trình nhiệt phân, khí gas sinh ra trong nồi chưng cất cũng được thu hồi qua đường ống dẫn đi vào bình xi – phông nước. Chức năng của bình xi – phông nước là sục khí gas trong nước để lọc tạp chất; bình xi – phông cũng đóng vai trò là bình cân bằng áp suất trong quá trình sản xuất. Một lượng lớn khí gas sạch sẽ được dẫn quay lại buồng đốt để tái sử dụng, ống inox dẫn khí gas giữa các lò liên thông với nhau, khi gia nhiệt lò số 1 bắt đầu có khí gas thì sử dụng khí gas này để đốt lò số 2 và cứ thế luân phiên chuyển gas sang lò số 3 và lò số 4 cuối cùng phần nhỏ gas thừa được dẫn qua buồng đốt khí gas khép kín.

Sau khi quá trình trích xuất dầu hoàn tất, dây chuyền sẽ ngưng trong vòng 4 giờ để làm nguội. Carbon đen (bột than) còn lại trong nồi chưng cất sau quá trình nhiệt phân sẽ được lấy ra bằng hệ thống rãnh bên trong lò quay và được dẫn hệ ống nối với thùng chứa bên ngoài. Sau đó dùng xe nâng để chuyển các thùng carbon đen đến nhà chứa Carbon đen được xây dựng một thùng lớn dạng phễu để chứa carbon đen và được đóng thành bao bằng phương pháp thủ công.

Phần ta-lông thép sẽ được kéo ra khỏi lò motor kéo tự động vào thùng chứa và được chuyển về kho chứa bằng xe nâng.

Quá trình sản xuất được thực hiện theo mẻ, hoàn tất một mẻ lại thực hiện tiếp mẻ tiếp theo. Một mẻ đốt khoảng 9 – 11 giờ (đã bao gồm thời gian làm nguội thiết bị), nhà máy có 4 dây chuyền sản xuất, một ngày đốt 2 mẻ/dây chuyền/ngày. Tổng cộng một ngày nhà máy sản xuất được 8 mẻ.

Đối với các nguyên liệu là các loại nhựa như: Polyvinyacetate – PAV, Polystyrence – PS, Polyacrylate – PP, Polyethylen – PP vẫn được xử lý theo quy trình trên, không có gì khác biệt nhưng sản phẩm chỉ có dầu đốt và carbon đen, không có ta - lông thép.

Quy trình công nghệ của Nhà máy hoàn toàn khép kín nên không phát sinh ra mùi hôi nên không gây ô nhiễm mùi tới môi trường xung quanh.

3.2.2.Danh mục máy móc thiết bị

Máy móc thiết bị của Nhà máy hoạt động bình thường, thường xuyên được bảo trì để đảm bảo khả năng hoạt động và giảm thiểu tối đa tiếng ồn, độ rung.

Bảng 1.2. Danh mục máy móc thiết bị Nhà máy

Stt

Danh mục máy móc, thiết bị

Số lượng

Đơn vị

Thông số kỹ thuật

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng hoạt động

1

Buồng đốt

4

Cái

0,3 m3/mẻ

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

2

Nồi chưng cất

4

Cái

8 tấn

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

3

Bình ngưng tụ

12

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

4

Bồn chứa dầu

8

Cái

5 m3 – 20

m3

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

5

Hành lang bảo trì

16

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

6

Thiết bị tháo carbon đen

4

Thiết bị

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

7

Tháp xúc tác

4

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

8

Bồn chứa dầu dư

4

Cái

5 m3 – 20

m3

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

9

Thùng chứa carbon đen

4

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

10

Xi phông nước

4

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

11

Bể chứa nước

4

Cái

27 m2

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

12

Tháp làm mát

8

Cái

Lưu lượng 910 LPM

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

13

Ống dẫn khói

4

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

14

Quạt hút

5

Cái

10 Hp – 30

Hp

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

15

Thiết bị giảm bụi

4

Thiết bị

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

16

Thiết bị lấy kim loại

4

Thiết bị

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

17

Tủ điện

4

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

18

Buồng đốt khí gas

2

Cái

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

19

Thiết bị giảm vận tốc

4

Thiết bị

--

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

20

Máy phát điện dự phòng

1

Cái

275 KVA

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

21

Cân xe tải

1

Cái

30.000 kg

Trung Quốc

2012

Hoạt động bình thường

 

22

 

Tháp hấp thụ

 

4

Hệ thống

10.000

m3/giờ/hệ thống

Trung Quốc

 

2012

Hoạt động bình thường

23

Thiết bị xử lý bụi

1

Hệ thống

30.000

m3/giờ

Trung Quốc

2018

Hoạt động bình thường

(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ... Tây Ninh, 2024)

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Bảng 1.3. Sản phẩm của cơ sở

Stt

Tên sản phẩm

Công suất

Tấn/năm

Tấn/ngày

I

Sản phẩm chính

1

Dầu (tương tự dầu FO)

6.720

22,4

II

Sản phẩm phụ

1

Carbon đen

4.200 – 5.100

14 – 17

2

Ta – lông thép

2.400 – 3.000

8 – 10

Tổng cộng

13.320 – 14.820

44,4 – 49,4

(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh, 2024)

 Chất lượng sản phẩm của Nhà máy như sau:

Sản phẩm chính (dầu nhiệt phân):

Chất lượng dầu nhiệt phân – sản phẩm chính của Nhà máy tương đương với dầu DO và tốt hơn hẳn FO, đồng thời là nhiên liệu đốt để thay thế hiệu quả. Tính chất cơ bản của dầu nhiệt phân so sánh với dầu FO và DO được thể hiện như sau:

Bảng 1.4. Tính chất cơ bản của dầu nhiệt phân so sánh với dầu FO và DO

Stt

Thông số

Đơn vị

Dầu nhiệt phân

Dầu FO(*)

Dầu DO(**)

1

Khối lượng riêng ở 150C

(kg/l)

0,98 max

0,991 max

0,84 max

2

Độ nhớt động học ở 500C

(mm2/s)

10,0 max

180 max

--

3

Hàm lượng lưu huỳnh

(%)

1,5 max

2,0 max

0,001 max

4

Hàm lượng nước

(%)

1,0 max

1,0 max

0,02 max

(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh, 2024)

Ghi chú:

(*): TCVN 6239:2019 – Tiêu chuẩn quốc gia nhiên liệu đốt lò (FO)

(**): TCVN 5689:2018 – Tiêu chuẩn quốc gia nhiên liệu diezen (DO)

Sản phẩm phụ:

+ Carbon đen: Là sản phẩm khi đốt cháy không hoàn toàn từ quá trình nhiệt phân mang lại giá trị cao, được sử dụng để làm nhựa đường, sản xuất lốp xe, mực in hoặc làm nhiên liệu đốt cho các ngành công nghiệp khác, …

Ta – lông thép: Được sử dụng để sản xuất kim loại và các vật liệu thép khác.

3.4.Hạng mục công trình của cơ sở

3.4.1.Diện tích tổng thể các hạng mục công trình

Tổng diện tích khu đất của Nhà máy là 25.095,5 m2 với hạng mục công trình được thể hiện như sau:

Bảng 1.5. Các hạng mục công trình của Nhà máy

Stt

Tên hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

I

Hạng mục công trình phụ trợ

15.856,4

63,18

1

Đường nội bộ

6.644,0

26,47

2

Cây xanh

5.019,1

20,0

3

Đất trống

4.193,3

16,71

II

Hạng mục công trình chính

4.933,1

19,66

4

Phòng cân

32,0

0,13

5

Trạm cân

60,0

0,24

6

Văn phòng

135,0

0,54

7

Nhà ở công nhân

160,0

0,64

8

Nhà vệ sinh

26,5

0,11

9

Khu vực chứa nguyên liệu

1.642,2

6,54

10

Nhà sản xuất

1.260,0

5,02

11

Khu vực đặt tháp làm mát

49,0

0,20

12

Bể chứa nước làm mát

27,0

0,11

13

Nhà đốt khí dư

50,0

0,20

14

Khu vực chứa dầu

783,0

3,12

15

Nhà chứa carbon đen

240,0

0,96

16

Kho chứa Ta-long thép

69,7

0,28

17

Khu vực chứa củi

130,0

0,52

18

Nhà kho

69,7

0,28

19

Kho dụng cụ

144,0

0,57

20

Phòng đặt máy phát điện

25,0

0,10

21

Phòng đặt tủ điện

15,0

0,06

22

Trạm điện

15,0

0,06

III

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

4.421,0

17,62

23

Kho chất thải nguy hại

15,0

0,06

24

Hồ chứa nước

3.300,0

13,15

25

Khu vực xử lý nước thải

1.106,0

4,41

Tổng cộng

25.095,5

100

(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh, 2024)

3.4.2.Kết cấu và hiện trạng của các hạng mục công trình

Các công trình chính

  • Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà chứa carbon đen, nhà chứa ta-long thép: Xây dựng với kết cấu khung vì kèo thép mái lợp tôn; nền bê tông láng phẳng; nhà xưởng sản xuất được xây cao để đảm bảo chiều cao công nghệ.
  • Khu vực chứa củi: Nền bê tông láng phẳng, có mái che.
  • Văn phòng, nhà ở công nhân: Xây dựng tách riêng biệt để đảm bảo giảm tiếng ồn và bụi. Móng BTCT, tường xây gạch, tráng vữa và sơn, mái tôn la phông, nền lót gạch hoa.
  • Xung quanh Nhà máy, nền đất được tạo độ dốc đảm bảo thoát nước tốt trong mùa mưa lũ.

Các công trình phụ trợ

  • Cổng tường rào: Xây gạch, quét vôi, bổ trụ (200x300), cao 2,5m
  • Sân đường nội bộ: Bê tông.
  • Hệ thống cấp điện: Mạng điện cấp sử dụng phục vụ hoạt động cho toàn bộ nhân dân địa phương được cấp từ mạng lưới điện lưới quốc gia – Công ty TNHH MTV điện lực Tây Ninh.

–Hệ thống thoát nước

Hệ thống ống thoát nước mưa

  • Hiện tại khu vực Nhà máy chưa có mạng lưới thoát nước, nước mưa được thu gom theo rãnh riêng, một phần tự thấm phần còn lại thoát theo địa hình tự nhiên.
  • Hệ thống thoát nước được thiết kế bảo đảm tiêu thoát được nước trong điều kiện bất lợi nhất.

+    Hệ thống ống thoát nước thải

  • Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng bể tự hoại 03 ngăn sau đó được dẫn qua hệ thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy.
  • Nước thải sản xuất thu gom và dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung có nhiệm vụ xử lý nước thải của nhà máy đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, Cột A.

Cây xanh: Cây xanh trong Nhà máy được bố trí dọc hai bên đường và ở khu vực trống nhằm giảm độ ô nhiễm, tiếng ồn, cải thiện môi trường khu vực đồng thời làm tăng thêm mỹ quan cho Nhà máy. Theo thiết kế xây dựng, tổng diện tích cây xanh tại Nhà máy đảm bảo ≥ 20% diện tích đất xây dựng đúng theo quy định.

Hệ thống giao thông: Đường giao thông nội bộ của dự án được thiết kế tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam, đảm bảo an toàn và thuận tiện cho lưu thông.

–Hệ thống chống sét

+  Hệ thống chống sét sử dụng hệ thống thu sét hiện đại đạt tiêu chuẩn.

+ Hệ thống tiếp đất chống sét phải đảm bảo Rd < 10Ω và được tách riêng với hệ thống tiếp đất an toàn của hệ thống điện.

+  Toàn bộ hệ thống sau khi lắp đặt phải được bảo trì và kiểm tra định kỳ.

+ Việc tính toán thiết kế chống sét được tuân thủ theo quy định của quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.

–Hệ thống phòng cháy chữa cháy

+ Nhà máy được lắp đặt hệ thống báo cháy tự động tại các khu vực công cộng để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công trình. Hệ thống chữa cháy được lắp đặt ở những nơi dễ thao tác và thường xuyên có người qua lại.

+ Việc tính toán thiết kế PCCC được tuân thủ tuyệt đối các quy định của quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất thiết bị

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha