Báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy sản xuất dầu đốt từ nhựa và cao su phế thải giai đoạn 1 - 15.000 tấn nguyên liệu/năm. Công suất hoạt động của mỗi dây chuyền là 6 tấn nguyên liệu/mẻ, một dây chuyền sản xuất được 2 mẻ/ngày, tổng cộng 4 dây chuyền sản xuất được 8 mẻ/ngày.
Ngày đăng: 09-11-2024
38 lượt xem
MỤC LỤC........................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................... v
DANH MỤC BẢNG.................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................ viii
MỞ ĐẦU.................................................................................................. 1
1. Xuất xứ của dự án.................................................................... 1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện giấy phép môi trường....... 2
2.1. Căn cứ Luật......................................................................................... 2
2.2. Căn cứ Nghị định............................................................................. 3
2.3. Căn cứ Thông tư................................................................................ 3
2.4. Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng.............................................................. 4
3. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền...... 4
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ........................................ 6
1. Tên chủ cơ sở............................................................................................ 6
2. Tên cơ sở....................................................................................................... 6
2.1. Địa điểm cơ sở.................................................................................. 6
2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án.......... 8
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần......... 8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở....................................................... 8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở......................................................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.......................................................................................... 8
3.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất................................................................................... 9
3.2.2. Danh mục máy móc thiết bị.................................................................................... 10
3.3. Sản phẩm của cơ sở......................................................................................................... 12
3.4. Hạng mục công trình của cơ sở..................................................................................... 13
3.4.1. Diện tích tổng thể các hạng mục công trình......................................................... 13
3.4.2. Kết cấu và hiện trạng của các hạng mục công trình............................................ 14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở............. 15
4.1. Nguyên liệu sử dụng của cơ sở...................................................................................... 15
4.2. Nhu cầu nhiên liệu.......................................................................................................... 16
4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất.............................................................................................. 17
4.4. Nguồn cung cấp điện...................................................................................................... 18
4.5. Nguồn cung cấp nước..................................................................................................... 18
4.5.1. Nguồn cấp nước....................................................................................................... 18
4.5.2. Nhu cầu sử dụng nước............................................................................................. 18
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................................................ 22
5.1. Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc........................................................ 22
5.2. Tóm tắt quy mô, tính chất của các nguồn thải phát sinh tại Nhà máy....................... 22
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 24
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 24
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................ 24
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 26
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 26
1.1. Thu gom, thoát nước mưa.............................................................................................. 26
1.2. Thu gom, thoát nước thải............................................................................................... 27
1.2.1. Công trình thu gom nước thải................................................................................ 27
1.2.2. Công trình thoát nước thải...................................................................................... 30
1.3. Công trình xử lý nước thải............................................................................................. 30
1.3.1. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt....................................................................... 30
1.3.2. Hệ thống xử lý nước thải sản xuất......................................................................... 32
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................................................... 41
2.1. Công trình, biện pháp xử lý khí gas từ quá trình nhiệt phân...................................... 41
2.2. Công trình, biện pháp xử lý khí thải từ buồng đốt than, củi....................................... 42
2.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi than............................................................................ 44
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............................. 47
3.1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt...................................... 47
3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường......... 48
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................... 48
6.1. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải......................................... 51
6.1.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nước thải....................................... 51
6.1.2. Biệp pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với bể tự hoại.............. 52
6.2. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với bụi, khí thải.................................... 53
6.3. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu, rò rỉ dầu........................... 53
6.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác............................................ 54
6.4.1. Biện pháp phòng ngừa đối với hệ thống nồi chưng cất....................................... 54
6.4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố cháy nổ..................... 55
6.4.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất................................ 55
6.4.4. Biện pháp phòng ngừa sự cố môi trường đối với kho chứa chất thải................ 56
6.4.5. Biện pháp phòng ngừa sự cố tai nạn lao động...................................................... 56
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định đề án bảo vệ môi trường..... 57
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp.............................. 58
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..... 59
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải................... 62
5.1. Nguồn phát sinh và khối lượng chất thải rắn thông thường đề nghị cấp phép......... 62
5.2. Nguồn phát sinh và khối lượng chất thải nguy hại đề nghị cấp phép....................... 63
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................. 65
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải....................................... 65
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo........................................ 65
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 67
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.......................................... 67
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo
quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở...... 69
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........ 71
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 72
MỞ ĐẦU
Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư .. Tây Ninh được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số ....., đăng ký lần đầu ngày 25 tháng 01 năm 2011, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 28 tháng 08 năm 2022 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
Tháng 02/2012, Công ty được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 311/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012.
Tháng 03/2014, Công ty được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải số 649/STNMT-CCBVMT ngày 04 tháng 3 năm 2014.
Tháng 09/2014, Công ty được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp Giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vục giai đoạn vận hành giai đoạn 1 của Dự án số 2938/GXN-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2014.
Từ tháng 09/2015 đến tháng 03/2018, Công ty tạm ngừng sản xuất do thị trường dầu thế giới hạ giá, bên cạnh đó chỉnh sửa hoàn thiện một số quy trình trong khâu sản xuất.
Từ 03/2018 đến nay, Công ty đã hoạt động trở lại nhưng kinh tế thị trường ngày càng khó khăn, chi phí vận hành sản xuất tăng cao, sự cạnh tranh ngày càng lớn, ngược lại thì sản phẩm đầu ra tiêu thụ chậm, giá thành thấp. Do đó, Công ty hiện chỉ hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng nhằm duy trì nhà máy, cũng như tạo công việc lao động cho người dân tại địa phương.
Hiện trạng dự án: Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh đã xây dựng hoàn thiện các hạng mục công trình chính, hạng mục công trình phụ trợ phục vụ cho giai đoạn 1 của Dự án với công suất 15.000 tấn nguyên liệu/năm cho 4 dây chuyền sản xuất theo Báo cáo đánh giá tác động phê duyệt số 311/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012. Đối với giai đoạn 2, công suất 30.000 tấn nguyên liệu/năm cho 8 dây chuyền sản xuất, Công ty chưa thực hiện.
Về công trình bảo vệ môi trường đã thực hiện:
Phạm vi cấp phép:
Căn cứ vào quy mô, công suất, vốn đầu tư và các hồ sơ pháp lý đã được phê duyệt, xét theo nhóm Dự án dựa vào các văn bản pháp luật sau để thành lập Báo cáo:
Do đó, trên cơ sở Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư ......Tây Ninh đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012, Công ty tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án, cơ sở “NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐỐT TỪ NHỰA VÀ CAO SU PHẾ THẢI, GIAI ĐOẠN 1 CÔNG SUẤT 15.000 TẤN NGUYÊN LIỆU/NĂM” theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ ĐẦU TƯ
Địa chỉ văn phòng: .......xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ........
Điện thoại: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số .......đăng ký lần đầu ngày 25 tháng 01 năm 2011, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 28 tháng 08 năm 2022
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐỐT TỪ NHỰA VÀ CAO SU PHẾ THẢI, GIAI ĐOẠN 1 CÔNG SUẤT 15.000 TẤN NGUYÊN LIỆU/NĂM”
Địa điểm cơ sở:........ấp Phước Đông, xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
Vị trí tiếp giáp của khu đất Nhà máy như sau:
Tọa độ giới hạn ranh giới khu đất Nhà máy:
Hình 1.1. Vị trí mốc tọa độ của Nhà máy
Hình 1.2. Vị trí dự án
Mối quan hệ không gian và khoảng cách từ Nhà máy đến khu vực xung quanh:
Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư..... Tây Ninh nằm cách UBND xã Long Phước và trường THCS Long Phước khoảng 1,3km; cách trường Tiểu học xã Long Phước và Trường mẫu giáo Long Phước khoảng 1,45km; khoảng 4km về phía Đông là đường ĐT14C. Nhà máy nằm cách xa khu dân cư, xung quanh khu vực được bao phủ bởi đất trồng ruộng. Khu dân cư gần nhất nằm cách Nhà máy khoảng hơn 1km.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất dầu đốt từ nhựa và cao su phế thải số ....../QĐ – UBND ngày 21/2/2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp;
Xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải tại Nhà máy sản xuất dầu đốt từ vỏ, ruột xe đã qua sử dụng số ........STNMT – CCBVMT ngày 04/3/2014 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp;
Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành số ...../GXN – STNMT ngày 08/9/2014 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Theo Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công:
Dự án, cơ sở có tổng vốn đầu tư 60.000.000.000 đồng (sáu mươi tỷ đồng), trong đó:
+ Giai đoạn 1: 20.000.000.000 đồng (hai mươi tỷ đồng)
+ Giai đoạn 2: 40.000.000.000 đồng (bốn mươi tỷ đồng)
Vì vậy, Dự án, cơ sở thuộc Nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Công suất thiết kế: Giai đoạn 1 - 15.000 tấn nguyên liệu/năm, trong đó:
+ Carbon đen: 14 – 17 tấn/ngày
+ Ta – lông thép: 8 – 10 tấn/ngày
Thời gian hoạt động: 300 ngày/năm
Công suất hoạt động của mỗi dây chuyền là 6 tấn nguyên liệu/mẻ, một dây chuyền sản xuất được 2 mẻ/ngày, tổng cộng 4 dây chuyền sản xuất được 8 mẻ/ngày.
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu đầu vào là vỏ, ruột xe và nhựa phế thải đã thu gom từ các địa điểm được chứa tại khu vực chứa nguyên liệu có nền bê tông láng phẳng để tránh bị ô nhiễm nguồn nước khi trời mưa. Nguyên liệu đi qua quá trình công nhân làm sạch thủ công các vật bám theo như bùn, đất, cát... sau đó cắt nhỏ rồi xếp vào nồi chưng cất. Nồi chưng cất là một hình trụ nằm ngang, có 2 lớp đồng trục, bên ngoài được gắn motor điện để xoay nồi trong quá trình nhiệt phân.
Sau khi đưa nguyên liệu vào, cửa nồi chưng cất dược siết chặt tạo thành hệ kín tuyệt đối. Nồi chưng cất sẽ được gia nhiệt làm nóng ở vòng ngoài từ một buồng đốt gián tiếp sử dụng nhiên liệu than hoặc củi. Thời gian đốt từ 2 – 3 giờ.
Nhiệt độ đốt ban đầu khoảng 35 – 40°C, khi nhiệt độ tăng lên khoảng 300 – 550°C, áp suất trong nồi chưng cất khoảng 0,4 KPa (Kilopascal) thì các nguyên liệu trong nồi bắt đầu chảy ra thành dạng chất lỏng. Chất lỏng này sau đó sẽ bốc hơi thành khí chứa dầu có nhiệt độ khoảng 140°C và theo ống dẫn đi qua tháp xúc tác rồi đến bình ngưng tụ. Trước khi về bình ngưng tụ, nước làm mát được cho chảy bên ngoài ống dẫn để làm giảm nhiệt độ dòng khí chứa dầu xuống khoảng 40°C. Tại bình ngưng tụ, dòng khí chứa dầu sau khi qua quá trình ngưng tụ sẽ thành một loại dầu tương tự dầu FO và chảy vào bồn chứa dầu.
Ngoài ra, trong quá trình nhiệt phân, khí gas sinh ra trong nồi chưng cất cũng được thu hồi qua đường ống dẫn đi vào bình xi – phông nước. Chức năng của bình xi – phông nước là sục khí gas trong nước để lọc tạp chất; bình xi – phông cũng đóng vai trò là bình cân bằng áp suất trong quá trình sản xuất. Một lượng lớn khí gas sạch sẽ được dẫn quay lại buồng đốt để tái sử dụng, ống inox dẫn khí gas giữa các lò liên thông với nhau, khi gia nhiệt lò số 1 bắt đầu có khí gas thì sử dụng khí gas này để đốt lò số 2 và cứ thế luân phiên chuyển gas sang lò số 3 và lò số 4 cuối cùng phần nhỏ gas thừa được dẫn qua buồng đốt khí gas khép kín.
Sau khi quá trình trích xuất dầu hoàn tất, dây chuyền sẽ ngưng trong vòng 4 giờ để làm nguội. Carbon đen (bột than) còn lại trong nồi chưng cất sau quá trình nhiệt phân sẽ được lấy ra bằng hệ thống rãnh bên trong lò quay và được dẫn hệ ống nối với thùng chứa bên ngoài. Sau đó dùng xe nâng để chuyển các thùng carbon đen đến nhà chứa Carbon đen được xây dựng một thùng lớn dạng phễu để chứa carbon đen và được đóng thành bao bằng phương pháp thủ công.
Phần ta-lông thép sẽ được kéo ra khỏi lò motor kéo tự động vào thùng chứa và được chuyển về kho chứa bằng xe nâng.
Quá trình sản xuất được thực hiện theo mẻ, hoàn tất một mẻ lại thực hiện tiếp mẻ tiếp theo. Một mẻ đốt khoảng 9 – 11 giờ (đã bao gồm thời gian làm nguội thiết bị), nhà máy có 4 dây chuyền sản xuất, một ngày đốt 2 mẻ/dây chuyền/ngày. Tổng cộng một ngày nhà máy sản xuất được 8 mẻ.
Đối với các nguyên liệu là các loại nhựa như: Polyvinyacetate – PAV, Polystyrence – PS, Polyacrylate – PP, Polyethylen – PP vẫn được xử lý theo quy trình trên, không có gì khác biệt nhưng sản phẩm chỉ có dầu đốt và carbon đen, không có ta - lông thép.
Quy trình công nghệ của Nhà máy hoàn toàn khép kín nên không phát sinh ra mùi hôi nên không gây ô nhiễm mùi tới môi trường xung quanh.
Máy móc thiết bị của Nhà máy hoạt động bình thường, thường xuyên được bảo trì để đảm bảo khả năng hoạt động và giảm thiểu tối đa tiếng ồn, độ rung.
Bảng 1.2. Danh mục máy móc thiết bị Nhà máy
Stt |
Danh mục máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị |
Thông số kỹ thuật |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Tình trạng hoạt động |
1 |
Buồng đốt |
4 |
Cái |
0,3 m3/mẻ |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
2 |
Nồi chưng cất |
4 |
Cái |
8 tấn |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
3 |
Bình ngưng tụ |
12 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
4 |
Bồn chứa dầu |
8 |
Cái |
5 m3 – 20 m3 |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
5 |
Hành lang bảo trì |
16 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
6 |
Thiết bị tháo carbon đen |
4 |
Thiết bị |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
7 |
Tháp xúc tác |
4 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
8 |
Bồn chứa dầu dư |
4 |
Cái |
5 m3 – 20 m3 |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
9 |
Thùng chứa carbon đen |
4 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
10 |
Xi phông nước |
4 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
11 |
Bể chứa nước |
4 |
Cái |
27 m2 |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
12 |
Tháp làm mát |
8 |
Cái |
Lưu lượng 910 LPM |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
13 |
Ống dẫn khói |
4 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
14 |
Quạt hút |
5 |
Cái |
10 Hp – 30 Hp |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
15 |
Thiết bị giảm bụi |
4 |
Thiết bị |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
16 |
Thiết bị lấy kim loại |
4 |
Thiết bị |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
17 |
Tủ điện |
4 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
18 |
Buồng đốt khí gas |
2 |
Cái |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
19 |
Thiết bị giảm vận tốc |
4 |
Thiết bị |
-- |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
20 |
Máy phát điện dự phòng |
1 |
Cái |
275 KVA |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
21 |
Cân xe tải |
1 |
Cái |
30.000 kg |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
22 |
Tháp hấp thụ |
4 |
Hệ thống |
10.000 m3/giờ/hệ thống |
Trung Quốc |
2012 |
Hoạt động bình thường |
23 |
Thiết bị xử lý bụi |
1 |
Hệ thống |
30.000 m3/giờ |
Trung Quốc |
2018 |
Hoạt động bình thường |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ... Tây Ninh, 2024)
Bảng 1.3. Sản phẩm của cơ sở
Stt |
Tên sản phẩm |
Công suất |
|
Tấn/năm |
Tấn/ngày |
||
I |
Sản phẩm chính |
||
1 |
Dầu (tương tự dầu FO) |
6.720 |
22,4 |
II |
Sản phẩm phụ |
||
1 |
Carbon đen |
4.200 – 5.100 |
14 – 17 |
2 |
Ta – lông thép |
2.400 – 3.000 |
8 – 10 |
Tổng cộng |
13.320 – 14.820 |
44,4 – 49,4 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh, 2024)
Chất lượng sản phẩm của Nhà máy như sau:
– Sản phẩm chính (dầu nhiệt phân):
Chất lượng dầu nhiệt phân – sản phẩm chính của Nhà máy tương đương với dầu DO và tốt hơn hẳn FO, đồng thời là nhiên liệu đốt để thay thế hiệu quả. Tính chất cơ bản của dầu nhiệt phân so sánh với dầu FO và DO được thể hiện như sau:
Bảng 1.4. Tính chất cơ bản của dầu nhiệt phân so sánh với dầu FO và DO
Stt |
Thông số |
Đơn vị |
Dầu nhiệt phân |
Dầu FO(*) |
Dầu DO(**) |
1 |
Khối lượng riêng ở 150C |
(kg/l) |
0,98 max |
0,991 max |
0,84 max |
2 |
Độ nhớt động học ở 500C |
(mm2/s) |
10,0 max |
180 max |
-- |
3 |
Hàm lượng lưu huỳnh |
(%) |
1,5 max |
2,0 max |
0,001 max |
4 |
Hàm lượng nước |
(%) |
1,0 max |
1,0 max |
0,02 max |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh, 2024)
Ghi chú:
(*): TCVN 6239:2019 – Tiêu chuẩn quốc gia nhiên liệu đốt lò (FO)
(**): TCVN 5689:2018 – Tiêu chuẩn quốc gia nhiên liệu diezen (DO)
– Sản phẩm phụ:
+ Carbon đen: Là sản phẩm khi đốt cháy không hoàn toàn từ quá trình nhiệt phân mang lại giá trị cao, được sử dụng để làm nhựa đường, sản xuất lốp xe, mực in hoặc làm nhiên liệu đốt cho các ngành công nghiệp khác, …
+ Ta – lông thép: Được sử dụng để sản xuất kim loại và các vật liệu thép khác.
Tổng diện tích khu đất của Nhà máy là 25.095,5 m2 với hạng mục công trình được thể hiện như sau:
Bảng 1.5. Các hạng mục công trình của Nhà máy
Stt |
Tên hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Hạng mục công trình phụ trợ |
15.856,4 |
63,18 |
1 |
Đường nội bộ |
6.644,0 |
26,47 |
2 |
Cây xanh |
5.019,1 |
20,0 |
3 |
Đất trống |
4.193,3 |
16,71 |
II |
Hạng mục công trình chính |
4.933,1 |
19,66 |
4 |
Phòng cân |
32,0 |
0,13 |
5 |
Trạm cân |
60,0 |
0,24 |
6 |
Văn phòng |
135,0 |
0,54 |
7 |
Nhà ở công nhân |
160,0 |
0,64 |
8 |
Nhà vệ sinh |
26,5 |
0,11 |
9 |
Khu vực chứa nguyên liệu |
1.642,2 |
6,54 |
10 |
Nhà sản xuất |
1.260,0 |
5,02 |
11 |
Khu vực đặt tháp làm mát |
49,0 |
0,20 |
12 |
Bể chứa nước làm mát |
27,0 |
0,11 |
13 |
Nhà đốt khí dư |
50,0 |
0,20 |
14 |
Khu vực chứa dầu |
783,0 |
3,12 |
15 |
Nhà chứa carbon đen |
240,0 |
0,96 |
16 |
Kho chứa Ta-long thép |
69,7 |
0,28 |
17 |
Khu vực chứa củi |
130,0 |
0,52 |
18 |
Nhà kho |
69,7 |
0,28 |
19 |
Kho dụng cụ |
144,0 |
0,57 |
20 |
Phòng đặt máy phát điện |
25,0 |
0,10 |
21 |
Phòng đặt tủ điện |
15,0 |
0,06 |
22 |
Trạm điện |
15,0 |
0,06 |
III |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
4.421,0 |
17,62 |
23 |
Kho chất thải nguy hại |
15,0 |
0,06 |
24 |
Hồ chứa nước |
3.300,0 |
13,15 |
25 |
Khu vực xử lý nước thải |
1.106,0 |
4,41 |
Tổng cộng |
25.095,5 |
100 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ và Đầu tư ..... Tây Ninh, 2024)
Các công trình chính
Các công trình phụ trợ
–Hệ thống thoát nước
+ Hệ thống ống thoát nước mưa
+ Hệ thống ống thoát nước thải
Cây xanh: Cây xanh trong Nhà máy được bố trí dọc hai bên đường và ở khu vực trống nhằm giảm độ ô nhiễm, tiếng ồn, cải thiện môi trường khu vực đồng thời làm tăng thêm mỹ quan cho Nhà máy. Theo thiết kế xây dựng, tổng diện tích cây xanh tại Nhà máy đảm bảo ≥ 20% diện tích đất xây dựng đúng theo quy định.
Hệ thống giao thông: Đường giao thông nội bộ của dự án được thiết kế tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam, đảm bảo an toàn và thuận tiện cho lưu thông.
–Hệ thống chống sét
+ Hệ thống chống sét sử dụng hệ thống thu sét hiện đại đạt tiêu chuẩn.
+ Hệ thống tiếp đất chống sét phải đảm bảo Rd < 10Ω và được tách riêng với hệ thống tiếp đất an toàn của hệ thống điện.
+ Toàn bộ hệ thống sau khi lắp đặt phải được bảo trì và kiểm tra định kỳ.
+ Việc tính toán thiết kế chống sét được tuân thủ theo quy định của quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
–Hệ thống phòng cháy chữa cháy
+ Nhà máy được lắp đặt hệ thống báo cháy tự động tại các khu vực công cộng để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công trình. Hệ thống chữa cháy được lắp đặt ở những nơi dễ thao tác và thường xuyên có người qua lại.
+ Việc tính toán thiết kế PCCC được tuân thủ tuyệt đối các quy định của quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất thiết bị
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn